ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2888 /QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 14 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI
BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Sở
Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm công bố, công khai việc ban hành mới; sửa
đổi, bổ sung; bãi bỏ các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên
trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Các PCVP và CV: DL, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2888 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Hoạt
động khoa học và Công nghệ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học
công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
8
|
Thủ tục Đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước
|
II. Lĩnh vực Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
9
|
Tiếp nhận Bản công
bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
11
|
Tiếp nhận hồ sơ
đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện
đo, lượng của hàng đóng gói sẵn trong nhập khẩu
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
Lĩnh
vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
1
|
T-TTH-188926-TT
|
Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân
sách nhà nước
|
Thông
tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu và công bố thông tin về
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
2
|
T-TTH-188924-TT
|
Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp không sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Thông
tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu và công bố thông tin về
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục hành
chính đề nghị sửa đổi
|
Tên VB quy định
việc chuẩn hóa tên TTHC
|
1
|
T-TTH-266213-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực
tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của
tổ chức khoa học và công nghệ (tại Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày
14/10/2014 của UBND tỉnh)
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 3
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4. Danh mục thủ tục hành
chính được bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
1
|
Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8
năm 2010, Thủ tục số 6
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện,
chi nhánh
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học công nghệ, văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học không quy định.
- Bộ Khoa học và Công nghệ không ban hành
thủ tục này cho thủ tục hành chính cấp tỉnh (quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày
09 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA TỪNG THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
A- NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ.
a. Trình tự thực hiện:
* Thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc trong
tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ, 24 Lê Lợi, TP Huế, Thừa
Thiên Huế.
* Các bước thực hiện
- Văn phòng đại diện,
chi nhánh nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh.
- Sở Khoa học và Công
nghệ tổ chức thẩm định hồ sơ:
+ Nếu Văn phòng đại
diện, chi nhánh đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công
nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Trong trường hợp
không cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa
học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện,
chi nhánh nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh trực tiếp
tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ
bao gồm:
+ Đơn đề nghị
thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Quyết định về thay
đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Bản sao (có chứng
thực hợp pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ chủ quan.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải
quyết:
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Phí và lệ phí là
800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động.
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
(nếu có)
TÊN
TỔ CHỨC
KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ
chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng
tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài
(nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số: do:
cấp ngày:
3. Trụ sở chính của
tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện
thoại: Email:
4. Đề nghị được thay
đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) :
(Tổ chức khoa học và
công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị
thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ
họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy
chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt
động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
2. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
a. Trình tự thực
hiện:
* Thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc
trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ, 24 Lê Lợi, TP Huế, Thừa
Thiên Huế.
* Các bước thực hiện
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện, chi nhánh.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực
hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh trực tiếp tại
trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ (trong giờ hành chính) hoặc thông qua hệ
thống bưu chính
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi,
bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Hồ sơ về trụ sở của văn phòng đại diện, chi nhánh: Phải có một trong
các giấy tờ sau:
+ Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà,
quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt
trụ sở chính;
+ Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh
quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng
thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có
chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ
sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải
quyết:
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Phí và lệ phí là
1.300.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động.
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh:
Trụ sở là nơi làm việc riêng biệt để
giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở có địa chỉ được
xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số
điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
(nếu có)
TÊN
TỔ CHỨC
KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ
chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng
tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài
(nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của
tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện
thoại: Email:
4. Đề nghị được thay
đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) :
(Tổ chức khoa học và
công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị
thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy
định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ
họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy
chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt
động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
3. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
a. Trình tự thực
hiện:
* Thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc
trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ, 24 Lê Lợi, TP Huế, Thừa
Thiên Huế.
* Các bước thực hiện
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực
hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh trực tiếp tại
trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ (trong giờ hành chính) hoặc thông qua hệ
thống bưu chính.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi,
bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Hồ sơ của người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ:
+ Đơn
đề nghị được làm việc chính thức.
+ Quyết
định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
+ Lý
lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
+ Bản
sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
+ Sơ
yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa
phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi
chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải
quyết:
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Phí và lệ phí là
800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn
đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
- Đơn
xin làm việc chính nhiệm.
- Lý
lịch khoa học của người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh (áp dụng như
đối với tổ chức khoa học và công nghệ).
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Người đứng đầu phải có trình độ đại
học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi nhánh.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
(nếu có)
TÊN
TỔ CHỨC
KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ
chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng
tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài
(nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của
tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại: Email:
4. Đề nghị được thay
đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) :
(Tổ chức khoa học và
công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị
thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ
họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy
chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt
động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu 9
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐƯỢC LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi: ……………………
(1)
Tên tôi là:
Ngày sinh:
Giới tính:
Địa chỉ thường trú: Điện
thoại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và
hoạt động của …… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và
điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính
thức và chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ khi
tổ chức bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ
chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm
vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT
ĐƠN
(ký và ghi
rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ
chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc chính thức.
Mẫu 11
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
LÝ LỊCH KHOA
HỌC
(của người
đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Ngày
sinh: Giới tính:
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú: Điện thoại: Email:
Chỗ ở hiện nay:
5. Quá trình đào tạo (kể cả các
khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . .
. .
Đến . . . . . . .
. .
|
Ngành, lĩnh vực đào
tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)
|
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . .
. .
Đến . . . . . . .
. .
|
Chức vụ (nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình
độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa
học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI DUNG CỦA
BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng
dấu)
|
. . . . , ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ,
tên)
|
4. Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ
ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh.
a. Trình tự thực hiện:
* Thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc trong
tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ, 24 Lê Lợi, TP Huế, Thừa
Thiên Huế.
* Các bước thực hiện
- Văn phòng đại diện,
chi nhánh nộp hồ sơ đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi
trên Giấy chứng nhân hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh.
- Sở Khoa học và Công
nghệ tổ chức thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại
diện, chi nhánh đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công
nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Trong trường hợp
không cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa
học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực
hiện:
Văn phòng đại diện,
chi nhánh nộp hồ sơ đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ
ghi trên Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh trực tiếp tại
trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ (trong giờ hành chính) hoặc thông qua hệ
thống bưu chính.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ
bao gồm:
+ Đơn đề nghị
thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Quyết định thành
lập văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Bản sao (có chứng
thực hợp pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ chủ quan.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải
quyết:
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Phí và lệ phí là
800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động.
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
(nếu có)
TÊN
TỔ CHỨC
KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ
chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng
tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài
(nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số: do:
cấp ngày:
3. Trụ sở chính của
tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện
thoại: Email:
4. Đề nghị được thay
đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) :
(Tổ chức khoa học và
công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị
thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ
họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy
chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt
động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
5. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh.
a. Trình tự thực
hiện:
* Thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc
trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ, 24 Lê Lợi, TP Huế, Thừa
Thiên Huế.
* Các bước thực hiện
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực
hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ trực tiếp
tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ (trong giờ hành chính) hoặc thông qua
hệ thống bưu chính.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi,
bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Quyết định thành
lập văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Bản sao (có chứng
thực hợp pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ chủ quan.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải
quyết:
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Phí và lệ phí là
1.800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động.
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Lĩnh vực hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ.
- Văn phòng đại diện phải có ít nhất
02 (hai) người có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có ít nhất 03 (ba)
người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một) người có trình độ
chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. Người đứng đầu phải có
trình độ đại học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi
nhánh.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
(nếu có)
TÊN
TỔ CHỨC
KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ
chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng
tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài
(nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của
tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại: Email:
4. Đề nghị được thay
đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) :
(Tổ chức khoa học và
công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị
thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ
họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy
chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt
động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
6. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất.
a. Trình tự thực
hiện:
* Thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc
trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ, 24 Lê Lợi, TP Huế, Thừa
Thiên Huế.
* Các bước thực hiện
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực
hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh trực
tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ (trong giờ hành chính) hoặc thông
qua hệ thống bưu chính.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại giấy chứng nhận hoạt động.
+ Xác nhận của cơ quan công an.
+ Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài
đã đăng thông báo này.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải
quyết:
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Phí và lệ phí là
800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động.
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Trường hợp mất Giấy chứng nhận, văn
phòng đại diện, chi nhánh phải đề nghị cấp lại sau khi đã khai báo với cơ quan
công an nơi mất và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày đăng
thông báo, văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
(nếu có)
TÊN
TỔ CHỨC
KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh/thành phố….
1. Tên tổ chức
khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng
tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài
(nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số: do:
cấp ngày:
3. Trụ sở chính của
tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện
thoại: Email:
4. Đề nghị được thay
đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) :
(Tổ chức khoa học và
công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị
thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ
họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy
chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt
động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
7. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát.
a. Trình tự thực
hiện:
* Thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc
trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ, 24 Lê Lợi, TP Huế, Thừa
Thiên Huế.
* Các bước thực hiện
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực
hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh trực
tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ (trong giờ hành chính) hoặc thông
qua hệ thống bưu chính.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại giấy chứng nhận hoạt động;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động bị rách, nát.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải
quyết:
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Phí và lệ phí là
800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động.
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
(nếu có)
TÊN
TỔ CHỨC
KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh/thành phố…
1. Tên tổ
chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng
tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài
(nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của
tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện
thoại: Email:
4. Đề nghị được thay
đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) :
(Tổ chức khoa học và
công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị
thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp,
đúng quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ
họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy
chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt
động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
8. Thủ tục Đăng ký thông
tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước
a. Trình tự
thực hiện
* Thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc
trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở KH&CN,
24 Lê Lợi, TP Huế, Thừa Thiên Huế.
* Các bước thực hiện
Bước 1: Tổ
chức nộp hồ sơ đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước gửi đến Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở
KH&CN.
Bước 2: Trung
tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở KH&CN thông báo bằng văn bản xác nhận việc
đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước.
b. Cách
thức thực hiện
Nộp hồ sơ: Hồ
sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và
trả hồ sơ của Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở KH&CN.
Trả kết
quả: Văn
bản xác nhận đăng ký được trả trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện đến
tổ chức.
c. Thành
phần, số lượng hồ sơ
Thành phần
hồ sơ:
01 (một) Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước cho mỗi nhiệm vụ KH&CN (theo mẫu 7 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN).
Số lượng
hồ sơ:
01 (một) bộ hồ sơ.
d. Thời
hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ bằng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Thông tin
KH&CN thuộc Sở KH&CN.
g. Kết quả
thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước.
h. Phí và
lệ phí: Không có.
i. Mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Phiếu Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước theo Mẫu 7 của Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
k. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
l. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật
Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị
định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin
khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
- Quyết định số
1949/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc chỉ định tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa
học và công nghệ.
Mẫu 7 14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CỦA TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Nếu kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có mang nội dung bí mật nhà
nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
………, ngày…..
tháng….. năm….
|
PHIẾU ĐĂNG
KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
2. Mức độ bảo mật:
|
Bình thường
|
Mật
|
Tối mật
|
Tuyệt mật
|
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ (nếu có):
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax: E-mail:
|
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ (nếu có):
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax: Website:
|
5. Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax: Website:
|
6. Tổng kinh phí mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ (triệu đồng):
Trong đó, từ ngân sách Nhà nước
(triệu đồng):
|
7. Hình thức mua:
Quyền sở hữu
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ
|
8. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
9. Tóm tắt thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ:
|
10. Địa chỉ, phạm vi ứng dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
11. Ngày….. tháng… năm…. đăng ký kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
9. Thủ tục tiếp nhận công bố sử dụng dấu định lượng trên
nhãn hàng đóng gói sẵn
a. Trình tự thực hiện
* Thời gian
thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc
trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến 11h00.
- Chiều: 14h đến 16h30.
- Địa điểm thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Lưu Hữu Phước,
Khu Quy hoạch Nam Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
* Các bước thực hiện
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của cơ sở
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Đối với bản công bố đầy đủ, đúng quy định:
Cán bộ tiếp nhận viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Đối với bản công bố chưa đầy đủ, chưa đúng
quy định: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được bản công bố, Chi
cục TCĐLCL thông báo bằng văn bản cho cơ sở những nội dung cần bổ sung, hoàn
chỉnh.
Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày Chi cục
TCĐLCL gửi thông báo cho cơ sở yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu cơ sở không bổ sung
bản công bố đầy đủ, đúng quy định thì Chi cục sẽ hủy bỏ việc xử lý đối với bản
công bố này.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận các bản công bố đầy đủ, đúng quy định, Chi cục TCĐLCL ký xác nhận, đóng
dấu tiếp nhận vào hai (02) bản công bố của cơ sở và gửi lại một (01) bản cho cơ
sở đó.
Bước 3: Trả kết quả
Tổ
chức, cá nhân mang theo Phiếu tiếp nhận và hẹn trả hồ sơ đến Chi cục TCĐLCL để
nhận kết quả.
b. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ: Hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc Sở KH&CN.
Trả kết quả: Văn bản xác
nhận đăng ký được trả trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện đến tổ
chức.
c. Thành phần, Số lượng hồ sơ
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên
nhãn hàng đóng gói sẵn (theo Mẫu
1.CBCLĐL kèm theo sau TTHC);
Số
lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết
Thời
gian thực hiện là 03 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Cá nhân;
- Tổ chức;
e.
Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên
Huế.
g.
Kết quả của việc thực hiện TTHC: Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn của cơ sở được Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh
Thừa Thiên Huế xác nhận và đóng dấu tiếp nhận (theo Mẫu 1. CBDĐL tại Phụ lục V ban hành
kèm theo thông tư 21/2014/TT-BKHCN).
h.
Phí, lệ phí :
Văn bản pháp quy chưa quy định.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai
-
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (theo Mẫu 1.CBCLĐL kèm theo).
k. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính :
* Yêu cầu đối với cơ
sở sản xuất hàng đóng gói sẵn: Quy định tại Điều 10, Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN. Cụ thể:
(1). Được thành lập theo
quy định của pháp luật.
(2). Có đủ cơ sở vật chất
kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu sau đây:
(a) Có đủ phương tiện
định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương
tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở
thực hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương
tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
(b) Có mặt bằng làm việc,
điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định tại Khoản 4 Điều
10, Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN .
(3). Có đủ nhân viên
kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định tại Khoản 4
Điều 10, Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN .
(4). Ban hành và thực
hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện
định lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về
đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói
sẵn.
(5). Lưu giữ đầy đủ
hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo
lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan
chứng nhận quy định tại Điều 16 của Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN được cơ sở
thuê thực hiện).
*
Yêu cầu đối với cơ sở nhập khẩu hàng đóng gói sẵn: Ban hành và thực
hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường
đối với lượng của hàng đóng gói sẵn theo quy định tại Khoản 2 Điều 11, Thông tư
số 21/2014/TT-BKHCN .
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Đo lường năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10
năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đo lường;
-
Thông tư
số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy
định về đo lường đối với hàng đóng gói sẵn.
Mẫu 1. CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG
DẤU ĐỊNH LƯỢNG
TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Số: ………………
Tên cơ sở sản xuất, nhập khẩu:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ………………; Fax: …………………; Email:
…………………………
Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có):
…………………………………………………
Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác với trụ sở
chính) hoặc nơi nhập khẩu: ……………..
…………………………………………………………………………………………
CÔNG BỐ
Sử dụng dấu định lượng “V” trên nhãn
hàng đóng gói sẵn sau đây:
TT
|
Tên hàng đóng gói
sẵn
|
Lượng danh định
(Qn)
|
Khối lượng bao bì
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh …….. đã tiếp nhận bản công bố. Lần tiếp
nhận: ……………
………..,
ngày ... tháng ... năm ...
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
……….., ngày ...
tháng ... năm ...
Người đứng đầu cơ sở sản xuất
(nhập khẩu)
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ghi chú: Bản công bố này gồm 02 bản,
Cơ sở giữ 01 bản và Chi cục lưu 01 bản.
|
10. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
a. Trình tự thực hiện
* Thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc trong
tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa
Thiên Huế, đường Lưu Hữu Phước, Khu Quy hoạch Nam Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
* Các bước thực hiện
Bước 1: Tiếp nhận hồ
sơ của cơ sở
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, Chi cục TCĐLCL thông báo bằng văn bản cho cơ sở
về những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục TCĐLCL sẽ ra quyết định thành lập đoàn đánh giá
tại cơ sở.
Bước 3: Đánh giá tại
cơ sở
(đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn).
Bước 4: Xem xét kết
quả đánh giá tại cơ sở
- Nếu kết
quả đánh giá tại cơ sở không đạt yêu cầu quy định, Chi cục thông báo bằng văn
bản cho cơ sở đề nghị.
- Nếu kết
quả đánh giá tại cơ sở đạt yêu cầu quy định, Chi cục tiến hành cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn theo quy
định.
Bước 5: Trả kết quả
Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được gửi tới cơ sở
đề nghị.
b. Cách thức thực
hiện
Nộp hồ sơ: Hồ
sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc Sở KH&CN.
Trả kết
quả: Văn
bản xác nhận đăng ký được trả trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện đến
tổ chức.
c. Thành phần, Số
lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Đề nghị chứng nhận
đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (theo Mẫu 2.ĐNCN kèm theo TTHC này);
+ Bản sao (có xác
nhận sao y bản chính của cơ sở sản xuất) quyết định thành lập hoặc giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
+ Văn bản của người
đứng đầu cơ sở quy định các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu
kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
+ Hồ sơ kết quả kiểm
định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng
của hàng đóng gói sẵn, hồ sơ kết quả thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo
lường khác theo quy định.
- Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải
quyết
- Thời hạn kiểm
tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm
việc.
- Thời hạn hủy bỏ xử
lý hồ sơ sau khi tổ chức đề nghị không bổ sung hồ sơ đầy đủ theo quy định kể từ
ngày thông báo: 90 ngày
- Thời hạn ra quyết
định thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở: 30 ngày làm việc.
- Thời hạn giải
quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 15 ngày làm việc.
đ. Đối tượng thực
hiện TTHC:
- Cá nhân;
- Tổ chức;
e. Cơ quan thực hiện
TTHC: Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế.
g. Kết quả
của việc thực hiện TTHC:
Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn do Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế cấp (theo Mẫu 4. GCN tại Phụ lục V ban hành kèm theo
thông tư 21/2014/TT-BKHCN).
h. Phí, lệ phí : Văn bản
pháp quy chưa quy định.
i. Tên mẫu đơn, tờ
khai
- Đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu
định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính : Cơ sở đáp ứng các điều kiện sau đây
được đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của
hàng đóng gói sẵn:
* Đối với cơ sở sản
xuất
(1) Được thành lập
theo quy định của pháp luật.
(2) Có đủ cơ sở vật
chất kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu sau đây:
(a) Có đủ phương tiện
định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương
tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở
thực hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương
tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
(b) Có mặt bằng làm
việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
(3) Có đủ nhân viên
kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.
(4) Ban hành và thực
hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định
lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo
lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói
sẵn.
(5) Lưu giữ đầy đủ hồ
sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo
lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan
chứng nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện).
*Đối với cơ sở nhập
khẩu
(1) Phải thể hiện dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
(2) Ban hành và thực
hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường
đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính
- Luật Đo lường năm
2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư
số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy
định về đo lường đối với hàng đóng gói sẵn.
Mẫu 2. ĐNCN
21/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày tháng
năm 20…
|
ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Kính gửi: (Tên cơ
quan chứng nhận)
1. Cơ sở đề nghị: ………. (tên cơ sở đề nghị)
……………………….. thuộc: …………
- Địa chỉ trụ sở chính([1]):
………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………
- Fax: ……………………………..; E-mail:
…………………………………………
- Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có):
……………………………………………
- Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác với trụ
sở chính) hoặc nơi nhập khẩu: ..........................
- Đăng ký kinh doanh số…………... Ngày cấp ……………
Nơi cấp ………………
2. Đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sử dụng
dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn sau đây khi (sản xuất hoặc nhập
khẩu) ([2]):
TT
|
Tên hàng đóng gói
sẵn
|
Lượng danh định
(Qn)
|
Khối lượng bao bì
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
3. Danh sách phương tiện đo dùng để xác định
lượng của hàng đóng gói sẵn:
TT
|
Tên thiết bị,
phương tiện đo
|
Nơi sản xuất
|
Số sản xuất
|
Phạm vi đo
|
Cấp/độ chính xác
|
Nơi KĐ/HC
|
Hiệu lực KĐ/HC đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Mặt bằng làm việc và điều kiện môi trường:
Tổng diện tích dùng cho đóng gói, xác định
lượng hàng đóng gói sẵn: ……………
Điều kiện môi trường: (nhiệt độ, độ
ẩm,...)
Các điều kiện khác: (nếu có)
5. Danh sách nhân viên kỹ thuật
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ học vấn
|
Kinh nghiệm công
tác
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
6. (Tên cơ sở đề nghị) cam kết bảo đảm
lượng của hàng đóng gói sẵn phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật đo lường và chấp
hành đầy đủ các quy định về việc chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn theo Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ./.
Hồ sơ kèm theo:
Bản sao (có xác nhận sao y bản chính của cơ
sở) giấy chứng nhận hiệu chuẩn, kiểm định của phương tiện đo, thiết bị định
lượng.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu: VT;…
|
Người đứng đầu cơ
sở đề nghị
(Họ
tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu 3.TBKQKT
28/2013/TT-BKHCN
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCN- (1)
|
Thừa Thiên Huế,
ngày tháng năm ....
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN
SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Căn cứ Luật Đo lường
ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ ... (2)
...;
Căn cứ Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định
về đo lường đối với hàng đóng gói sẵn;
Xét đề nghị của ... (3)
...,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng chứng nhận:
1. Tên cơ sở đề nghị:
......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
........................................................................................................
Điện thoại: ................................; Fax: .............................; E-mail:.................................
Địa chỉ văn phòng
giao dịch (nếu có): ............................................................................
Địa chỉ nơi sản xuất
(nếu khác với trụ sở chính) hoặc nơi nhập khẩu: ....................
Đủ điều kiện sử dụng
dấu định lượng “V” trên nhãn hàng đóng gói sẵn sau đây:
TT
|
Tên hàng đóng gói sẵn
|
Lượng danh định (Qn)
|
Khối lượng bao bì
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
2. Giấy chứng nhận
này có hiệu lực đến hết ngày ..... / ..... / 20...... .
Nơi
nhận:
-
Cơ sở đề nghị;
- Lưu: VT; (Đơn vị được giao xử lý).
|
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu)
|
([1]): Ký hiệu cơ quan
chứng nhận.
(2): Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của cơ quan chứng nhận.
(3): Thủ trưởng đơn vị được giao xử lý.
11. Thủ tục đăng ký
kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói
sẵn trong nhập khẩu
a. Trình tự thực
hiện:
* Thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc trong
tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa
Thiên Huế, đường Lưu Hữu Phước, Khu Quy hoạch Nam Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
* Các bước thực hiện
Bước 1:
Tiếp nhận hồ sơ
- Cơ sở
nhập khẩu lập 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra khi nhập khẩu gửi trực tiếp tại
Phòng Quản lý Đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên
Huế.
- Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng lập Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường, vào sổ đăng ký và ký tên, đóng dấu vào bản đăng ký kiểm tra
của cơ sở nhập khẩu (theo Mẫu 2.PTNHSĐK
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN).
Bước 2: Xử
lý hồ sơ, thực hiện kiểm tra hồ sơ
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thực hiện kiểm tra hồ sơ như sau:
- Trường
hợp hồ sơ đăng ký không đầy đủ, chưa hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng xác nhận các hạng mục hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ trong Phiếu tiếp
nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường và yêu cầu cơ sở nhập khẩu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn năm (05) ngày làm việc. Trường hợp quá
thời hạn trên mà vẫn chưa bổ sung đủ hồ sơ thì cơ sở nhập khẩu phải có văn bản
gửi Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nêu rõ lý do và thời gian hoàn
thành. Các bước kiểm tra tiếp theo chỉ được thực hiện sau khi cơ sở nhập khẩu
hoàn thiện đầy đủ hồ sơ;
- Trường
hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo
bằng văn bản cho cơ sở nhập khẩu về việc kiểm tra đối với phương tiện đo, lượng
của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu;
Bước 3:
Kiểm tra về đo lường
- Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành kiểm tra về sự phù hợp của phương tiện
đo, về lượng của hàng đóng gói sẵn theo quy định.
Bước 4: Ra
thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường
- Sau khi
hoàn thành việc kiểm tra, Chi cục ra thông báo kết quả kiểm tra gửi cho cơ sở
nhập khẩu (theo Mẫu 3.TBKQKT tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN).
b. Cách
thức thực hiện:
Nộp hồ sơ: Hồ
sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc Sở KH&CN.
Trả kết
quả: Văn
bản xác nhận đăng ký được trả trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện đến
tổ chức.
c. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành
phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy “Đăng
ký kiểm tra nhà nước về đo lường” (theo Mẫu
1.ĐKKT kèm theo TTHC này);
+ Bản chính/
hoặc bản sao y bản chính/ hoặc bản phô-tô-cop-py có kèm theo bản chính để đối
chiếu: Hợp đồng, tờ khai hàng hóa nhập khẩu; danh mục hàng hóa (packing list);
giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) (nếu có); thuyết minh kỹ thuật của phương tiện đo
(bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt hoặc cả hai thứ tiếng) (trường hợp nhập khẩu
phương tiện đo).
- Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
d. Thời
hạn giải quyết:13 ngày làm việc kể tư khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, cụ thể:
- Thời hạn
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản cho cơ sở nhập
khẩu về việc kiểm tra đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi
nhập khẩu kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ là ba (03) ngày làm việc;
- Thời hạn
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phải hoàn thành việc kiểm tra và ra
thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường kể từ ngày cơ sở nhập khẩu nhận
được văn bản thông báo là mười (10) ngày làm việc.
đ. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế.
g. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Bản Thông báo kết quả kiểm tra nhà
nước về đo lường theo Mẫu 3.TBKQKT
tại Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ KH&CN.
h. Phí,
lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Bản
“Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường” (Mẫu 1.ĐKKT kèm theo TTHC này);
k. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đo
lường năm 2011
- Nghị
định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư
28/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định kiểm tra nhà nước về đo lường.
Mẫu 1.
ĐKKT
28/2013/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG KÝ KIỂM
TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG
Kính gửi:
………………………… (Tên
Cơ quan kiểm tra) ………………………
Cơ sở nhập khẩu:
……………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………. Fax:
…………………………
Đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với (phương tiện đo, lượng của hàng đóng
gói sẵn) sau:
Số TT
|
Tên đối tượng,
nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc tính kỹ
thuật
|
Xuất xứ, Nhà
sản xuất
|
Khối lượng/ số
lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm lưu giữ (phương tiện đo, hàng
đóng gói sẵn):………………………………
Hồ sơ kèm theo gồm có các bản sao (có
xác nhận sao y bản chính của cơ sở nhập khẩu) sau đây:
□ Hợp đồng (Contract) số:
□ Danh mục hàng hóa (Packing
list):
……………………………………………
□ Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: ……………………………………………
□ Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) số: ………………………………………………
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách
nhiệm các đối tượng nhập khẩu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường quy định.
Vào sổ đăng ký: số:….. / (1)
Ngày
... tháng ... năm ...
ĐẠI
DIỆN CƠ QUAN KIỀM TRA
(ký tên, đóng
dấu)
|
…, ngày... tháng
... năm....
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ NHẬP KHẨU
(ký
tên, đóng dấu)
|
(1): Viết tắt tên cơ quan kiểm
tra.
Mẫu 2.PTNHSĐK
28/2013/TT-BKHCN
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TN- (1)
|
Thừa Thiên Huế,
ngày tháng năm ....
|
PHIẾU
TIẾP NHẬN HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG
Cơ sở nhập khẩu:
...........................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................
...................................................................
Điện thoại:
......................................................... Fax:
......................................................
Đã nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với (phương tiện đo/ lượng của hàng đóng gói sẵn) như sau:
STT
|
HẠNG
MỤC KIỂM TRA
|
Có/Không
|
Ghi
chú
|
1
|
Giấy đăng ký kiểm
tra nhà nước về đo lường
|
□
|
|
2
|
Hợp đồng (Contract)
(bản photocopy)
|
□
|
|
3
|
Danh mục hàng hóa
(Packing list) kèm theo hợp đồng (bản photocopy)
|
□
|
|
4
|
Tờ khai hàng hóa nhập
khẩu
|
□
|
|
5
|
Giấy chứng nhận xuất
xứ (C/O)
|
□
|
|
KẾT LUẬN
Hồ sơ đầy đủ về số lượng:
|
□
|
tiếp nhận hồ sơ để
kiểm tra các bước tiếp theo.
|
Hồ sơ không đầy đủ về số lượng:
|
□
|
tiếp nhận hồ sơ
nhưng cần bổ sung các mục: ...
|
trong thời gian ..... ngày. Sau
khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định./.
|
Người
nộp hồ sơ
|
Người
tiếp nhận
|
(1):
Viết tắt tên cơ quan kiểm tra
Mẫu 3.TBKQKT
28/2013/TT-BKHCN
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TB- (1)
|
Thừa Thiên Huế,
ngày tháng năm ....
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG
1.
Đối
tượng kiểm tra: ...........................................................................................................
2.
Nhãn
hiệu, kiểu
loại:........................................................................................................
3.
Đặc
tính kỹ thuật:
.........................................................................................................
4.
Xuất
xứ/ Nhà sản xuất:
......................................................................................................
5.
Khối
lượng/ Số lượng:
.......................................................................................................
6.
Cửa
khẩu nhập:
..................................................................................................................
7.
Thời
gian nhập khẩu:
........................................................................................................
8.
Thuộc
lô hàng có các chứng từ sau:
..................................................................................
- Hợp đồng số:
.....................................................................................................................
- Danh mục hàng
hóa số:
......................................................................................................
- Giấy Chứng
nhận xuất xứ số (C/O):
..................................................................................
- Tờ khai hàng
nhập khẩu số:
...............................................................................................
9.
Cơ
sở nhập khẩu:
....................................................................................................
10.
Số
đăng ký: .........................................................ngày...........tháng
..........năm.......
11.
Địa
điểm lưu giữ:
.....................................................................................................
12.
Căn
cứ kiểm tra: .......................... Yêu cầu kỹ thuật đo lường ................................
KẾT QUẢ KIỂM
TRA
Số lượng: ..................................................................................
....................................
Tên: ..................................................................................
..............................................
Nhãn hiệu: .......................................................................................................................
Kiểu loại phương tiện đo/ Hàng đóng
gói sẵn: ...............................................................
Yêu cầu kỹ thuật về đo lường: Đạt
(hoặc Không đạt).
Nơi nhận:
-
Cơ sở nhập khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Lưu: VT; cơ quan kiểm tra.
|
CHI CỤC
TRƯỞNG
|
(1): Viết tắt tên cơ quan kiểm
tra.
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
a. Trình tự thực hiện:
* Thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc trong
tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Thông tin Khoa học và công nghệ thuộc
Sở Khoa học và Công nghệ, số 24 Lê lợi, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
* Các bước thực hiện
- Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tại
bộ phận một cửa của Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở KH&CN.
- Bước 2: Trung tâm
Thông tin KH&CN tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, lập giấy biên nhận và hẹn trả kết
quả.
- Bước 3:
+ Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định,
Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ xem xét cấp Giấy
chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
+ Trong
trường hợp cần bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thông
báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
- Bước 4: Tổ chức,
cá nhân nhận Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ trực tiếp tại Trung tâm Thông tin KH&CN, hoặc được gửi bảo đảm
theo đường bưu điện.
b. Cách thức thực
hiện:
- Nộp hồ sơ đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trực tiếp tại Trung tâm Thông
tin KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ hoặc qua đường bưu điện.
- Nhận Giấy chứng
nhận ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN trực tiếp tại Trung tâm Thông tin
KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
+
01
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước theo mẫu 5 14/2014/TT-BKHCN;
+
Bản
giấy Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ đã hoàn thiện sau khi nghiệm
thu chính thức: Nhiệm vụ cấp cơ sở: 01 bản; Nhiệm vụ cấp tỉnh: 02 bản.
Báo cáo yêu cầu đóng bìa cứng, gáy vuông, trang bìa lót phải có xác nhận của tổ
chức chủ trì nhiệm vụ về việc đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi
nghiệm thu chính thức.
+
Bản
điện tử Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ, Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ: nhiệm vụ cấp cơ sở: 01 bản; Nhiệm vụ cấp tỉnh: 01 bản.
+
01
bản điện tử Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh,
tài liệu đa phương tiện, phần mềm (nếu có).
+
01
bản sao Biên bản họp Hội đồng đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ; Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp
thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
+
Đơn
đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có) kèm theo bản chính để đối
chiếu khi giao nộp;
+
01
Phiếu mô tả công nghệ đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao
gồm quy trình công nghệ (theo mẫu 8
14/2014/TT-BKHCN).
Lưu ý:
+ Bản điện tử phải sử dụng định dạng
Portable Document (.pdf) và phải sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New
Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001). Bản điện tử phải thể hiện
đúng với bản giấy, được ghi trên đĩa quang và không được đặt mật khẩu.
d. Thời hạn giải
quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
e. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định theo quy định: Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở Khoa
học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công
nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
g. Phí, lệ phí: không
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Phiếu đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mẫu 5 kèm theo Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN)
- Phiếu mô tả công
nghệ (Mẫu 8 kèm theo Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN)
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Áp dụng
cho các đề tài, dự án, chương trình khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở
sử dụng một phần hoặc toàn bộ kinh phí ngân sách nhà nước.
- Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ công nhận, tổ
chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải đăng ký kết
quả tại Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
- Đối với
các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có đăng ký bảo hộ quyền sở
hữu công nghiệp:
+ Trường hợp kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ đã đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp trước khi
được cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ nghiệm thu chính thức, thực
hiện đăng ký kết quả trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày được đánh giá
nghiệm thu chính thức.
+ Trường hợp kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi được
nghiệm thu chính thức, thực hiện đăng ký kết quả trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, nhưng không
muộn hơn 60 ngày kể từ ngày được nghiệm thu chính thức.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và
Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
- Quyết định số
1949/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc chỉ định tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa
học và công nghệ.
Lưu
ý: Phần
chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Mẫu 5
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(1)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Đối với nhiệm vụ
có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại
đây)
|
………, ngày…..
tháng….. năm….
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(3):
|
2. Cấp quản lý nhiệm vụ:
|
£ Quốc gia
|
£ Bộ
|
£ Tỉnh
|
£ Cơ sở
|
3.
Mức độ bảo mật:
|
£ Bình thường
|
£ Mật
|
£ Tối mật
|
£ Tuyệt mật
|
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có):
|
5. Thuộc chương trình/đề tài/dự án (nếu
có):
Mã số chương trình/đề tài/dự án (nếu có):
|
6. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
|
Tỉnh/thành phố:
Fax:
|
7. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức
chủ trì:
Địa chỉ:
Điện thoại:
|
Website (nếu có):
|
8. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Trình độ học vấn:
Chức vụ:
Điện thoại:
E-mail:
|
Giới tính:
Chức danh khoa học:
Fax:
|
9. Tổng kinh phí (triệu đồng):
Trong đó, từ ngân sách Nhà nước
(triệu đồng):
|
10. Thời gian thực hiện: tháng, bắt
đầu từ tháng ... /...
kết thúc: ... /....
|
11. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ
(ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):(4)
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
12. Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức
được thành lập theo Quyết định số…....
ngày.... tháng... năm.... của:…………………………………………..(5)
13. Họp nghiệm thu chính thức ngày...
tháng... năm... tại:
|
14. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ
thể):
14.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện
nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):
14.2. Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện
nhiệm vụ (bản điện tử)
14.3. Phụ lục (quyển + bản điện tử):
14.4. Bản đồ (quyển, tờ):
14.5. Bản vẽ (quyển, tờ):
14.6. Ảnh (quyển, chiếc):
14.7. Tài liệu đa phương tiện:
14.8. Phần mềm (bao gồm cả mã nguồn mở):
14.9. Tài liệu khác:
|
15. Ngày…. tháng…. năm…. đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ
trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 8 14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày…..
tháng….. năm…
|
PHIẾU MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ:
2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có):
4. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì
nhiệm vụ (nếu có):
5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
6. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
7. Tên sản phẩm:
8. Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản
phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cầu
nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực):
9. Công suất, sản lượng:
10. Mức độ triển khai (nếu có):
11. Số liệu kinh tế (đơn giá thành phẩm,
giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí quyết, tỷ lệ
xuất khẩu sản phẩm... nếu có):
12. Hình thức chuyển giao (chìa khóa trao
tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...):
13. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án, tiến
bộ kỹ thuật...):
14. Địa chỉ liên hệ:
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ
trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
2. Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
a. Trình tự thực hiện:
* Thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc trong
tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 7h30 đến
11h00.
- Chiều: 14h đến
16h30.
- Địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Thông tin Khoa học và công nghệ thuộc
Sở Khoa học và Công nghệ, số 24 Lê lợi, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
* Các bước thực hiện
- Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tại
tại bộ phận một cửa của Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở KH&CN.
- Bước 2: Trung tâm
Thông tin KH&CN tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, lập giấy biên nhận và hẹn trả kết
quả.
- Bước 3: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ được quy định, Trung tâm Thông
tin KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ xem xét hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
- Bước 4: Tổ chức,
cá nhân nhận Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ trực tiếp tại Trung tâm Thông tin KH&CN hoặc được gửi bảo đảm
theo đường bưu điện.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trực tiếp tại Trung tâm Thông
tin KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ hoặc qua đường bưu điện.
- Nhận Giấy chứng
nhận ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN trực tiếp tại Trung tâm Thông tin
KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
+ 01 Phiếu
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước (theo Mẫu 6 14/2014/TT-BKHCN);
+ 01 Bản
giấy Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các
báo cáo; Tư liệu liên quan khác (nếu có). Bản giấy báo cáo tổng hợp kết quả
phải đóng bìa cứng, gáy vuông, trên trang bìa lót bên trong có xác nhận của tổ
chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ;
+ Văn bản
chứng nhận kết quả đã được công nhận của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học
và công nghệ có thẩm quyền.
d. Thời hạn giải
quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân
e. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định theo quy định: Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở Khoa
học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công
nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
h. Phí, lệ phí: Không quy
định.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Phiếu đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Mẫu 6 kèm theo Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN)
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước được khuyến khích đăng ký và lưu giữ
tại Trung tâm Thông tin KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ sau khi có văn
bản thẩm định kết quả của cơ quan nhà nước quản lý về khoa học và công nghệ có
thẩm quyền.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và
Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
- Quyết định số
1949/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc chỉ định tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa
học và công nghệ.
*Lưu
ý: Phần
chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Mẫu 6 14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Nếu
nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm
vụ tại đây)
|
………, ngày…..
tháng….. năm….
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(1):
|
2. Mức độ bảo mật:
|
£ Bình thường
|
£ Mật
|
£ Tối mật
|
£ Tuyệt mật
|
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có):
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
|
Tỉnh/thành phố:
Fax:
|
4. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức
chủ trì:
Địa chỉ:
Điện thoại:
|
Website (nếu có):
|
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Trình độ học vấn:
Chức vụ:
Điện thoại:
E-mail:
|
Giới tính:
Chức danh khoa học:
Fax:
|
6. Tổng kinh phí (triệu đồng):
|
7. Thời gian thực hiện: tháng, bắt
đầu từ tháng ... /...
kết thúc: ... /....
|
8. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi
họ tên, chức danh khoa học và học vị):(2)
|
9. Văn bản chứng nhận kết quả đã được công
nhận của ……………………… số……. ngày…… tháng…… năm(3)
|
10. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ
thể):
10.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện
nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):
10.2. Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện
nhiệm vụ (bản điện tử):
10.3. Tài liệu khác:
|
11. Ngày….. tháng….. năm…… đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có)(4)
(Thủ
trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
3. Nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa
tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
1.
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm
định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng
các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ
đăng ký thay đổi thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ vào các ngày trong tuần
(trừ thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ).
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận của tổ
chức khoa học và công nghệ (theo mẫu);
2. Giấy chứng nhận đã được cấp.
3. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) quyết định đổi tên cơ
quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp hoặc thay đổi cơ quan
quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ.
II. Số lượng hồ sơ: 02 bộ
|
d.
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
đ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Tổ chức khoa học và công nghệ do UBND
tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
- Tổ chức khoa học và công nghệ do tổ chức
chính trị, chính trị - xã hội ở địa phương, tổ chức xã hội, xã hội nghề
nghiệp cấp trung ương và địa phương thành lập;
- Các tổ chức khoa học và công nghệ cấp cơ
sở khác;
- Tổ chức khoa học công nghệ do một cá nhân
hoặc một nhóm cá nhân thành lập.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
KHCN
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Khoa học và Công nghệ
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): một số cơ
quan có liên quan
|
g.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công
nghệ.
|
h.
|
Phí và lệ phí
|
800.000 đồng, Trong đó
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học và công nghệ:
500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
|
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
i.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ (Mẫu kèm theo).
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có)
|
Không có.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
*Lưu ý: Phần in nghiêng là phần được sửa đổi,
bổ sung, thay thế.