|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 287/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính dược mỹ phẩm Sở Y tế Phú Yên
Số hiệu:
|
287/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phan Đình Phùng
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 287/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG, Y TẾ
DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ
YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Y tế số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018, 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018, 7291/QĐ-BYT ngày
07/12/2018, 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019, 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 về công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Phú Yên tại Tờ trình số 237/TTr-SYT
ngày 14/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành gồm: lĩnh vực Dược 01 thủ
tục, Mỹ phẩm 01 thủ tục, Bảo hiểm y tế 01 và An toàn thực phẩm và dinh dưỡng 01
thủ tục và sửa đổi, bổ sung 19 thủ tục hành chính gồm: lĩnh vực Dược
15 thủ tục, Mỹ phẩm 02 thủ tục, Y tế dự phòng 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi
bỏ 14 thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng tại
Quyết định số 1126 /QĐ-UBND ngày 27/5/2016, Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày
05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Đình Phùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM, VÀ DINH DƯỠNG, BẢO HIỂM Y TẾ, Y TẾ
DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
Số TT
|
Tên hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Dược
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không
phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở.
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở
bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà
thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của Bộ
Tài chính
|
Những bộ phận còn lại của
TTHC được thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế
đã được
đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC
|
II. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
1
|
Thủ tục Cấp
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất trong nước
|
-
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố
theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp
nhận).
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
500.000đ
(Năm trăm nghìn đồng).
|
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế;
-
Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản
xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
-
Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
-
Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ
phẩm.
|
Những bộ phận còn lại của
TTHC được thực hiện theo Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế
đã được
đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC
|
III. Lĩnh vực Bảo hiểm
y tế
|
1
|
Thủ
tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Sau khi xuất trình thẻ BHYT
|
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008
- Luật 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014
- Nghị định 146/2018/NĐ-CP
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
- Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997
- Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018
|
Những bộ phận còn lại của
TTHC được thực hiện theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ Y tế
đã được
đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC
|
IV. Lĩnh vực an
toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
20
ngày làm việc.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (số 93 Đường
Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa)
|
Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng
/lần/cơ sở
Đối với cơ sở sản
xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở
Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở
Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
-
Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Những bộ phận còn lại của
TTHC được thực hiện theo Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế
đã được
đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Tên hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Dược
|
1
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình
thức xét hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
500.000 VNĐ/hồ sơ (Thông tư số 277/2016/TT-BTC)
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ.
-
Thông tư số 277/2016/TT-BTC
|
Những bộ phận còn lại của
TTHC được thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế
đã được
đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC
|
2
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ.
|
3
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ.
|
4
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ.
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không
phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở.
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở
bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà
thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều
kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không
phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở.
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở
bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà
thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông
tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
7
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với
trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
-
07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
8
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
9
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ
chức bán lẻ thuốc lưu động
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ.
|
10
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10
(mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
1.600.000/hồ
sơ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo
thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa
quy định
|
-
Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số
điều của Luật dược và Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
12
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa
quy định
|
-
Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ
Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
13
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý
cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa
quy định
|
-
Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa
quy định
|
-
Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
15
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
100.000
VNĐ
|
-
Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
II. Lĩnh vực
Mỹ phẩm
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
6.000.000đ
(Sáu triệu đồng).
|
-
Luật Đầu tư năm 2014;
-
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận còn lại của
TTHC được thực hiện theo Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế
đã được
đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
-
Luật Đầu tư năm 2014;
-
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
III. Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng
sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo,
P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
|
Không có
|
- Luật
số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm;
- Nghị
định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Những bộ phận còn lại của
TTHC được thực hiện theo Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế
đã được
đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC
|
2
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét
nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học
|
Không thu phí
|
- Luật
số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm;
- Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Nghị
định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Số TT
|
Tên hành chính
|
Quyết định bãi bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Dược
|
1
|
Công
bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Quyết
định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Quyết
định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế
|
2
|
Điều
chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ;
cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định
tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc
danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
|
5
|
Cấp
lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Điều
chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
1
|
Cấp đổi
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Quyết
định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Quyết
định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
3
|
Cấp giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
4
|
Cấp giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
5
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Quyết
định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
6
|
Cấp đổi
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 287/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
1.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|