VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số:2919/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
hồ sơ trên CSDLQG về TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo (35 TTHC)
|
1
|
Đề
nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
STG-287472
|
60 ngày làm việc
|
không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
-
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
2
|
Đăng
ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
STG-287473
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
3
|
Đề
nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
STG-287474
|
60 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
4
|
Đăng
ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
là người chưa được xóa án tích
|
STG-287475
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
5
|
Đề
nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
STG-287476
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
6
|
Đề
nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo
trên địa bàn tỉnh
|
STG-287477
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
7
|
Đề
nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh
|
STG-287478
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
8
|
Đề
nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoạt động
trên địa bàn tỉnh
|
STG-287479
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
9
|
Đề
nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộccó địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
STG-287480
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
10
|
Thông
báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
STG-287481
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
11
|
Đề
nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động trong tỉnh
|
STG-287482
|
60 ngàylàm việc
|
nt
|
nt
|
12
|
Đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định
của hiến chương
|
STG-287483
|
45 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
13
|
Đề
nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo
quy định hiến chương của tổ chức
|
STG-287484
|
45 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
14
|
Thông
báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong
tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức
|
STG-287485
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp
lệ
|
nt
|
nt
|
15
|
Thông
báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 19
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
STG-287486
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp
lệ
|
nt
|
nt
|
16
|
Đề
nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
trong tỉnh
|
STG-287487
|
60 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
17
|
Thông
báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
STG-287488
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
18
|
Thông
báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
STG-287489
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
19
|
Đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
STG-287490
|
20 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
20
|
Đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
STG-287491
|
20 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
21
|
Thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
STG-287492
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
22
|
Thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
STG-287493
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
23
|
Thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh
theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
STG-287494
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
24
|
Thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
STG-287495
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
25
|
Thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7
Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
STG-287496
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
26
|
Thông
báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
STG-287497
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
27
|
Thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại
Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
STG-287498
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
28
|
Thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
STG-287499
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
29
|
Đăng
ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
STG-287500
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
30
|
Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
STG-287501
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
31
|
Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
STG-287502
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
32
|
Thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
STG-287503
|
Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
nt
|
nt
|
33
|
Đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc tỉnh
|
STG-287504
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
34
|
Đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
STG-287505
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
35
|
Đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
STG-287506
|
30 ngày
|
nt
|
nt
|
II
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (10 TTHC)
|
1
|
Thi
tuyển công chức
|
T-STG-286421-TT
|
172 ngày
|
Phí
dự thi tuyển công chức:
Dưới
100 thí sinh: mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
+Từ
100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
+Từ
500 thí sinh trở lên: mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
+
Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
+
Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ;
+
Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ;
+
Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
+
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ;
|
2
|
Xét
tuyển công chức
|
T-STG-284261-TT
|
172 ngày
|
Không
|
+
Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
+
Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ;
+
Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ;
+
Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ;
+
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng.
|
3
|
Tiếp
nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
T-STG-284262-TT
|
Thời gian trả lời của Bộ Nội vụ hoặc Ban Tổ chức Trung
ương (Thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các trường hợp phải
thống nhất với Bộ Nội vụ hoặc Ban Tổ chức Trung ương.
|
không
|
+
Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
+
Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ;
+
Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ;
+
Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ;
+
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng.
|
4
|
Thi
nâng ngạch công chức
|
T-STG-284263-TT
|
60 ngày làm việc
|
Phí
dự thi nâng ngạch công chức:
-
Ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương:
+
Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lầndựthi;
+
Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lầndựthi;
+
Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lầndựthi.
-
Ngạch chuyên viên chính và tương đương:
+
Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lầndựthi;
+
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lầndựthi;
+
Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lầndựthi.
-
Ngạch chuyên viên và tương đương:
+
Dưới 100 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh/lầndựthi;
+
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 360.000 đồng/thí sinh/lầndựthi;
+
Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh/lầndựthi.
|
+
Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
+
Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ;
+
Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ;
+
Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính,
Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
+
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng.
|
5
|
Xếp
ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
T-STG-284264-TT
|
30 ngày làm việc
|
không
|
nt
|
6
|
Xét
chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
T-STG-284265-TT
|
không
|
không
|
nt
|
7
|
Thăng
hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
T-STG-284266-TT
|
16 ngày làm việc
|
-
Ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (Hạng I):
+
Dưới 50 thí sinh:1.400.000
+
Từ 50 đến dưới 100 thí sinh:1.300.000
+
Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000
-
Ngạch chuyên viên chính và tương đương (Hạng II):
+
Dưới 100 thí sinh: 700.000
+
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000
+Từ
500 thí sinh trở lên: 500.000
-
Ngạch chuyên viên và tương đương (Hạng III):
+
Dưới 100 thí sinh: 400.000
+
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 360.000
+
Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000
|
+
Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
+
Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
+
Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính,
Bộ Nội vụ;
+
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng.
|
8
|
Xét
tuyển đặc cách viên chức
|
T-STG-284267-TT
|
25 ngày làm việc
|
Phí
dự tuyển viên chức
+
Dưới 100 thí sinh mức thu 260.000 đồng/thí sinh/lầndự thi;
+
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 200.000 đồng/thí sinh/lầndự thi;
+
Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 140.000 đồng/thí sinh/lầndự thi.
|
nt
|
9
|
Thi
tuyển viên chức
|
T-STG-284258-TT
|
40 ngày làm việc
|
Phí
dự tuyển viên chức
+
Dưới 100 thí sinh mức thu 260.000 đồng/thí sinh/lầndựthi;
+
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 200.000 đồng/thí sinh/lầndựthi;
+
Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 140.000 đồng/thí sinh/lầndựthi.
|
nt
|
10
|
Xét
tuyển viên chức
|
T-STG-284259-TT
|
20 ngày làm việc
|
Phí
dự tuyển viên chức
+
Dưới 100 thí sinh mức thu 260.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
+
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
+
Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 140.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
+
Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
+
Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
+
Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính;
+
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng.
|
III
|
Lĩnh vực Văn thư và lưu trữ Nhà nước (03 TTHC)
|
1
|
Phục
vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
T-STG-286413-TT
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
+
Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
+
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ;
+
Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp
bản sao và chứng thực lưu trữ
|
T-STG-286414-TT
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
+
Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
+
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ;
+
Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp,
cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
T-STG-284181-TT
|
15 ngày làm việc
|
không
|
+
Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
+
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ;
+
Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ.
|
IV
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (17 TTHC)
|
1
|
Phê
duyệt điều lệ hội
|
T-STG-285986-TT
|
25 ngày làm việc
|
không
|
+
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
+
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
+
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ;
+
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
+
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng.
|
2
|
Báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
T-STG-285987-TT
|
15 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
3
|
Thành
lập hội
|
T-STG-284145-TT
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
4
|
Chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
T-STG-284147-TT
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
5
|
Đổi
tên hội
|
T-STG-284148-TT
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
6
|
Hội
tự giải thể
|
T-STG-284149-TT
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
7
|
Cho
phép hội đặt văn phòng đại diện
|
T-STG-284151-TT
|
15 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
8
|
Cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
T-STG-284152-TT
|
40 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
9
|
Công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
T-STG-284153-TT
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
10
|
Công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
T-STG-284154-TT
|
15 ngàylàm việc
|
nt
|
nt
|
11
|
Thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
T-STG-284155-TT
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
12
|
Cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
T-STG-284156-TT
|
15 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
13
|
Cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
T-STG-284157-TT
|
15 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
14
|
Hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
T-STG-284158-TT
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
15
|
Đổi
tên quỹ
|
T-STG-284159-TT
|
15 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
16
|
Quỹ
tự giải thể
|
T-STG-284160-TT
|
15 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
17
|
Công
nhận ban vận động thành lập hội
|
T-STG-284144-TT
|
30 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
V
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (09 TTHC)
|
1
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
STG-287987
|
+
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong
thời hạn 10 ngày làm việc, Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh thông báo và trả
kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng.
|
không
|
+ Luật
Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
+ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14
tháng 6 năm 2005;
+ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11
năm 2013;
+ Nghị
định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
2
|
Tặng
Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
STG-287988
|
nt
|
nt
|
nt
|
3
|
Tặng
danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
STG-287989
|
nt
|
nt
|
nt
|
4
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”
|
STG-287990
|
nt
|
nt
|
nt
|
5
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
STG-287991
|
nt
|
nt
|
nt
|
6
|
Tặng
Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
STG-287992
|
nt
|
nt
|
nt
|
7
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
STG-287993
|
nt
|
nt
|
nt
|
8
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình
|
STG-287994
|
nt
|
nt
|
nt
|
9
|
Tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
STG-287995
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực công tác thanh niên (03 TTHC)
|
1
|
Thành
lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
T-STG-284206-TT
|
15 ngày làm việc
|
không
|
+
Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ;
+
Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Giải
thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
T-STG-284207-TT
|
nt
|
nt
|
nt
|
3
|
Xác
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
T-STG-284208-TT
|
45 ngày làm việc
|
nt
|
nt
|
VII
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương (01 TTHC)
|
1
|
Thành
lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
T-STG-284205-TT
|
15 ngày làm việc
|
không
|
Thông
tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ.
|
VIII
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03 TTHC)
|
1
|
Thẩm
định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
T-STG-284202-TT
|
15 ngày làm việc
|
không
|
+
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ;
+
Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;
+
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Thẩm
định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
T-STG-284203-TT
|
nt
|
nt
|
nt
|
3
|
Thẩm
định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
T-STG-284204-TT
|
nt
|
nt
|
nt
|
IX
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước (03 TTHC)
|
1
|
Thành
lập tổ chức hành chính
|
T-STG-227486-TT
|
50 ngày làm việc
|
không
|
+
Nghị định số 83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ.
|
2
|
Tổ
chức lại tổ chức hành chính
|
T-STG-227490-TT
|
nt
|
nt
|
nt
|
3
|
Giải
thể tổ chức hành chính
|
T-STG-227496-TT
|
nt
|
nt
|
nt
|
Tổng số 84 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
|
|