|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2920/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Tài chính Sóc Trăng
Số hiệu:
|
2920/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Trí
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2920/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND
ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm
Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính
chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp
nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa
của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính
thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để báo cáo);
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: HC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2920/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
hồ sơ trên CSDLQG về TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà
nước (05 TTHC)
|
1
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
STG-287643
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày
14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu
tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
2
|
Mua quyển hóa đơn
|
STG-287641
|
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
+ Nghị định số 151/2017/ NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
3
|
Mua hóa đơn lẻ
|
STG-287642
|
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
+ Nghị định số 151/2017/ NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
4
|
Mua sắm tài sản nhà
nước (thẩm định dự toán và kế hoạch đấu thầu) tại các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
T-STG-284320-TT
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (văn bản chưa quy định, giải quyết
theo thực tế) (Trong đó: UBND tỉnh là 03 ngày làm việc, Sở Tài chính là 07
ngày làm việc).
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản nhà nước năm 2008;
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ,
ngày 03/6/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 245/2009/TT-BTC
ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
23/2010/ QĐ-UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định số
32/2010/ QĐ-UBND ngày 13/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
|
5
|
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất
|
T-STG-284319-TT
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: UBND tỉnh là 03 ngày
làm việc, Sở Tài chính là 07 ngày làm việc)
|
Không
|
- Nghị định số
13/2006/NĐ-CP , ngày 24/01/2006 của Chính phủ;
- Thông tư số 29/2006/TT-BTC
ngày 24/01/2006 của Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
(22 TTHC)
|
1
|
Xem xét việc sử dụng
quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để
thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
T-STG-285049-TT
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Quyết định số 23/2015/QĐ-TTg ngày 26/6/2015
của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 183/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Chi trả các khoản
chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn
viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
T-STG-284861-TT
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Không
|
- Quyết định số
09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007
- Quyết định số
140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008
- Quyết định số
71/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014
- Thông tư số
83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007
- Thông tư số
39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011
- Thông tư số
41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
|
3
|
Chi trả số tiền thu
được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
T-STG-284863-TT
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Không
|
- Quyết định số
09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007
- Quyết định số
140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008
- Quyết định số
71/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014
- Thông tư số
83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007
- Thông tư số
39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011
- Thông tư số
41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
|
4
|
Quyết định số tiền
được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực
hiện dự án đầu tư
|
T-STG-284867-TT
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Không
|
- Quyết định số
09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007
- Quyết định số
140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008
- Quyết định số
71/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014
- Thông tư số
83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007
- Thông tư số
39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011
- Thông tư số
41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
|
5
|
Thanh toán số tiền
hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên
cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ
chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương.
|
T-STG-284871-TT
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Không
|
- Quyết định số
09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007
- Quyết định số
140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008
- Quyết định số
71/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014
- Thông tư số
83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007
- Thông tư số
39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011
- Thông tư số
41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
|
6
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan,
tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
STG-287927
|
Không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công ngày 21/6/2017
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 165/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
7
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
STG-287928
|
Không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
nt -
|
8
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công
|
STG-287929
|
Không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công ngày 21/6/2017
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 165/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ
|
9
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
STG-287930
|
Không quá 67 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
nt-
|
10
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản
lý, sử dụng tài
sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
STG-287931
|
Không quá 30 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công ngày 21/6/2017
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 165/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
11
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy
định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công
|
STG-287932
|
Không quá 60 ngày kể từ ngày nhận được kiến nghị và hồ sơ cho
đến khi có thông báo kết thúc.
|
Không
|
-
nt -
|
12
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
STG-287933
|
Không quá 30
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
nt -
|
13
|
Quyết định bán tài sản công
|
STG-287934
|
Không quá 30 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
nt -
|
14
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
STG-287935
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm
quyền xem xét, quyết định bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu
giá.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công ngày 21/6/2017
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 165/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ
|
15
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công
|
STG-287936
|
Không quá 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
nt -
|
16
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
STG-287937
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
nt -
|
17
|
Quyết định tiêu hủy
tài sản công
|
STG-287938
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
nt -
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
STG-287939
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
nt -
|
19
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
kinh doanh, cho thuê
|
STG-287940
|
Không quá 60 ngày, kể từ ngày
nhận được đề án
|
Không
|
-
nt -
|
20
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
liên doanh, liên kết
|
STG-287941
|
Không quá 30 ngày đối với mỗi
bước.
|
Không
|
-
nt -
|
21
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của
dự án khi dự án kết thúc
|
STG-287942
|
Không quá 30 ngày
mỗi bước (trừ bước 2).
|
Không
|
-
nt -
|
22
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng
được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
STG-287943
|
Không quá 30 ngày
mỗi bước.
|
Không
|
-
nt -
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý ngân sách (01 TTHC)
|
1
|
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư
xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng
năm của tỉnh
|
T-STG-283858-TT
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo chế độ quy định)
|
Không
|
Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày
15/8/2017 của Bộ Tài chính
|
IV
|
Lĩnh vực Ngân sách nhà nước
(01 TTHC)
|
1
|
Quyết toán dự án hoàn thành các
dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
T-STG-284773-TT
|
+ Đối với
dự án nhóm C: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Đối với
dự án nhóm B: Không quá 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Đối với
dự án nhóm A: Không quá 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/01/2016 của Bộ Tài chính
|
V
|
Lĩnh vực Tin học - Thống kê
tài chính (01 TTHC)
|
1
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách (ĐVQHNS)
|
T-STG-284324-TT
|
- Đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
- Đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến: 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ trên hệ thống)
|
Không
|
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý giá (02
TTHC)
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
T-STG-281268-TT
|
Hết
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu quy định, nếu cơ quan
tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các
nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng
ký.
|
không
|
- Luật 11/2012/QH13
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP
- Thông tư 56/2014/TT-BTC
- Quyết định 09/2014/QĐ-UBND
|
2
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa,
dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
T-STG-281274-TT
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
không
|
- Luật 11/2012/QH13
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP
- - Thông tư 56/2014/TT-BTC
|
Tổng
số 32 thủ tục
|
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2920/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
948
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|