|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2886/QĐ-UBND 2017 Danh mục biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê Sóc Trăng
Số hiệu:
|
2886/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Trí
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2886/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật thống kê ngày
23/11/2015;
Căn cứ Quyết định số
54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống
chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống
kê tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ
tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng cho các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh
(Chi tiết theo biểu mẫu kèm theo và được đăng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
tại địa chỉ: www.soctrang.gov.vn/wps/portal/baocaothongketinh).
Điều 2. Căn cứ nội dung Danh mục biểu mẫu, người đứng đầu
các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh tiến hành giao trách nhiệm cho
các đơn vị thuộc phạm vi quản lý thực hiện theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn,
kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội
dung các biểu mẫu quy định.
Điều 3. Cục Thống kê tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các
cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống
kê, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ KH&ĐT (TCTK);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Các sở, ngành;
- Các cơ quan TW tại tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: HC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
DANH MỤC
BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG
KÊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt
|
Tên
biểu
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
|
|
|
1
|
Diện tích rừng hiện có chia theo
nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
008.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
2
|
Diện tích rừng được bảo vệ chia
theo mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
009.H/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Ước 6 tháng: Ngày 10/5
- Sơ bộ năm: Ngày 10/11
- Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau
|
3
|
Diện tích rừng được bảo vệ chia
theo loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
010.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm
sau
|
4
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
011.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
5
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí
nông thôn mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
012.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
6
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
001h.H/BCS-XHMT
|
-
Tháng
-
Năm
|
- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng
- Báo cáo năm:Ngày 25 tháng 02 năm
sau
|
7
|
Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây
ra theo loại thiên tai
|
002h.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
II
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất đai phân
theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
|
002.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
3
|
Hiện trạng sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
003.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
4
|
Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
004.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
005.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
6
|
Diện tích và tỷ lệ diện tích các
khu bảo tồn thiên nhiên
|
006.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm
sau
|
7
|
Diện tích đất bị thoái hóa chia
theo loại đất
|
007.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
8
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu
gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
003h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo
cáo
- Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm
sau
|
III
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Năng lực sản xuất của sản phẩm công
nghiệp
|
001.N/BCS-CN
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm điều tra
|
2
|
Số lượng chợ
|
001.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm
sau
|
3
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương
mại
|
002.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau
|
IV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch
qua hệ thống cấp nước tập trung
|
003f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
V
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
|
|
|
|
1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý
|
001.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
2
|
Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
002.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
003.H/BCS-TKQG
|
-
Quý
-
Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu
quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
VI
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH
|
|
|
|
1
|
Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh
toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ
|
003.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh
toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
007.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Tình hình thực
hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ
|
008.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
VII
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/THỊ
XÃ/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
007.H/BCS-TKQG
|
- 6
tháng
-
Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
2
|
Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
008.H/BCS-TKQG
|
- 6
tháng
-
Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
VIII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Giá trị tài sản cố định của cơ quan
hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
013.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Thu, vay ngân
sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
004.Q/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo
cáo
|
3
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
005.Q/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo
cáo
|
4
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực
|
006.H/BCS-TKQG
|
- 6
tháng
-
Năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 12/7
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
IX
|
PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ
ÁN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
005.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
010.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
theo mục đích đầu tư
|
012.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
X
|
SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN
HÀNG PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
1
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu
tư phát triển của nhà nước
|
004.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu
tư của nhà nước
|
009.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
XI
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
005.H/BCS-TMDV
|
-Quý
-
Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu
quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm
sau
|
2
|
Huy chương thi đấu thể thao quốc tế
(Các môn thi đấu cá nhân)
|
001e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
3
|
Huy chương thi đấu thể thao quốc tế
(Các môn thi đấu tập thể)
|
002e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
XII
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Số bác sĩ, giường bệnh
|
001d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
002d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
3
|
Suy dinh dưỡng trẻ em
|
003d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
4
|
HIV/AIDS
|
004d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
XIII
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
Giáo dục phổ thông
|
001c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
2
|
Trường học, lớp học, phòng học giáo
dục phổ thông chia theo, huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
002c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
003c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
XIV
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
1
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
001b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
2
|
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
|
002b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
3
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
003b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm
sau
|
XV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
1
|
Số thuê bao điện thoại
|
003.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
2
|
Số thuê bao truy nhập Internet
|
004.H/BCS-TMDV
|
-
Quý
-
Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu
quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau
|
3
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động,
truy nhập Internet
|
001f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01, năm sau năm điều tra
|
4
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet
|
002f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra
|
XVI
|
CÔNG AN TỈNH
|
|
|
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
001g.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
2
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt
hại
|
002g.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
XVII
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh
đạo chính quyền
|
004a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm 20…
|
2
|
Số vụ, số người phạm tội đã bị kết
án
|
005g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
XVIII
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh
đạo chính quyền
|
005a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm 20…
|
2
|
Số vụ án, số bị can đã khởi tố
|
003g.H/BCS-XHMT
|
- 6
tháng
-
Năm
|
- Báo cáo 6; tháng: Ngày 17 tháng 7
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
004g.H/BCS-XHMT
|
- 6
tháng
-Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
XIX
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
006g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng
ký khai sinh
|
007g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
3
|
Số trường hợp tử vong đã đăng ký
khai tử
|
008g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
4
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn
trung bình lần đầu
|
009g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
XX
|
SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN
QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo
nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
XXI
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở, lao
động trong các cơ quan hành chính
|
009.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm điều tra
|
2
|
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân
|
002a.N/BCS-XHMT
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
3
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh
đạo chính quyền
|
003a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm 20….
|
XXII
|
BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham
gia cấp ủy đảng
|
001a.N/BCS-XHMT
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2886/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 về Danh mục biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Sóc Trăng
1.581
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|