THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I.
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (17
TTHC)
|
1
|
BTM-BTN- 264900
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
23 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
44/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
BTM-BTN- 264901
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
BTM-BTN- 264778
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Bảo vệ Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chinh phủ;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
BTM-BTN- 265040
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
47 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
|
Nghị quyết số 44/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chinh phủ;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
5
|
BTM-BTN- 264800
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH
|
- 13 ngày (cơ sở phát sinh CTNH không có công trình BVMT để tự xử lý
CTNH phát sinh nội bộ)
- 26 ngày (cơ sở phát sinh CTNH có công trình BVMT để tự xử lý CTNH
phát sinh nội bộ)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
6
|
BTM-BTN- 264797
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
36 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày ngày 14/02/2015 của Chính Phủ;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
7
|
BTM-BTN- 264774
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
15 ngày (Đối với dự án không tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ
tiêu môi trường để kiểm chứng);
30 ngày (Đối với dự án phải tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu
môi trường để kiểm chứng)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính Phủ;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
8
|
BTM-BTN- 264782
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014
ngày 23/06/2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính Phủ;
- Thông tư số
41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
9
|
BTM-BTN- 264795
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
46 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Nghị quyết số 44/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày ngày 14/02/2015 của Chính Phủ;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
10
|
BTM-BTN- 264796
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
46 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Nghị quyết số 44/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày ngày 14/02/2015 của Chính Phủ;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
11
|
BTM-BTN- 264801
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải CTNH
|
15 ngày (30 ngày: Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối
tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
12
|
BTM-BTN- 264789
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
13
|
BTM-BTN- 264788
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
14
|
BTM-BTN- 264779
|
Chấp thuận việc điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi,
quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
của dự án
|
(Không quy định)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp (nếu được ủy quyền).
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
|
15
|
BTM-BTN- 264780
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi
hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
(Không quy định)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp (nếu được ủy quyền)
|
Không
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/TT- BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
16
|
BTM-BTN- 264781
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy
mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
20 ngày
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp (nếu được ủy quyền)
|
Không
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/TT- BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
17
|
BTN-262796
|
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn
dầu
|
25 ngày hoặc 35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Quyết định số
02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh;
- Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh.
|
(TTHC đặc thù)
|
II
|
LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO (12
TTHC)
|
1
|
BTM-BTN- 264914
|
Thu hồi khu vực biển
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ngày 21/5/2014 của Chính phủ
|
|
2
|
BTM-BTN- 265073
|
Trả lại khu vực biển
|
47 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ngày 21/5/2014 của Chính phủ
|
|
3
|
BTM-BTN- 265072
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển
|
42 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh,
|
Không
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ngày 21/5/2014 của Chính phủ
|
|
4
|
BTM-BTN- 265071
|
Gia hạn Quyết định giao khu
vực biển
|
47 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ngày 21/5/2014 của Chính phủ
|
|
5
|
BTM-BTN- 265070
|
Giao khu vực biển
|
62 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ngày 21/5/2014 của Chính phủ
|
|
6
|
BTM-BTN- 264959
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
71 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo năm 2015.
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 cua Chính phủ
|
|
7
|
BTM-BTN- 264960
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
56 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trườngm, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo năm 2015.
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 cua Chính phủ
|
|
8
|
BTM-BTN- 264961
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
38 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo năm 2015.
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 cua Chính phủ
|
|
9
|
BTM-BTN- 264962
|
Trả lại giấy phép nhận chìm
|
56 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo năm 2015.
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 cua Chính phủ
|
|
10
|
BTM-BTN- 264963
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm
|
26 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo năm 2015.
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 cua Chính phủ
|
|
11
|
BTM-BTN- 264964
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
- 05 ngày (trường hợp đơn
giản);
- 20 ngày (trường hợp phức
tạp);
- 35 ngày (trường hợp quá
phức tạp);
- Sau khi tổ chức, cá nhân
thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định (trường hợp phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 55/2018/TT-BTC
ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo năm 2015.
- Thông tư số
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
12
|
BTM-BTN- 264965
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
- 05 ngày (trường hợp đơn
giản);
- 20 ngày (trường hợp phức
tạp);
- 35 ngày (trường hợp quá
phức tạp);
- Sau khi tổ chức, cá nhân
thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định (trường hợp phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 55/2018/TT-BTC
ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính
|
- Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo năm 2015.
- Thông tư số
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (
16 TTHC)
|
1
|
BTM-BTN- 264911
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính Phủ;
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
BTM-BTN- 264913
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án
đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến
do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính Phủ
|
|
3
|
BTM-BTN- 265050
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
55 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
4
|
BTM-BTN- 265051
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
38 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
5
|
BTM-BTN- 265052
|
Cấp giấy phép, khai thác sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
55 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
6
|
BTM-BTN- 265053
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
7
|
BTM-BTN- 265054
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm
|
55 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
8
|
BTM-BTN- 265055
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
9
|
BTM-BTN- 265056
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
48 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
10
|
BTM-BTN- 265057
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
11
|
BTM-BTN- 265058
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
12
|
BTM-BTN- 265059
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
14 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
13
|
BTM-BTN- 265039
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 51/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016
|
|
14
|
BTM-BTN- 265061
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép
trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ
|
|
15
|
BTM-BTN- 265060
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ
|
|
16
|
BTM-BTN- 264810
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ
KHOÁNG SẢN (18 TTHC)
|
1
|
BTM-BTN- 265174-10580
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
BTM-BTN- 264992
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
3
|
BTM-BTN- 264994
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
BTM-BTN- 264993
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
5
|
BTM-BTN- 264995
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
6
|
BTM-BTN- 264996
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
7
|
BTM-BTN- 264998
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
8
|
BTM-BTN- 264999
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
120 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
9
|
BTM-BTN- 265002
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
10
|
BTM-BTN- 265003
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
11
|
BTM-BTN- 265004
|
Gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
12
|
BTM-BTN- 265005
|
Hồ sơ trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
13
|
BTM-BTN- 264979
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
- Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản: 60 ngày;
- Điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản: 35 ngày;
+ Khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 67 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính
|
|
14
|
BTM-BTN- 264982
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
15
|
BTM-BTN- 264981
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
52 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính
|
|
16
|
BTM-BTN- 265038
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ
|
|
17
|
BTM-BTN- 264986
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
83 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ
|
|
18
|
BTM-BTN- 264984
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
83 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ
|
|
V
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ
THÔNG TIN ĐỊA LÝ (03 TTHC)
|
1
|
BTM-BTN- 264734
|
Cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
Không
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ
|
TTHC được ban hành mới tại
Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. (TTHC
thuộc thẩm quyền cấp Trung ương nhưng thực hiện
tại tỉnh)
|
2
|
BTM-BTN- 264732
|
Cấp bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
Không
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ
|
TTHC được ban hành mới tại
Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. (TTHC
thuộc thẩm quyền cấp Trung ương nhưng thực hiện
tại tỉnh)
|
3
|
BTM-BTN- 264814
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong ngày (Nếu khối
lượng thông tin, dữ liệu quá lớn thì Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông
báo cụ thể về thời gian cung cấp)
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VIỄN THÁM (01
TTHC)
|
1
|
BTM-BTN- 265171
|
Cung cấp, khai thác và sử
dụng dữ liệu viễn thám
|
- 07 ngày (UBND cấp tỉnh
đồng ý cung cấp hoặc không cung cấp dữ liệu).
- Thời hạn cung cấp: Theo Quy
chế cung cấp dữ liệu của UBND cấp tỉnh.
|
Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 76/2014/NĐ-CP
ngày 24/12/2014 của Chính phủ
|
|
VII
|
LĨNH VỰC TỔNG HỢP (01
TTHC)
|
1
|
BTM-BTN- 265049
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
05 ngày (Trường hợp khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản
yêu cầu)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 14/6/2017 của Chính phủ
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC KHÍ HẬU THỦY VĂN
VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (03 TTHC)
|
1
|
BTM-BTN- 264945
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ
|
|
2
|
BTM-BTN- 264946
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ
|
|
3
|
BTM-BTN- 264947
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ
|
|
IX
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (48 TTHC)
|
1
|
BTM-BTN- 264783
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
2
|
BTM-BTN- 265079
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
3
|
BTM-BTN- 265078
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
BTM-BTN- 265077
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Nghị quyết số 54/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh.
|
|
5
|
BTM-BTN- 265076
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Trong ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành trong ngày làm
việc tiếp theo).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
6
|
BTM-BTN- 265075
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 39/2014/QĐ-
UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
7
|
BTM-BTN- 265074
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không có
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
8
|
BTM-BTN- 265069
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
9
|
BTM-BTN- 265068
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông
tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
10
|
BTM-BTN- 265067
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
|
11
|
BTM-BTN- 265066
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không
phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
|
12
|
BTM-BTN- 265065
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
60 ngày
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
|
13
|
BTM-BTN- 264893
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
14
|
BTM-BTN- 264892
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
15
|
BTM-BTN- 264891
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
|
16
|
BTM-BTN- 264185
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
Trong ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Nghị quyết số 55/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ
|
|
17
|
BTM-BTN- 265098
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
18
|
BTM-BTN- 265097
|
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 54/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
19
|
BTM-BTN- 262659
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
20
|
BTM-BTN- 265095
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 54/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
21
|
BTM-BTN- 265094
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh.
|
|
22
|
BTM-BTN- 265093
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
23
|
BTM-BTN- 265092
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
+ Đăng ký biến động (trường
hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn): 10 ngày;
+ Đăng ký biến động (cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất): 03 ngày;
+ Đăng ký biến động (chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng): 05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Nghị quyết số 54/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
24
|
BTM-BTN- 265090
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
25
|
BTM-BTN- 265089
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
26
|
BTM-BTN- 265088
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Quyết định số 39/2014/QĐ-
UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
27
|
BTM-BTN- 265087
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Quyết định số 39/2014/QĐ-
UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
28
|
BTM-BTN- 265086
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
|
29
|
BTM-BTN- 265085
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông
tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
30
|
BTM-BTN- 265084
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
31
|
BTM-BTN- 265083
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
32
|
BTM-BTN- 265082
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Quyết định số 39/2014/QĐ-
UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
33
|
BTM-BTN- 265081
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh.
|
|
34
|
BTM-BTN- 265091
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
35
|
BTM-BTN- 265153
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu
tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực
hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực
dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế
hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để
lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm
thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo
kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ
tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
30 ngày
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
36
|
BTM-BTN- 265120
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
37
|
BTM-BTN- 265118
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh.
|
|
38
|
BTM-BTN- 265117
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
39
|
BTM-BTN- 265116
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
40
|
BTM-BTN- 265115
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh.
|
|
41
|
BTM-BTN- 265114
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh.
|
|
42
|
BTM-BTN- 265113
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
43
|
BTM-BTN- 265112
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
44
|
BTM-BTN- 265111
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
45
|
BTM-BTN- 265110
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-
UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
46
|
BTM-BTN- 2651109
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
47
|
BTM-BTN- 2651108
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
48
|
BTM-BTN- 2651107
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I.
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (03
TTHC)
|
1
|
BTM- BTN- 265165
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Luật Bảo vệ môi trường
năm 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
BTM- BTN- 264790
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Luật Bảo vệ môi trường
năm 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
BTN- 262797
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố tràn dầu
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Quyết định số
02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh;
- Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh.
|
(TTHC đặc thù)
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(02 TTHC)
|
1
|
BTM- BTN- 264925
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
BTM- BTN- 264926
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
40 ngày
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính Phủ
|
|
I.3
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (32 TTHC)
|
1
|
BTM- BTN- 264917
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
BTM- BTN- 265146
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ.
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
3
|
BTM- BTN- 265123
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
- 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
- 35 ngày (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
4
|
BTM- BTN- 265124
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
5
|
BTM- BTN- 265135
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
6
|
BTM- BTN- 265130
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
7
|
BTN- 262658
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
8
|
BTM- BTN- 264918
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên
và Môi trường và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
9
|
BTN- 262656
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
10
|
BTN- 262654
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
11
|
BTM- BTN- 265145
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
12
|
BTM- BTN- 265121
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
|
|
13
|
BTM- BTN- 265144
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
14
|
BTM- BTN- 265143
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
15
|
BTM- BTN- 265142
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
16
|
BTM- BTN- 265141
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
17
|
BTM- BTN- 265140
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
18
|
BTM- BTN- 265139
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện Chi nhánh
Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
19
|
BTM- BTN- 265138
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
20
|
BTM- BTN- 265137
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được
cấp Giấy chứng nhận
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
21
|
BTM- BTN- 265136
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
22
|
BTM- BTN- 265135
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Chi nhánh
Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
23
|
BTM- BTN- 265134
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
24
|
BTM- BTN- 265133
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
25
|
BTM- BTN- 265132
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
26
|
BTM- BTN- 265131
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
27
|
BTM- BTN- 265130
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
28
|
BTM- BTN- 265129
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
29
|
BTM- BTN- 265126
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
30
|
BTM- BTN- 265147
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
31
|
BTM- BTN- 265128
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
32
|
BTM- BTN- 264917
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, Phòng Tài nguyên Môi trường, UBND cấp huyện
|
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|