|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND cải cách hành chính cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
29/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/2019/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 19
tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH,
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám
đốc sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy
định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm
của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma
Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Lai Châu.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
30 tháng 9 năm 2019 và thay thế Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả
thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh;
UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma
Lù Thàng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ CCHC Bộ Nội vụ (b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMT tổ quốc Việt Nam tỉnh Lai Châu;
- Các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm TH-CB;
- Trang cchc.laichau.gov.vn;
- Lưu: VT, KSTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
QUY ĐỊNH
ĐÁNH
GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM CỦA CÁC
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ
THÀNG; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lai Châu)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Công tác đánh
giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính (Chỉ số CCHC) hàng
năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu
Ma Lù Thàng (gọi tắt là các sở, ban, ngành); Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố (gọi tắt là UBND cấp huyện), Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (gọi
tắt là UBND cấp xà) trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Yêu cầu
1. Chỉ số CCHC phải bám sát các quy định
của Thủ tướng Chính phủ và của Bộ, ngành Trung ương về công tác cải cách hành
chính (CCHC), bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế, đồng
thời đánh giá thực chất, khách quan kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm ở
các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
2. Tăng cường sự tham gia đánh giá của
người dân, tổ chức đối với quá trình triển khai công tác CCHC của các sở, ban,
ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
3. Hình thành hệ thống theo dõi, đánh
giá đồng bộ, thống nhất và ổn định đối với các cơ quan hành chính nhà nước từ cấp
tỉnh tới cấp xã.
Chương II
NỘI
DUNG, THANG ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Điều 3, Nội
dung, thang điểm và phương pháp đánh giá
1. Nội dung đánh giá
a) Công tác chỉ đạo điều hành cải cách
hành chính;
b) Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật;
c) Cải cách thủ tục hành chính;
d) Cải cách tổ chức bộ máy;
đ) Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
e) Cải cách tài chính công;
f) Hiện đại hóa nền hành chính;
g) Tác động của CCHC đến người dân, tổ
chức (nội dung này không đánh giá đối với cấp xã).
2. Thang điểm đánh giá: Tổng điểm tối
đa tất cả các tiêu chí là 100 điểm.
Đối với các sở, ban, ngành; UBND cấp
huyện: Điểm tự đánh giá, thẩm định là 70 điểm. Điều tra xã hội học là 30 điểm.
Đối với UBND cấp xã: Điểm tự đánh giá,
thẩm định: 100 điểm (không có điểm điều tra xã hội học).
3. Phương pháp đánh giá và xác định Chỉ
số CCHC
a) Phương pháp đánh giá
- Tự đánh giá: Các sở, ban, ngành;
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện
nhiệm vụ CCHC của cơ quan và các đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí, tiêu chí
thành phần được quy định trong Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Sở Nội vụ.
Việc tự đánh giá chấm điểm của các sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã bắt buộc phải có các tài liệu kiểm chứng
kèm theo để xác định mức độ tin cậy của việc đánh giá, chấm điểm. Đối với các
tiêu chí, tiêu chí thành phần không có tài liệu kiểm chứng hoặc tài liệu kiểm
chứng chưa thể hiện hết nội dung đánh giá, chấm điểm, cơ quan, đơn vị, địa
phương có trách nhiệm giải trình căn cứ chấm điểm bằng văn bản kèm theo.
Điểm tự đánh giá của các sở, ban,
ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã được Hội đồng thẩm định của tỉnh, của huyện
xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh nếu cần thiết cho phù hợp với quy định và
tình hình thực tế tại địa phương.
- Đánh giá thông qua điều tra xã hội học:
Việc điều tra xã hội học được tiến hành để lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối
tượng khác nhau phục vụ công tác chấm điểm Chỉ số CCHC. Kết quả điều tra xã hội
học sẽ được cộng vào các tiêu chí có nội dung tương ứng nhằm xác định chỉ số
CCHC của cơ quan, đơn vị.
b) Tính điểm xác định Chỉ số CCHC
- Điểm đạt được là tổng điểm qua điều
tra xã hội học và điểm thẩm định của Hội đồng thẩm định cấp tỉnh, cấp huyện (được
làm tròn 02 chữ số).
Trường hợp có nội dung, tiêu chí, tiêu
chí thành phần trong quy định này chưa được cấp trên quy định, chỉ đạo, hướng dẫn
triển khai hoặc do đặc thù của đơn vị không phải triển khai hoặc không phát
sinh trong năm đánh giá thì không đánh giá, chấm điểm nội dung, tiêu chí, tiêu
chí thành phần đó. Thang điểm cho các trường hợp này là điểm tối đa của các
tiêu chí, tiêu chí thành phần đánh giá, chấm điểm (cơ quan, đơn vị phải giải
trình cụ thể trong báo cáo đánh giá, xếp loại và gửi kèm các tài liệu chứng
minh).
- Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ
phần trăm tổng điểm đạt được trên tổng điểm tối đa (Chỉ số CCHC được làm tròn tới
chữ số thập phân thứ hai).
Kết quả thực hiện công tác Cải cách hành
chính
|
Trong đó: a) Điểm đạt được (điểm thẩm
định + điểm điều tra xã hội học)
b) Điểm tối đa theo thang điểm chuẩn.
Điều 4. Xếp loại
xếp loại Chỉ số CCHC: Chỉ số CCHC của
các cơ quan, đơn vị được xếp thứ tự từ cao xuống thấp và phân loại thành các
nhóm như sau:
1. Xếp loại xuất sắc: đạt từ 90% trở
lên
2. Xếp loại tốt: đạt từ 80% đến dưới
90%
3. Xếp loại khá: đạt từ 70% đến dưới
80%
4. Xếp loại trung bình: đạt từ 60% đến
dưới 70%
5. Xếp loại yếu: đạt dưới 60%
Việc xếp loại sẽ chia thành 02 nhóm:
Nhóm đơn vị phải thực hiện đầy đủ các tiêu chí, tiêu chí thành phần đánh giá
(theo các phụ lục kèm theo quyết định) và nhóm đơn vị có những nội dung đánh
giá tương đồng do đặc thù của đơn vị không phải triển khai thực hiện các nhiệm
vụ như các tiêu chí, tiêu chí thành phần đánh giá (theo các phụ lục kèm theo
quyết định).
Chương III
QUY
TRÌNH ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC
Điều 5. Tự đánh giá,
chấm điểm và gửi báo cáo kết quả tự đánh giá Chỉ số CCHC
1. Hàng năm các sở, ban, ngành; UBND cấp
huyện gửi báo cáo kết quả tự đánh giá, chấm điểm về Hội đồng thẩm định của tỉnh
(qua Sở Nội vụ). Thời gian gửi báo cáo theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
2. Đối với UBND cấp xã: Tự đánh giá,
chấm điểm và gửi báo cáo về Hội đồng thẩm định của UBND huyện, thành phố (qua
Phòng Nội vụ cấp huyện). Thời gian gửi báo cáo theo hướng dẫn của UBND huyện,
thành phố.
3. Báo cáo kết quả tự đánh giá Chỉ số
CCHC các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã gồm: Báo cáo kết quả tự
đánh giá, Bảng tự chấm điểm (theo mẫu báo cáo, phụ lục kèm theo) và Tài liệu kiểm
chứng cho từng tiêu chí, tiêu chí thành phần chấm điểm.
Điều 6. Thẩm định kết
quả tự đánh giá
1. Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc
Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định trên cơ sở Báo cáo kết quả tự đánh giá chấm
điểm của các cơ quan, đơn vị, tài liệu kiểm chứng do đơn vị cung cấp, kết hợp với
kết quả theo dõi, quản lý của các cơ quan trong Hội đồng thẩm định và kiểm chứng
thực tế.
Các căn cứ để thẩm định kết quả tự
đánh giá chấm điểm gồm: Các chương trình, kế hoạch, quy định, chỉ đạo của cấp
trên về cải cách hành chính; Hồ sơ đề nghị thẩm định của các cơ quan, đơn vị, địa
phương; Kết quả thanh tra, kiểm tra định kỳ và đột xuất về công tác cải cách
hành chính và các lĩnh vực công tác có liên quan; Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ công tác ngành, lĩnh vực và các báo cáo khác có liên quan; Kết quả
điều tra, khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức; kết quả điều
tra xã hội học khác có liên quan và thông tin qua đường dây nóng đã được xác
minh, thẩm tra (nếu có); Các nguồn khác.
2. Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện,
UBND cấp xã chịu trách nhiệm đánh giá, cung cấp tài liệu kiểm chứng đầy đủ và
phù hợp với từng tiêu chí thành phần đánh giá. Hội đồng thẩm định có trách nhiệm
thống nhất lại với cơ quan, đơn vị, địa phương đối với những tiêu chí, tiêu chí
thành phần đơn vị không cung cấp tài liệu kiểm chứng, tài liệu kiểm chứng không
phù hợp. Kết quả thẩm định trình UBND tỉnh công bố của Hội đồng thẩm định là kết
quả cuối cùng đánh giá, xếp loại chỉ số CCHC hàng năm của các sở, ban, ngành;
UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
3. Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh thành
lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định xác định Chỉ số CCHC
của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện.
4. Phòng Nội vụ tham mưu UBND cấp huyện
thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định xác định Chỉ số
CCHC của UBND cấp xã.
Điều 7. Điều tra xã hội
học
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần đánh
giá qua điều tra xã hội học được thể hiện tại cột “Ghi chú” của Phụ lục 01, 02
ban hành kèm theo Quyết định.
Bộ câu hỏi điều tra xã hội học được
xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí, tiêu chí
thành phần của Chỉ số CCHC đối với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện.
Điều 8. Công bố Chỉ số
CCHC
1. UBND tỉnh công bố Chỉ số CCHC của
các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện sau khi có kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm
định xác định Chỉ số CCHC của tỉnh.
2. UBND cấp huyện công bố Chỉ số cải
cách hành chính của UBND cấp xã sau khi có kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm
định xác định Chỉ số CCHC cấp huyện.
Chương IV
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Kinh phí thực
hiện
Kinh phí xác định Chỉ số CCHC hàng năm
của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện được lấy từ nguồn chi thực hiện kế hoạch
cải cách hành chính hàng năm của UBND tỉnh (giao Sở Nội vụ quản lý và tổ chức
thực hiện theo quy định).
Điều 10. Khen thưởng
Kết quả xếp loại Chỉ số CCHC hàng năm
là một trong những căn cứ để xem xét, đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của
các cơ quan, đơn vị, địa phương; đồng thời là căn cứ để Hội đồng thi đua khen
thưởng các cấp xem xét thi đua khen thưởng hàng năm của tập thể và người đứng đầu
cơ quan, đơn vị.
Điều 11. Trách nhiệm
thực hiện
1. Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
a) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến,
quán triệt quy định này trong cơ quan, đơn vị, địa phương;
b) Xây dựng báo cáo xác định Chỉ số
CCHC của cơ quan, đơn vị, địa phương theo hướng dẫn của Sở Nội vụ;
c) Phối hợp với Sở Nội vụ và các đơn vị
có liên quan trong việc tổ chức điều tra xã hội học để xác định Chỉ số cải cách
hành chính của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố;
d) Căn cứ kết quả đánh giá, xếp loại
Chỉ số CCHC hàng năm, các cơ quan, đơn vị, địa phương tiến hành biểu dương,
khen thưởng hoặc đề nghị UBND tỉnh xem xét, khen thưởng các tập thể, cá nhân có
thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính; chấn chỉnh, xử
lý kịp thời các tập thể, cá nhân không hoàn thành nhiệm vụ cải cách hành chính trong
năm. Đồng thời, tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm, đề ra các giải pháp nhằm
nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính, cải thiện điểm số và thứ hạng
Chỉ số CCHC hàng năm của cơ quan, đơn vị;
đ) UBND cấp huyện: Triển khai đánh
giá, xác định Chỉ số CCHC của UBND cấp xã và tổng hợp kết quả Chỉ số CCHC của
UBND cấp xã báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Trách nhiệm cụ thể của một số cơ
quan, đơn vị
a) Sở Nội vụ
- Tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng
thẩm định và Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định xác định Chỉ số CCHC hàng năm của
các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện;
- Chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc các sở,
ban, ngành, UBND cấp huyện triển khai xác định Chỉ số CCHC hàng năm;
- Nghiên cứu, xác định đối tượng điều
tra xã hội học và xây dựng bộ câu hỏi điều tra xã hội học phù hợp với từng nhóm
đối tượng; xác định quy mô mẫu điều tra xã hội học và phê duyệt phương án điều
tra, phiếu điều tra xã hội học để tổ chức thực hiện;
- Hàng năm tham mưu cho UBND tỉnh ban
hành kế hoạch và dự toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC, chủ trì tổ
chức thực hiện kế hoạch sau khi được phê duyệt. Tổng hợp, xử lý số liệu để xác
định Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo kết quả Chỉ số CCHC.
b) Sở Tài chính
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm
định và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán kinh phí triển khai xác định
Chỉ số CCHC hàng năm;
- Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc hướng
dẫn, theo dõi, đánh giá và thẩm định kết quả quả thực hiện lĩnh vực cải cách
tài chính công;
c) Các sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền
thông, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh
Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc hướng
dẫn, theo dõi, đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện trên từng lĩnh vực của
công tác cải cách hành chính được phân công.
d) Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh,
Báo Lai Châu phối hợp chặt chẽ với Sở Nội vụ trong việc tuyên truyền kết quả
công tác cải cách hành chính hàng năm; Thực hiện các chuyên mục, chuyên trang
nhằm biểu dương các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc và chủ động phát hiện,
cung cấp các thông tin phản ánh, kiến nghị, những dư luận của người dân, doanh
nghiệp liên quan đến các cơ quan, đơn vị và cung cấp tài liệu (nếu có) góp phần
phục vụ công tác thẩm định của Hội đồng thẩm định.
Quá trình thực hiện nếu có khó khăn,
vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Ủy ban nhân dân tỉnh
qua Sở Nội vụ) để sửa đổi, bổ sung các quy định cho phù hợp./.
PHỤ
LỤC 01
THANG
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Lĩnh Vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh
giá thực tế
|
Chỉ số (%)
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
HĐTĐ cấp tỉnh đánh
giá
|
Điểm đạt được
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ
ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
13,50
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội
dung, thời gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu
theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ đảm bảo nội dung và thời gian theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC
quý I: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC 6
tháng: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC quý III:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC năm :
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra
CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc sở
(phòng ban, chi cục và tương đương) được kiểm tra trong năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số cơ quan,
đơn vị trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số
cơ quan, đơn vị: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công
thức
[Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện
các hình thức tuyên truyền CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện một trong
các hình thức tuyên truyền nội dung cải cách hành chính: Tuyên truyền trên
các phương tiện thông tin đại chúng; qua các hội nghị; đăng tải thông tin
CCHC trên Website của sở: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
tuyên truyền CCHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tham gia đầy
đủ các Hội thi Cải cách hành chính của tỉnh hoặc các Hội thi khác có nội dung
liên quan đến công tác cải cách hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo
kết luận chỉ đạo bằng văn bản
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Có văn bản phân công Lãnh đạo, công
chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn
theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến trong triển khai công tác
CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải
pháp mới về công tác cải cách hành chính được UBND tỉnh phê duyệt hoặc cho
phép thí điểm thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải
pháp mới về công tác cải cách hành chính được công nhận cấp cơ sở; 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện
các văn bản, ý kiến chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm
vụ được giao trong năm: 01
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung này đơn vị không tự chấm điểm
|
|
Hoàn thành 100% số
nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
100% số nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Thực hiện tự
chấm điểm xác định Chỉ số CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Nội dung này đơn vị không tự chấm điểm
|
|
Gửi báo cáo tự chấm
điểm theo đúng thời gian: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Chấm điểm của đơn vị
chặt chẽ chính xác có độ sai lệch so với điểm của hội đồng thẩm định cấp tỉnh
trong ngưỡng + (-) 3 điểm: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Kết quả
công tác chỉ đạo điều hành của sở
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt các nội
dung quản lý của ngành, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản ánh và đơn
thư, khiếu nại, tố cáo của người dân: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không tốt
các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh
hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người
dân: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Thực hiện công tác
cải cách hành chính gắn với Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của tỉnh do Bộ
Nội vụ công bố
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có những tồn
tại, hạn chế trong thực hiện công tác cải cách hành chính làm ảnh hưởng đến kết
quả Chỉ số cải cách hành chính do Bộ Nội vụ đánh giá tỉnh hoặc chủ trì tham
mưu cho UBND tỉnh lĩnh vực có nội dung đánh giá Chỉ số cải cách hành chính của
tỉnh trong năm tăng hạng (trước và trong năm đánh giá, xếp loại): 02
|
|
|
|
|
|
|
|
Có những tồn tại, hạn
chế trong thực hiện công tác cải cách hành chính làm ảnh hưởng đến kết quả Chỉ
số cải cách hành chính của tỉnh do Bộ Nội vụ đánh giá hoặc chủ trì tham mưu
cho UBND tỉnh lĩnh vực có nội dung đánh giá Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh
trong năm tụt hạng (trước và trong năm đánh giá, xếp loại): 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
12,50
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch
đảm bảo nội dung và thời gian quy định: 05
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đảm
bảo nội dung, thời gian quy định hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến
dưới 100% kế hoạch thì tính theo công thức
[Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị
xử lý 100% vấn đề phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tính theo công
thức
[Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Báo cáo kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng nội dung và thời
hạn theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng nội dung
hoặc không đảm bảo thời hạn quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Xây dựng văn bản QPPL
thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực sở, ngành quản lý trình HĐND hoặc UBND tỉnh ban
hành
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tham mưu xây dựng văn bản QPPL trong
năm theo quyết định của thường trực HĐND tỉnh hoặc quyết định của UBND tỉnh
ban hành danh mục văn bản quy định chi tiết luật, nghị quyết của quốc hội,
pháp lệnh, nghị quyết của UBTVQH, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước...
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu hoàn thành
đầy đủ và đúng tiến độ 100% văn bản theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu hoàn thành
từ 80% - dưới 100% văn bản theo quy định: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu hoàn thành
từ 60% - dưới 80% hoặc trong năm đơn vị không được giao nhiệm vụ xây dựng văn
bản QPPL: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản
QPPL theo quy định của Luật ban hành văn bản QPPL 2015, Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ và Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND
ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Lai Châu
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản QPPL
tham mưu cho HĐND hoặc UBND tỉnh ban hành trong năm được xây dựng đúng quy
trình: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản
QPPL tham mưu cho HĐND hoặc UBND tỉnh ban hành trong năm được Xây dựng đúng
quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Kết quả tham mưu văn bản QPPL cho
HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh ban hành trước và trong năm đánh giá
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản
QPPL trái pháp luật phải xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản QPPL
trái pháp luật phải xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Rà soát văn bản
QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện rà soát văn bản QPPL do
HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực ngành mình quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rà soát đầy đủ, kịp
thời ngay khi có căn cứ rà soát: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện rà soát đầy
đủ nhưng chưa kịp thời hoặc thực hiện rà soát kịp thời nhưng chưa đầy đủ so với
yêu cầu ngay khi có căn cứ rà soát: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Rà soát không kịp
thời và không đầy đủ ngay khi có căn cứ rà soát: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý
VBQPPL sau rà soát
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có phát hiện và xử
lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có)
(thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý): 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiến nghị xử
lý các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Báo cáo kết quả rà soát
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả rà
soát đầy đủ và đúng thời hạn do cơ quan có thẩm quyền quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả rà
soát đầy đủ nhưng chưa đúng thời hạn hoặc báo cáo kết quả rà soát đúng thời hạn
nhưng chưa đầy đủ so với yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
thời hạn hoặc không có cáo báo kết quả rà soát: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng VBQPPL do tỉnh ban hành
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống
VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.2
|
Tính hợp lý của các VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của sở
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.3
|
Tính khả thi của các VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của sở
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của sở
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định
thủ tục hành chính (TTHC)
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định về tham mưu ban
hành TTHC theo thẩm quyền
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC tham
mưu ban hành trái thẩm quyền: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Có TTHC tham mưu ban
hành trái thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá
quy định, TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có nội dung đề xuất
và được lựa chọn thực hiện theo Kế hoạch của tỉnh: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự ban hành kế hoạch,
có nội dung và dự kiến sản phẩm hoàn thành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch,
nội dung rà soát: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Xử lý các vấn
đề phát hiện qua rà soát TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
Dự thảo Quyết
định công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền
trên địa bàn tỉnh và xây dựng Quyết định công bố thủ tục hành chính được luật
giao quy định trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa
bàn tỉnh sau khi văn bản quy phạm pháp luật được ban hành
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu đầy đủ, kịp
thời: 02
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy
đủ và kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
Thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC
thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được
công bố (trừ TTHC thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định
61/2018/NĐ-CP và theo Quyết định công bố của UBND tỉnh)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số TTHC: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% số
TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết
theo hình thức liên thông (cùng cấp và các cấp)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10 TTHC hoặc
nhóm TTHC liên thông cùng cấp trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 TTHC hoặc
nhóm TTHC liên thông các cấp trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ,
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Kết quả giải
quyết TTHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 97 % - 100% số hồ
sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng và sớm hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
[Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2,0]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Chất lượng giải quyết thủ tục hành
chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị theo quy định (không
yêu cầu thêm thành phần hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định, giải quyết TTHC đảm bảo
quy trình, trình tự theo quy định): 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính thẩm quyền giải quyết của đơn vị chưa đảm bảo theo quy định (tự
ý thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định): 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4
|
Công tác tiếp nhận,
xử lý hoặc phối hợp xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tiếp nhận, xử lý, trả lời và công
khai kết quả xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được
tiếp nhận, xử lý, trả lời và công khai kết quả xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy trình và tiến độ thời gian:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số PAKN được tiếp nhận, xử lý, trả lời và công khai kết quả xử lý PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy trình và tiến
độ thời gian: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý hoặc việc tiếp nhận, xử lý, trả lời và công khai
chưa đúng quy trình và thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
Thực hiện chế độ
báo cáo về hoạt động kiểm soát TTHC và thực hiện cơ chế một cửa, một của liên
thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo nội dung và
thời gian gửi theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Thực hiện quy định
của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tham mưu sắp xếp tổ chức bộ máy thuộc
cơ quan, đơn vị theo các quy định của bộ, ngành, trung ương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định:
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Tham mưu xây dựng, sửa đổi, bổ sung
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan
(khi có sự thay đổi)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy
định (gửi Sở Nội vụ trong thời gian 3 tháng kể từ khi văn bản quy phạm pháp
luật có hiệu lực): 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời (gửi
Sở Nội vụ sau 3 tháng kể từ khi văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực): 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Kịp thời sửa đổi, bổ sung, ban hành
chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc theo quy định
của chính phủ, bộ ngành trung ương và của tỉnh (khi có sự thay đổi)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ động, kịp thời
(trong thời gian 01 tháng kể từ ngày có văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc
ban hành mới): 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa chủ động, kịp
thời (trong thời gian hơn 01 tháng trở đi kể từ ngày có văn bản quy định sửa
đổi, bổ sung hoặc ban hành mới): 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Thực hiện
quy định về cơ cấu số lượng và bố trí lãnh đạo trưởng phòng, phó trưởng phòng
và tương đương đảm bảo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện
quy định về sử dụng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người làm việc được giao: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ biên
chế giảm so với năm 2015
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở
lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10%
thì điểm đánh giá tính theo công thức
[Tỷ lệ % giảm biên chế x 1.00]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
Tác động của cải
cách đến tổ chức bộ máy hành chính
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của
cơ quan, quy chế phối hợp trong nội bộ của cơ quan, đơn vị trong giải quyết
công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3.2
|
Tính hợp lý trong việc sắp xếp, kiện
toàn tổ chức, phân định chức năng, nhiệm vụ giữa các phòng, ban, đơn vị của
cơ quan
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3.3
|
Tính hợp lý trong việc phân cấp thực
hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực giữa sở và huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ công chức được bố trí theo
đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức được
bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới
100% công chức được bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt thì tính theo
công thức
[Tỷ lệ % công chức được bố trí
theo VTVL x 1.00]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% công chức
được bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ viên
chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% viên chức được
bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới
100% viên chức được bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt thì tính theo
công thức
[Tỷ lệ % viên chức được bố trí
theo VTVL x 1.00]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% viên chức
được bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
Thực hiện
quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định:
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,3
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức hàng năm
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định đánh giá, phân loại
công chức, viên chức hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Chấp hành kỷ
luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
cán bộ, công chức, viên chức không hoàn thành nhiệm vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
cán bộ, công chức, viên chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
5,4
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Mức độ thực hiện nhiệm vụ được giao
tại kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong năm được
UBND tỉnh phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% -
100% kế hoạch thì tính theo công thức:
[Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng nội dung, thời gian
theo quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng nội dung
hoặc không đảm bảo thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
Tác động của cải
cách đến quản lý cán bộ, công chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ nhiệm
công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.2
|
Tính công khai, minh bạch trong công
tác bổ nhiệm công chức, viên chức; trong đào tạo, điều động, luân chuyển công
chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5,6
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn của công chức
trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm của công chức
trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.3
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về
sử dụng kinh phí được phát hiện trong năm đánh giá: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng
kinh phí được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện công khai tài chính tại cơ
quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
dưới 100% số cơ
quan, đơn vị thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Xây dựng phương án chi trả thu nhập
tăng thêm cho công chức, viên chức và người lao động
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Xây dựng quy chế quản lý, sử dụng
tài sản công tại đơn vị hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng quy chế:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng quy
chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Đơn vị sự nghiệp công lập triển khai
thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về
sử dụng kinh phí được phát hiện trong năm đánh giá: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng
kinh phí được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2.
|
Thực hiện công khai ngân sách, công
khai tài sản tại cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có công khai đúng
quy định, đảm bảo tiến độ, thời gian: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có công khai nhưng
chậm tiến độ, thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Xây dựng quy chế quản lý, sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng quy chế:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng quy
chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6,3
|
Thực hiện chế độ
báo cáo kết quả tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên theo
quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo số lượng
báo cáo, nội dung báo cáo và gửi đúng thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ báo
cáo, không đáp ứng nội dung, không đúng thời hạn hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6,4
|
Tổ chức thực hiện
các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân
sách
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số kiến nghị
được thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% được thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6,5
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm,
chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của sở, đơn vị trực thuộc sở
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.5.2
|
Tác động của việc thực hiện chế độ tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại
sở, chi cục thuộc sở và cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
6.5.3
|
Đảm bảo phương tiện, điều kiện làm
việc, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
18,50
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành và thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đảm bảo nội
dung theo hướng dẫn và ban hành kịp thời (trước 01/01 của năm kế tiếp): 05
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch không đảm
bảo nội dung theo hướng dẫn hoặc ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo ứng dụng
công nghệ thông tin
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ số
lượng, nội dung và thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ báo
cáo, không đáp ứng nội dung, không đúng thời hạn hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ
quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% so văn bản
trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến 90% số
văn bản trao đổi dưới dạng điện tử thì tính theo công thức:
[Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]
|
90%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Sử dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành, hộp thư công vụ của trong trao đổi, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công
chức sử dụng: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% cán bộ, công chức sử dụng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Sử dụng chữ ký số phát hành văn bản
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản đi được
ký số: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% văn bản đi được ký số: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản đi
được ký số: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC
cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trở lên
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ
TTHC trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 40%
số hồ sơ TTHC được xử lý mức độ 3 thì tính theo công thức:
[Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x
1.00]
|
40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% hồ sơ TTHC
trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 30%
hồ sơ TTHC được xử lý mức độ 4 thì tính theo công thức:
[Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x
1.00]
|
30%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC
đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
BCCI.
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở
lên có phát sinh hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ
TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 15%
hồ sơ TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3.
|
Tỷ lệ kết
quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ
TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 15%
hồ sơ TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Thực hiện triển khai, áp dụng theo
đúng quy định hiện hành
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiện toàn
Ban Chỉ đạo khi có sự thay đổi: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quyết định
áp dụng HTQLCL đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quyết định
công bố HTQLCL đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Duy trì thực hiện, cải tiến các quy
trình theo đúng quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch
duy trì, cải tiến: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành CSCL, MTCL
đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đánh giá
nội bộ đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện họp xem
xét lãnh đạo đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4,3
|
Tỷ lệ các phòng ban, đơn vị trực thuộc
thực hiện hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số phòng,
đơn vị thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[Tỷ lệ % phòng ban x 1.00]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Thực hiện
chế độ báo cáo kết quả triển khai áp dụng ISO
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội
dung báo cáo: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về thời
gian báo cáo: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập,
khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị: 1 điểm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.2
|
Tính kịp thời của thông tin được
cung cấp trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị: 1 điểm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.3
|
Mức độ đầy đủ của thông tin được
cung cấp trên Trang thông tin của cơ quan, đơn vị: 1 điểm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.4
|
Tính hiệu quả trong việc thực hiện
quy trình ISO
|
1,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA
CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Kết quả khảo
sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước
|
11,00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
Kết quả khảo sát sự
hài lòng của người dân, tổ chức đạt từ 80% trở lên: 11
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả khảo sát sự
hài lòng của người dân, tổ chức dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
[Tỷ lệ % đạt được x 11.00]
|
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 02
THANG
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của
UBND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh
giá thực tế
|
Chỉ số (%)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
HĐTĐ cấp tỉnh
đánh giá
|
Điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ
ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
14,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội
dung, thời gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu
theo hướng dẫn của Sở Nội vụ:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80%
-100% kế hoạch thì
điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC quý I: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC 6
tháng: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC quý
III: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC năm:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra
CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện kiểm tra CCHC đối với các
phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số cơ quan,
đơn vị trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số cơ quan,
đơn vị: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số cơ quan,
đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn thành dưới
100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được
tính theo
công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện
được xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện
các hình thức tuyên truyền CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện một trong
các hình thức tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin
đại chúng: Tổ chức các hội nghị, tập huấn chuyên đề CCHC; Đăng tải thông tin
CCHC trên website của đơn vị): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
tuyên truyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tham gia đầy
đủ các Hội thi Cải cách hành chính của tỉnh hoặc các Hội thi khác có nội dung
liên quan đến công tác cải cách hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được
thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức
phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn theo quy
định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến trong triển khai công tác
CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải
pháp mới về công tác cải cách hành chính được UBND tỉnh phê duyệt
hoặc cho phép thí điểm thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải pháp mới về
công tác cải cách hành chính được công nhận cấp cơ sở: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện
các văn bản, ý kiến chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung này đơn vị không tự
chấm điểm
|
|
Hoàn thành đúng tiến
độ 100% số nhiệm vụ
được giao trong năm: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
100% số nhiệm vụ
được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện tự
chấm điểm xác định Chỉ số CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung này đơn vị không tự
chấm điểm
|
|
Gửi báo cáo tự chấm điểm theo
đúng thời
gian: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm điểm của
đơn vị chặt chẽ chính xác có độ sai lệch so với điểm của Hội đồng thẩm định cấp tỉnh trong
ngưỡng + (-) 3 điểm: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% chỉ số CCHC của cấp
xã được Hội đồng thẩm định của huyện thẩm định chặt
chẽ có độ sai lệch trong ngưỡng + (-) 3 điểm: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Kết quả
công tác chỉ đạo điều hành của địa phương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt các nội
dung quản lý tại địa
phương, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản ánh
và đơn thư, khiếu nại, tố cáo của người dân: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không tốt các nội
dung về quản lý để báo đài và các phương tiện
truyền thông phản ánh hoặc do
cơ quan cấp trên phát
hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Thực hiện công tác
cải cách hành chính gắn với Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của tỉnh do Bộ Nội
vụ công bố
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có những tồn
tại, hạn chế trong thực hiện công tác cải cách hành chính làm ảnh hưởng đến kết
quả Chỉ số cải cách hành
chính do Bộ Nội
vụ đánh giá tỉnh (trước
và trong năm đánh giá, xếp loại): 02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có những tồn tại, hạn
chế trong thực hiện công tác cải cách hành chính làm ảnh hưởng đến kết quả Chỉ số cải cách
hành chính do Bộ Nội
vụ đánh giá tỉnh (trước
và trong năm đánh giá, xếp loại): 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
11,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Kế hoạch theo dõi tình hình thi
hành pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch
đảm bảo nội dung
và thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đảm
bảo nội dung,
thời gian quy định
hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến
dưới 100% kế hoạch thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý 100% vấn đề phát hiện qua theo dõi thi hành pháp
luật: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng nội dung và thời
hạn theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng nội dung
hoặc không đảm bảo thời hạn quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện việc rà
soát văn bản QPPL
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện việc rà soát văn bản QPPL do địa
phương ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rà soát đầy đủ, kịp thời
ngay khi có căn cứ rà soát: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện rà soát đầy
đủ nhưng chưa
kịp thời hoặc thực hiện rà soát kịp thời nhưng chưa đầy đủ so với yêu
cầu ngay khi có căn cứ
rà soát: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rà soát không kịp
thời và không đầy đủ ngay khi có căn cứ rà soát: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết
quả rà soát
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần
xử lý hoặc kiến nghị xử lý đối với các văn bản QPPL không còn phù hợp: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử
lý không đầy đủ những vấn đề phát hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc
không kiến nghị xử lý theo quy định các vấn đề được phát hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Báo cáo kết quả rà soát
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả rà
soát đầy đủ và đúng thời
hạn do cơ quan có thẩm quyền quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả
rà soát đầy đủ nhưng chưa đúng thời hạn hoặc báo cáo kết quả
rà soát đúng thời hạn nhưng chưa đầy đủ so với yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
thời hạn hoặc không có cáo báo kết quả rà soát: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kiểm tra văn bản QPPL tại đơn
vị
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực
hiện văn bản QPPL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% trở
lên thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số vấn đề đã xử lý/kiến nghị
xử lý thì điểm
đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề đã
xử lý/kiến nghị xử
lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng VBQPPL do huyện ban hành
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống
VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.2
|
Tính hợp lý của các VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.3
|
Tính khả thi của các VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.4
|
Tính kịp thời trong việc
phát hiện và xử lý các
bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định
thủ tục hành chính (TTHC)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC
theo thẩm quyền
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tham mưu văn bản QPPL có
quy định TTHC trái thẩm quyền: 0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu văn bản QPPL có
quy định TTHC trái thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực
hiện kế hoạch
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 75% đến 100% kế
hoạch thì tính theo
công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 75%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn
đề phát hiện qua rà soát TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai
thủ tục hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật kịp thời,
công khai 100% TTHC tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (hoặc Trung tâm phục
vụ hành chính công): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC được
công khai đầy đủ trên trang thông tin điện tử của đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa
liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (trừ một số TTHC không thực
hiện tại bộ phận một cửa theo Nghị định 61)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 100%
TTHC được thực hiện theo cơ chế một cửa thì dược tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết
theo hình thức liên thông (cùng cấp và các cấp)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10 TTHC hoặc
nhóm TTHC liên thông cùng cấp trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5 TTHC hoặc nhóm
TTHC liên thông các cấp trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 97 % - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm thuộc thẩm quyền được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Kết quả giải quyết TTHC của cấp xã
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 97% - 100% số hồ
sơ TTHC trong năm thuộc thẩm quyền được giải quyết đúng hạn thì
điểm đánh giá được
tính theo
công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn
trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ,
đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đánh giá chất lượng giải quyết
thủ tục hành chính
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện
theo quy định (không tự ý thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài
quy định): 1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của huyện chưa đảm bảo theo quy định (tự ý
thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định): 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Công tác tiếp nhận,
xử lý hoặc phối hợp xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý, trả lời và công khai kết quả
xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
không có phản ánh
kiến nghị hoặc 100% số PAKN được tiếp nhận, xử lý, trả lời và
công khai kết quả xử lý PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải
quyết đúng quy
trình và tiến độ thời gian: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được tiếp nhận, xử lý, trả lời và công khai kết quả xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy trình và tiến độ thời gian: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý hoặc việc tiếp nhận, xử lý, trả lời và
công khai chưa đúng quy trình và thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Thực hiện chế độ báo cáo
về hoạt động kiểm soát TTHC và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo nội dung và
thời gian gửi theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo nội dung
hoặc không đúng thời
gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định
về tổ chức bộ máy
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tham mưu sắp xếp tổ chức bộ máy thuộc
UBND huyện theo kế hoạch của UBND tỉnh hoặc các quy định của bộ, ngành, trung
ương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Kịp thời sửa đổi, bổ sung, ban hành
chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp cấp
huyện theo quy định của chính phủ, bộ ngành trung ương và của tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ động, kịp thời
(trong thời gian 02 tháng kể từ ngày có văn bản đề
nghị sửa đổi, bổ sung hoặc
ban hành mới): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa chủ động, kịp
thời (Trong thời gian hơn 02 tháng trở đi kể từ
ngày có văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới): 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện
quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên
chế hành chính được giao: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện
quy định về sử dụng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người
làm việc được giao: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ giảm
biên chế so với năm 2015
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên:
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10%
thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định
về phân cấp quản lý nhà nước do Trung ương, UBND tỉnh ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy
đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.
|
Thực hiện kiểm tra, đánh
giá định kỳ đối với các nhiệm
vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ, đột xuất về biên chế, tổ chức bộ máy, phân cấp
quản lý theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Tác động của cải
cách đến tổ chức bộ máy hành chính
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6.1
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của
UBND huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.6.2
|
Tính hợp lý trong việc sắp xếp, kiện
toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị của huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.6.3
|
Đánh giá thực hiện công tác tiếp
công dân và tiếp nhận, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của
huyện
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11,50
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức
theo vị trí việc làm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ công chức được bố trí theo
đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức được
bố trí theo vị trí việc làm được phê
duyệt: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 100%
công chức được bố trí theo vị
trí việc làm được phê duyệt tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% công chức
được bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ viên chức được bố trí theo
đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% viên chức được
bố trí theo vị
trí việc làm: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới
100% viên chức được bố trí theo vị trí việc làm được phê
duyệt thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% viên chức
được bố trí theo vị
trí việc làm được phê duyệt:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định
về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp
phòng thuộc UBND cấp huyện được bổ nhiệm đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức hàng năm
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định về đánh giá, phân
loại công chức, viên chức hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Chấp hành kỷ
luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
cán bộ, công
chức, viên chức không
hoàn thành nhiệm vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
cán bộ, công
chức, viên chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Mức độ thực
hiện các nhiệm vụ được giao trong kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% -
100% kế hoạch
thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng nội
dung, thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng nội
dung, thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Cán bộ, công chức cấp
xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp
xã đạt chuẩn: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,6
|
Tác động của cải
cách đến quản lý cán bộ, công chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ nhiệm
công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.2
|
Tính công khai, minh bạch trong công
tác bổ nhiệm công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng đội ngũ
công chức, viên chức
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Năng lực chuyên môn của công chức
trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm của công chức
trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.3
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện
công tác tài chính - ngân sách
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về
sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm: 0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính
được phát hiện trong năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện công khai ngân sách, công
khai tài sản tại cơ quan, đơn vị hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng quy định, đảm bảo tiến độ, thời
gian: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn
vị thực hiện đúng quy định, đảm bảo tiến độ, thời
gian: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Xây dựng phương án chi
trả thu nhập tăng thêm cho công chức, viên chức và người lao động
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm tại các
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị
sự nghiệp công lập triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số đơn vị
triển khai thực hiện trở lên và có ban hành quy
chế chi tiêu nội bộ: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số đơn vị triển
khai thực hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị triển
khai thực hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện công khai dự toán, công
khai quyết toán, công khai mua sắm; công khai sử dụng tài sản công
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện quy định, đảm bảo tiến độ, thời gian: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện quy định, đảm bảo tiến độ, thời gian: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết
quả tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản
lý cấp trên theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo số lượng báo
cáo, nội dung báo cáo và gửi đúng thời hạn:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ báo
cáo, không đáp ứng nội dung, không đúng thời hạn
hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Tổ chức thực hiện
các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính,
ngân sách
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số kiến nghị
được thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số kiến nghị được thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% được thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
trong quản lý, sử dụng
kinh phí của cơ quan, đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.5.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.5.3
|
Tính hiệu quả của việc
thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
21,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành và thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời
và đảm bảo nội dung
theo hướng dẫn (trước ngày 01/01 của năm kế tiếp): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
không đảm bảo nội dung
theo hướng dẫn hoặc ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80%
-100% kế hoạch thì điểm đánh giá
được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ văn bản
trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở
lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 90%
số văn bản trao
đổi dưới dạng điện tử thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo ứng dụng
công nghệ thông tin
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ số lượng, nội
dung và thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ báo cáo, không
đáp ứng nội dung, không đúng thời hạn hoặc
không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Sử dụng hệ thống quản lý văn bản và điều
hành, hộp thư công vụ tỉnh trong trao đổi, xử lý công việc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công
chức sử dụng: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% cán bộ, công chức sử dụng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ văn bản
trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số văn bản trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến 90% số văn bản trao đổi dưới dạng
điện tử thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Sử dụng chữ
ký số phát hành văn bản
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản đi được
ký số: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% văn bản đi được ký số: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản đi được
ký số: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC
cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40 % số hồ sơ TTHC trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 40%
số
hồ
sơ tính theo
công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyển mức độ 4
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ
TTHC trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 30%
hồ sơ TTHC được xử lý mức độ 4 thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Cung cấp dịch vụ bưu
chính công ích
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai dịch vụ bưu
chính công ích
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở
lên có phát sinh hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC trở
lên có phát sinh
hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ sử dụng dịch vụ BCCI
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã triển
khai sử dụng dịch vụ bưu
chính công ích.
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ
được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC
trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 15%
số hồ sơ
TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Tỷ lệ kết
quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Chi thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ
được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC
trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 15%
số hồ sơ TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Thực hiện triển khai, áp dụng theo
đúng quy định hiện hành
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiện toàn
Ban Chỉ đạo khi có sự thay
đổi: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quyết định áp dụng
HTQLCL đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quyết định
công bố HTQLCL đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Duy trì thực hiện, cải tiến
các quy trình theo đúng quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế
hoạch duy trì, cải tiến: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành CSCL, MTCL
đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đánh giá nội bộ
đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện họp xem
xét lãnh đạo đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ các
phòng ban, đơn vị trực thuộc thực hiện hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2008
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số đơn vị trở
lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 80% số
đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Tỷ lệ đơn vị
hành chính cấp xã công bố ISO 9001 theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo
kết quả triển khai áp dụng ISO
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội
dung báo cáo: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
về thời gian báo cáo: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tác động của cải cách đến
hiện đại hóa hành chính
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Mức độ thuận tiện
trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị: 1
điểm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.2
|
Tính kịp thời của
thông tin được cung cấp trên Trang thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị: 1 điểm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.3
|
Mức độ đầy đủ của thông tin
được cung cấp trên Trang thông tin của cơ quan, đơn vị: 1 điểm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.4
|
Tính hiệu quả
trong việc thực hiện quy trình ISO
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA
CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA HUYỆN
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Kết quả khảo
sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước trên địa bàn huyện
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
Kết quả khảo sát sự hài lòng của
người dân, tổ chức đạt từ 80% trở lên: 11 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả khảo
sát sự lài lòng của người dân, tổ chức dưới 80% thì
điểm đánh giá
được tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thực hiện thu
ngân sách hàng năm của huyện theo Nghị quyết được HĐND tỉnh giao
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu được
giao: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chỉ tiêu được
giao: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ
tiêu được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 03
THANG
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 29/2019/QĐ-UBND
ngày
19 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu
chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
thực tế
|
Chỉ số (%)
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
HĐTĐ cấp
huyện đánh giá
|
Điểm đạt được
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
19.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội
dung, thời gian: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo chế độ báo cáo cchc định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC quý I: 0,25
|
|
|
|
|
|
Các báo cáo
phải đáp ứng đầy đủ về số
lượng, nội dung, thời gian theo quy định
|
Báo cáo CCHC 6
tháng: 0,25
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC quý
III: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo CCHC năm:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra
CCHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra CCHC: 01
|
1.00
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Hoàn thành 100% kế hoạch kiểm tra
CCHC đối với cán bộ, công chức xã: 01
|
1.00
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số vấn đề phát hiện
được xử lý/kiến nghị xử
lý thì điểm đánh giá
được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát
hiện được xử lý/kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội
dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội
dung CCHC thông qua các hình thức khác: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tham gia đầy đủ các Hội thi Cải cách hành
chính của huyện, tỉnh hoặc các
Hội thi khác có nội dung liên quan đến công tác cải cách hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong
chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6.00
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm
trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng
văn bản
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Có văn bản phân công Lãnh đạo,
công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu
chuyên môn theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến trong triển khai công tác
CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong
thực hiện nhiệm vụ CCHC được áp dụng trong năm: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Niêm yết công khai, đầy đủ: Danh
sách hộ nghèo, Quy hoạch sử dụng đất, thu chi tài chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định:
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ, không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.5.5
|
Trách nhiệm người đứng đầu cơ quan
phụ trách CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ
trách: 01
|
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp
phó phụ trách:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không phân công trách
nhiệm phụ trách CCHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5.6
|
Thực hiện các văn bản, ý kiến
chỉ đạo điều
hành của UBND huyện
(thành phố), Chủ tịch UBND
huyện (thành phố)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ,
100% số nhiệm vụ
được giao trong năm: 01
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
100% số nhiệm vụ được giao:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện tự
chấm điểm xác định Chỉ số CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
Nội dung
này cấp xã không tự đánh giá
|
|
Gửi báo cáo tự chấm
điểm theo đúng thời gian: 01
|
|
|
|
|
|
|
Chấm điểm của
đơn vị chặt chẽ chính
xác có độ sai lệch so với điểm của hội đồng thẩm định cấp
huyện trong ngưỡng + (-) 3 điểm: 01
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Kết quả
công tác chỉ đạo điều hành của địa phương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt các nội
dung quản lý tại địa phương, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản
ánh và đơn thư, khiếu nại, tố cáo của người dân:
0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không tốt
các nội dung về quản lý để báo đài và các phương
tiện truyền thông phản ánh hoặc do cơ quan
cấp trên phát hiện
hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Thực hiện công tác
cải cách hành chính gắn với
Chỉ số cải cách
hành chính hàng năm của huyện, thành phố do UBND tỉnh
công bố
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Không có những tồn
tại, hạn chế trong thực hiện công tác cải cách hành chính
làm ảnh hưởng đến kết quả Chỉ số cải cách
hành chính do UBND
tỉnh đánh giá
huyện, thành phố (trước và trong năm đánh giá, xếp loại): 01
|
|
|
|
|
|
|
Có những tồn
tại, hạn chế trong thực hiện công tác cải cách hành chính
làm ảnh hưởng đến
kết quả Chỉ số cải cách hành
chính do UBND tỉnh đánh giá huyện,
thành phố (trước và
trong năm đánh giá, xếp loại): 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA CẤP XÃ
|
10.50
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
3.50
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch
đảm bảo nội
dung và thời gian quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đảm bảo nội dung,
thời gian quy định hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến
dưới 100% kế hoạch thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả theo dõi
thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được: xử lý hoặc
kiến nghị xử lý (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc
chỉ đạo xử
lý): 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Đúng nội dung
và thời hạn theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng nội dung
hoặc không đảm bảo thời hạn
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện rà
soát văn bản QPPL do cấp trên ban hành
|
3.00
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do HĐND
và UBND cấp xã ban
hành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện rà soát
VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian theo
quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
thời hạn hoặc không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn
bản được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70%
số văn bản đã xử
lý/kiến nghị: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kiểm tra việc
thực hiện văn bản QPPL tại đơn vị
|
4.00
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tự kiểm tra văn bản QPPL
do địa phương ban hành
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
(hoặc văn bản) thực hiện tự kiểm tra văn bản QPPL đo địa
phương ban hành: 02
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch (hoặc
văn bản) nhưng có tài liệu kiểm chứng chứng tỏ việc tự kiểm
tra văn bản QPPL của địa phương ban hành: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả kiểm tra
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý đối với
những tồn tại hạn chế phát hiện qua kiểm tra: 02
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến
nghị xử lý theo
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
22.50
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát đánh giá
TTHC
|
5.00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định về ban
hành TTHC theo thẩm quyền
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành TTHC
trái thẩm quyền: 01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành TTHC trái
thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản đề xuất nội dung
và được lựa chọn thực hiện theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC hàng năm: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch rà
soát, đánh giá quy định TTHC
hàng năm thì điểm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến
100% kế hoạch thì tính theo công thức
[Tỷ lệ % hoàn
thành x 2,00]
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Xử lý hoặc
đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới
100% số
vấn
đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC và kết quả giải
quyết hồ sơ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai
TTHC đầy đủ, đúng
quy định tại nơi tiếp
nhận, giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Công khai 100% TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị:
01
|
|
|
|
|
|
|
Công khai dưới
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2.00
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tổ chức tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của
cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện niêm yết
công khai địa chỉ tiếp nhận
PAKN đúng quy định:
01
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới
100% PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
11.50
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ
công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông được tiếp nhận và giải quyết trên phần mềm:
03
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90- dưới 100% số
hồ sơ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa, một
cửa liên
thông được tiếp nhận và giải quyết trên phần mềm: 02
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% số hồ sơ TTHC
thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được tiếp
nhận và giải quyết trên phần mềm :01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ
TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được
tiếp nhận và giải quyết trên phần mềm: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được
thực hiện theo cơ chế một cửa, một
cửa liên
thông
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến 100%
TTHC áp dụng theo cơ chế một cửa, MCLT thì được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị trong năm được giải quyết
đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 3,00]
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành
chính
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của xã theo quy định (không tự ý thêm hồ sơ, giấy tờ
ngoài quy định): 1,50
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của xã
chưa đảm bảo theo quy định (tự ý thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài
quy định): 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.5
|
Thực hiện quy định về xin lỗi tổ chức, người
dân khi để TTHC trễ hẹn trả kết quả
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy
định: 02
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng
không đầy đủ: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Trang thiết bị và mức
độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng quy định của
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả điện tử, hiện đại: 02
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng theo quy định
đối với Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả:
01
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng theo
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Thực hiện chế độ
báo cáo về hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo nội dung và
thời gian theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo nội
dung hoặc không đáp ứng về thời gian gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8.00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Ban hành Quyết định
phân công nhiệm vụ cho cán bộ, công chức cấp xã
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 02
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phiên họp
thường kỳ UBND theo quy định (thể hiện bằng văn bản)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đủ theo quy
định:
02
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định
về phân cấp quản lý theo
quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định: 02
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ, đột xuất về biên chế, bộ máy theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời:
02
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
13.50
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện bố trí
CBCC và người hoạt động không chuyên trách theo đúng quy định về tiêu chuẩn
chức danh
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 02
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Đánh giá, phân loại
cán bộ, công
chức hàng năm
|
3.00
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về đánh giá, phân
loại cán bộ, công chức hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng
trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ,
công chức và
báo cáo đúng thời gian quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng
trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công
chức nhưng báo cáo chậm thời
gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đảm
bảo về trình tự,
thủ tục đánh giá, phân loại
cán bộ, công chức cũng như chế độ báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Kết quả đánh giá phân loại cán bộ,
công chức hàng năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ
công chức của đơn vị
hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên và không có trường hợp không
hoàn thành nhiệm vụ: 02
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến 80% cán
bộ công chức của đơn vị hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% cán bộ,
công chức của đơn vị hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm xã không
có cán bộ,
công chức vi phạm quy định bị kỷ luật từ mức độ
khiển trách trở lên: 02
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức
vi phạm quy định bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện các quy định
về khen thưởng, kỷ luật; chế độ chính sách cho cán bộ công chức (thực hiện nâng
lương, BHXH, hưu trí....) đúng quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ đúng chế độ
chính sách theo đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ và không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
cán bộ cấp xã
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% cán bộ
đạt chuẩn thì tính theo công thức:
[Tỷ lệ % hoàn
thành x 2,00]
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức cấp xã
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - 100% công
chức đạt chuẩn thì tính theo công thức:
[Tỷ lệ % hoàn
thành x 2,00]
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% công chức đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức
|
1.50
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.7.2
|
Cử cán bộ, công chức cấp xã tham gia
các lớp đào tạo, bồi dưỡng do cấp trên tổ chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ, đúng
đối tượng: 01
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ
nhưng không đúng đối tượng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
8.00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Ban hành
quy chế chỉ tiêu nội bộ, quy chế quản lý và sử dụng tài sản công của đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và đảm bảo theo
đúng quy định, hướng dẫn (chính sách tiền lương,
phụ cấp, hội nghị,
công tác phí…): 02
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành
quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý và sử dụng tài
sản công
nhưng không sửa đổi, bổ sung kịp thời theo
quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành các
quy chế trên: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí hành chính theo
nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 và nghị định 117/2013/NĐ-CP ngày
07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều nghị định
130/2005/NĐ-CP .
|
3.00
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và
kinh phí hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
cơ chế khoán biên chế và kinh
phí hành chính: 02
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện cơ
chế khoán biên chế và kinh phí hành chính: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về biên chế và kinh phí hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo thực hiện
đúng quy định, đảm bảo tiến độ, thời gian: 01
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo thực hiện
nhưng chậm tiến
độ, thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Lập dự toán, chấp
hành dự toán và quyết toán ngân sách
|
3.00
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Lập báo cáo dự toán quyết toán ngân
sách, lập báo cáo quyết
toán ngân sách
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện
công khai dự toán ngân sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách
được cấp có thẩm quyền phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 02
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
18.50
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT)
|
9.50
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Xây dựng Kế
hoạch ứng dụng CNTT
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đảm bảo nội dung
và thời gian theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo nội dung
hoặc không đáp ứng về thời gian: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Báo cáo
đánh giá thực hiện Kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% trở
lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70%
-90%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Sử dụng Hệ thống quản lý văn bản và
điều hành, hộp thư công vụ tỉnh trong trao đổi, xử lý công vụ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công
chức sử dụng: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới
100% cán bộ, công chức
sử dụng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Sử dụng chữ ký số phát hành văn bản
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản đi được
ký số: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
văn bản đi được
ký số: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản đi được ký số: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên cán
bộ, công chức có máy tính: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% cán bộ, công
chức có máy tính: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% cán bộ, công chức có
máy tính: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ
3,
4
có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ dịch vụ công được xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 40%
số TTHC thì điểm đánh giá
tính theo
công thức:
[Tỷ lệ % TTHC mức độ 3 x 1.00]
|
|
40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Tỷ lệ dịch vụ công được xử lý trực
tuyến mức độ 4
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 30%
số TTHC thì điểm đánh giá tính theo công thức:
[Tỷ lệ % TTHC mức độ 4 x 1.00]
|
|
30%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp
nhận/ Trả kết quả giải quyết dịch vụ
BCCI
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.10
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ
TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.11
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ
TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số
hồ sơ: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
9.00
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Thực hiện triển khai, áp dụng theo
đúng quy định hiện hành
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiện toàn
Ban Chỉ đạo khi có sự thay đổi:
01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quyết định
áp dụng HTQLCL đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quyết định
công bố HTQLCL
đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Duy trì thực hiện, cải tiến các
quy trình theo
đúng quy định
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch duy
trì, cải tiến: 01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành CSCL, MTCL
đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đánh giá nội bộ đúng quy định:
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện họp xem
xét lãnh đạo đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Thực hiện
chế độ báo cáo kết quả triển khai áp dụng ISO
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
về nội dung báo cáo: 01
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
về thời gian báo cáo: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100.00
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-…..
|
Lai Châu, ngày tháng năm
|
BÁO
CÁO
Kết
quả tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần
Chỉ số cải cách hành chính của ……. năm......
Căn cứ Quyết định số /2019/QĐ-UBND ngày tháng năm 2019 của
UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công
tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý
khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Căn cứ Kế hoạch số /KH-UBND ngày
tháng năm của UBND tỉnh Lai Châu về việc triển khai xác định chỉ số cải cách
hành chính năm ……;
Thực hiện Công văn số /SNV-XDCQ
ngày tháng năm của Sở Nội
vụ về việc hướng dẫn tự đánh giá, chấm điểm để xác định Chỉ số CCHC năm….,
Cơ quan (đơn vị)…… báo cáo kết
quả tự đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành
chính năm ... của cơ quan (đơn vị). Kết quả tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu
chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính .... năm ... là ..../... điểm (có
phụ lục kèm theo). Một số tiêu
chí, tiêu chí thành phần cơ quan, đơn vị giải trình, bổ sung thêm như sau:....
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Cơ quan (đơn vị) báo cáo Hội đồng thẩm
định./.
Nơi nhận:
-
Hội đồng thẩm định (Sở Nội vụ);
- Lưu: VT,...
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(ký
tên, đóng dấu)
|
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND ngày 19/09/2019 quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
2.699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|