BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2913/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6
năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).
Các thủ tục hành chính công bố
tại Quyết đinh này được ban hành tại Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn quản lý các nhiệm
vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 9 năm 2024.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến
02 thủ tục hành chính: Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường;
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi
trường đã được công bố tại Quyết định số 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Cơ quan, Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chị u trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Phùng Đức Tiến (để b/c);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&PTNT tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2913/QĐ-BNN-KHCN ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
A. Thủ tục hành chính cấp
Trung ương
|
1
|
2.001498
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
|
Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT[1]
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường)
|
|
2
|
1.005331
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
|
Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường)
|
|
3
|
|
Điều chỉnh thực hiện nhiệm vụ
bảo vệ môi trường.
|
Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường)
|
Chưa công bố, công khai tại
Quyết định số 4466/QĐ-BNN-KHCN do trước đây TTHC này chưa quy định cụ thể các
bộ phận cấu thành.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHOA
HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi
trường (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ môi trường)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Thông báo và
gửi hồ sơ đề xuất nhiệm vụ môi trường đến tổ chức, cá nhân
Định kỳ trong quý I hằng năm hoặc
đột xuất, căn cứ quy định tại Điều 3 Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2016, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thừa lệnh Bộ trưởng thông
báo bằng văn bản đến các cơ quan, tổ chức, cá nhân về đề xuất đặt hàng nhiệm vụ
môi trường cho kế hoạch năm tiếp theo và đăng trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân,
căn cứ thông báo của Bộ, đề xuất nhiệm vụ môi trường gửi về Bộ (qua Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường) theo hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch
vụ bưu chính.
Bước 2: Lập danh mục, thành
lập Hội đồng tư vấn
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày hết hạn nhận đề xuất nhiệm vụ môi trường, Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường tổng hợp, rà soát và lập danh mục đề xuất nhiệm vụ môi trường;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành danh mục đề xuất nhiệm vụ môi trường, Vụ Khoa học Công
nghệ và Môi trường trình Bộ thành lập Hội đồng tư vấn xác định danh mục nhiệm vụ
môi trường;
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày thành lập Hội đồng tư vấn xác định danh mục nhiệm vụ môi trường, Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường tổ chức họp Hội đồng để tư vấn xác định danh mục nhiệm
vụ môi trường thực hiện từ năm tiếp theo.
Bước 3: Trình Bộ phê duyệt
danh mục nhiệm vụ môi trường
Trên cơ sở kết quả làm việc của
Hội đồng, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc họp, Vụ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường trình lãnh đạo Bộ xem xét, phê duyệt Danh mục nhiệm
vụ môi trường.
Bước 4: Thông báo danh mục
nhiệm vụ môi trường
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày Danh mục nhiệm vụ môi trường được phê duyệt, Vụ Khoa học, Công nghệ
và môi trường:
- Công bố công khai trên cổng
thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với nhiệm vụ
môi trường thực hiện theo hình thức tuyển chọn;
- Công bố công khai trên cổng
thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và thông báo bằng
văn bản đến các tổ chức được Bộ giao trực tiếp đối các nhiệm vụ môi trường thực
hiện theo hình thức giao trực tiếp.
Bước 5: Gửi hồ sơ tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp
Các tổ chức, cá nhân gửi Hồ sơ
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường về Bộ
(qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
Bước 6: Mở và kiểm tra xác
nhận tính hợp lệ của hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp, Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ
của hồ sơ với sự tham dự của đại diện tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp (nếu cần);
Kết quả mở hồ sơ được ghi thành
biên bản theo mẫu B4.BBMHS-NVMT
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024.
Bước 7: Thành lập Hội đồng
tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp và tổ chức họp Hội đồng
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường trình Bộ thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ
môi trường Thành phần Hội đồng theo quy định tại khoản 7 Điều 4 Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 (được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024), bao gồm 02 ủy viên phản biện;
- Tổ chức họp Hội đồng: Phương
thức, nguyên tắc làm việc của Hội đồng theo quy định tại khoản 8, khoản 9 Điều
4 Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016
(được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2024/TT- BNNPTNT ngày
29/7/2024).
Bước 8: Tổng hợp và thông
báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện đề cương
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường tổng hợp kết quả họp của hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp và
thông báo cho tổ chức, cá nhân chủ trì hoàn thiện đề cương nhiệm vụ môi trường.
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức, cá
nhân chủ trì nhiệm vụ có trách nhiệm gửi đề cương nhiệm vụ môi trường đã hoàn
thiện về Bộ (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) để thực hiện thẩm định nội
dung, kinh phí.
Bước 9: Thẩm định nội dung,
kinh phí nhiệm vụ môi trường
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường trình Bộ trưởng quyết định thành lập hội đồng thẩm định nội dung, kinh
phí nhiệm vụ môi trường; Hội đồng thẩm định gồm đại diện của Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường, Vụ Tài chính, đại diện hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực
tiếp. Chủ tịch hội đồng thẩm định là lãnh đạo Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
phó chủ tịch hội đồng thẩm định là lãnh đạo Vụ Tài chính;
- Hội đồng thẩm định lập biên bản
thẩm định nội dung, kinh phí nhiệm vụ môi trường theo mẫu B8.BBTĐ-NVMT ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2024.
Bước 10: Phê duyệt danh mục
và kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường
Trên cơ sở kết quả của hội đồng
thẩm định nội dung và kinh phí, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình Bộ
trưởng phê duyệt danh mục và kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường (bao gồm:
tên nhiệm vụ môi trường; tổ chức và cá nhân chủ trì; mục tiêu; kết quả dự kiến;
thời gian thực hiện; tổng kinh phí và kinh phí hàng năm).
Bước 11: Hoàn thiện đề cương
nhiệm vụ môi trường
Tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm
vụ môi trường có trách nhiệm hoàn thiện đề cương nhiệm vụ môi trường trong thời
hạn 30 ngày (kể từ ngày có quyết định phê duyệt danh mục và kinh phí thực hiện
nhiệm vụ môi trường) và gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để phê duyệt.
Bước 12: Phê duyệt đề cương
và ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường
- Trước ngày 31 tháng 7 hằng
năm, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Vụ Tài chính phê duyệt đề cương
nhiệm vụ môi trường căn cứ theo quyết định của Bộ phê duyệt Danh mục và kinh
phí nhiệm vụ môi trường;
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
chủ trì không phải là đơn vị dự toán thuộc Bộ: Văn phòng Bộ, Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường thừa lệnh Bộ trưởng ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường
theo mẫu B9.HĐ-NVMT ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016.
1.2 Cách thức thực hiện
Trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ
bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ
1.3.1. Hồ sơ tổ chức, cá
nhân đề xuất đặt hàng nhiệm vụ môi trường
Văn bản đề xuất theo mẫu B1.PĐX-NVMT ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016.
1.3.2. Hồ sơ tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp
- Đơn đăng ký chủ trì thực hiện
nhiệm vụ môi trường theo mẫu
B2.ĐĐK-NVMT ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2016;
- Đề cương nhiệm vụ bảo vệ môi
trường theo mẫu B3.ĐC-NVMT ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024;
- Số lượng hồ sơ: 08 (gồm 01 bộ
hồ sơ gốc và 07 bản sao) được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên
ngoài ghi rõ: tên nhiệm vụ; tên, địa chỉ của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện
nhiệm vụ; họ và tên, địa chỉ, số điện thoại của chủ nhiệm nhiệm vụ; họ và tên,
đơn vị công tác của những người tham gia chính và danh mục tài liệu có trong hồ
sơ.
1.3.3. Trình Bộ phê duyệt
Danh mục và kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
- Biên bản họp hội đồng tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ môi trường theo mẫu B7.BBH-NVMT; Biên bản thẩm định
nội dung, kinh phí nhiệm vụ môi trường theo mẫu B8.BBTĐ-NVMT ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2024;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
Danh mục và kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường.
1.4. Thời hạn giải quyết:
(i) Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ
môi trường: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận đề xuất
nhiệm vụ môi trường.
(ii) Thông báo danh mục nhiệm vụ
môi trường: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày danh mục nhiệm vụ môi
trường được phê duyệt.
(iii) Mở hồ sơ tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời
hạn nộp hồ sơ.
(iv) Tổ chức, cá nhân gửi đề
cương nhiệm vụ môi trường đã hoàn thiện về Bộ: Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được thông báo của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
(v) Tổ chức, cá nhân hoàn thiện
đề cương nhiệm vụ môi trường: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có quyết định
phê duyệt Danh mục và kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường.
(vi) Thời hạn phê duyệt đề
cương và ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường: Trước ngày 31 tháng 7 hằng
năm.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức; Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Quyết định phê
duyệt Danh mục nhiệm vụ bảo vệ môi trường;
- Quyết định phê duyệt Danh mục
và kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường;
- Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ
môi trường.
1.8. Phí, lệ phí:
Không
1.9. Tên mẫu đơn, tờ
khai:
- Văn bản đề xuất theo mẫu B1.PĐX-NVMT ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016.
- Đơn đăng ký chủ trì thực hiện
nhiệm vụ môi trường theo mẫu
B2.ĐĐK-NVMT ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2016;
- Mẫu Đề cương nhiệm vụ bảo vệ
môi trường theo mẫu B3.ĐC-NVMT
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024.
- Biên bản họp hội đồng tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ môi trường theo mẫu B7.BBH-NVMT; Biên bản thẩm định
nội dung, kinh phí nhiệm vụ môi trường theo mẫu B8.BBTĐ-NVMT ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày
29/7/2024.
1.10. Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1.10.1. Đối với các tổ chức
a) Có tư cách pháp nhân;
b) Có chức năng hoạt động phù
hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ môi trường.
10.1.2. Đối với cá nhân
10.1.2.1. Cá nhân đăng ký
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp chủ nhiệm nhiệm vụ môi trường phải đáp ứng
đồng thời các điều kiện sau:
a) Có trình độ đại học trở lên;
b) Có chuyên môn phù hợp và
đang hoạt động cùng lĩnh vực có liên quan đến nhiệm vụ môi trường trong 03 năm
gần nhất, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
c) Có khả năng trực tiếp thực
hiện hoặc tổ chức thực hiện và đủ thời gian chủ trì nhiệm vụ môi trường đảm bảo
đúng tiến độ và chất lượng;
d) Không thuộc trường hợp quy định
tại mục 10.1.2.2.
10.1.2.2. Cá nhân thuộc một
trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ môi trường:
a) Tại thời điểm hết hạn nộp hồ
sơ theo thông báo đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp, đang chủ nhiệm
01 nhiệm vụ môi trường;
b) Tại thời điểm hết hạn nộp hồ
sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp, cá nhân chưa hoàn thành việc nộp
hồ sơ đề nghị nghiệm thu nhiệm vụ môi trường khác do mình chủ nhiệm theo quy định;
c) Có sai phạm dẫn đến bị đình
chỉ thực hiện nhiệm vụ do mình chủ nhiệm trong thời gian 03 năm kể từ khi có
quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Mục 2, mục 3, mục 4, mục 5 và mục
6 Điều 1, Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B1.PĐX-NVMT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Kính
gửi:…..
Thực hiện Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được sửa đổi, bổ sung
tại Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2024);
Căn cứ thông báo của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số…….về việc ……..
Cơ quan (X) đề xuất thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ môi trường với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên nhiệm vụ bảo vệ môi trường
2. Tổ chức chủ trì
3. Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ
4. Cơ sở pháp lý, tính cấp thiết
5. Mục tiêu
6. Dự kiến các nội dung chính
7. Các sản phẩm dự kiến
8. Thời gian thực hiện dự kiến:
.... (tháng).
Từ tháng.../năm... đến tháng
.../năm...
9. Địa chỉ áp dụng:
10. Dự kiến tổng kinh phí (Triệu
đồng):
11. Các vấn đề khác (nếu có)
(Chú ý: Không quá 02 trang
khổ A4)
|
......, ngày...
tháng ... năm…….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
B2.ĐĐK-NVMT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Kính
gửi:
Căn cứ thông báo của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá
nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm , chúng tôi:
a)
.......................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ bảo vệ môi trường)
b)
........................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, địa chỉ
của cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ bảo vệ môi trường)
xin đăng ký chủ trì thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ môi trường:
...........................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực:
Thuộc Chương trình (nếu có):
...........................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan những nội
dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật./.
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Họ, tên và chữ ký)
|
........,
ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
B3.ĐC-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ )
ĐỀ CƯƠNG
NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nhiệm vụ: ............................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Tổ chức chủ trì:
Địa danh, năm
|
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM
VỤ
1. Tên nhiệm vụ:
|
2. Cơ quan quản lý nhiệm vụ:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội.
|
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Tên tổ chức:
Điện thoại:
Fax:
Địa chỉ:
Số tài khoản:
Ngân hàng:
|
4. Cá nhân Chủ nhiệm nhiệm
vụ
Họ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh:
Giới
tính:
Học hàm/Học vị:
Chức vụ:
Điện thoại:
Cơ quan:
Mobile:
Fax:
E-mail:
Tên tổ chức đang công tác:
Địa chỉ tổ chức:
|
5. Tổ chức, cá nhân phối hợp
thực hiện
|
TT
|
Tên tổ chức/cá nhân
|
Địa chỉ
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
6. Thời gian thực hiện
Từ tháng........../..... đến
tháng.........../…...
|
7. Kinh phí thực hiện
Tổng kinh
phí:......................... triệu đồng, trong đó:
|
Nguồn
|
Tổng số (triệu đồng)
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
- Từ nguồn tự có của tổ chức
chủ trì thực hiện
|
|
- Từ nguồn khác
|
|
8. Căn cứ pháp lý và sự cần
thiết phải thực hiện nhiệm vụ
8.1. Căn cứ pháp lý (nêu
các văn bản pháp lý liên quan đến nhiệm vụ)
8.2. Sự cần thiết phải thực
hiện nhiệm vụ (nêu khái quát những thông tin cơ bản, mới nhất về tình
hình nghiên cứu, triển khai trong và ngoài nước: Tính cấp thiết của nhiệm vụ
v.v...)
|
9. Phạm vi, quy mô
|
10. Địa điểm thực hiện
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG,
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN CỦA NHIỆM VỤ
11. Mục tiêu
|
12. Nội dung thực hiện (liệt
kê những nội dung chính để đạt được mục tiêu của nhiệm vụ, các hoạt động cụ thể
để thực hiện nội dung v.v...).
|
13. Phương pháp thực hiện
|
14. Tiến độ thực hiện (phù
hợp với những nội dung đã nêu tại mục 12)
|
TT
|
Nội dung
(Phần công việc thực hiện)
|
Thời gian
|
Sản phẩm phải đạt
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
|
1
|
Xây dựng đề cương nhiệm vụ
|
|
|
|
2
|
Nội dung chính
|
|
|
|
3
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
|
|
|
4
|
Nghiệm thu cấp cơ sở
|
|
|
|
5
|
Nghiệm thu cấp Bộ
|
|
|
|
15. Dự kiến kết quả sản phẩm,
địa chỉ bàn giao sử dụng
|
TT
|
Tên sản phẩm
(Làm rõ các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của sản phẩm)
|
Địa chỉ bàn giao sử dụng
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC
HIỆN
Năm thực hiện
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Nguồn vốn
(triệu đồng)
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường (SNMT)
|
Nguồn khác
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
PHỤ LỤC A. CHI PHÍ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Căn cứ áp dụng
|
SNMT
|
Nguồn khác
|
|
I
|
Chi phí lập nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí vật liệu, công cụ, dụng
cụ, năng lượng, nhiên liệu, khấu hao tài sản cố định (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi báo cáo tổng kết nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V)
|
|
|
|
|
|
|
Lập Dự toán kinh phí chi tiết
thực hiện theo văn bản pháp luật hướng dẫn về tài chính hiện hành (Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 và Thông tư số
31/2023/TT-BTC ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi Thông tư số 02/2017/TT-BTC
hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường)
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Họ tên và chữ ký)
|
.........,
ngày...... tháng...... năm ......
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Ký tên và đóng dấu)
|
Hà
Nội, ngày tháng năm …..
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Ghi chú:
(1) Đối với các nhiệm vụ bảo
vệ môi trường có nội dung mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị để sản xuất
thí điểm/ứng dụng thử nghiệm... thì phải nêu rõ các tiêu chí/thông số/yêu cầu
kỹ thuật của vật tư, nguyên liệu, thiết bị.
(2) Đối với các nhiệm vụ bảo
vệ môi trường sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và các nguồn
khác, cơ quan chủ trì phải phân khai cụ thể các hạng mục, nội dung chi và dự
toán cho từng nguồn tương ứng, bảo đảm đúng quy định hiện hành về tài chính.
B4.BBMHS-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.....................,
ngày ...... tháng .... năm …...
|
BIÊN
BẢN MỞ HỒ SƠ
Đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi
trường
Tên nhiệm vụ:
- Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được sửa đổi bổ sung tại Thông tư
số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2024);
- Căn cứ Quyết định số
......QĐ/BNN-KHCN ngày .....tháng .....năm ..... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Danh mục nhiệm vụ bảo vệ môi trường bắt
đầu thực hiện năm ...............
Hôm nay, ngày ...... tháng.....
năm …..., tại .................................., Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường tổ chức mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân
chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
I. Thành phần tham dự mở hồ
sơ:
TT
|
Tên cơ quan/tổ chức
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
1
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại diện tổ chức và cá nhân
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổ chức khác
|
|
|
|
|
III. Tình trạng hồ sơ
- Tổng số Hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp: ...... Hồ sơ.
- Về hiện trạng niêm
phong của các Hồ sơ: Số Hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở Hồ sơ: .../...
(tổng số Hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các Hồ
sơ đăng ký tuyển chọn:
TT
|
Tên tổ chức/cá nhân đăng ký tuyển chọn nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
Nộp đúng hạn
|
Tính đầy đủ về số lượng của hồ sơ đăng ký
|
Tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện
|
Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
Chuyển môn phù hợp, có tư cách pháp nhân
|
Không vi phạm quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
|
Chuyên môn phù hợp, đủ thâm niên
|
Không vi phạm quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 6 Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
|
1
|
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
3
|
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Đánh dấu (X) vào
các ô)
IV. Kết luận về những Hồ sơ
hợp lệ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đưa vào đánh giá tuyển chọn:
- Trong số .......... Hồ sơ
đăng ký, có .......... Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện đề nghị Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đưa vào xem xét đánh giá.
- Trong số .......... Hồ sơ
đăng ký, có .......... Hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện đề nghị Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đưa vào xem xét đánh giá.
Danh mục Hồ sơ hợp lệ được đánh
giá tuyển chọn, giao trực tiếp để chủ trì thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
có tên nêu trên đây gồm có:
TT
|
Tên tổ chức/cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
Biên bản được thông qua hồi
.... giờ .... ngày .... tháng .... năm .........
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
ĐẠI DIỆN
VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
B4.1.PĐX-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH DANH MỤC NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
PHIẾU
ĐỀ XUẤT DANH MỤC NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(THỰC HIỆN BẮT ĐẦU TỪ NĂM……)
1. Họ và tên thành viên Hội đồng:
2. Chức danh trong Hội đồng:
TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Mục tiêu
|
Sản phẩm dự kiến
|
Phương thức
|
Ý kiến
|
Giao trực tiếp
|
Tuyển chọn
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
chú: Sắp xếp thứ tự ưu tiên các nhiệm vụ từ trên xuống.
|
THÀNH VIÊN HỘI
ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
B.4.1a.BBKP-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH DANH MỤC NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
..............,
ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN KIỂM PHIẾU
XÁC
ĐỊNH DANH MỤC NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM…
TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Ủy viên 1
|
Ủy viên 1
|
Ủy viên 1
|
Ủy viên…
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả bỏ phiếu
- Số phiếu phát ra:
- Số phiếu thu về:
-
Số phiếu hợp lệ:
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM
PHIẾU
(Họ, tên và chữ ký)
|
ỦY VIÊN TỔ KIỂM
PHIẾU
(Họ, tên và chữ ký)
|
B4.2.BBH-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH DANH MỤC NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH DANH MỤC NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM...... )
A. NHỮNG THÔNG TIN
CHUNG
1. Quyết định thành lập Hội đồng:
2. Địa điểm và thời gian họp Hội
đồng:
3. Số thành viên Hội đồng tham
dự trên tổng số thành viên:
Tham
dự: người
Không
tham dự: người
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng:
B. NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI
ĐỒNG
1. Công bố quyết định thành lập
Hội đồng.
2. Hội đồng thống nhất phương
thức làm việc và bầu ông/bà ……………… làm Thư ký của Hội đồng.
3. Hội đồng thảo luận và thống
nhất tên, mục tiêu, sản phẩm dự kiến, phương thức thực hiện và sắp xếp thứ tự
ưu tiên các nhiệm vụ bảo vệ môi trường trong danh mục (Biểu tổng hợp kết quả
họp hội đồng xác định danh mục nhiệm vụ bảo vệ môi trường kèm theo).
4. Hội đồng thông qua Biên bản
làm việc của Hội đồng.
THƯ KÝ
(Họ tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HỌP HỘI ĐỒNG XÁC ĐỊNH DANH MỤC NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM…..
TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Mục tiêu
|
Sản phẩm dự kiến
|
Phương thức thực hiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B4.3.
GUQ-NVMT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ỦY QUYỀN
- Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn quản lý các nhiệm
vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024);
- Căn cứ Quyết định số....../QĐ........
ngày... tháng... năm ...... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc thành lập Hội đồng ............................
............., ngày......
tháng...... năm............, chúng tôi gồm có:
I. Bên ủy quyền:
1. Họ và
tên:........................................ Số điện thoại:..................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
3. Đơn vị công tác:
4. Địa chỉ:
5. Số định danh cá nhân/Hộ chiếu:
Nơi
cấp:
Ngày cấp:
II. Bên được ủy quyền:
1. Họ và
tên:.............................. Số điện thoại:..................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
3. Đơn vị công tác:
4. Địa chỉ:
5. Số định danh cá nhân/Hộ chiếu:
Nơi
cấp:
Ngày
cấp:
III. Nội dung ủy quyền:
Ủy quyền cho Ông/Bà:.........................................
là Phó chủ tịch Hội đồng chủ trì phiên họp Hội đồng.................................................nhiệm
vụ bảo vệ môi trường: ................................................................
IV. Cam kết: Tôi cam kết
sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi thông tin ủy quyền ở trên./.
BÊN ỦY QUYỀN
(Chữ ký, họ tên)
|
BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Chữ ký, họ tên)
|
B5.
PNX-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
...........,
ngày.....tháng.....năm .....
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
Hồ
sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch
|
|
|
Ủy viên phản biện
|
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên:
1. Tên nhiệm vụ:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân
đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm dự kiến của thành viên hội đồng
|
1. Đánh giá chung
|
8
|
|
- Tình hình thực hiện nhiệm vụ
có liên quan
|
- Khả năng đáp ứng được yêu cầu
đặt hàng trong việc xác định mục tiêu, nội dung và luận giải về căn cứ pháp
lý và sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ.
- Phạm vi, quy mô và địa điểm
thực hiện nhiệm vụ.
|
Ý kiến nhận xét đối với
tiêu chí 1:
|
2. Nội dung thực hiện
|
25
|
|
- Mức độ phù hợp của các nội
dung, hoạt động thực hiện để đạt được mục tiêu đặt hàng của nhiệm vụ.
|
Ý kiến nhận xét đối với
tiêu chí 2:
|
3. Phương pháp thực hiện
|
12
|
|
- Mức độ phù hợp, tính hợp lý
phương pháp thực hiện được các nội dung đề ra.
|
|
|
Ý kiến nhận xét đối với
tiêu chí 3:
|
4. Tiến độ thực hiện
|
10
|
|
- Tính hợp lý trong bố trí kế
hoạch thực hiện nhiệm vụ (về thời gian, nhân
lực, phân bổ nguồn lực).
|
|
|
Ý kiến nhận xét đối với
tiêu chí 4:
|
5. Sản phẩm nhiệm vụ (tên
sản phẩm và địa chỉ bàn giao sử dụng)
|
20
|
|
- Khả năng đáp ứng được yêu cầu
đặt hàng về số lượng sản phẩm dự kiến?
|
- Khả năng đáp ứng được yêu cầu
đặt hàng về chất lượng sản phẩm dự kiến thông qua việc đề xuất chỉ tiêu
KT-KT.
- Khả năng ứng dụng của sản phẩm
đối với (Cơ quan quản lý, doanh nghiệp, cá nhân…).
- Số lượng sản phẩm so với
yêu cầu đặt hàng.
|
Ý kiến nhận xét đối với
tiêu chí 5:
|
6. Kinh phí
|
15
|
|
- Mức độ phù hợp của dự toán
với nội dung và các quy định lập dự toán hiện hành
|
Ý kiến nhận xét đối với
tiêu chí 6:
|
7. Năng lực tổ chức và cá
nhân (Hồ sơ năng lực kèm theo)
|
10
|
|
- Cơ quan chủ trì nhiệm
vụ và tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ.
|
- Năng lực và thành tích
thực hiện nhiệm vụ của chủ trì và của các thành viên tham gia thực hiện.
|
Ý kiến nhận xét đối với
tiêu chí 7:
|
Ý kiến đánh giá tổng hợp và tổng số điểm đánh giá
|
100
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị: (đánh dấu X)
|
1.
|
Thực hiện
|
|
2.
|
Thực hiện với các điều chỉnh
nêu dưới đây
|
|
3.
|
Không thực hiện
|
Nhận xét, kiến nghị:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
Ngày.....tháng.....năm
…....
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
B6.PĐG-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
...........,
ngày.....tháng.....năm …...
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
Hồ
sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch
|
|
|
Ủy viên phản biện
|
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên:
1. Tên nhiệm vụ:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân
đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá của thành viên hội đồng
|
1. Đánh giá chung
|
8
|
|
2. Nội dung thực hiện
|
25
|
|
3. Phương pháp thực hiện
|
12
|
|
4. Tiến độ thực hiện
|
10
|
|
5. Sản phẩm nhiệm vụ
|
20
|
|
6. Kinh phí
|
15
|
|
7. Năng lực tổ chức và cá
nhân
|
10
|
|
Tổng số điểm
|
100
|
|
Kiến nghị: (đánh dấu X)
|
1.
|
Thực hiện
|
|
2.
|
Thực hiện với các điều chỉnh
nêu dưới đây
|
|
3.
|
Không thực hiện
|
Nhận xét, kiến nghị:
|
Ngày.....tháng.....năm
.....
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
B7.BBH-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
.............,
ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN HỌP
Hội
đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ bảo vệ môi trường
A. Những thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ bảo vệ môi
trường:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng:
Số........../QĐ-BNN-…....ngày..../..../…...
của ………………về việc………
3. Địa điểm và thời gian họp Hội
đồng:
................................,
ngày. ../.. ../ .....
4. Số thành viên Hội đồng tham dự
trên tổng số thành viên:
Tham dự: ............/...........
Không tham dự: ........ người,
gồm các thành viên:
..................................................................
..................................................................
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
B. Nội dung làm việc của
Hội đồng
1. Hội đồng đã thảo luận, nhận
định đánh giá khái quát về mặt mạnh, mặt yếu của từng Hồ sơ theo các tiêu chí
đã quy định.
2. Hội đồng đã nghe các chuyên
gia phản biện đọc Bản nhận xét, phân tích từng Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao
trực tiếp chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường. Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với
các chuyên gia phản biện về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
3. Hội đồng đã trao đổi, thảo
luận kỹ từng tiêu chí đã được quy định, nhận xét, đánh giá mặt mạnh, mặt yếu của
Hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định.
4. Hội đồng đã bầu Ban kiểm phiếu
với các thành viên sau:
- Trưởng Ban:
|
..................................................
|
- Hai uỷ viên:
|
...................................................
|
|
...................................................
|
5. Hội đồng đã bỏ phiếu kín
đánh giá từng Hồ sơ đăng ký chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường. Kết quả kiểm phiếu
đánh giá các Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức cá nhân chủ trì
nhiệm vụ bảo vệ môi trường được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu kèm theo.
6. Kết luận và kiến nghị của Hội
đồng (để lại những nội dung chính)
Kết quả đánh giá của Hội đồng
a) Trúng tuyển
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội
đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi
trường:
Tên tổ chức:.........................................................................................................
Họ và tên cá
nhân:...............................................................................................
Hội đồng thảo luận thống nhất
kiến nghị:
- Những điểm cần bổ sung, chỉnh
sửa đổi trong đề cương nhiệm vụ bảo vệ môi trường;
- Các sản phẩm chính với những
chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương ứng phải đạt;
- Dự kiến kinh phí thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ môi trường;
- Những điểm cần lưu ý để tổ chức,
cá nhân chủ trì hoàn thiện hồ sơ.
b) Không trúng tuyển
Trong các Hồ sơ đăng ký chủ trì
nhiệm vụ bảo vệ môi trường đã được Hội đồng xem xét đánh giá, không có Hồ sơ
nào đạt tổng số điểm trung bình của các tiêu chí đạt từ 70 điểm trở lên.
Hội đồng đề nghị Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn xem xét và phê duyệt.
THƯ KÝ
(Họ tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
B7a.BBKP-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
..........., ngày.....tháng.....năm
…..
|
BIÊN
BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Hồ
sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ bảo vệ môi trường
Tên nhiệm vụ:
|
|
Tên tổ chức và cá nhân
đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
1. Số phiếu phát ra:
|
|
|
2. Số phiếu thu về:
|
|
|
3. Số phiếu hợp lệ:
|
|
|
4. Số phiếu không hợp lệ:
|
|
|
TT
|
Ủy viên
|
Tiêu chí đánh giá
|
Tổng số điểm
|
Tiêu chí 1
|
Tiêu chí 2
|
Tiêu chí 3
|
Tiêu chí 4
|
Tiêu chí 5
|
Tiêu chí 6
|
Tiêu chí 7
|
1
|
Thành viên hội đồng thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên hội đồng thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thành viên hội đồng thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
......................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu
|
Trưởng ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 1
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 2
(Họ, tên và chữ ký)
|
|
|
|
B8.BBTĐ-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
NỘI DUNG, KINH PHÍ NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
BIÊN
BẢN HỌP
THẨM
ĐỊNH NỘI DUNG, KINH PHÍ NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Nhiệm vụ:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....
3. Tổ chức chủ trì:
4. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
5. Địa điểm và thời gian họp
Hội đồng thẩm định:
- Địa điểm:………………………………………………..
- Thời gian:……giờ,
ngày……..tháng……năm………….
6. Số thành viên tham dự
trên tổng số thành viên: ……/…..
Không tham dự:
người; Họ và tên: …………………………………
7. Đại biểu tham dự:
B. CÁC Ý KIẾN CỦA THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………
C. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG THẨM
ĐỊNH
1. Tên nhiệm vụ:
2. Mục tiêu
3. Nội dung (Chi tiết các nội
dung chính)
4. Phương pháp thực hiện
5. Sản phẩm dự kiến
6. Thời gian thực hiện:
7. Năng lực của tổ chức chủ trì
và chủ nhiệm nhiệm vụ:
8. Kinh phí thực hiện:
8.1. Tổng kinh phí:
.................... triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước:
.................................. triệu đồng
(Bằng chữ:
..................................................................................
đồng)
+ Kinh phí từ các nguồn khác:
........................... triệu đồng
8.2. Dự kiến nội dung chi từ
ngân sách nhà nước:
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung Các khoản chi
|
Kinh phí NSNN
|
Ghi chú
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ ( %)
|
1
|
Chi phí lập nhiệm vụ
|
|
|
|
2
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
2.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
2.2
|
Chi phí vật liệu, công cụ, dụng
cụ, năng lượng, nhiên liệu, khấu hao tài sản cố định (nếu có)
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
|
4
|
Chi báo cáo tổng kết nhiệm vụ
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3+4+5)
|
|
|
|
D. KIẾN NGHỊ
Biên bản được lập xong lúc…….giờ,
ngày ……tháng……năm…… và đã được Hội đồng thẩm định nhất trí thông qua./.
THÀNH
VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
(Các thành viên tham gia ghi họ tên, chữ ký)
B9.HĐ-NVMT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......,
ngày … tháng … năm .....
HỢP
ĐỒNG
THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Số:
...... /……/HĐ - NVMT
(Dùng
chung cho các loại nhiệm vụ bảo vệ môi trường)
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng
11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 06 năm 2016
hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT);
Căn cứ Quyết định số ........../QĐ-BNN-KHCN
ngày......... tháng.......năm...... của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
phê duyệt Danh mục và kinh phí nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm....;
Căn cứ nhu cầu và năng lực của
các bên,
CHÚNG
TÔI GỒM:
1. Bên giao (Bên A): (Ghi
tên tổ chức có thẩm quyền ký kết Hợp đồng).
- Do Ông/Bà
......................................................................................
- Chức vụ:
.........................................................làm đại diện.
- Địa chỉ:
...........................................................................................
- Điện thoại:
...............................
Email:......................................................
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B):
(Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường):
...............................................
- Do Ông/Bà:
...........................................................................................
- Chức vụ:
.......................................................... làm đại diện.
- Địa chỉ:
...............................................................................................
- Điện thoại:
...............................
Email:......................................................
- Số tài khoản: ..........................................................................................
- Tại:
.....................................................................................................
Cùng thoả thuận và thống
nhất ký kết Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường (sau đây gọi tắt là Hợp
đồng) với các điều khoản sau:
I.
ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Điều 1. Bên B cam kết thực
hiện nhiệm vụ : ........................................................
..............................................................................................................................
Đề cương nhiệm vụ đã được
phê duyệt kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.
Điều 2. Sản phẩm giao nộp
Bảng
1. Danh mục sản phẩm:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Thời gian hoàn thành
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
Điều 3. Thời gian thực
hiện: .......... tháng;
Từ tháng ....... /….. đến tháng
......./…....
II.
TÀI CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 4. Kinh phí để thực
hiện nhiệm vụ là: ..................... triệu đồng.
(Bằng chữ:
…………………………………………………………………..).
Điều 5. Tiến độ cấp kinh
phí thực hiện theo đề cương đã được phê duyệt và căn cứ theo theo dự toán ngân
sách nhiệm vụ bảo vệ môi trường hàng năm được phê duyệt.
Nếu Bên B không hoàn thành công
việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị thay đổi tiến độ hoặc ngừng việc cấp
kinh phí.
III.
TRÌNH TỰ GIAO NỘP SẢN PHẨM
Điều 6. Bên B có trách
nhiệm giao nộp sản phẩm cho bên A theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2016
hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT) và các quy định khác (nếu
có).
Điều 7. Bên B được hưởng
quyền tác giả và các quyền lợi khác theo chế độ hiện hành liên quan tới quyền
tác giả và sở hữu trí tuệ.
IV.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
Điều 8. Trách nhiệm của
bên A:
- Chuyển kinh phí thực hiện
đúng số lượng, tiến độ để bên B thực hiện các nội dung của Hợp đồng;
- Tổ chức đánh giá, nghiệm thu
và thanh lý hợp đồng khi Bên B hoàn thành nhiệm vụ bảo vệ môi trường;
- Bảo mật các sản phẩm của nhiệm
vụ và cung cấp thông tin theo quy định hiện hành.
Điều 9. Trách nhiệm của
bên B:
- Thực hiện đúng, đủ nội dung
công việc được nêu trong Đề cương nhiệm vụ bảo vệ môi trường đã được phê duyệt;
- Báo cáo định kỳ cho Bên A về
tình hình thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường (theo Biểu mẫu quy định; báo cáo
tình hình sử dụng kinh phí đã nhận theo các quy định hiện hành trước khi nhận
kinh phí của đợt tiếp theo, báo cáo quyết toán, báo cáo tổng hợp lũy kế).
Điều 10. Các thoả thuận
khác:
Trong trường hợp cần dừng thực
hiện Hợp đồng với những lý do khách quan, bên B phải báo cáo bằng văn bản cho
bên A trước 30 ngày để tiến hành xác định trách nhiệm và lập biên bản xử lý
trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Do yêu cầu khách quan nếu cần
thay đổi hoặc bổ sung nội dung nhiệm vụ bảo vệ môi trường, bên B cần báo cáo bằng
văn bản cho bên A. Sau khi xem xét, bên A sẽ trả lời bằng văn bản cho bên B và
văn bản này là bộ phận của Hợp đồng để làm căn cứ khi nghiệm thu.
Hai bên cam kết thực hiện đúng
các điều khoản ghi trong Hợp đồng. Trường hợp bên B không thực hiện đúng theo Đề
cương đã được phê duyệt và các cam kết trong Hợp đồng này thì phải trả lại số
kinh phí đã được cấp theo quy định của pháp luật.
Nhiệm vụ được thanh toán, quyết
toán và thanh lý hợp đồng sau khi có biên bản nghiệm thu của Hội đồng cấp Bộ
và giao nộp sản phẩm cho cơ quan quản lý.
Điều 11. Hợp đồng này được
lập thành 06 bản, Bên A giữ 04 bản, bên B giữ 02 bản có giá trị pháp lý như
nhau và có hiệu lực từ ngày ký./.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN BEN B
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
2. Đánh
giá, nghiệm thu nhiệm vụ bảo vệ môi trường
4.1. Trình tự thực hiện
(i) Thẩm định sản phẩm
môi trường (sổ tay, hướng dẫn kỹ thuật, quy trình kỹ thuật, định mức kinh tế kỹ
thuật…)
Bước 1: Nộp hồ sơ thẩm định
30 ngày trước thời hạn kết thúc
nhiệm vụ, tổ chức chủ trì gửi văn bản và hồ sơ sản phẩm nhiệm vụ môi trường về
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường đề nghị thẩm định.
Bước 2: Thành lập Hội đồng
thẩm định sản phẩm nhiệm vụ môi trường
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được công văn đề nghị thẩm định, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan trình Bộ thành lập Hội đồng
thẩm định. Thành phần Hội đồng quy định tại khoản 7 Điều 4 Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024), bao gồm 02 ủy viên phản biện.
Bước 3: Tổ chức họp Hội đồng
thẩm định sản phẩm nhiệm vụ môi trường
Hội đồng thẩm định tổ chức họp
theo phương thức và nguyên tắc quy định tại khoản 8, khoản 9 Điều 4 Thông tư số
17/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung
tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024); Hội đồng thẩm định sản phẩm nhiệm vụ môi trường kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền trình ban hành theo một trong ba mức “Thông qua”, “Thông
qua với các điều chỉnh, bổ sung” và “Không thông qua”.
(ii) Trường hợp nghiệm
thu nhiệm vụ môi trường
Bước 1: Tự đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ môi trường
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm
vụ môi trường tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường trước khi nộp hồ
sơ nghiệm thu cho đơn vị quản lý và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về kết quả
tự đánh giá.
Kết quả tự đánh giá được tổng hợp
và báo cáo theo mẫu B12.BCTĐG- NVMT
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2016.
Bước 2: Nộp hồ sơ nghiệm thu
nhiệm vụ môi trường
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ môi
trường nộp 08 bộ hồ sơ (01 bản gốc và 07 bản sao) cho Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm
vụ môi trường theo quyết định phê duyệt danh mục và kinh phí thực hiện nhiệm vụ
môi trường hoặc văn bản gia hạn (nếu có).
Bước 3: Thành lập Hội đồng
nghiệm thu nhiệm vụ môi trường
Trong thời hạn tối đa 30 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
trình bộ quyết định thành lập hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ môi trường. Thành phần
Hội đồng theo quy định tại khoản 7 Điều 4 Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 (được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024), bao gồm 02 ủy viên phản biện;
Bước 4: Tổ chức họp Hội đồng
nghiệm thu nhiệm vụ môi trường
Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ
môi trường tổ chức họp theo phương thức và nguyên tắc quy định tại khoản 8, khoản
9 Điều 4 Thông tư số 17/2016/TT- BNNPTNT ngày 24/6/2016 (được sửa đổi, bổ sung
tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024); Hội đồng nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường theo
một trong ba mức “Đạt”, “Đạt phải chỉnh sửa, bổ sung” và “Không đạt”.
Bước 5: Gửi hồ sơ lưu và đề
nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
Đối với nhiệm vụ môi trường được
hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đánh giá mức “Đạt”, trong thời gian 30 ngày
làm việc, chủ nhiệm nhiệm vụ phải hoàn chỉnh hồ sơ nhiệm vụ theo ý kiến đóng
góp của hội đồng, nộp Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Trung tâm Chuyển
đổi số và Thống kê nông nghiệp của Bộ.
Bước 6: Xác nhận hoàn thành
nhiệm vụ môi trường
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận
hoàn thành nhiệm vụ môi trường. Phương thức thực hiện như sau:
- Đối với các nhiệm vụ môi trường
ký hợp đồng, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thanh lý hợp đồng theo mẫu B18.TLHĐ-NVMT ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2016.
- Đối với các nhiệm vụ môi trường
không ký hợp đồng, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xác nhận hoàn thành nhiệm
vụ môi trường theo mẫu
B13.XNCV-NVMT ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2016.
4.2 Cách thức thực hiện
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
4.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
(i) Hồ sơ đánh giá nghiệm
thu nhiệm vụ môi trường gồm:
- Công văn đề nghị nghiệm thu
nhiệm vụ môi trường;
- Báo cáo tự đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ môi trường theo mẫu
B12.BCTĐG-NVMT ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016;
- Báo cáo tổng kết theo mẫu B14.BCTK-NVMT ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày
29/7/2024;
- Các sản phẩm của nhiệm vụ.
Số lượng: 08 bộ hồ sơ (01 bản gốc
và 07 bản sao)
(ii) Hồ sơ đề nghị thẩm định
sản phẩm nhiệm vụ môi trường
- Văn bản đề nghị thẩm định;
- Hồ sơ sản phẩm nhiệm vụ.
(iii) Hồ sơ nộp về Vụ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường và Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp
để thanh lý và xác nhận hoàn thành nhiệm vụ
- Báo cáo tổng kết và tóm tắt
theo mẫu B14.BCTK-NVMT ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024;
- Các sản phẩm của nhiệm vụ (bản
giấy và bản điện tử).
Số lượng: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian nộp hồ sơ đề nghị
nghiệm thu: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ
môi trường theo quyết định phê duyệt Danh mục và kinh phí thực hiện nhiệm vụ
môi trường hoặc văn bản gia hạn (nếu có).
- Việc nghiệm thu phải hoàn
thành trong thời hạn tối đa là 30 ngày kể từ ngày Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Xác nhận hoàn thành nhiệm vụ đối
với nhiệm vụ môi trường được hội đồng nghiệm thu cấp Bộ đánh giá mức “Đạt”,
trong thời gian 30 ngày làm việc, chủ nhiệm nhiệm vụ phải hoàn chỉnh hồ sơ nhiệm
vụ theo ý kiến đóng góp của hội đồng, nộp Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
4.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức; Cá nhân.
4.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
4.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
Thanh lý hợp đồng hoặc Văn bản
xác nhận hoàn thành nhiệm vụ môi trường.
4.8. Phí, lệ phí:
Không
4.9. Tên mẫu đơn, tờ
khai:
- Báo cáo tự đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ môi trường theo mẫu
B12.BCTĐG-NVMT ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016;
- Báo cáo tổng kết theo mẫu B14.BCTK-NVMT ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày
29/7/2024.
4.10. Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
4.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Khoản 9 và khoản 10 Điều 1
Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2024
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B12.BCTĐG-NVMT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
..............,
ngày tháng năm
BÁO
CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Thông tin chung về nhiệm
vụ:
1. Tên nhiệm vụ:
................................................................................................................................
2. Mục tiêu nhiệm vụ và nhận
xét về mức độ hoàn thành mục tiêu nhiệm vụ đề ra.
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
5. Tổng kinh phí thực hiện:
triệu
đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân
sách:
triệu
đồng.
Kinh phí từ nguồn khác:
triệu
đồng.
6. Thời gian thực hiện theo Hợp
đồng (nếu có):
Bắt đầu:
Kết thúc:
Thời gian thực hiện theo văn bản
điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
7. Danh sách thành viên chính
thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
Số TT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học, học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
II. Nội dung tự đánh giá về
kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Về sản phẩm:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn
thành:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét về mức độ hoàn thành sản
phẩm đề ra:
2. Về những đóng góp mới của
nhiệm vụ:
Nhận xét, đánh giá về đóng
góp của nhiệm vụ so với các sản phẩm cùng loại:
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
3.1. Hiệu quả về môi trường
3.2. Hiệu quả kinh tế
3.3. Hiệu quả xã hội
III. Tự đánh giá, xếp loại kết
quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: (đánh
dấu √ vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng hạn
|
□
|
- Nộp chậm từ trên 30 ngày
đến 06 tháng
|
□
|
- Nộp hồ sơ chậm trên 06
tháng
|
□
|
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- Đạt
□
- Không đạt
□
Giải thích lý
do:................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Cam đoan nội dung của Báo cáo
là trung thực; Chủ nhiệm nhiệm vụ và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ
không sử dụng kết quả nhiệm vụ của người khác trái với quy định của pháp luật./.
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Học hàm, học vị, Họ, tên và chữ ký)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
B13.XNCV-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
V/v xác nhận hoàn thành Nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
…………,
ngày tháng năm
|
Kính
gửi: Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ
bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024);
Căn cứ Quyết định số ........../………….
ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt danh mục
và kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm …..;
Căn cứ Đề cương nhiệm vụ bảo vệ
môi trường năm đã được phê duyệt ngày ….tháng…… năm……..;
Căn cứ báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ môi trường tại Văn bản số..... ngày... tháng... năm ….... của
.......
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn xác nhận cơ quan chủ trì nhiệm vụ đã thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi
trường theo đúng nội dung và tiến độ được phê duyệt, các sản phẩm đạt yêu cầu về
chủng loại, số lượng và chất lượng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
B14-BCTK-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Chữ in hoa đậm cỡ 14)
(TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ)
(trang bìa)
BÁO CÁO TỔNG KẾT
NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (chữ in hoa đậm cỡ 18)
Tên nhiệm vụ : (viết chữ in hoa cỡ chữ 15)
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
ĐỊA DANH - năm (chữ in hoa cỡ chữ 14)
|
DANH
SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA THỰC HIỆN
NHIỆM
VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(cỡ
chữ 14, in đậm)
Phông chữ: Times New Roman, cỡ
chữ : 13 - 14.
TT
|
Họ và tên
|
Cơ quan/tổ chức
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
Tóm
tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường (Cỡ chữ 14 in đậm)
Nội dung: Phông chữ Times New
Roman, cỡ chữ 13.
(Nêu
ngắn gọn và rõ ràng về mục đích, nội dung, phương pháp, kết quả và kết luận đã
được trình bày trong báo cáo chính).
MỤC
LỤC
(Mục
lục bao gồm danh mục các phần chia nhỏ của báo cáo cùng với số trang)
TT
|
Các danh mục trong báo cáo
|
Trang
|
|
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM
GIA NHIỆM VỤ
|
|
I
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
|
|
II
|
MỤC TIÊU
|
|
|
CHƯƠNG I
|
|
|
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
|
|
I
|
NỘI DUNG
|
|
II
|
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
|
|
|
CHƯƠNG II
|
|
|
KÉT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
|
|
I
|
|
|
II
|
|
|
III
|
|
|
|
CHƯƠNG III
|
|
|
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
|
|
I
|
KẾT LUẬN
|
|
II
|
KIẾN NGHỊ
|
|
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
|
|
PHỤ LỤC VÀ ẢNH MINH HỌA
|
|
|
CÁC PHỤ LỤC KHÁC
|
|
BẢNG
CHÚ GIẢI CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU, ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG, TỪ NGẮN HOẶC THUẬT NGỮ,
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU BẢNG ... (Nếu có)
PHẦN
CHÍNH CỦA BÁO CÁO
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
(Nêu rõ tình hình nghiên cứu
trong và ngoài nước có liên quan, phân tích những kết quả nghiên cứu mới nhất
trong lĩnh vực nhiệm vụ, nêu những gì đã giải quyết, những gì còn tồn tại, chỉ
ra những hạn chế cụ thể cần giải quyết).
II. MỤC TIÊU
(Nhiệm vụ nhằm giải quyết mục
tiêu gì, thường có mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể)
III. NỘI DUNG
- Nêu các nội dung chính,
hoạt động, thời gian thực hiện;
- Mô hình thử nghiệm.
IV. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Phương pháp điều tra, khảo
sát;
- Phương pháp bố trí thí
nghiệm;
- Phương pháp thực hiện mô hình
(địa điểm, quy mô, phạm vi, thời gian, chỉ tiêu theo dõi...);
- Phương pháp thu thập, xử
lý số liệu;
- Phương pháp thực hiện các
nội dung.
V. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
- Nêu đầy đủ kết quả theo các
nội dung (số lượng, chất lượng sản phẩm (cố gắng trình bày dưới dạng bảng biểu,
đồ thị);
- Phân tích các kết quả (So
sánh với những kết quả trước (nếu có). Luận giải và bàn luận các kết quả thu
được.
VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Nêu những kết luận cơ bản
ngắn gọn, tập trung vào trả lời cho mục tiêu nhiệm vụ;
- Nêu các kiến nghị về sử dụng
kết quả nhiệm vụ, đề xuất.
VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Liệt kê các tài liệu tham khảo
có liên quan (Tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt trước, tiếng nước ngoài
sau).
VIII. PHẦN CUỐI CỦA BÁO CÁO
(Phụ lục và ảnh minh họa)
- Các Phụ lục liên quan đến
nội dung để làm sáng tỏ và hoàn chỉnh báo cáo;
- Trang bìa sau: Phía trong
của trang bìa sau có thể được sử dụng viết địa chỉ cần gửi báo cáo (nếu cần
thiết).
B15.PNXNT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG NGHIỆM
THU NHIỆM VỤ BẢO VỂ MÔI TRƯỜNG
|
.............,
ngày tháng năm
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
NGHIỆM THU NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Họ và tên thành viên Hội
đồng:..................................................................................
2. Chức danh trong Hội đồng:
........................................................................................
3. Tên nhiệm vụ: ..............................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Tên tổ chức và cá nhân chủ
trì thực hiện nhiệm vụ:
- Tên tổ chức:....................................................................................................................
- Họ và tên cá nhân: .........................................................................................................
5. Nội dung nhận xét:
(Về báo cáo tổng hợp
và báo cáo tóm tắt kết quả, Về số lượng, khối lượng sản phẩm so với đặt hàng,
Về chất lượng sản phẩm so với đặt hàng, tiến độ thực hiện… )
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Các tồn tại và đề xuất hướng/biện
pháp giải quyết (bắt buộc):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
THÀNH VIÊN HỘI
ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
B16.PĐGNT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG NGHIỆM
THU NHIỆM VỤ BẢO VỂ MÔI TRƯỜNG
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
NGHIỆM THU NHIỆM VỤ BẢO VỀ MÔI TRƯỜNG
1. Họ và tên thành viên Hội
đồng:....................................................................................
2. Chức danh trong Hội đồng:
.........................................................................................
3. Tên nhiệm vụ: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Tên tổ chức chủ trì và cá
nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Tên tổ chức:.......................................................................................................................
- Họ và tên cá nhân:
...........................................................................................................
5. Nội dung đánh giá:
TT
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm ĐG của UVHĐ
|
1
|
Về mức độ hoàn thiện và thể
hiện các sản phẩm trong báo cáo tổng kết và tóm tắt kết quả nhiệm vụ.
|
30
|
|
2
|
Về mức độ hoàn thành số
lượng, khối lượng sản phẩm so với đặt hàng.
|
20
|
|
3
|
Về mức độ đảm bảo chất
lượng sản phẩm so với đặt hàng.
|
25
|
|
4
|
Khả năng đảm bảo tiến độ
thực hiện.
|
15
|
|
5.
|
Khả năng ứng dụng, chuyển
giao, lợi ích mang lại của các sản phẩm nhiệm vụ.
|
10
|
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
6. Kết luận của thành viên hội
đồng (đánh dấu √ vào ô tương ứng phù hợp):
Đạt □
Đạt phải chỉnh sửa, bổ sung
□
Không đạt □
Ghi chú:
- Đạt hoặc Đạt phải chỉnh sửa,
bổ sung: Nhiệm vụ đạt 70 điểm trở lên.
- Không Đạt: Nhiệm vụ dưới
70 điểm.
|
THÀNH VIÊN HỘI
ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
B17.BBNT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG NGHIỆM
THU NHIỆM VỤ BẢO VỂ MÔI TRƯỜNG
|
............,
ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
NGHIỆM THU NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Tên Nhiệm vụ:......................................................................................................
2. Tổ chức chủ trì:
....................................................................................................
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
..........................................................................................
4. Quyết định thành lập Hội đồng
nghiệm thu số ...... ngày của ...............
5. Ngày họp:
.............................................................................................................
6. Địa điểm:
.............................................................................................................
7. Thành viên Hội đồng:
Tổng số: ............. Tham dự:
.............. Không tham dự: ..................................
8. Khách tham dự:.....................................................................................................
9. Kết quả đánh giá của Hội đồng..
- Về mức độ hoàn thiện và thể
hiện các sản phẩm trong báo cáo tổng kết:
- Về mức độ hoàn thành số lượng,
khối lượng sản phẩm so với đặt hàng;
- Về mức độ đảm bảo chất lượng
sản phẩm so với đặt hàng;
- Khả năng đảm bảo tiến độ thực
hiện;
- Khả năng ứng dụng, chuyển
giao, lợi ích mang lại của các sản phẩm nhiệm vụ;
- Đề xuất, kiến nghị.
10. Kết luận của thành viên hội
đồng về kết quả thực hiện:
Đạt □
Đạt phải chỉnh sửa, bổ sung
□
Không đạt □
Ghi chú:
Đạt hoặc Đạt phải chỉnh sửa, bổ
sung: Nhiệm vụ đạt 70 điểm trở lên.
Không Đạt: Nhiệm vụ dưới 70
điểm.
11. Kết luận và kiến nghị của Hội
đồng:................................................................
THƯ KÝ
(Họ tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
B.17a-BBKPNT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG NGHIỆM
THU NHIỆM VỤ BẢO VỂ MÔI TRƯỜNG
|
..............,
ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN KIỂM PHIẾU
NGHIỆM THU NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Tên nhiệm vụ:
2. Tên Tổ chức chủ trì và cá
nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Tên Tổ chức:
- Tên cá nhân:
3. Kết quả bỏ phiếu
- Số phiếu phát ra:
-
Số phiếu thu về:
-
Số phiếu hợp lệ:
Tiêu chí
|
Điểm đánh giá của các thành viên Hội đồng
|
Tổng điểm
|
Điểm trung bình
|
|
Ủy viên 1
|
Ủy viên 2
|
Ủy viên 3
|
Ủy viên 4
|
Ủy viên 5
|
Ủy viên 6
|
Ủy viên 7
|
Ủy viên 8
|
Ủy viên 9
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM
PHIẾU
(Họ, tên và chữ ký)
|
ỦY VIÊN TỔ KIỂM
PHIẾU
(Họ, tên và chữ ký)
|
B18.TLHĐ-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TLHD
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ vào nội dung Hợp đồng số:
/HĐ-NVMT, giữa đại diện Bộ Nông nghiệp và PTNT với
......................................., ngày tháng năm
Hôm nay, ngày tháng
năm
Tại:
.................................................................
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A):(Ghi
tên tổ chức có thẩm quyền ký kết Hợp đồng).
- Do Ông/Bà
......................................................................................
- Chức vụ:
.........................................................làm đại diện.
- Địa chỉ:
...........................................................................................
- Điện thoại:
...............................
Email:......................................................
2. Bên nhận (Bên B):
(Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường).
- Do Ông/Bà:
...........................................................................................
- Chức vụ:
.......................................................... làm đại diện.
- Địa chỉ:
...............................................................................................
- Điện thoại:
...............................
Email:......................................................
- Số tài khoản:
..........................................................................................
- Tại:
.....................................................................................................
Hai bên thoả thuận Thanh lý
hợp đồng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường với các nội dung sau:
1. Quá trình thực hiện Hợp đồng
- Về nội dung
- Về tiến độ
2. Kết quả thực hiện Hợp đồng
- Kết quả đánh giá của Hội đồng
nghiệm thu nhiệm vụ bảo vệ môi trường (có Biên bản kèm theo).
- Sản phẩm giao nộp theo đúng
yêu cầu tại Điều 6 của Hợp đồng.
3. Hoàn thành thủ tục tài
chính
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng
bên B không vi phạm các quy định chung, hoàn thành các thủ tục tài chính.
Với các nội dung trên hai bên
thống nhất thanh lý (hoặc chưa thanh lý) Hợp đồng trên.
Biên bản thanh lý này được làm
thành thành 06 bản, mỗi bên giữ 03 bản có giá trị như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
B19.PNX-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
SẢN PHẨM NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
SẢN PHẨM NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Họ và tên thành viên Hội
đồng:
2. Chức danh trong Hội đồng:
3. Tên nhiệm vụ:
4. Tên sản phẩm:
(Sổ tay, tài liệu kỹ thuật
Hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế kỹ thuật…)
5. Tên tổ chức chủ trì và cá
nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
Tên tổ chức:
Tên cá nhân:
6. Quyết định thành lập Hội
đồng:
7. Nhận xét và đánh giá sản
phẩm:
7.1. Thuyết minh sản phẩm
nhiệm vụ (Mục tiêu, nội dung, kết quả thực hiện, đánh giá sự đầy đủ, phù hợp về
cơ sở khoa học, pháp lý, thực tiễn…).
Nhận xét, kiến nghị:
7.2. Sản phẩm (Bố cục và các
nội dung chính của sản phẩm, tài liệu tham khảo, phụ lục…).
Nhận xét, kiến nghị:
7.3. Khả năng áp dụng của sản
phẩm (Phạm vi, đối tượng sử dụng, hiệu quả ứng dụng của sản phẩm…).
Nhận xét, kiến nghị:
7.4. Ý kiến khác (nếu có)
8. Kiến nghị: (đánh dấu
X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Thông qua
□ Thông qua với các điều chỉnh,
bổ sung
□ Không thông qua
|
THÀNH VIÊN HỘI
ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
B20.PTĐ-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
SẢN PHẨM NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
Hà Nội, ngày
tháng năm
|
PHIẾU
THẨM ĐỊNH
SẢN PHẨM NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Họ và tên thành viên Hội
đồng: ………………………………………………..
2. Chức danh trong Hội đồng:..................................................................................
3. Tên nhiệm vụ:
4. Tên sản phẩm:
(Sổ tay, tài liệu kỹ thuật
Hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế kỹ thuật…)
5. Tên tổ chức chủ trì và cá
nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
Tên tổ chức:
Tên cá nhân:
6. Quyết định thành lập Hội
đồng:
7. Kiến nghị: (đánh dấu X
vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Thông qua
□ Thông qua với các điều chỉnh,
bổ sung (cụ thể như sau)
□ Không thông qua
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
THÀNH VIÊN HỘI
ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
B21.BB-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
SẢN PHẨM NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
THẨM ĐỊNH SẢN PHẨM NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Tên sản phẩm:
(Sổ
tay, tài liệu kỹ thuật Hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế kỹ thuật…)
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Quyết định thành lập Hội đồng
số.....
Ngày họp:
Địa điểm:
Thành viên Hội đồng:
Tổng số: ............. Tham dự:
.............. Không tham dự:
Khách tham dự:……. người (có
danh sách kèm theo)
5. Kết quả thẩm định của Hội đồng.
5.1. Thuyết minh sản phẩm nhiệm
vụ
5.2. Sản phẩm
5.3. Khả năng áp dụng của sản
phẩm
5.4. Ý kiến khác (nếu có)
6. Kết luận và kiến nghị của Hội
đồng
6.1. Kết luận Hội đồng:
□ Thông qua
□ Thông qua với các điều chỉnh,
bổ sung (cụ thể như sau)
□ Không thông qua
6.2. Kiến nghị
Hội đồng nhất trí đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét phê duyệt/ban hành sau khi tổ chức
chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ hoàn chỉnh sản phẩm theo các ý kiến góp ý của
các thành viên Hội đồng.
Tổ chức chủ trì nộp các sản phẩm
sau hoàn thiện kèm theo bản giải trình tiếp thu, chỉnh sửa về Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trước ngày / / .
THƯ KÝ
(Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
3. Điều
chỉnh thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
3.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ môi
trường gửi trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính văn bản đề nghị điều chỉnh về
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, cụ thể như sau:
+ Điều chỉnh Chủ nhiệm nhiệm vụ
trong các trường hợp sau: nghỉ hưu theo chế độ; chuyển vị trí công tác; đi học
tập hoặc công tác dài hạn trên 06 tháng; bị ốm đau, bệnh tật không có khả năng
điều hành hoạt động nghiên cứu; vi phạm nguyên tắc quản lý tài chính; không
hoàn thành tiến độ và nội dung theo đặt hàng mà không có lý do chính đáng hoặc
vi phạm pháp luật phải đình chỉ công tác;
+ Điều chỉnh tên, mục tiêu, sản
phẩm và tổng kinh phí;
+ Điều chỉnh thời gian thực hiện:
Ít nhất 30 ngày trước khi kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ môi trường, tổ
chức chủ trì nhiệm vụ gửi văn bản đề nghị điều chỉnh thời gian thực hiện về Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Việc gia hạn thời gian thực hiện nhiệm vụ
môi trường chỉ được thực hiện 01 lần, thời gian gia hạn không quá 12 tháng đối
với các nhiệm vụ môi trường có thời gian thực hiện từ 24 tháng trở lên và
không quá 06 tháng đối với nhiệm vụ môi trường có thời gian thực hiện dưới 24
tháng.
Bước 2: Xem xét, quyết định
điều chỉnh nhiệm vụ
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan (nếu cần) trình Bộ xem xét,
quyết định điều chỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Vụ Tài chính xem xét điều chỉnh nội dung, đơn vị
phối hợp trong đề cương nhiệm vụ môi trường mà không làm thay đổi mục tiêu, sản
phẩm và tổng kinh phí của nhiệm vụ môi trường.
3.2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
3.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Công văn đề nghị điều chỉnh;
- Văn bản xác nhận của cơ quan
y tế có thẩm quyền (đối với trường hợp chủ nhiệm nhiệm vụ bị ốm đau, bệnh tật
không có khả năng điều hành hoạt động nghiên cứu).
3.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
3.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
3.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường chủ trì, phối
hợp với Vụ Tài chính và các đơn vị liên quan (nếu có).
3.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt của Bộ trường về điều chỉnh nhiệm
vụ bảo vệ môi trường; Văn bản của Bộ (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thừa
lệnh Bộ trường).
3.8. Phí, lệ phí:
Không
3.9. Tên mẫu đơn, tờ
khai: Không
3.10. Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Điều kiện đối với việc điều chỉnh
chủ nhiệm nhiệm vụ:
3.10.1. Cá nhân đăng ký tham
gia tuyển chọn, giao trực tiếp chủ nhiệm nhiệm vụ môi trường phải đáp ứng đồng
thời các điều kiện sau:
a) Có trình độ đại học trở
lên;
b) Có chuyên môn phù hợp và
đang hoạt động cùng lĩnh vực có liên quan đến nhiệm vụ môi trường trong 03 năm
gần nhất, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
c) Có khả năng trực tiếp thực
hiện hoặc tổ chức thực hiện và đủ thời gian chủ trì nhiệm vụ môi trường đảm bảo
đúng tiến độ và chất lượng;
d) Không thuộc trường hợp quy định
tại mục 3.10.2.
3.10.2. Cá nhân thuộc một
trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ môi trường:
a) Tại thời điểm hết hạn nộp hồ
sơ theo thông báo đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp, đang chủ nhiệm
01 nhiệm vụ môi trường;
b) Tại thời điểm hết hạn nộp hồ
sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp, cá nhân chưa hoàn thành việc nộp
hồ sơ đề nghị nghiệm thu nhiệm vụ môi trường khác do mình chủ nhiệm theo quy định;
c) Có sai phạm dẫn đến bị đình
chỉ thực hiện nhiệm vụ do mình chủ nhiệm trong thời gian 03 năm kể từ khi có
quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Mục 8, Điều 1 Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2024 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
[1] Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.