Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Chánh Thanh tra tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội bộ được
phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý, vận hành, khai
thác, sử dụng Cổng dịch vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh.
STT
|
Trình tự/ Tên
TTHC
|
Bộ phận xử lý
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Ghi chú (thẩm
quyền phê duyệt)
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
|
1. Thủ tục giải quyết khiếu
nại lần đầu
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và thụ lý đơn khiếu nại
|
- Tiếp nhận đơn khiếu nại.
- Ban hành văn bản thụ lý, quyết định giao nhiệm
vụ xác minh nội dung khiếu nại.
|
10 ngày
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc sở.
|
Bước 2
|
Xác minh nội dung khiếu nại
|
- Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
- Xác minh nội dung khiếu nại.
- Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
|
30-45 ngày
|
Thanh tra tỉnh, Thanh tra sở, cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh.
|
Bước 3
|
Tổ chức đối thoại
|
- Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu
nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu
nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì cơ quan, tổ chức phải đối thoại
với người khiếu nại.
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc sở.
|
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
- Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại bằng
văn bản.
- Gửi quyết định giải quyết khiếu nại.
|
3 ngày
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc sở.
|
* Lưu ý: Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
2. Thủ tục giải quyết khiếu
nại lần hai
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và thụ lý đơn khiếu nại
|
- Tiếp nhận đơn khiếu nại.
- Ban hành văn bản thụ lý, quyết định giao nhiệm
vụ xác minh nội dung khiếu nại lần 2.
|
10 ngày
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc sở.
|
Bước 2
|
Xác minh nội dung khiếu nại
|
- Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại
lần 2.
- Xác minh nội dung khiếu nại lần 2.
- Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại lần
2.
|
45-60 ngày
|
Thanh tra tỉnh, Thanh tra sở, cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh.
|
Bước 3
|
Tổ chức đối thoại
|
- Tổ chức đối thoại lần 2.
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc sở.
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại và công khai
quyết định giải quyết
|
- Ban hành và gửi quyết định giải quyết khiếu nại
lần 2 bằng văn bản.
- Công khai quyết định giải quyết khiếu nại lần
2.
|
7 ngày
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc sở.
|
* Lưu ý: Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng
không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
3. Thủ tục giải quyết tố
cáo
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và xử lý thông tin tố cáo.
|
- Vào sổ, phân loại, xử lý ban đầu thông tin tố
cáo, kiểm tra, xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý tố cáo.
|
5-10 ngày
|
Thanh tra tỉnh, Thanh tra sở, cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh.
|
Bước 2
|
Thụ lý tố cáo
|
- Ban hành quyết định thụ lý tố cáo; Văn bản giao
xác minh nội dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc sở.
|
Bước 3
|
Xác minh nội dung tố cáo
|
- Ban hành quyết định thành lập Tổ xác minh nội
dung tố cáo.
- Xác minh nội dung tố cáo.
- Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo.
- Dự thảo kết luận nội dung tố cáo.
|
30 ngày
|
Thanh tra tỉnh, Thanh tra sở, cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh.
|
Bước 4
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
- Ban hành kết luận nội dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc Sở
|
|
Bước 5
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
- Gửi và thông báo về kết luận nội dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc sở
|
- Tiến hành xử lý kiến nghị trong kết luận nội
dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc sở
|
- Thông báo kết quả xử lý.
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý kiến
nghị trong kết luận nội dung tố cáo.
|
Bước 6
|
Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử
lý hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
- Công khai kết luận nội dung tố cáo.
|
7 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc sở.
|
- Công khai quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố
cáo.
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý kiến
nghị trong kết luận nội dung tố cáo.
|
* Lưu ý: Đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; Đối với vụ việc đặc
biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá
30 ngày.
|
4. Thủ tục tiếp công dân
|
|
Bước 1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân.
|
- Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu
rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền
thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền.
|
10 ngày làm việc
|
Ban tiếp công dân tỉnh; bộ phận tiếp công dân của
Thanh tra tỉnh, các sở
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
- Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu.
|
Ban tiếp công dân tỉnh; bộ phận tiếp công dân của
Thanh tra tỉnh, các sở.
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt.
|
- Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh tại nơi tiếp công dân.
|
|
Ban tiếp công dân tỉnh; bộ phận tiếp công dân của
Thanh tra tỉnh, các sở
|
Bước 4
|
Phê duyệt.
|
- Ban hành văn bản xử lý đơn.
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc
sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả.
|
- Trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản.
|
Ban tiếp công dân tỉnh; bộ phận tiếp công dân của
Thanh tra tỉnh, các sở.
|
5. Thủ tục xử lý đơn thư
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
- Cán bộ tiếp nhận đơn và vào sổ công văn đến (hoặc
nhập vào máy tính).
|
10 ngày
|
Ban tiếp công dân tỉnh; bộ phận tiếp công dân của
Thanh tra tỉnh, các sở
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phân loại và xử lý đơn thư.
|
Ban tiếp công dân tỉnh; bộ phận tiếp công dân của
Thanh tra tỉnh, sở
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Ban hành văn bản xử lý đơn.
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc
Sở
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển
đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Ban tiếp công dân tỉnh; bộ phận tiếp công dân của
Thanh tra tỉnh, sở
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
|
1. Thủ tục giải quyết khiếu
nại lần đầu
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và thụ lý đơn khiếu nại
|
- Tiếp nhận đơn khiếu nại.
- Ban hành văn bản thụ lý, quyết định giao nhiệm vụ
xác minh nội dung khiếu nại.
|
10 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xác minh nội dung khiếu nại
|
- Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
- Xác minh nội dung khiếu nại.
- Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
|
30-45 ngày
|
Thanh tra huyện; phòng, ban chuyên môn thuộc UBND
cấp huyện
|
Bước 3
|
Tổ chức đối thoại
|
- Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu
nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu
nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì cơ quan, tổ chức phải đối thoại
với người khiếu nại.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Ra quyết định quyết định giải quyết khiếu nại
|
- Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại bằng
văn bản.
- Gửi quyết định giải quyết khiếu nại.
|
3 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
* Lưu ý: Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
2. Thủ tục giải quyết khiếu
nại lần hai
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và thụ lý đơn khiếu nại
|
- Tiếp nhận đơn khiếu nại.
- Ban hành văn bản thụ lý, quyết định giao nhiệm
vụ xác minh nội dung khiếu nại lần 2.
|
10 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xác minh nội dung khiếu nại
|
- Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại
lần 2.
- Xác minh nội dung khiếu nại lần 2.
- Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại lần
2.
|
45-60 ngày
|
Thanh tra huyện; phòng, ban chuyên môn thuộc UBND
cấp huyện
|
Bước 3
|
Tổ chức đối thoại
|
-Tổ chức đối thoại lần 2.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại và công khai
quyết định giải quyết
|
- Ban hành và gửi quyết định giải quyết khiếu nại
lần 2 bằng văn bản.
- Công khai quyết định giải quyết khiếu nại lần
2.
|
7 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
* Lưu ý: Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng
không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
3. Thủ tục giải quyết tố
cáo
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và xử lý thông tin tố cáo
|
- Vào sổ, phân loại, xử lý ban đầu thông tin tố
cáo, kiểm tra, xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý tố cáo.
|
5-10 ngày
|
Thanh tra huyện; phòng, ban chuyên môn thuộc UBND
cấp huyện
|
Bước 2
|
Thụ lý tố cáo
|
- Ban hành quyết định thụ lý tố cáo; Văn bản giao
xác minh nội dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Xác minh nội dung tố cáo
|
- Ban hành quyết định thành lập Tổ xác minh nội
dung tố cáo.
- Xác minh nội dung tố cáo.
- Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo.
- Dự thảo kết luận nội dung tố cáo.
|
30 ngày
|
Thanh tra cấp huyện; phòng, ban chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
- Ban hành kết luận nội dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
- Gửi và thông báo về kết luận nội dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Tiến hành xử lý kiến nghị trong kết luận nội
dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Thông báo kết quả xử lý.
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý kiến
nghị trong kết luận nội dung tố cáo.
|
Bước 6
|
Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử
lý hành vi vi phạm bị tố cáo
|
- Công khai kết luận nội dung tố cáo.
|
7 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Công khai quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố
cáo.
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý kiến
nghị trong kết luận nội dung tố cáo.
|
* Lưu ý: Đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; Đối với vụ việc đặc
biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá
30 ngày.
|
4. Thủ tục tiếp công dân
|
|
Bước 1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân
|
- Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân
nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy
quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền.
|
10 ngày làm việc
|
Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện; các
phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu.
|
Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện;các
phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh tại nơi tiếp công dân.
|
|
Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện; các
phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
- Ban hành văn bản xử lý đơn.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện, Chánh Thanh tra huyện,
Trưởng phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
- Trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản.
|
Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện; các
phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
5. Thủ tục xử lý đơn thư
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Cán bộ tiếp nhận đơn và vào sổ công văn đến (hoặc
nhập vào máy tính).
|
10 ngày
|
Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện; các
phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt.
|
- Phân loại và xử lý đơn thư.
|
Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện;các
phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Phê duyệt.
|
- Ban hành văn bản xử lý đơn.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện, Chánh Thanh tra huyện, Trưởng
phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả.
|
Văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển
đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
|
Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện; các
phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
|
1. Thủ tục giải quyết khiếu
nại lần đầu
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và thụ lý đơn khiếu nại
|
- Tiếp nhận đơn khiếu nại.
- Ban hành văn bản thụ lý, quyết định giao nhiệm
vụ xác minh nội dung khiếu nại.
|
10 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Xác minh nội dung khiếu nại
|
- Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
- Xác minh nội dung khiếu nại.
- Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
|
30-45 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Tổ chức đối thoại
|
- Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu
nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu
nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì cơ quan, tổ chức phải đối thoại
với người khiếu nại.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Ra quyết định quyết định giải quyết khiếu nại
|
- Ban hành quyết định giải quyết khiếu nại bằng
văn bản.
- Gửi quyết định giải quyết khiếu nại.
|
3 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
* Lưu ý: Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
2. Thủ tục giải quyết tố
cáo
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và xử lý thông tin tố cáo
|
- Vào sổ, phân loại, xử lý ban đầu thông tin tố
cáo, kiểm tra, xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý tố cáo.
|
5-10 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thụ lý tố cáo
|
- Ban hành quyết định thụ lý tố cáo; Văn bản giao
xác minh nội dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Xác minh nội dung tố cáo
|
- Ban hành quyết định thành lập Tổ xác minh nội
dung tố cáo.
- Xác minh nội dung tố cáo.
- Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo.
- Dự thảo kết luận nội dung tố cáo.
|
30 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
- Ban hành kết luận nội dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
- Gửi và thông báo về kết luận nội dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Tiến hành xử lý kiến nghị trong kết luận nội
dung tố cáo.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Thông báo kết quả xử lý.
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý kiến
nghị trong kết luận nội dung tố cáo.
|
Bước 6
|
Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử
lý hành vi vi phạm bị tố cáo
|
- Công khai kết luận nội dung tố cáo.
|
7 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Công khai quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố
cáo.
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý kiến
nghị trong kết luận nội dung tố cáo.
|
* Lưu ý: Đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; Đối với vụ việc đặc
biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá
30 ngày.
|
3. Thủ tục tiếp công dân
|
|
Bước 1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân
|
- Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân
nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy
quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền.
|
10 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu.
|
UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh tại nơi tiếp công dân.
|
UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
- Ban hành văn bản xử lý đơn.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
- Trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản.
|
|
UBND cấp xã
|
4. Thủ tục xử lý đơn thư
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Cán bộ tiếp nhận đơn và vào sổ công văn đến (hoặc
nhập vào máy tính).
|
10 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
- Phân loại và xử lý đơn thư.
|
UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Ban hành văn bản xử lý đơn.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
- Văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản
chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh.
|
UBND cấp xã
|