VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
SÓC TRĂNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thể dục,
thể thao (28 TTHC)
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
|
STG-287366
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
không
|
- Luật
Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị
định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/ 6/2007 của Chính phủ;
- Thông
tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007;
- Thông
tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011;
- Thông
tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 .
|
2
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Yoga
|
STG-287965
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Golf
|
STG-287966
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Cầu lông
|
STG-287967
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Cầu lông.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Taewondo
|
STG-287968
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
+ Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Taekwondo.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Karate
|
STG-287969
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Karate.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bơi, Lặn
|
STG-287970
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bơi, Lặn.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Billiards & Snooker
|
STG-287971
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Billiards & Snooker.
|
9
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
STG-287972
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bóng bàn.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Dù lượn và Diều bay
|
STG-287973
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay.
|
11
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
|
STG-287974
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
|
12
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
|
STG-287975
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
|
13
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Judo
|
STG-287976
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Judo.
|
14
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
|
STG-287977
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.
|
15
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
STG-287978
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Lân Sư Rồng.
|
16
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí
|
STG-287979
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
|
17
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Quyền anh
|
STG-287980
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Quyền anh.
|
18
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam
|
STG-287981
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
|
19
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển
|
STG-287982
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Mô tô nước trên biển.
|
20
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
STG-287983
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bóng đá.
|
21
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Quần vợt
|
STG-287984
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Quần vợt.
|
22
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Patin
|
STG-287985
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Patin.
|
23
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
|
STG-287986
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí.
|
24
|
Giấy phép hoạt động
cho cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao
|
T-STG-003076-TT
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
không
|
- Luật Thể dục thể thao năm 2007;
- Nghị
định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
|
25
|
Thành lập các đơn vị
sự nghiệp thể thao (trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên, trung tâm họat
động thể thao, cơ sở dịch vụ họat động thể thao)
|
T-STG-014040-TT
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
không
|
- Luật Thể dục thể thao năm 2007;
- Nghị
định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
|
26
|
Giấy phép hành nghề
các môn võ thuật, thể dục dưỡng sinh
|
T-STG-014026-TT
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
không
|
- Luật Thể dục thể thao năm 2007 ;
- Nghị
định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
|
27
|
Giấy phép mở lớp võ
thuật, thể dục dưỡng sinh
|
STG-287282
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
không
|
- Luật Thể dục thể thao năm 2007;
- Nghị
định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
-
Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011;
- Quy chế chuyên môn
của các môn võ thuật của các Liên đoàn Võ thuật Việt Nam.
|
28
|
Giấy phép tổ chức
thi đấu, biểu diễn thể thao
|
T-STG-014054-TT
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
không
|
- Luật Thể dục thể thao năm 2007;
- Nghị
định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
|
II
|
Lĩnh vực Du lịch
(25 TTHC)
|
1
|
Công nhận điểm du
lịch
|
BVH-STG-279001
|
- Trong thời hạn 20 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL thẩm định, trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh quyết định công nhận
điểm du lịch.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017.
|
2
|
Cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
BVH-STG-279002
|
10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
3.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
3
|
Cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
BVH-STG-279004
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
4
|
Cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
BVH-STG-279003
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017.
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/ 2017.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/ 3/2018.
|
5
|
Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
BVH-STG-279005
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL ra quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 60 ngày, kể từ
ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa,
trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du
lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân
hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
6
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
BVH-STG-279008
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL ra quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành;
- Sau 60 ngày, kể từ
ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp
không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ
sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở VHTTDL có văn bản gửi ngân hàng để DN được
rút tiền ký quỹ.
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6 /2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 /12/ 2017.
|
7
|
Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
BVH-STG-279009
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 /12/ 2017.
|
8
|
Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
BVH-STG-279010
|
- 07 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam trong
các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp với cam kết của Việt Nam
hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia,
vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
3.000.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện
|
BVH-STG-279011
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất,
bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
BVH-STG-279015
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
BVH-STG-279016
|
- 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung
hoạt động của VPĐD không dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với
cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không
thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên.
- 13 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung
hoạt động của VPĐD dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với cam
kết của Việt Nam hoặc DN kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
12
|
Công nhận điểm du
lịch
|
BVH-STG-279001
|
- Trong thời hạn 20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL thẩm định, trình UBND cấp
tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh quyết định công nhận
điểm du lịch.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
|
13
|
Cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
BVH-STG-279002
|
10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
3.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
14
|
Cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
BVH-STG-279004
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
15
|
Cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
BVH-STG-279003
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
16
|
Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
BVH-STG-279005
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL ra quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 60 ngày, kể từ
ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa,
trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du
lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân
hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
|
17
|
Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
BVH-STG-279008
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL ra quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành;
- Sau 60 ngày, kể từ
ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp
không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ
sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở VHTTDL lịch có văn bản gửi ngân hàng để
doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
|
18
|
Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
BVH-STG-279009
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
|
19
|
Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
BVH-STG-279010
|
- 07 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của
Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam
kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không
thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên.
|
3.000.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
20
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện
|
BVH-STG-279011
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
21
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất,
bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
BVH-STG-279015
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
22
|
Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
BVH-STG-279016
|
- 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung
hoạt động của VPĐD không dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với
cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không
thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên.
- 13 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung
hoạt động của VPĐD dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với cam
kết của Việt Nam hoặc DN kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
23
|
Công nhận điểm du
lịch
|
BVH-STG-279001
|
- Trong thời hạn 20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL thẩm định, trình UBND cấp
tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh quyết định công nhận
điểm du lịch.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
|
24
|
Cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
BVH-STG-279002
|
10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
3.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
25
|
Cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
BVH-STG-279004
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018.
|
III
|
Lĩnh vực Di sản
văn hóa (13 TTHC)
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
T-STG-287229-TT
|
15 ngày làm việc
|
Chưa ban hành văn
bản phí, lệ phí
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP, ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 .
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011
|
2
|
Cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
T-STG-287230-TT
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30
tháng 12 năm 2008
|
3
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
T-STG-287231-TT
|
100 ngày làm việc
|
không
|
- Luật di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010
|
4
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
T-STG-287232-TT
|
100 ngày làm việc
|
không
|
- Luật di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
T-STG-285967-TT
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
T-STG-285968-TT
|
05 ngày làm việc
|
không
|
- Luật di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
7
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
T-STG-285969-TT
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
8
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
T-STG-285970-TT
|
05 ngày làm việc
|
không
|
- Luật di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
T-STG-285971-TT
|
10 ngày làm việc
|
không
|
- Luật di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
T-STG-285972-TT
|
05 ngày làm việc
|
không
|
- Luật di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
11
|
Cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
T-STG-284853-TT
|
20 ngày làm việc
|
không
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012
|
12
|
Xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
T-STG-284854-TT
|
15 ngày làm việc
|
không
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012
|
13
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
T-STG-284856-TT
|
30 ngày làm việc
|
|
- Luật 28/2001/QH10
- Luật 32/2009/QH12
- Nghị định
98/2010/NĐ-CP
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP
|
IV
|
Lĩnh vực Điện ảnh
(02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép phổ
biến phim
(- Phim tài liệu,
phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ
biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất
10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
T-STG-287233-TT
|
15 ngày làm việc
|
có
|
- Luật Điện ảnh số
62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009.
- Nghị định số
54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011
- Quyết định số
49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008
- Thông tư số
289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
2
|
Cấp giấy phép
phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem
phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu)
|
T-STG-287234-TT
|
15 ngày làm việc
|
|
- Luật Điện ảnh số
62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009.
- Nghị định số
54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010.
- Thông tư số
11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011
- Quyết định số
49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008
- Thông tư số
289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
V
|
Lĩnh vực Nghệ
thuật biểu diễn (07 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
T-STG-287235-TT
|
05 ngày làm việc
|
có
|
- Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 .
- Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016.
|
2
|
Cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
T-STG-287236-TT
|
05 ngày làm việc
|
không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 .
- Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016
|
3
|
Cấp giấy phép cho
đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
T-STG-287237-TT
|
05 ngày làm việc
|
không
|
- Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012.
- Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016
|
4
|
Cấp giấy phép tổ
chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
T-STG-287238-TT
|
15 ngày làm việc
|
không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 .
- Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016
|
5
|
Cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
T-STG-287239-TT
|
05 ngày làm việc
|
có
|
- Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 .
- Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
|
6
|
Chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
T-STG-287240-TT
|
07 ngày làm việc
|
không
|
- Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 .
- Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016
|
7
|
Thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
T-STG-287241-TT
|
03 ngày làm việc
|
không
|
- Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 .
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016
|
VI
|
Lĩnh vực Văn hóa
(08 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép kinh
doanh karaoke
|
T-STG-287246-TT
|
05 ngày làm việc
|
có
|
- Nghị định số
103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012
- Thông tư số
04/2009/TT-BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07 tháng 6 năm 2011
- Thông tư số
05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012 .
- Thông tư số
212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vũ trường
|
T-STG-287247-TT
|
10 ngày làm việc
|
có
|
- Nghị định số
103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012
- Thông tư số
04/2009/TT-BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011
- Thông tư số
05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012
- Thông tư số
212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016
|
3
|
Cấp giấy phép tổ
chức lễ hội
|
T-STG-287248-TT
|
20 ngày làm việc
|
không
|
- Nghị định số
103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012
- Thông tư số
04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/ 2009
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/ 2011.
- Thông tư liên tịch
số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013
- Thông tư số
15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015.
|
4
|
Cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
STG-287954
|
02 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác
thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc
|
không
|
+ Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 04 năm 2012 của Chính phủ.
+ Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
+ Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
+ Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
STG-287955
|
Không quá 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời
gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
không
|
+ Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 04 năm 2012 của Chính phủ.
+ Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
+ Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
+ Thông tư số
22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ VHTTDL.
|
6
|
Phê duyệt nội dung
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
T-STG-287251-TT
|
07 ngày làm việc
|
Theo quy định tại Thông
tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014.
- Thông tư số
260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
7
|
Phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
T-STG-287252-TT
|
45 ngày làm việc
|
Theo quy định tại
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014.
- Thông tư số
289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
8
|
Xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
T-STG-287253-TT
|
10 ngày làm việc
|
Theo quy định tại Thông
tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014.
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
VII
|
Lĩnh vực Mỹ
thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (02 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
T-STG-284864-TT
|
07 ngày làm việc
|
không
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018
|
2
|
Cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
T-STG-284865-TT
|
07 ngày làm việc
|
không
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
|
VIII
|
Lĩnh vực Văn hóa
cơ sở (03 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
T-STG-284875-TT
|
04 ngày làm việc
|
không
|
- Luật quảng cáo
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013.
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013
|
2
|
Tiếp nhận thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
T-STG-284877-TT
|
05 ngày làm
việc
|
không
|
- Luật quảng cáo
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
3
|
Cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
T-STG-284878-TT
|
05 ngày làm việc
|
không
|
- Thông tư liên tịch
số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014
- Thông tư
06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015
|
IX
|
Lĩnh vực Thư viện
(01 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
T-STG-284887-TT
|
03 ngày làm việc
|
không
|
- Pháp lệnh Thư viện
số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;
- Nghị định
72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002
- Nghị định số
02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012
|
X
|
Lĩnh vực Gia đình
(12 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
STG-287429
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
STG-287430
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014.
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
STG-287431
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
STG-287432
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
STG-287433
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014.
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
STG-287434
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
STG-287435
|
Văn bản không quy
định
|
Không
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
STG-287436
|
Không quy định
|
Không
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
STG-287437
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014.
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
STG-287438
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014.
|
11
|
Cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
STG-287439
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014.
|
12
|
Cấp lại Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
STG-287440
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014.
|
Tổng số 101 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
|