|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2886/QĐ-UBND danh mục thủ tục cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa Thừa Thiên Huế 2015
Số hiệu:
|
2886/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2886 /QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 14 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ
CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 79/79 thủ tục
hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, bao gồm:
- 52 TTHC thực hiện tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 27 TTHC thực hiện tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: VH, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ
KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2886 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ phận TN& TKQ
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo và Văn phòng
|
Bộ phận TN& TKQ
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa (26 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
5
|
0.5
|
3
|
1
|
0.5
|
|
4
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
30
|
1
|
24
|
4
|
1
|
|
5
|
Cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm
văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và người
Việt Nam định cư tại nước ngoài
|
20
|
1
|
16
|
2
|
1
|
|
6
|
Xác nhận điều kiện đối với
việc thành lập bảo tàng cấp tỉnh
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
7
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
8
|
Cấp phép làm bản sao di
vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư
nhân
|
10
|
0.5
|
7
|
2
|
0.5
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
10
|
0.5
|
7
|
2
|
0.5
|
|
10
|
Cấp phép nhập khẩu văn hoá
phẩm của tổ chức ở địa phương không nhằm mục đích kinh doanh
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Trường hợp xin ý kiến của các
cơ quan có liên quan, thời gian không quá 10 ngày làm việc
|
11
|
Giám định Văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở
địa phương
|
10
|
0.5
|
7
|
2
|
0.5
|
|
12
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu (do các tổ chức thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu).
|
5
|
0.5
|
3
|
1
|
0.5
|
|
13
|
Cấp phép phát hành băng, đĩa
ca nhạc, đĩa sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương
|
5
|
0.5
|
3
|
1
|
0.5
|
|
14
|
Cấp nhãn kiểm soát dán trên
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu (do các tổ chức thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
5
|
0.5
|
3
|
1
|
0.5
|
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
16
|
Cấp giấy phép biểu diễn, tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
5
|
0.5
|
3
|
1
|
0.5
|
|
17
|
Thông báo về nội dung chương trình
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu (áp
dụng đối với trường hợp biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang của tổ
chức, cá nhân nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam; Tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé, thu tiền; Biểu diễn nghệ
thuật quần chúng)
|
4
|
0.5
|
2
|
1
|
0.5
|
|
18
|
Đăng ký tổ chức thi, liên hoan
tác phẩm nhiếp ảnh (Đối với thi, liên hoan ảnh tại địa phương do cơ quan Trung
ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm ảnh tại Việt Nam
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
|
20
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (đối với hoạt động đưa ảnh từ
địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho
quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện)
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
|
21
|
Tiếp nhận thông báo về việc
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (đối với
hoạt động đưa ảnh từ địa phương đi dự thi, liên hoan tại nước ngoài không
mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá
nhân tại địa phương thực hiện)
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
|
22
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
Karaoke
|
7
|
0.5
|
5
|
1
|
0.5
|
|
23
|
Cấp Giấy phép kinh doanh Vũ trường
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
|
24
|
Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi
công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh
|
20
|
1
|
16
|
2
|
1
|
|
25
|
Thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật
|
7
|
1
|
3
|
2
|
1
|
|
26
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
|
II
|
Lĩnh vực Thể dục - Thể thao
(01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành
lập hội, Liên đoàn thể thao cấp tỉnh
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
III
|
Lĩnh vực Du lịch (19 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa
bàn tỉnh
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trường
hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
|
6
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
7
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
8
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
9
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
|
11
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
12
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
13
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch vào
Việt Nam
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
Thêm
10 ngày làm việc tại Tổng cục Du lịch để
xem xét, cấp giấy phép
|
14
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch ra
nước ngoài
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
Thêm
10 ngày làm việc tại Tổng cục Du lịch để
xem xét, cấp giấy phép
|
15
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế đối với doanh nghiệp đưa khách du lịch ra nước ngoài và đưa
khách du lịch vào Việt Nam
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
Thêm
10 ngày làm việc tại Tổng cục Du lịch để
xem xét, cấp giấy phép
|
16
|
Xác nhận xe ô tô đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
0.5
|
1.5
|
0.5
|
0.5
|
|
17
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
18
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
19
|
Thẩm định hồ sơ xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng từ 3 đến 5 sao cho khách sạn và làng du lịch, hạng cao cấp
cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch
|
7
|
0.5
|
5
|
1
|
0.5
|
Thêm 60 ngày để Tổng
cục Du lịch tổ chức thẩm định, xem xét, ra quyết định công nhận hạng theo
thẩm quyền
|
IV
|
Lĩnh vực Gia đình (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
3
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình, Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
|
4
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình, Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
|
V
|
Lĩnh vực Quảng cáo (02 thủ
tục)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
2
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, bandroll
|
5
|
0.5
|
3
|
1
|
0.5
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ
KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TN&TKQ CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2886 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thẩm
quyền QĐ
|
Tổng
thời gian giải quyết (ngày)
|
Thời
gian giải quyết tại Sở (ngày)
|
Cơ
quan liên thông
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và VP
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Tên
cơ quan liên thông
|
Thời
gian giải quyết (ngày)
|
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa (17 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai quật khảo
cổ khẩn cấp
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
3
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
1
|
|
2
|
Xếp hạng Bảo tàng hạng II đối
với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
150
|
30
|
1.5
|
24
|
3
|
1.5
|
VP UBND tỉnh
|
90
|
Thêm
30 ngày để Bộ VH, TT&DL xem xét, thỏa thuận
|
3
|
Xếp hạng Bảo tàng hạng III đối
với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
150
|
30
|
1.5
|
24
|
3
|
1.5
|
VP UBND tỉnh
|
90
|
Thêm
30 ngày để Bộ VH, TT&DL xem xét, thỏa thuận
|
4
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
15
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
5
|
|
5
|
Xếp hạng di tích cấp quốc gia
|
Bộ
trưởng Bộ
VH, TT&DL
|
50
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
5
|
Thêm
30 ngày để Bộ trưởng Bộ VH, TT&DL tổ chức thẩm
định và quyết định việc xếp hạng di tích
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0.5
|
7
|
2
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
5
|
|
7
|
Thành lập thư viện cấp tỉnh
vùng đồng bằng
|
UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
1
|
21
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
5
|
|
8
|
Thành lập thư viện cấp tỉnh
vùng miền núi
|
UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
1
|
21
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
5
|
|
9
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
UBND
tỉnh
|
30
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
15
|
|
10
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài, cá nhân là người Việt Nam định
cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (kể
cả trường hợp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ)
|
UBND
tỉnh
|
5
|
4
|
0.5
|
2.5
|
0.5
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
1
|
|
11
|
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân
Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (đối với
các tổ chức thuộc địa phương)
|
UBND
tỉnh
|
5
|
4
|
0.5
|
2.5
|
0.5
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
1
|
|
12
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp và người mẫu (đối với cuộc thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương)
|
UBND
tỉnh
|
15
|
12
|
0.5
|
9
|
2
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
3
|
|
13
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm mỹ thuật tại Việt Nam
|
UBND
tỉnh
|
7
|
4
|
0.5
|
2
|
1
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
3
|
|
14
|
Cấp phép đưa tác phẩm mỹ thuật
từ địa phương ra nước ngoài dự triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc
gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện
|
UBND
tỉnh
|
7
|
4
|
0.5
|
2
|
1
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
3
|
|
15
|
Cấp giấy phép tổ chức Trại
sáng tác điêu khắc không có sự tham gia của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
UBND
tỉnh
|
7
|
4
|
0.5
|
2
|
1
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
3
|
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
UBND
tỉnh
|
7
|
5
|
0.5
|
3
|
1
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
2
|
|
18
|
13
|
1
|
9
|
2
|
1
|
5
|
20
ngày đối với công trình đặc biệt
|
II
|
Lĩnh vực Thể dục - Thể thao
(03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
UBND
tỉnh
|
7
|
5
|
0.5
|
3
|
1
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
2
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
UBND
tỉnh
|
7
|
5
|
0.5
|
3
|
1
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
2
|
|
3
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0.5
|
8
|
1
|
0.5
|
VP UBND tỉnh
|
5
|
|
III
|
Lĩnh vực Gia đình (08 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
30
|
20
|
1
|
16
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
10
|
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
10
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
3
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
5
|
|
4
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
20
|
13
|
1
|
9
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
7
|
|
5
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
30
|
20
|
1
|
16
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
10
|
|
6
|
Gia hạn giấy Chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
10
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
3
|
|
7
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
1
|
6
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
5
|
|
8
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh
|
20
|
13
|
1
|
9
|
2
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
7
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2886/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
3.104
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|