|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2884/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Việt
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2884/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trật tự, an toàn
giao thông đường bộ ngày 27/6/2024;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4090/TTr-SGTVT ngày 23/12/2024 và Tờ trình số
4230/TTr-SGTVT ngày 30/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Sơn La, như sau:
1. Công bố danh mục 14
thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành
chính cấp xã lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở
Giao thông vận tải.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 16 quy
trình nội bộ giải quyết đối với 16 thủ tục hành chính công bố mới thuộc phạm
vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có
Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Quyết
định bãi bỏ danh mục 30 thủ tục và 30 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính, như sau:
1. Bãi bỏ 26 thủ tục
hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước
của Sở Giao thông vận tải tại số thứ tự 2, 4, 7, 8, 9, 10 mục I, phần A kèm
theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải;
số thứ tự 1, mục I, phần A kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao
thông vận tải Sơn La; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19 mục I, phần A kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày
26/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp
huyện lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao
thông vận tải tại số thứ tự 2, 3, mục I, Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số
1590/QĐ-UBND ngày 29/07/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp
xã lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao
thông vận tải tại số thứ tự 2, 3, mục I, Phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số
1590/QĐ-UBND ngày 29/07/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
2. Bãi bỏ 26 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính cấp huyện, 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã
lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận
tải, cụ thể như sau:
- 04 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính tại số thứ tự 2, 3, mục I, Phụ lục IV và số thứ tự 2, 3, mục
I, Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Sơn La.
- 06 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính tại số thứ tự 2, 4, 7, 8, 9, 10, mục I, Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2722/QĐ-SGTVT ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
- 01 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, mục I, Phụ lục III kèm theo Quyết định số
333/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ông bố
Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
- 19 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày
05/7/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/202 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La )
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH (14 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ( 14 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH)
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến
|
Không có
|
Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên
đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng;
xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho
xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
2
|
Chấp thuận thiết kế nút giao
đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến
|
Không có
|
Thông tư số 41/2024/TTBGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
3
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến
|
Không có
|
Thông tư số 41/2024/TTBGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
4
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định.
- Thời hạn công bố:
+ Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra
+ Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách:
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không có
|
Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng
nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm
dừng nghỉ vào khai thác
|
5
|
Công bố lại bến xe
khách
|
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố:
+ Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách:
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không có
|
Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng
nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm
dừng nghỉ vào khai thác
|
6
|
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến
|
Không có
|
Thông tư số 41/2024/TTBGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
7
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày
01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần
cấp.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến
khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
8
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch
đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe
|
Các cơ sở đào tạo lái xe
|
Nộp trực tiếp
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực
hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số thông tư quy định về phí, lệ phí của bộ trưởng bộ tài chính nhằm khuyến
khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm
xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện
tử).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số thông tư quy định về phí, lệ phí của bộ trưởng bộ tài chính nhằm khuyến
khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm
xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện
tử)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực
tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí
là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số thông tư quy định về phí, lệ phí của bộ trưởng bộ tài chính nhằm khuyến khích
sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
11
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm
xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện
tử)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ.
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
12
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm
xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện
tử).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
13
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm
xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện
tử).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
14
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới
đường bộ.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ;
- Thông tư liên tịch số
72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
B
|
CẤP HUYỆN (01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (01 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH)
|
1
|
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến
|
Không có
|
Thông tư số 41/2024/TTBGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
C
|
CẤP XÃ (01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (01 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH)
|
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến
|
Không có
|
Thông tư số 41/2024/TTBGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/202 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
2.001002.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
2
|
1.002835.000.00.00.H52
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
1.002820.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Sở Giao thông vận tải
|
4
|
1.002809.000.00.00.H52
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
5
|
1.002804.000.00.00.H52
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
6
|
1.002801.000.00.00.H52
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
7
|
1.002796.000.00.00.H52
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
8
|
2.000769.000.00.00.H52
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
9
|
1.002300.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
1.002793.000.00.00.H52
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
1.002030.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
2.000872.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
1.001919.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
14
|
1.001896.000.00.00.H52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
2.000847.000.00.00.H52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Sở Giao thông vận tải
|
16
|
2.000881.000.00.00.H52
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Sở Giao thông vận tải
|
17
|
1.002007.000.00.00.H52
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Giao thông vận tải
|
18
|
1.001994.000.00.00.H52
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
1.001826.000.00.00.H52
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
1.000028.000.00.00.H52
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Cục Đường bộ Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
21
|
1.000583.000.00.00.H52
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
22
|
1.001061.000.00.00.H52
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
23
|
2.001919.000.00.00.H52
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
24
|
1.001087.000.00.00.H52
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải
|
25
|
1.000583.000.00.00.H52
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Cục Đường bộ Việt Nam; Khu Quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải
|
26
|
1.001035.000.00.00.H52
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Khu Quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
2.001919.000.00.00.H52
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
do UBND cấp huyện quản lý
|
UBND các huyện, thành phố
|
2
|
1.001087.000.00.00.H52
|
Cấp phép thi công công trình
trên đường bộ đang khai thác do UBND cấp huyện quản lý
|
UBND các huyện, thành phố
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
2.001919.000.00.00.H52
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do
UBND cấp xã quản lý
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
2
|
1.001087.000.00.00.H52
|
Cấp phép thi công công trình
trên đường bộ đang khai thác do UBND cấp xã quản lý
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/202 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ (14 TTHC)
1. Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên in Giấy phép lái
xe chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
In Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
2. Cấp mới
Giấy phép lái xe
- Thời gian thực hiện: 10 ngày,
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành
nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Danh sách bàn giao
Danh sách TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Văn thư
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Quyết định sát hạch;
trúng tuyển (và tài liệu kèm theo)
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
In Giấy phép lái xe, Quyết định
Sát hạch, trúng tuyển
|
2,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Trung tâm sát hạch lái xe cơ
giới đường bộ
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
3. Cấp lại
Giấy phép lái xe
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản
định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe, Quyết
định sát hạch, Quyết định trúng tuyển (và tài liệu kèm theo)
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
In Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
4. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài
khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
1,5 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết
sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
3,5 ngày
|
5. Đổi giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài
khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao
hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
6. Đổi giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài
khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
7. Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài
khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép lái xe (và
tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Giấy phép lái xe
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép lái xe đã hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
8. Đổi, cấp
lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt
động
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Chứng chỉ (và tài
liệu kèm theo)
|
1,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản, chuyển
kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Chứng chỉ
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Chứng chỉ đã hoàn thiện
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
9. Cấp Giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
- Thời gian thực hiện: 01 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/8 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/8 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Giấy phép (và tài
liệu kèm theo)
|
1/4 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/8 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/8 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Giấy phép
|
1/8 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giấy phép ký đã hoàn thiện
|
1/8 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
01 ngày
|
10. Công bố
đưa bến xe khách vào khai thác
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Quyết định Công bố
đưa bến xe khách vào khai thác.(và tài liệu kèm theo)
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Quyết định Công bố
đưa bến xe khách vào khai thác
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Quyết định Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
11. Công bố
lại bến xe khách
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
TTHC
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ TTHC
|
Dự thảo Quyết định Công bố
đưa bến xe khách vào khai thác (và tài liệu kèm theo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản,
chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phát hành Quyết định Công bố
đưa bến xe khách vào khai thác
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Quyết định Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
12. Chấp
thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
- Thời gian thực hiện: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Thẩm định; dự thảo Tờ trình,
văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả UBND tỉnh
|
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở
GTVT
|
Tờ trình; dự thảo văn bản Chấp
thuận của UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận Tờ trình của Sở
GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
13. Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
- Thời gian thực hiện: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Thẩm định; dự thảo Tờ trình,
văn bản cấp phép của UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả UBND tỉnh
|
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở
GTVT
|
Tờ trình; dự thảo văn bản cấp
phép của UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận Tờ trình của Sở
GTVT; dự thảo văn bản cấp phép của UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn bản Cấp phép của UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn bản cấp phép của UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
14. Cấp giấy
phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
- Thời gian thực hiện: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
01 ngày (Giảm 14,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết
sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
3,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Văn bản cấp phép của Sở GTVT
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
06 ngày
|
B. CẤP
HUYỆN
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ (01 TTHC)
1. Cấp giấy
phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
- Thời gian thực hiện: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
01 ngày (Giảm 14,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết
sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao
hồ sơ về phòng chuyên môn của huyện
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
3,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Văn bản cấp phép của UBND huyện
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
06 ngày
|
C. CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ (01 TTHC)
1. Cấp giấy
phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
- Thời gian thực hiện: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
01 ngày (Giảm 14,3%)
- Thời gian thực tế giải quyết
sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn của xã
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
3,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Văn bản cấp phép của UBND xã
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
06 ngày
|
Quyết định 2884/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|