STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Ngày có hiệu lực
|
Ghi chú
|
|
Văn bản do Quốc hội, Ủy
ban thường vụ Quốc hội ban hành
|
|
|
1
|
Luật
|
38/2005/QH11
|
Giáo dục
|
01/01/2006
|
|
2
|
Luật
|
44/2009/QH12
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục
năm 2005
|
01/7/2010
|
|
3
|
Luật
|
08/2012/QH13
|
Giáo dục đại học
|
01/01/2013
|
|
4
|
Luật
|
34/2018/QH1
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục
đại học năm 2012
|
01/7/2019
|
|
5
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-QH13 ngày 28/11/2014
|
Đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục
phổ thông
|
28/11/2014
|
|
6
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-QH14 ngày 21/11/2017
|
Điều chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai
áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của
Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
|
21/11/2017
|
|
|
Văn bản do Chính phủ ban
hành
|
|
|
7
|
Nghị định
|
61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006
|
Chính sách đối với nhà giáo,
cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
13/7/2006
|
|
8
|
Nghị định
|
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Giáo dục
|
23/8/2006
|
|
9
|
Nghị định
|
134/2006/NĐ-CP ngày
14/11/2006
|
Quy định chế độ cử tuyển vào các
cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
09/12/2006
|
|
10
|
Nghị định
|
116/2007/NĐ-CP ngày 10/7/2017
|
Nghị định của Chính phủ về
giáo dục quốc phòng - an ninh
|
12/8/2007
|
|
11
|
Nghị định
|
82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010
|
Quy định việc dạy và học tiếng
nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
31/5/2010
|
|
12
|
Nghị định
|
31/2011/NĐ-CP ngày 11/5/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Giáo dục
|
01/7/2011
|
|
13
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011
|
Chế độ phụ cấp thâm niên đối
với nhà giáo
|
01/9/2011
|
|
14
|
Nghị định
|
125/2011/NĐ-CP ngày
30/12/2011
|
Quy định về trường của cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ
trang nhân dân
|
15/02/2012
|
|
15
|
Nghị định
|
125/2011/NĐ-CP ngày
30/12/2011
|
Nghị định số của Chính phủ
quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân
|
15/02/2012
|
|
16
|
Nghị định
|
07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013
|
Sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1
của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 33 Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục
|
01/3/2013
|
|
17
|
Nghị định
|
19/2013/NĐ-CP ngày 23/02/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối
với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
15/4/2013
|
|
18
|
Nghị định
|
42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013
|
Về việc tổ chức và hoạt động
thanh tra giáo dục
|
01/7/2013
|
|
19
|
Nghị định
|
124/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
10 năm 2013
|
Quy định chính sách ưu đãi, hỗ
trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
01/12/2013
|
|
20
|
Nghị định
|
138/2013/NĐ-CP ngày
22/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giáo dục
|
10/12/2013
|
|
21
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP ngày
24/10/2013
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
10/12/2013
|
|
22
|
Nghị định
|
143/2013/NĐ-CP ngày
24/10/2013
|
Quy định về bồi hoàn học bổng
và chi phí đào tạo
|
10/12/2013
|
|
23
|
Nghị định
|
186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013
|
Về Đại học quốc gia
|
01/01/2014
|
|
24
|
Nghị định
|
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014
|
Về phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
15/5/2014
|
|
25
|
Nghị định
|
99/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng
10 năm 2014
|
Quy định việc đầu tư phát triển
tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục
đại học
|
15/12/2015
|
|
26
|
Nghị định
|
11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015
|
Quy định về giáo dục thể chất
và thể thao trường học
|
01/7/2015
|
|
27
|
Nghị định
|
27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015
|
Quy định về xét tặng danh hiệu
“Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú”
|
25/4/2015
|
|
28
|
Nghị định
|
49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử
tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
06/7/2015
|
|
29
|
Nghị định
|
73/2015/NĐ-CP ngày 08/9/2015
|
Quy định tiêu chuẩn phân tầng,
khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở giáo dục đại học
|
25/10/2015
|
|
30
|
Nghị định
|
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015
|
Quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến
năm học 2020 - 2021
|
01/12/2015
|
|
31
|
Nghị định
|
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ học
sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
01/9/2016
|
|
32
|
Nghị định
|
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
Quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
21/4/2017
|
|
33
|
Nghị định
|
57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
|
Quy định chính sách ưu tiên
tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc
thiểu số rất ít người
|
01/7/2017
|
|
34
|
Nghị định
|
69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25/5/2017
|
|
35
|
Nghị định
|
80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
|
Quy định về môi trường giáo dục
an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bao lực học đường
|
05/9/2017
|
|
36
|
Nghị định
|
06/2018/NĐ-CP
ngày 05/01/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ ăn
trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
20/02/2018
|
|
37
|
Nghị định
|
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
|
Quy định về hợp tác, đầu tư của
nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
01/8/2018
|
|
38
|
Nghị định
|
127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018
|
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo
dục
|
15/11/2018
|
|
39
|
Nghị định
|
135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
20/11/2018
|
|
40
|
Nghị định
|
145/2018/NĐ-CP ngày
16/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số
86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
01/12/2018
|
|
41
|
Nghị quyết
|
05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005
|
Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt
động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao
|
07/5/2005
|
|
42
|
Văn bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
|
|
43
|
Quyết định
|
1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997
|
Về học bổng và trợ cấp xã hội đối
với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.
|
01/01/1998
|
|
44
|
Quyết định
|
239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999
|
Bổ sung sửa đổi khoản a Điều 1 của Quyết định số
121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp
xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.
|
01/01/2000
|
|
45
|
Quyết định
|
86/2000/QĐ-TTg ngày 18/7/2000
|
Về việc ban hành Quy chế trường đại học dân lập
|
02/8/2000
|
|
46
|
Quyết định
|
77/2001/QĐ-TTg ngày 14/5/2001
|
Về chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ
thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước
|
29/5/2001
|
|
47
|
Quyết định
|
194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001
|
Điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã
hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại
các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết
định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về
học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh , sinh viên các
trường đào tạo công lập.
|
01/01/2002
|
|
48
|
Quyết định
|
201/2001/QĐ-TTg ngày 28/12/2001
|
Về việc phê duyệt “Chiến lược phát triển giáo
dục 2001 - 2010”.
|
28/12/2001
|
|
49
|
Quyết định
|
158/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002
|
Quy định về chế độ khen thưởng đối với học
sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc
gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế
|
30/11/2002
|
|
50
|
Quyết định
|
06/2003/QĐ-TTg ngày 09/01/2003
|
về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện
Kết luận Hội Nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX về giáo dục
và đào tạo.
|
09/01/2003
|
|
51
|
Chỉ thị
|
35/2004/CT-TTg ngày 22/10/2004
|
Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam
học tập ở nước ngoài
|
22/10/2004
|
|
52
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-TTg ngày 06/4/2005
|
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ
thực hiện Nghị quyết số 37/2004/QH11 khóa XI, kỳ họp thứ sáu của Quốc hội về
giáo dục
|
03/5/2005
|
|
53
|
Quyết định
|
244/2005/QĐ-TTg 06/10/2005
|
Chế độ ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp
giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
30/10/2005
|
|
54
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2006
|
Về phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề
vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
20/02/2006
|
|
55
|
Quyết định
|
82/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006
|
Điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học
sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc
nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ
|
14/5/2006
|
|
56
|
Quyết định
|
145/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006
|
Về chủ trương và những định hướng lớn xây dựng
trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam
|
02/8/2006
|
|
57
|
Quyết định
|
146/2006/QĐ-TTg ngày 22/6/2006
|
Về chuyển loại hình trường đại học, cao đẳng
bán công
|
16/7/2006
|
|
58
|
Chỉ thị
|
23/2006/CT-TTg ngày 12/7/2006
|
Tăng cường công tác y tế trong các trường
học.
|
06/8/2006
|
|
59
|
Quyết định
|
121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007
|
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học
và cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020
|
28/8/2007
|
|
60
|
Quyết định
|
152/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007
|
Về học bổng chính sách đối với HSSV học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
10/10/2007
|
|
61
|
Chỉ thị
|
21/2007/CT-TTg ngày 04/9/2007
|
Về thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học,
cao đẳng và dạy nghề
|
27/9/2007
|
|
62
|
Quyết định
|
157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007
|
Về tín dụng đối với học sinh, sinh viên
|
01/10/2007
|
|
63
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010
|
Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực
tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập
|
20/4/2010
|
|
64
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-TTg ngày 05/8/2011
|
Về việc bảo lưu chế độ phụ cấp ưu đãi đối với
nhà giáo được điều động làm công tác quản lý giáo dục
|
01/10/2010
|
|
65
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-TTg ngày 18/8/2011
|
Quy định việc hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo
hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước
năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí
|
05/10/2011
|
|
66
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011
|
Quy định một số chính sách phát triển giáo dục
mầm non giai đoạn 2011 - 2015
|
15/02/2011
|
|
67
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012
|
Chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo
viên thể dục, thể thao.
|
01/01/2013
|
|
68
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-TTg ngày 15/02/2013
|
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài
học tập
|
10/3/2013
|
|
69
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học
phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
15/3/2013
|
|
70
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013
|
Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt
Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề
|
26/3/2013
|
|
71
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-TTg ngày 26/6/2013
|
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học,
cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020
|
01/9/2013
|
|
72
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-TTg ngày 30/8/2013
|
Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà
giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương
hưu
|
15/10/2013
|
|
73
|
Quyết định
|
66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013
|
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối
với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học
|
01/01/2014
|
|
74
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại
học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên
|
20/5/2014
|
|
75
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014
|
Ban hành Điều lệ trường đại học
|
30/01/2015
|
|
76
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014
|
Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
20/02/2015
|
|
77
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-TTg ngày 31/12/2016
|
Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành
giáo dục và đào tạo
|
15/02/2017
|
|
78
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017
|
Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng với trình độ đại học
|
15/7/2017
|
|
79
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018
|
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt
tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
15/10/2018
|
|
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành
và liên tịch ban hành
|
|
|
80
|
Thông tư
|
08/TT ngày 21/3/1988
|
Hướng dẫn về việc khen thưởng và thi hành kỷ
luật học sinh các trường phổ thông
|
21/3/1988
|
|
81
|
Thông tư
|
31/TT ngày 04/11/1989
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ chi tiêu cho các hoạt
động thực hành, thực tập sư phạm ngoài trường của các trường sư phạm
|
|
|
82
|
Thông tư
|
14/TT ngày 19/12/1990
|
Hướng dẫn công tác và tổ chức bảo vệ các cơ
quan trường học theo Nghị định số 223/HĐBT
|
|
|
83
|
Thông tư
|
04/TT ngày 10/7/1990
|
Hướng dẫn và quy định quản lý xuất bản nhất thời
trong ngành giáo dục và đào tạo.
|
|
|
84
|
Thông tư
|
22/TT ngày 12/11/1992
|
Hướng dẫn công tác quản lý, sử dụng kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng sau đại học ở trong nước
|
|
|
85
|
Chỉ thị
|
26/CT-BGD&ĐT ngày 08/12/1992
|
Về việc cải tiến và thống nhất công tác thông
tin quản lý giáo dục và đào tạo
|
|
|
86
|
Thông tư
|
09/TT-GD&ĐT ngày 09/8/1993
|
Về việc hướng dẫn treo, chào Quốc kỳ và hát Quốc
ca
|
|
|
87
|
Chỉ thị
|
17/CT-LT ngày 18/9/1993
|
Về việc tổ chức cuộc vận động “Kỷ cương - tình
thương - trách nhiệm” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục
- Đào tạo
|
|
|
88
|
Thông tư
|
18/TTLT ngày 18/9/1993
|
Hướng dẫn thực hiện cuộc vận động “Kỷ cương -
tình thương - trách nhiệm” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo
dục - Đào tạo
|
|
|
89
|
Thông tư liên bộ
|
18/1994/TTLB-VHTT-GDĐT ngày 18/3/1994
|
Về việc “Đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, nghệ
thuật, thông tin trong trường học”
|
|
|
90
|
Chỉ thị
|
15/GD-ĐT ngày 19/9/1994
|
Chỉ thị số 15/GD-ĐT ngày 19/9/1994 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đổi mới và tăng cường công tác vận động phụ nữ
ngành Giáo dục và Đào tạo trong tình hình mới.
|
|
|
91
|
Thông tư
|
22/GD-ĐT ngày 23/11/1994
|
Hướng dẫn thi hành Luật Xuất bản trong ngành
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
92
|
Thông tư
|
35/TTLB ngày 21/4/1994
|
Liên bộ Tài chính Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
quản lý ngân sách giáo dục và đào tạo
|
|
|
93
|
Chỉ thị
|
11/CTLT ngày 1/7/1995
|
Đẩy mạnh công tác xây dựng “Gia đình nhà giáo văn
hóa” trong cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
94
|
Thông tư liên tịch
|
23/1996/BTCCP-ĐTNCS-BGDĐT-BTC ngày 15/01/1996
|
Hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm
đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong trong trường
phổ thông
|
01/01/1996
|
|
95
|
Chỉ thị
|
08/GD-ĐT ngày 18/4/1996
|
Về việc tiếp tục tổ chức tốt Đại hội công nhân
viên chức trong ngành Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
96
|
Chỉ thị
|
19/GD-ĐT ngày 10/9/1996
|
Về tăng cường công tác giáo dục dân số - kế hoạch
hóa gia đình trong toàn ngành
|
|
|
97
|
Thông tư liên
tịch
|
984/2006/TTLT-UBDT-VHTT-GDĐT-BCVT ngày
10/11/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 975/QĐ-TTg ngày
20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
15/12/2006
|
|
98
|
Chỉ thị
|
18/GD-ĐT ngày 22/9/1997
|
Về không tổ chức lớp chọn ở các cấp học, không
tổ chức trường chuyên ở bậc tiểu học và trung học cơ sở.
|
|
|
99
|
Thông tư liên tịch
|
09/1998/TTLT-BTP-BGD&ĐT ngày 31/12/1998
|
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng
Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
01/01/1999
|
|
100
|
Thông tư liên
tịch
|
53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng
và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo
công lập thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg.
|
01/01/1998
|
|
101
|
Thông tư liên tịch
|
54/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 31/8/1998
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện thu chi và quản lý
học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
01/8/1998
|
|
102
|
Thông tư liên tịch
|
66/1998/TTLT-GD&ĐT-TC ngày 26/12/1998
|
Hướng dẫn thực hiện miễn thu học phí đối với học
sinh, sinh viên ngành sư phạm và hỗ trợ ngân sách cho các trường sư phạm
|
26/12/1998
|
|
103
|
Thông tư liên tịch
|
177/1998/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 25/12/1998
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học
sinh nước ngoài học tại Việt Nam
|
09/01/1999
|
|
104
|
Thông
tư liên tịch
|
13/1999/TTLT- BGD&ĐT-BTC-BYT
ngày 16/3/1999
|
Hướng dẫn thực
hiện chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại Việt Nam
|
01/3/1999
|
|
105
|
Thông tư
|
14/1999/TT-BGD&ĐT ngày 23/3/1999
|
Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng
của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các cấp;
cụ thể hóa tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương lao động.
|
06/4/1999
|
|
106
|
Chỉ thị
|
27/1999/CT-BGD&ĐT ngày 10/6/1999
|
Về đẩy mạnh và đổi mới công tác thi đua khen
thưởng trong ngành giáo dục
|
|
|
107
|
Thông tư số
|
39/1999/TT-BGD&ĐT ngày 01/11/1999
|
Hướng dẫn vận dụng thực hiện Quyết định số 38/1999/QĐ-TTg
về đối tượng, tiêu chuẩn và quy trình xét chọn danh hiệu Anh hùng lao động
trong thời kỳ đổi mới.
|
16/11/1999
|
|
108
|
Quyết định
|
42/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/1999
|
Điều lệ Cuộc thi Olympic các môn khoa học Mác
- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh cho các sinh viên các trường đại học, cao đẳng
|
28/12/1999
|
|
109
|
Thông tư liên tịch
|
03/2000/TTLT-BYT-BGD&ĐT
ngày 01/3/2000
|
Hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học
|
30/06/2016
|
|
110
|
Quyết định
|
04/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/3/2000
|
Hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của
cơ sở giáo dục công lập
|
16/3/2000
|
|
111
|
Thông tư liên
tịch
|
09/2000/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 11/4/2000
|
Hướng dẫn Thực hiện Quyết định số 239/1999/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung, sửa đổi khoản a điều
1 của Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTG ngày 23 tháng 12 năm 1997
của Thủ tướng chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh
viên các trường đào tạo công lập
|
01/01/2000
|
|
112
|
Thông tư
|
10/2000/TT-BGD&ĐT ngày 20/4/2000
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
04/TT ngày 10/7/1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v hướng dẫn và quy định quản
lý xuất bản nhất thời trong ngành giáo dục và đào tạo.
|
|
|
113
|
Thông tư liên tịch
|
44/2000/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày
23/5/2000
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các
đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo
|
08/6/2000
|
|
114
|
Quyết định
|
41/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/9/2000
|
Ban hành quy chế thiết bị giáo dục trong trường
mầm non, trường phổ thông
|
22/9/2000
|
|
115
|
Quyết định
|
47/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 08/11/2000
|
Ban hành quy định về thu thập, quản lý, sử dụng
số liệu thống kê giáo dục
|
23/11/2000
|
|
116
|
Thông tư
|
50/2000/TT-BGD&ĐT ngày 29/12/2000
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế ghi
nhãn mác hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
|
|
|
117
|
Thông tư liên tịch
|
75/2000/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/7/2000
|
Hướng dẫn bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với
các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng không về nước đúng thời hạn
|
05/8/2000
|
|
118
|
Quyết định
|
10/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/4/2001
|
Quy định tiếp khách nước ngoài của Lãnh đạo Bộ
|
17/4/2001
|
|
119
|
Quyết định
|
14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày
03/5/2001
|
Quy chế giáo dục
thể chất và y tế trường học
|
18/5/2001
|
|
120
|
Thông tư
|
34/2001/TT-BGD&ĐT ngày 06/8/2001
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
14/1999/TT-BGD&ĐT ngày 23/3/1999 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
56/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen
thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND
các cấp; cụ thể hóa tiêu chuẩn khen thưởng Huân chương lao động.
|
21/8/2001
|
|
121
|
Thông tư
|
42/2001/TT-BGDĐT ngày 22/10/2001
|
Hướng dẫn đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng
các hình thức: Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cờ thi đua của Bộ Giáo dục
và đào tạo, Cờ thi đua của Chính phủ cho ngành giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và đào tạo ban hành
|
06/11/2001
|
|
122
|
Thông tư liên tịch
|
46/2001/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/6/2001
|
Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt
động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo
công lập
|
20/6/2001
|
|
123
|
Thông tư liên tịch
|
38/2001/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 22/8/2001
|
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 54/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTC
ngày 31/8/1998 về hướng dẫn thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở
giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Quyết định
số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/9/2001
|
|
124
|
Thông tư
|
02/2002/TT-BGD&ĐT ngày 21/01/2002
|
Hướng dẫn một số điều của Quy chế trường đại học
dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự
|
06/02/2002
|
|
125
|
Thông tư liên
tịch
|
13/2002/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/3/2002
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều
chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên
là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ
chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày
23/12/1997
|
01/01/2002
|
|
126
|
Quyết định
|
07/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 19/3/2002
|
Ban hành quy định về tổ chức hình thức tự học có
hướng dẫn đối với bổ túc trung học
|
04/4/2002
|
|
127
|
Quyết định
|
31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/6/2002
|
Mẫu chữ viết trong trường tiểu học
|
14/6/2002
|
|
128
|
Quyết định
|
33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/7/2002
|
Chương trình quản lý hành chính nhà nước và quản
lý ngành giáo dục và đào tạo
|
05/9/2002
|
|
129
|
Quyết định
|
48/2002/QĐ-BGDĐT ngày 27/11/2002
|
Ban hành chương trình Bổ túc Trung học cơ sở
|
|
|
130
|
Quyết định
|
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002
|
Ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học
sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
09/01/2003
|
|
131
|
Quyết định
|
01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003
|
Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông.
|
17/01/2003
|
|
132
|
Thông tư
|
15/2003/TT- BGDĐT ngày 31/3/2003
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 của Chính phủ quy định về thành lập và hoạt động
của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài ở Việt Nam
|
11/5/2003
|
|
133
|
Thông tư
|
25/2003/TT-BGD&ĐT ngày 09/6/2003
|
Hướng dẫn thực hiện mua sắm thiết bị dạy học
phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông
|
16/7/2003
|
|
134
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/7/2003
|
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học hệ
không chính quy một số ngành đào tạo thuộc nhóm ngành khoa học sức khỏe
|
20/8/2003
|
|
135
|
Quyết định
|
32/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày
11/7/2003
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường lớp năng
khiếu thể dục thể thao
|
11/8/2003
|
|
136
|
Quyết định
|
36/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/8/2003
|
Ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm
áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ
chính quy
|
30/8/2003
|
|
137
|
Thông tư liên tịch
|
42/2003/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003
|
Hướng dẫn một số chính sách thực hiện Quyết định
số 494/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng
cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác - Lênin,
Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong
các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề”
|
13/9/2003
|
|
138
|
Thông tư
|
57/2003/TT-BGD&ĐT ngày
11/12/2003
|
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 15/2003/CT-TTg
ngày 26/7/2002 của Thủ tướng Chính phủ Về việc
chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể thao
|
|
|
139
|
Thông tư liên tịch
|
35/2004/TTLT-BTC-BGD ngày 26/4/2004
|
Hướng dẫn một số nội dung và mức chi của Dự án
Phát triển giáo viên tiểu học
|
31/5/2004
|
|
140
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/6/2004
|
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học
khối ngành cao đẳng sư phạm
|
16/7/2004
|
|
141
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/6/2004
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học
ngành giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng
|
01/7/2004
|
|
142
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/7/2004
|
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục Đại học
khối ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh trình độ Đại học, Cao đẳng
|
25/8/2004
|
|
143
|
Thông tư liên tịch
|
28/2004/TTLT-BGD&ĐT-BLĐTB&XH-BNV-BQP
ngày 27/8/2004
|
Hướng dẫn về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, biên chế cán
bộ quản lý, giáo viên, giảng viên môn học giáo dục quốc phòng và an ninh
|
25/9/2004
|
|
144
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2004
|
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học
khối ngành Khoa học tự nhiên trình độ đại học
|
12/10/2004
|
|
145
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/10/2004
|
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học
khối ngành Ngoại ngữ trình độ đại học
|
06/12/2004
|
|
146
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành năm 2004
|
09/01/2005
|
|
147
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 12/01/2005
|
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học
khối ngành Nhân văn trình độ đại học
|
04/02/2005
|
|
148
|
Chỉ thị
|
02/2005/CT-BGD&ĐT ngày 31/01/2005
|
Tăng cường công tác giáo dục bảo vệ môi trường
|
05/3/2005
|
|
149
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/4/2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục
quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học
và Cao đẳng
|
23/4/2005
|
|
150
|
Thông tư liên tịch
|
14/2005/TTLT-BGD&ĐT-BKH&ĐT ngày 14/4/2005
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
06/2000/NĐ-CP ngày 06/3/2000 của Chính phủ về việc hợp tác đầu tư với nước
ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học
|
29/5/2005
|
|
151
|
Thông tư liên tịch
|
22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày
10/8/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ
cập giáo dục trung học cơ sở
|
10/9/2005
|
|
152
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/9/2005
|
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học
khối ngành khoa học xã hội trình độ đại học
|
19/10/2005
|
|
153
|
Thông tư
|
33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08/12/2005
|
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức
vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập
|
31/12/2005
|
|
154
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC ngày
23/01/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu
đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
24/02/2006
|
|
155
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày
24/01/2006
|
Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng
dân tộc thiểu số (có chữ viết)
|
24/02/2006
|
|
156
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày
24/01/2006
|
Chương trình khung dạy tiếng dân tộc thiểu số
(có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số
|
24/02/2006
|
|
157
|
Thông tư liên
tịch
|
01/2006/TTLT- BLĐTB&XH- BGD&ĐT-BYT ngày
18/01/2006
|
Hướng dẫn công tác dạy văn hóa,
giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và
người sau cai nghiện ma túy
|
20/02/2006
|
|
158
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BGDĐT ngày
29/3/2006
|
Bộ chương trình khung giáo dục
đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học
|
09/5/2006
|
|
159
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/4/2006
|
Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ
sở
|
03/5/2006
|
|
160
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2006
|
Quy định về việc bồi dưỡng, sử dụng giáo viên
chưa đạt trình độ chuẩn
|
04/10/2006
|
|
161
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-BGDĐT ngày
26/6/2006
|
Ban hành quy chế đào tạo đại
học và cao đẳng hệ chính quy
|
17/7/2006
|
|
162
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-BGDĐT ngày
28/6/2006
|
Ban hành Bộ Chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học
|
30/7/2006
|
|
163
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-BGDĐT ngày
04/7/2006
|
Chương trình tiếng Chăm dùng để đào tạo giáo
viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
26/7/2006
|
|
164
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-BGDĐT ngày
04/7/2006
|
Bộ Chương trình tiếng Chăm cho cán bộ, công chức
công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
28/7/2006
|
|
165
|
Quyết định
|
34/2006/QĐ-BGDĐT ngày
18/8/2006
|
Hủy bỏ Nghị quyết liên tịch số
22/2006/NQLT-BGDĐT-HKHVN ngày 12/5/2006 liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội
Khuyến học Việt Nam về việc phối hợp hoạt động triển khai thực hiện Quyết định
số 122/2005/QĐ-TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề
án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005 - 2010”
|
|
|
166
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BGDĐT ngày
28/8/2006
|
Chương trình dạy Tiếng Jrai cho cán bộ công chức
công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
26/9/2006
|
|
167
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-BGDĐT ngày
28/8/2006
|
Chương trình Tiếng Jrai dùng để đào tạo giáo viên
Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
27/9/2006
|
|
168
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-BGDĐT ngày
02/10/2006
|
Ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ đại học
|
31/10/2006
|
|
169
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BGDĐT ngày
23/10/2006
|
Chương trình dạy tiếng Mông cho cán bộ, công
chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
29/11/2006
|
|
170
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-BGDĐT ngày
23/10/2006
|
Chương trình dạy tiếng Mông dùng để đào tạo giáo
viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
29/11/2006
|
|
171
|
Quyết định
|
46/2006/QĐ-BGDĐT ngày
23/10/2006
|
Chương trình dạy tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo
viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc
|
29/11/2006
|
|
172
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-BGDĐT ngày
23/10/2006
|
Chương trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công
chức công tác ở vùng dân tộc
|
01/12/2006
|
|
173
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/11/2006
|
Ban hành Chương trình GDTX cấp THPT gồm 7 môn
bắt buộc và 3 môn khuyến khích.
|
06/01/2007
|
|
174
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30/01/2017
|
|
175
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23/01/2007
|
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học viên
theo học chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung
học phổ thông
|
16/02/2007
|
|
176
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/3/2007
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2006/NĐ-CP
ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo
dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn
|
13/5/2013
|
|
177
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2007
|
Quyết định Về việc bổ sung vào Mục I và Mục
III của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc
phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và
Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng
4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
18/5/2007
|
|
178
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BGDĐT ngày
24/4/2007
|
Ban hành Chương trình khung
giáo dục đại học khối ngành kinh tế quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng
|
06/6/2007
|
|
179
|
Thông tư liên tịch
|
43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 02/5/2007
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 82/2006/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng
chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu
số học tại các trường đào tạo công lập
|
08/6/2007
|
|
180
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BGDĐT ngày 03/5/2007
|
Chương trình Xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục
sau khi biết chữ
|
27/6/2007
|
|
181
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BGDĐT ngày
15/5/2007
|
Chương trình khung giáo dục đại
học trình độ cao đẳng ngành GDMN thuộc khối ngành sư phạm
|
13/7/2007
|
|
182
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-BGDĐT ngày
24/5/2007
|
Quy định về tổ chức và hoạt
động của Trạm Y tế trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung
cấp chuyên nghiệp
|
28/6/2007
|
|
183
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-BGDĐT ngày
24/5/2007
|
Quy định chế độ công tác
giáo viên giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp
|
28/6/2007
|
|
184
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BGDĐT ngày
30/5/2007
|
Chương trình khung giáo dục đại
học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học
|
14/7/2007
|
|
185
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-BGDĐT ngày
31/5/2007
|
Quy định chương trình giáo dục thường xuyên về
ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông
|
19/7/2007
|
|
186
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BGDĐT ngày
30/5/2007
|
Chương trình khung giáo dục đại
học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học
|
14/7/2007
|
|
187
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/6/2007
|
Chương trình khung giáo dục đại
học ngành nông lâm kết hợp trình độ đại học
|
21/7/2007
|
|
188
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/6/2007
|
Chương trình khung ngành công
nghệ chế biến lâm sản trình độ đại học
|
21/7/2007
|
|
189
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/6/2007
|
Chương trình khung ngành kiến
trúc cảnh quan trình độ cao đẳng
|
21/7/2007
|
|
190
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/6/2007
|
Chương trình khung ngành trồng
trọt trình độ cao đẳng
|
21/7/2007
|
|
191
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/6/2007
|
Chương trình khung ngành lâm
nghiệp trình độ cao đẳng
|
22/7/2007
|
|
192
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/6/2007
|
Chương trình khung ngành nông
lâm kết hợp trình độ cao đẳng
|
22/7/2007
|
|
193
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/6/2007
|
Chương trình khung ngành chăn
nuôi trình độ cao đẳng
|
22/7/2007
|
|
194
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/6/2007
|
Chương trình khung ngành lâm
sinh trình độ cao đẳng
|
22/7/2007
|
|
195
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/6/2007
|
Chương trình khung ngành khuyến
nông trình độ cao đẳng
|
22/7/2007
|
|
196
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT ngày
18/6/2007
|
Bộ chương trình khung giáo dục
đại học khối ngành Công nghệ trình độ đại học và cao đẳng
|
03/7/2007
|
|
197
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/6/2007
|
Ban hành quy chế
văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
18/7/2007
|
|
198
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-BGDĐT ngày
28/6/2007
|
Quy chế đào tạo đại học và
cao đẳng hình thức vừa làm vừa học
|
08/8/2007
|
|
199
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT ngày
18/6/2007
|
Chương trình khung giáo dục đại
học khối ngành công nghệ trình độ đại học và cao đẳng
|
03/8/2007
|
|
200
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-BGDĐT ngày
08/8/2007
|
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành từ năm 1999 đến năm
2005 hết hiệu lực
|
12/9/2007
|
|
201
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007
|
Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học,
cao đẳng
|
12/9/2007
|
|
202
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày
15/8/2007
|
Ban hành Quy chế đào tạo đại
học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
|
07/10/2007
|
|
203
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007
|
Quy định về học bổng khuyến khích học tập đối
với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
14/9/2007
|
|
204
|
Chỉ thị
|
45/2007/CT-BGDĐT ngày 17/8/2007
|
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật trong ngành giáo dục
|
16/9/2007
|
|
205
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007
|
Quy định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự
an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục
|
16/9/2007
|
|
206
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007
|
Chương trình tiếng Êđê cấp tiểu học
|
25/9/2007
|
|
207
|
Quyết định
|
49/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 29/8/2007
|
Chương trình bồi
dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hòa nhập học sinh tàn
tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở
|
27/9/2007
|
|
208
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007
|
Quy định về
công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh, sinh
viên trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên
nghiệp
|
10/10/2007
|
|
209
|
Chỉ thị
|
52/2007/CT-BGDĐT ngày 31/8/2007
|
Tăng cường công tác giáo dục an toàn giao
thông trong các cơ sở giáo dục.
|
27/9/2007
|
|
210
|
Chỉ thị
|
57/2007/CT-BGDĐT ngày 04/10/2007
|
Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng, an
ninh trong ngành giáo dục
|
05/01/2007
|
|
211
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/10/2007
|
Quy định về hồ sơ học sinh, sinh viên và ứng dụng
công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ học sinh, sinh viên
|
12/11/2007
|
|
212
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007
|
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học
sinh sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ
chính quy
|
12/11/2007
|
|
213
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/11/2007
|
Ban hành Bộ chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ cao đẳng
|
02/12/2007
|
|
214
|
Quyết định
|
66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục trường cao đẳng
|
01/12/2007
|
|
215
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp
|
01/12/2007
|
|
216
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2007
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương
trình giáo dục ngành Giáo dục Tiểu học trình độ cao đẳng
|
30/12/2007
|
|
217 4
|
Quyết định
|
73/2007/QĐ-BGDĐT ngày
04/12/2007
|
Quy định về hoạt
động y tế trong các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
29/12/2007
|
|
218
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007
|
Chương trình Bồi dưỡng chuyên
môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ
thông
|
04/01/2008
|
|
219
|
Thông tư liên tịch
|
182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV ngày
04/12/2007
|
Hướng dẫn Nghị định số 116/2007/NĐ-CP về giáo dục
quốc phòng - an ninh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Giáo dục và Đào tạo và
Bộ Nội vụ ban hành
|
31/12/2007
|
|
220
|
Quyết định
|
75/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/12/2007
|
Chương trình bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ
năng công tác pháp chế cho cán bộ pháp chế ngành giáo dục
|
09/02/2008
|
|
221
|
Quyết định
|
77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận
văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
14/01/2008
|
|
222
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2007
|
Quy định việc thẩm định chương trình giáo dục
và giáo trình trường trung cấp chuyên nghiệp
|
14/01/2018
|
|
223
|
Thông tư liên tịch
|
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007
|
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí
đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
01/01/2008
|
|
224
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2008
|
Quy định về bồi dưỡng nâng cao trình độ cho
giáo viên trường trung cấp chuyên nghiệp
|
11/02/2008
|
|
225
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT ngày
08/7/2008
|
Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
trong các cơ sở giáo dục
|
16/8/2008
|
|
226
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn.
|
16/4/2008
|
|
227
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/3/2008
|
Chương trình khung giáo dục đại học trình độ
cao đẳng ngành giáo dục đặc biệt thuộc khối ngành sư phạm
|
16/4/2008
|
|
228
|
Thông tư liên tịch
|
13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT
ngày 07/4/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ
cử tuyển vào các sơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ
thông giáo dục quốc dân
|
05/5/2008
|
|
229
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07
tháng 4 năm 2008
|
Điều lệ Trường mầm non
|
03/5/2008
|
|
230
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008
|
Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo
|
17/5/2008
|
|
231
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008
|
Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt
nghiệp THCS
|
17/5/2008
|
|
232
|
Thông tư liên
tịch
|
23/2008/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/4/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với HSSV học tại các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
04/6/2008
|
|
233
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008
|
Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt
nghiệp THPT
|
|
|
234
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-BGD&ĐT
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2, 4 và 5 Mục I
của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho
các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng
ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được bổ sung tại Quyết định số
09/2007/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
01/7/2008
|
|
235
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007
|
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng,
kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường
xuyên
|
07/7/2008
|
|
236
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008
|
Ban hành quy định về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
16/7/2008
|
|
237
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2008
|
Ban hành Chương trình môn học pháp luật dùng cho
đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
27/7/2008
|
|
238
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2008
|
Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc
dân
|
|
|
239
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008
|
Quy định về phòng học bộ môn
|
14/8/2008
|
|
240
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2008
|
Mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình lớp
10, lớp 11 và lớp 12 ở cấp trung học phổ thông
|
18/8/2008
|
|
241
|
Chỉ thị
|
46/2008/CT-BGDĐT ngày 05/8/2008
|
Tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất
lượng giáo dục
|
20/8/2008
|
|
242
|
Thông tư
|
48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008
|
Hướng dẫn xếp hạng và thực hiện phụ cấp chức vụ
lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên
|
09/9/2008
|
|
243
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008
|
Chương trình các môn lý luận chính trị trình độ
đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
27/10/2008
|
|
244
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-BGDĐT ngày
18/9/2008
|
Quy định đánh giá xếp loại thể lực học sinh,
sinh viên.
|
23/10/2008
|
|
245
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008
|
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở
giáo dục mầm non
|
13/12/2008
|
|
246
|
Quyết định
|
60/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/11/2008
|
“Quy định Tổ chức hoạt động văn hóa cho học
sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp”
|
07/12/2008
|
|
247
|
Chỉ thị
|
61/2008/CT-BGDĐT ngày 12/11/2008
|
Tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS
|
11/12/2008
|
|
248
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008
|
Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức
vừa làm vừa học
|
21/12/2008
|
|
249
|
Thông tư
|
63/2008/TT-BGDĐT ngày 28/11/2008
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục chuyển đổi loại
hình trường trung cấp dân lập sang loại hình trường trung cấp tư thục
|
27/12/2008
|
|
250
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 02/12/2008
|
Ban hành Chương trình giáo dục thường xuyên về
tiếng Anh thực hành
|
13/5/2009
|
|
251
|
Quyết định
|
67/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/12/2008
|
Ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học
khối ngành kỹ thuật trình độ đại học
|
11/01/2009
|
|
252
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09/12/2008
|
Quy định về
công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm trong các cơ sở giáo dục đại học và
trung cấp chuyên nghiệp
|
24/12/2008
|
|
253
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/12/2008
|
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động sư phạm hết hiệu lực
|
26/01/2009
|
|
254
|
Chỉ thị
|
71/2008/CT-BGDĐT ngày 23/12/2008
|
Về tăng cường công tác phối hợp nhà trường –
gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, HSSV
|
13/02/2009
|
|
255
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-BGDĐT ngày
23/12/2008
|
Quy định tổ chức hoạt động thể dục thể thao
ngoại khóa cho học sinh sinh viên.
|
26/01/2009
|
|
256
|
Quyết định
|
74/2008/QĐ-BGDĐT ngày
26/12/2008
|
Chương trình tiếng Chăm cấp tiểu học
|
27/01/2009
|
|
257
|
Quyết định
|
75/2008/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2008
|
Chương trình tiếng Hmông cấp tiểu học
|
27/01/2009
|
|
258
|
Quyết định
|
76/2008/QĐ-BGDĐT ngày
26/12/2008
|
Chương trình tiếng Jrai cấp tiểu học
|
27/01/2009
|
|
259
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BGDĐT ngày
26/12/2008
|
Chương trình tiếng Bana cấp tiểu học
|
27/01/2009
|
|
260
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BGDĐT ngày
29/12/2008
|
Quy định về quản lý hoạt động
sở hữu trí tuệ trong các trường đại học
|
27/01/2009
|
|
261
|
Quyết định
|
79/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2008
|
Ban hành quy định đánh giá và xếp loại học
viên học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
|
06/02/2009
|
|
262
|
Quyết định
|
81/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008
|
Quy định về Tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó
Giám đốc sở giáo dục và đào tạo
|
06/02/2009
|
|
263
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BGDĐT ngày 24/3/2009
|
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý
giáo dục hòa nhập
|
10/5/2009
|
|
264
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 15/4/2009
|
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự
nghiệp công lập giáo dục và đào tạo
|
30/5/2009
|
|
265
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009
|
Trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục;
cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
công lập
|
23/6/2009
|
|
266
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BGDĐT ngày 19/5/2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
ban hành Chương trình đào tạo ngắn hạn giáo viên giáo dục quốc phòng
|
03/7/2009
|
|
267
|
Thông tư
|
15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học
|
30/8/2009
|
|
268
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009
|
Quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công
nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
04/9/2009
|
|
269
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25
tháng 7 năm 2009
|
Ban hành Chương trình giáo dục
mầm non
|
08/9/2009
|
|
270
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-LĐTBXH ngày 03/8/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 mục 1 phần II Thông
tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-LĐTB&XH ngày 25/8/1998 của
liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối với học sinh,
sinh viên các trường đào tạo công lập
|
20/9/2009
|
|
271
|
Thông tư
|
19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung
học cơ sở
|
25/9/2009
|
|
272
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BGDĐT ngày 12/8/2009
|
Ban hành mẫu bằng thạc sĩ
|
01/10/2009
|
|
273
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BGDĐT ngày 12/8/2009
|
Ban hành mẫu bằng tiến sĩ
|
01/10/2009
|
|
274
|
Thông tư
|
26/2009/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2009
|
Quy định về đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của
HSSV
|
14/11/2009
|
|
275
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009
|
Quy chế ngoại trú của học sinh, sinh viên các
trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
|
02/12/2009
|
|
276
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009
|
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ
thông
|
06/12/2009
|
|
277
|
Thông tư liên tịch
|
34/2009/TTLT-BGDĐT-BCA ngày 20/11/2009
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện công tác bảo đảm an
ninh, trật tự tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
06/01/2010
|
|
278
|
Thông tư
|
31/2009/TT-BGDĐT ngày
23/10/2009
|
Quy định về công tác phòng chống ma túy trong
các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
11/12/2009
|
|
279
|
Thông tư liên tịch
|
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày
29/5/2009
|
Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học
sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc
|
13/7/2009
|
|
280
|
Thông tư liên tịch
|
220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 20/11/2009
|
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với kinh phí
thực hiện Chương trình tiên tiến.
|
04/01/2010
|
|
281
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BGDĐT ngày 22/12/2009
|
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành
Kỹ thuật trình độ đại học.
|
08/02/2010
|
|
282
|
Thông tư
|
39/2009/TT-BGDĐT ngày 29/12/2009
|
Thông tư ban hành Quy định giáo dục hòa nhập
cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
15/02/2010
|
|
283
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung
học phổ thông
|
04/3/2010
|
|
284
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học
tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
28/3/2010
|
|
285
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010
|
Quy định về sử dụng phần mềm tự
do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục
|
01/4/2010
|
|
286
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BGDĐT ngày 10/3/2010
|
Quy chế học viên các trường đại học, cao đẳng và
trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa học
|
28/4/2010
|
|
287
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BGDĐT ngày 15/4/2010
|
Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng
chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non
|
01/6/2010
|
|
288
|
Thông tư liên tịch
|
15/2010/TTLT-BTC- BGDĐT ngày 29/01/2010
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực
hiện Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010 -
2015.
|
15/3/2010
|
|
289
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BGDĐT ngày 01/6/2010
|
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp khối
ngành Tài nguyên - Môi trường
|
15/7/2010
|
|
290
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010
|
Quy định về chương trình khung trung cấp
chuyên nghiệp
|
12/8/2010
|
|
291
|
Thông tư
|
17/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010
|
Chương trình khung TCCN các khối ngành: công
nghệ hóa học; công nghệ kỹ thuật điện; điện tử và viễn thông; sản xuất, chế
biến sợi, vải, giày, da; công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ thông tin, công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
|
12/8/2010
|
|
292
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010
|
Chương trình khung TCCN các khối ngành: nông
nghiệp; thủy sản
|
12/8/2010
|
|
293
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BGDĐT ngày 29/6/2010
|
Chương trình khung khối ngành Khoa học sức
khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
18/8/2010
|
|
294
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010
|
Ban hành Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi
các cấp học phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
04/9/2010
|
|
295
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010
|
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành
Khoa học quân sự trình độ đại học, cao đẳng.
|
20/7/2010
|
|
296
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010
|
Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi
|
06/9/2010
|
|
297
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BGDĐT ngày
02/8/2010
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
17/9/2010
|
|
298
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BGDĐT ngày 27/10/2010
|
Ban hành Chương trình Giáo dục đáp ứng yêu cầu
của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao công nghệ.
|
10/12/2010
|
|
299
|
Thông tư
|
28/2010/TT-BGDĐT ngày 01/11/2010
|
Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành
Văn hóa - Nghệ thuật - Thông tin, trình độ đại học và cao đẳng.
|
16/12/2010
|
|
300
|
Thông tư liên tịch
|
30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
31/12/2010
|
|
301
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BGDĐT ngày 06/12/2010
|
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về
giáo dục hòa nhập
|
20/01/2011
|
|
302
|
Thông tư
|
35/2010/TT-BGDĐT ngày 14/12/2010
|
Quy định danh mục các vị trí công tác phải thực
hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý trong ngành giáo dục
|
28/01/2011
|
|
303
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BGDĐT ngày 21/12/2010
|
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học khối
ngành sư phạm, trình độ đại học.
|
07/02/2019
|
|
304
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BGDĐT ngày 23/12/2010
|
Quy định về việc đánh giá công tác học sinh,
sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.
|
08/02/2011
|
|
305
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức
và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn.
|
15/02/2011
|
|
306
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Điều lệ trường tiểu học
|
15/02/2011
|
|
307
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Quy định Chuẩn giám đốc TTGDTX
|
15/02/2011
|
|
308
|
Thông tư
|
43/2010/TT-BGDĐT ngày
30/12/2010
|
Ban hành Quy định về biên soạn, lựa chọn, thẩm
định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2011
|
|
309
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BGDĐT ngày
30/12/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/02/2011
|
|
310
|
Thông tư liên tịch
|
206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài
chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản
lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân
sách nhà nước
|
01/02/2011
|
|
311
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BGDĐT ngày 14/01/2011
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học
khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học
|
|
Mật
|
312
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011
|
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định,
duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học
|
15/3/2011
|
|
313
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011
|
Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản
2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm
non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư
số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non
|
27/3/2011
|
|
314
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BGDĐT ngày 11/02/2011
|
Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ nước
ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11/02/2011
|
|
315
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BGDĐT ngày 24/02/2011
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học
Khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
|
09/4/2011
|
|
316
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011
|
Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
15/5/2011
|
|
317
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường
tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học loại hình tư thục
|
15/5/2011
|
|
318
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BGDĐT ngày 09/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển
sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định
số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008
|
24/5/2011
|
|
319
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BGDĐT ngày 13/4/2011
|
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi
trẻ em trong nhà trường
|
01/6/2011
|
|
320
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011
|
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp đại học
|
10/7/2011
|
|
321
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BGDĐT ngày
24/5/2011
|
Ban hành Mẫu bằng tiến sĩ danh dự
|
10/7/2011
|
|
322
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BGDĐT ngày
27/5/2011
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học
Khối ngành khoa học An ninh
|
|
Mật
|
323
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BGDĐT ngày
30/5/2011
|
Quy định về hoạt động khoa học
và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học
|
13/7/2011
|
|
324
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BGDĐT ngày 06/6/2011
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học
|
25/7/2011
|
|
325
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BGDĐT ngày
13/6/2011
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị
đại học
|
28/7/2011
|
|
326
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BGDĐT ngày 16/6/2011
|
Quy định tổ thức và hoạt động của Hội đồng Hiệu
trưởng các trường đại học, cao đẳng
|
30/7/2011
|
|
327
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16/6/2011
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường
tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
|
01/8/2011
|
|
328
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BGDĐT ngày
27/6/2011
|
Quy chế học sinh sinh viên nội trú
|
10/8/2011
|
|
329
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011
|
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
trung học phổ thông
|
22/9/2011
|
|
330
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011
|
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
trung học cơ sở
|
22/9/2011
|
|
331
|
Thông tư
|
32/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011
|
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
tiểu học
|
22/9/2011
|
|
332
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011
|
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
giáo dục thường xuyên
|
22/9/2011
|
|
333
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BGDĐT ngày 17/8/2011
|
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
mầm non.
|
30/9/2011
|
|
334
|
Thông tư
|
38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011
|
Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật
lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường trung học phổ thông
chuyên
|
13/10/2011
|
|
335
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011
|
Ban hành quy định về chế độ thỉnh giảng trong
các cơ sở giáo dục
|
24/12/2011
|
|
336
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BGDĐT ngày 25/10/2011
|
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm
non
|
09/12/2011
|
|
337
|
Thông tư
|
49/2011/TT-BGDĐT ngày 26/10/2011
|
Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp học mầm
non
|
10/12/2011
|
|
338
|
Thông tư liên tịch
|
50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 03/11/2011
|
Hướng dẫn thực hiện các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và
Điều 8 Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ quy định việc
dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục
phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30/12/2011
|
|
339
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BGDĐT ngày 03/11/2011
|
Quy định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả
học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông
|
19/12/2011
|
|
340
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BGDĐT ngày 11/11/2011
|
Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành
đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp
|
26/12/2011
|
|
341
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BGDĐT ngày 05/11/2011
|
Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp
|
31/12/2011
|
|
342
|
Thông tư
|
55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011
|
Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh
|
07/01/2012
|
|
343
|
Thông tư
|
56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011
|
Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia
|
09/01/2012
|
|
344
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011
|
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh
trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông
|
26/01/2012
|
|
345
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011
|
Thông tư số 59/2011/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 12 năm
2011 ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Hóa
học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Địa chất, địa vật lý và trắc địa; Điện,
Điện tử viễn thông; Cơ khí; Kiến trúc và công trình xây dựng
|
01/02/2012
|
|
346
|
Thông tư
|
60/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011
|
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp
các nhóm ngành: Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; Chế biến lương thực,
thực phẩm và đồ uống
|
01/02/2012
|
|
347
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011
|
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp
nhóm ngành: Khai thác vận tải
|
01/02/2012
|
|
348
|
Thông tư
|
62/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011
|
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp
ngành Khuyến nông lâm
|
01/02/2012
|
|
349
|
Thông tư
|
63/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011
|
Chương trình trung cấp chuyên nghiệp ngành
Công nghệ sinh học
|
01/02/2012
|
|
350
|
Thông tư
|
64/2011/TT-BGDĐT ngày 15/12/2011
|
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp
nhóm ngành Quân sự (mật)
|
01/02/2012
|
|
351
|
Thông tư liên tịch
|
65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 06/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
85/2010/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
06/02/2012
|
|
352
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011
|
Chương trình học phần kỹ năng giao tiếp trong chương
trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
14/02/2012
|
|
353
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011
|
Quy định Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học
|
14/02/2012
|
|
354
|
Thông tư liên tịch
|
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày
30/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 54/2011/ NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định Chế độ phụ cấp thâm
niên đối với nhà giáo
|
20/02/2012
|
|
355
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BGDĐT ngày
13/01/2012
|
Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối
ngành khoa học Sức khỏe, trình độ đại học
|
27/02/2012
|
|
356
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BGDĐT ngày
03/01/2012
|
Chương trình khung giáo dục đại học ngành Sư
phạm Giáo dục quốc phòng - an ninh, trình độ đại học
|
27/01/2012
|
|
357
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT
ngày 06/02/2012
|
Hướng dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp
luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện
chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân
|
26/3/2012
|
|
358
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 19/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ về học tập
đối với trẻ em, học sinh, sinh viên các dân tộc rất ít người theo quy định tại
Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề
án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015
|
05/3/2012
|
|
359
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012
|
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình
độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
02/4/2012
|
|
360
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012
|
Quy chế tổ chức và hoạt động
của trường trung học phổ thông chuyên
|
31/3/2012
|
|
361
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BGDĐT ngày 17/02/2012
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ
sơ xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, ưu tú
|
02/4/2012
|
|
362
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012
|
Quy định chuẩn nghiệp vụ sư phạm
giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
|
20/4/2012
|
|
363
|
Thông tư
|
11/2012/TT-BGDĐT ngày 07/3/2012
|
Chương trình môn học Giáo dục
chính trị dùng trong đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
22/4/2012
|
|
364
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BGDĐT ngày 06/4/2012
|
Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học
|
21/5/2012
|
|
365
|
Thông tư
|
14/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 19/4/2012
|
Hướng dẫn cơ chế phối hợp cung cấp
thông tin cho Trang thông tin điện tử “Vay vốn đi học”, phục vụ quản lí công
tác tín dụng đối với học sinh, sinh viên
|
05/6/2012
|
|
366
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BGDĐT ngày 02/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá Trung
tâm GDTX
|
16/6/2012
|
|
367
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012
|
Quy định về dạy thêm, học thêm
|
01/7/2012
|
|
368
|
Thông tư
|
19/2012/TT-BGDĐT ngày
01/6/2012
|
Quy định về hoạt động nghiên
cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học
|
16/7/2012
|
|
369
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường
mầm non dân lập
|
02/8/2012
|
|
370
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BGDĐT ngày
27/6/2012
|
Chương trình tiếng M’Nông cấp Tiểu học
|
12/8/2012
|
|
371
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012
|
Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông
và giáo dục thường xuyên
|
|
|
372
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BGDĐT ngày 11/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25/8/2012
|
|
373
|
Thông tư liên tịch
|
28/2012/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH 14/8/2012
|
Hướng dẫn Quyết định số 45/2011/QĐ-TTg quy định
việc hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo
viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện
hưởng chế độ hưu trí
|
01/10/2012
|
|
374
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BGDĐT ngày 11/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 quy định công nhận, hủy bỏ công nhận, bổ nhiệm,
miễn nhiệm chức danh phó giáo sư, giáo sư
|
26/10/2012
|
|
375
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012
|
Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho
Giáo dục mầm non
|
30/10/2012
|
|
376
|
Thông tư
|
33/2012/TT-BGDĐT ngày
26/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình
khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự
|
10/11/2012
|
|
377
|
Thông tư
|
34/2012/TT-BGDĐT ngày
26/9/2012
|
Chương trình học phần Khởi tạo doanh nghiệp
trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
12/11/2012
|
|
378
|
Thông tư
|
35/2012/TT-BGDĐT ngày
12/10/2012
|
Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo đề án
“Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai
đoạn 2010 - 2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6
năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
26/11/2012
|
|
379
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BGDĐT ngày
24/10/2012
|
Quy định về tổ chức dạy học, kiểm tra và cấp
chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số
|
09/12/2012
|
|
380
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học;
Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo
dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp
|
01/01/2013
|
|
381
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BGDĐT ngày 02/11/2012
|
Ban hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ
thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
17/12/2012
|
|
382
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BGDĐT ngày 05/11/2012
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường
trung cấp chuyên nghiệp tư thục
|
20/12/2012
|
|
383
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy định về Tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục
quốc phòng - an ninh
|
04/01/2013
|
|
384
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT
ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
04/01/2013
|
|
385
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
|
06/01/2013
|
|
386
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012
|
Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo
dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
15/01/2013
|
|
387
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BGDĐT ngày 30/11/2012
|
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên
nghiệp
|
16/01/2013
|
|
388
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BGDĐT ngày 30/11/2012
|
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng
|
16/01/2013
|
|
389
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BGDĐT ngày 04/12/2012
|
Ban hành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm cho người tốt nghiệp đại học muốn trở thành giáo viên trung học phổ
thông
|
20/01/2013
|
|
390
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BGDĐT ngày 11/12/2012
|
Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học.
|
25/01/2013
|
|
391
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BGDĐT ngày 12/12/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình
độ đại học
|
01/02/2013
|
|
392
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa
đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày
30/12/2010 ban hành Điều lệ trường tiểu học
|
01/02/2013
|
|
393
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012
|
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra của
cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp
|
03/02/2013
|
|
394
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BGDĐT ngày 19/12/2012
|
Ban hành điều lệ hội thi giáo
viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi
|
01/3/2013
|
|
395
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BGDĐT ngày 20/12/2012
|
Quy định về tổ chức hoạt động,
sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo,
phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
và giáo dục thường xuyên
|
03/02/2013
|
|
396
|
Thông tư
|
54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012
|
Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
08/02/2013
|
|
397
|
Thông tư
|
56/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012
|
Quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song
phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/02/2013
|
|
398
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo
đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết
định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
10/02/2013
|
|
399
|
Thông tư liên tịch
|
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012
|
Thông tư liên tịch của liên Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định điều kiện thành lập, hoạt động,
đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập
|
18/02/2013
|
|
400
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định
chất lượng giáo dục
|
15/02/2013
|
|
401
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định điều kiện thành lập và giải
thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục
|
15/02/2013
|
|
402
|
Thông tư
|
62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định
chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2013
|
|
403
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012
|
Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý
tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ
thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực
|
12/6/2012
|
|
404
|
Thông tư liên tịch
|
07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm
giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập
|
22/4/2013
|
|
405
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BGDĐT ngày 08/3/2013
|
Ban hành chương trình môn Triết học khối không
chuyên ngành Triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ
|
22/4/2013
|
|
406
|
Thông tư liên tịch
|
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV
ngày 11/3/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ
ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non quy định
tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy
định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015
|
25/4/2013
|
|
407
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BGDĐT ngày 28/3/2013
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm cho giáo viên trung cấp chuyên nghiệp.
|
11/5/2013
|
|
408
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BGDĐT ngày 29/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế
độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban hành kèm theo Thông tư số
44/2011/TT-BGDĐT
|
19/5/2013
|
|
409
|
Thông tư liên tịch
|
40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015
|
27/5/2013
|
|
410
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BGDĐT ngày 12/4/2013
|
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho
giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học
|
24/6/2013
|
|
411
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013
|
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên
nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường;
Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông;
Công nghệ dầu khí và khai thác
|
24/6/2013
|
|
412
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013
|
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên
nghiệp nhóm ngành Máy tính
|
24/6/2013
|
|
413
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013
|
Ban chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp
nhóm ngành Khai thác vận tải
|
24/6/2013
|
|
414
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013
|
Ban hành Chương trình khung trung cấp chuyên
nghiệp các nhóm ngành: An ninh và trật tự xã hội; Quân sự
|
24/6/2013
|
|
415
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BGDĐT ngày 08/5/2013
|
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên
nghiệp các nhóm ngành: Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Sản xuất,
chế biến sợi, vải, giày, da; Sản xuất, chế biến khác
|
14/6/2013
|
|
416
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BGDĐT ngày 14/5/2013
|
Ban hành Chương trình đào tạo kiểm
định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
28/6/2013
|
|
417
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BGDĐT ngày 03/6/2013
|
Ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy
tiếng Jrai, Khmer và Mông
|
16/7/2013
|
|
418
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BGDĐT ngày 06/6/2013
|
Quy định bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học
|
19/7/2013
|
|
419
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BGDĐT ngày 28/6/2013
|
Quy định về tổ chức bồi dưỡng, kiểm tra, thi
và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học
|
12/8/2013
|
|
420
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
Chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh giáo sư ngành, liên ngành
và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở
|
30/8/2013
|
|
421
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BGDĐT ngày
15/7/2013
|
Sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận
văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định
77/2007/QĐ-BGDĐT
|
30/8/2013
|
|
422
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày
16/7/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTG
ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn
|
01/9/2013
|
|
423
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BGDĐT ngày 25/7/2013
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn
du học
|
09/9/2013
|
|
424
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BGDĐT ngày 26/7/2013
|
Chương trình học phần Giáo dục ứng phó với biến
đổi khí hậu trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
10/9/2013
|
|
425
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BGDĐT ngày 01/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số
44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường
chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên
nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
15/9/2013
|
|
426
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013
|
Sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm
non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
01/11/2013
|
|
427
|
Thông tư liên tịch
|
130/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 09/9/2013
|
Hướng dẫn chế độ tài chính thực hiện Quyết định
số 911/QĐ-TTg về Đề án "Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường
đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020"
|
05/11/2013
|
|
428
|
Thông tư liên tịch
|
35/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 19/9/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 19/2013/NĐ-CP
ngày 23 tháng 02 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2006/NĐ-CP Ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo,
cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
03/11/2013
|
|
429
|
Thông tư liên tịch
|
143/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/10/2013
|
Sửa đổi Thông tư liên tịch số 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT
hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng
giáo dục trường học giai đoạn 2010 - 2015
|
02/12/2013
|
|
430
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BGDĐT ngày 27/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi
chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT
ngày 25 tháng 11 năm 2011 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT
ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/01/2014
|
|
431
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013
|
Ban hành Quy định về quy trình
và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học,
cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
13/01/2014
|
|
432
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013
|
Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh
vực giáo dục (Được đính chính bởi Quyết định số 26/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư số
39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục)
|
18/01/2014
|
|
433
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013
|
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại,
giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/02/2014
|
|
434
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BGDĐT ngày
31/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường Dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BGDĐT
ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/02/2014
|
|
435
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013
|
Quy định chính sách về giáo dục đối với người
khuyết tật
|
05/3/2014
|
|
436
|
Thông tư
|
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/ 2014
|
Ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng
cho Việt Nam
|
16/3/2014
|
|
437
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014
|
Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
15/4/2014
|
|
438
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BGDĐT ngày
28/02/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức
và hoạt động của Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức danh giáo
sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
14/4/2014
|
|
439
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BGDĐT ngày
14/3/2014
|
Quy định về hoạt động Chữ thập đỏ trong trường
học
|
29/4/2014
|
|
440
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BGDĐT ngày 20
tháng 3 năm 2014
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng
và các cơ sở giáo dục đại học thành viên
|
05/5/2014
|
|
441
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học
tập ở nước ngoài
|
28/5/2014
|
|
442
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và
tuyển sinh trung học phổ thông
|
02/6/2014
|
|
443
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ
chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
02/6/2014
|
|
444
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BGDĐT ngày 28/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2011/TT-BGDĐT
ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều
kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định
mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
16/6/2014
|
|
445
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BGDĐT ngày
15/5/2014
|
Ban hành Quy chế đào tạo
trình độ thạc sĩ
|
01/7/2014
|
|
446
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực
hành sư phạm
|
01/7/2014
|
|
447
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của
cán bộ, công chức và viên chức
|
11/7/2014
|
|
448
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung vào điểm a) khoản 2 Điều
7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
02/6/2014
|
|
449
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BGDĐT ngày 30/5/2014
|
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng
Ba-na, Ê-đê và Chăm
|
15/7/2014
|
|
450
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BGDĐT ngày 07/7/2014
|
Quy định về quản lý và sử dụng xuất bản phẩm
tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường
xuyên
|
20/8/2014
|
|
451
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BGDĐT ngày
09/7/2014
|
Quy chế đào tạo trung cấp
chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
22/8/2014
|
|
452
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BGDĐT ngày
18/7/2014
|
Ban hành quy định về đào tạo
chất lượng cao trình độ đại học
|
01/9/2014
|
|
453
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BGDĐT ngày
25/7/2014
|
Chương trình tiếng Khmer cấp tiểu học và
cấp trung học cơ sở
|
07/9/2014
|
|
454
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh
giá, xếp loại học viện theo học Chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT.
|
25/9/2014
|
|
455
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BGDĐT ngày 26/8/2014
|
Quy định về việc bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục.
|
10/10/2014
|
|
456
|
Thông tư liên tịch
|
29/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/8/2014
|
Quy định về quản lý tài chính, kế toán, kiểm toán
và đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
10/10/2014
|
|
457
|
Thông tư liên tịch
|
125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27/8/2014
|
Hướng dẫn nội dung, mức chi cho hoạt động kiểm
định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và thường xuyên
|
10/10/2014
|
|
458
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014
|
Thông tư Quy định đánh giá học sinh tiểu học của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/10/2014
|
|
459
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BGDĐT ngày 16/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
11/10/2014
|
|
460
|
Thông tư liên tịch
|
26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện
Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam" vay vốn Ngân
hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính
- Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
06/11/2014
|
|
461
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BGDĐT ngày 02/10/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng
|
18/11/2014
|
|
462
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
01/12/2014
|
|
463
|
Thông tư liên tịch
|
35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính
sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại
các cơ sở giáo dục đại học
|
28/11/2014
|
|
464
|
Thông tư liên tịch
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
01/02/2015
|
|
465
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông
|
16/01/2015
|
|
466
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp
các nhóm ngành GDQPAN
|
|
|
467
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên
nghiệp các nhóm ngành Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
20/01/2015
|
|
468
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên
nghiệp các nhóm ngành: Nông nghiệp; Lâm nghiệp
|
20/01/2015
|
|
469
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên
nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng;
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
20/01/2015
|
|
470
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp
các nhóm ngành: Dịch vụ du lịch; Khách sạn, nhà hàng
|
20/01/2015
|
|
471
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên
nghiệp các nhóm ngành: Kinh doanh; Kế toán - Kiểm toán; Tài chính - Ngân hàng
- Bảo hiểm; Quản trị - Quản lý
|
20/01/2015
|
|
472
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014
|
Quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học
tập” cấp xã.
|
25/01/2015
|
|
473
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014
|
Quy định việc chuyển đổi loại hình trường đại
học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục
|
01/02/2015
|
|
474
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BGDĐT ngày
23/12/2014
|
Chương trình tiếng Thái cấp tiểu học
|
09/02/2015
|
|
475
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014
|
Quy định chế độ làm việc đối
với giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
25/3/2015
|
|
476
|
Thông tư liên tịch
|
208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/12/2014
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh
vực năng lượng nguyên tử
|
10/02/2015
|
|
477
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BGDĐT ngày
15/01/2015
|
Điều lệ trường cao đẳng.
|
02/3/2015
|
|
478
|
Thông tư liên tịch
|
04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày
10/3/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng
và chi phí đào tạo.
|
24/4/2015
|
|
479
|
Thông tư liên tịch
|
05/2015/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015
|
Hướng dẫn tuyển sinh và chế độ tài chính thực
hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án
“Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013 - 2020”.
|
24/4/2015
|
|
480
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày
16/3/2015
|
Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và
định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
|
01/5/2015
|
|
481
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BGDĐT ngày
16/4/2015
|
Ban hành Quy định về khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng,
thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
01/6/2015
|
|
482
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BGDĐT ngày 14
tháng 5 năm 2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 và Thông tư số
05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
26/6/2015
|
|
483
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phổ trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
12/7/2015
|
|
484
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động trường mầm non tư thục
|
14/8/2015
|
|
485
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC
ngày 16/7/2015
|
Thông tư liên tịch của liên Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Nội vụ,
Bộ Tài chính quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng
viên giáo dục quốc phòng và an ninh
|
01/9/2015
|
|
486
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BGDĐT ngày
12/8/2015
|
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học
được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.
|
28/9/2015
|
|
487
|
Thông tư liên
tịch
|
06/2015/TTLT-BCA-BGDĐT ngày 28/8/2015
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, đấu tranh phòng chống tội
phạm, vi phạm pháp luật khác trong ngành Giáo dục
|
28/8/2015
|
|
488
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015
|
Ban hành Khung năng lực tiếng Việt
dùng cho người nước ngoài
|
16/10/2015
|
|
489
|
Thông tư liên tịch
|
18/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 08/9/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định tổ chức dạy, học và đánh
giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học
|
23/10/2005
|
|
490
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục
đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
24/10/2015
|
|
491
|
Thông tư liên tịch
|
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015
|
Về việc Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp giáo viên mầm non
|
01/11/2015
|
|
492
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015
|
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo
viên tiểu học
|
03/11/2015
|
|
493
|
Thông tư liên tịch
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015
|
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo
viên trung học cơ sở
|
03/11/2015
|
|
494
|
Thông tư liên tịch
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015
|
Ban hành quy định về mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp của giáo
viên trung học phổ thông
|
03/11/2015
|
|
495
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BGDĐT ngày
23/9/2015
|
Ban hành chuẩn quốc gia đối với
cơ sở giáo dục đại học
|
09/11/2015
|
|
496
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BGDĐT ngày
14/10/2015
|
Quy định về chương trình môn
học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học
|
01/7/2014
|
|
497
|
Thông tư liên tịch
|
123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày
05/11/2015
|
Thông tư liên tịch của liên Bộ Quốc phòng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tổ chức, hoạt
động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc
phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
20/12/2015
|
|
498
|
Thông tư
|
26/2015/TT/BGDĐT ngày 30/10/2015
|
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản
lý trường tiểu học
|
15/12/2015
|
|
499
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BGDĐT ngày 30/10/2015
|
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản
lý trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học
|
15/12/2015
|
|
500
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015
|
Về việc hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp
lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo
dục đại học công lập
|
25/12/2015
|
|
501
|
Thông tư liên tịch
|
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày
20/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên
tịch số 68/2011/ TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30-12-2011 hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ
về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
|
04/01/2016
|
|
502
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BGDĐT ngày
11/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số
24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25/01/2016
|
|
503
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BGDĐT ngày 30/12 2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT
ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục
các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên
chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục
|
30/12/2015
|
|
504
|
Thông tư
|
34/2015/TT-BGDĐT ngày 30/12/2015
|
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng
Thái, M'Nông
|
15/02/2016
|
|
505
|
Thông tư liên
tịch
|
39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV
ngày 19/10/2015
|
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm
dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
02/12/2015
|
|
506
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT ngày
11/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
41/2014/QĐ-TTg về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các
ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật
do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành
|
01/02/2016
|
|
507
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BGDĐT ngày
15/01/2016
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
02/3/2016
|
|
508
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016
|
Ban hành tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học
|
29/4/2016
|
|
509
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016
|
Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề
nghiệp giáo viên, giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
06/5/2016
|
|
510
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài
|
06/5/2016
|
|
511
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3
năm 2016
|
Thông tư Quy định về điều kiện bảo
đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn PCGD, xóa mù
chữ
|
10/5/2016
|
|
512
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/3/2016
|
Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo
viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở
giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
13/5/2016
|
|
513
|
Thông tư liên tịch
|
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016
|
Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định
số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016
đến năm học 2020 - 2021
|
16/5/2016
|
|
514
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BGDĐT ngày
05/4/2016
|
Quy chế công tác sinh viên đối với chương
trình đào tạo đại học hệ chính quy
|
23/5/2016
|
|
515
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BGDĐT ngày
11/4/2016
|
Quy định về quản lý đề tài
khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
27/5/2016
|
|
516
|
Thông
tư
|
12/2016/TT-BGDĐT ngày 22/4/2016
|
Quy định về ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng
|
09/6/2016
|
|
517
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BGDĐT-BVHTTDL-BLĐTBXH-BCA
ngày 05/5/2016
|
Hướng dẫn thực hiện giáo dục
chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
21/6/2016
|
|
518
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày
12/5/2016
|
Quy định về công tác y tế trường học
|
30/6/2016
|
|
519
|
Thông tư liên
tịch
|
14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016
|
Sửa đổi bổ sung Mục III của Thông tư liên
tịch số 23/2008/ TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và
Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng
chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
21/6/2016
|
|
520
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016
|
Hướng dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày
17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
04/7/2016
|
|
521
|
Thông tư liên
tịch
|
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016
|
Quy định hoạt động tổ chức thi
và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
10/8/2016
|
|
522
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BGDĐT ngày
22/6/2016
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải
thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học”
|
11/8/2016
|
|
523
|
Thông tư liên tịch
|
19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV 22/6/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
|
15/8/2016
|
|
524
|
Thông tư liên tịch
|
20/2016/TTLT-BGDĐT-BQP ngày
22/6/2016
|
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực
hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật
cho quân đội
|
15/8/2016
|
|
525
|
Thông tư liên tịch
|
21/2016/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 22/6/2016
|
Hướng dẫn nội dung và mức chi đặc thù dự án “Hỗ
trợ đổi mới giáo dục phổ thông”, vay vốn WB.
|
15/8/2016
|
|
526
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016
|
Thông tư Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học
ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
06/11/2016
|
|
527
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016
|
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các
kỳ thi
|
28/11/2016
|
|
528
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BGDĐT ngày 14/11/2016
|
Về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp
vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
29/12/2016
|
|
529
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
30/01/2017
|
|
530
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016
|
Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi
dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung
cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học
|
15/02/2017
|
|
531
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016
|
Quy định thời hạn bảo quản tài
liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục
|
15/02/2017
|
|
532
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng
12 năm 2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
15/02/2017
|
|
533
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017
|
Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng
dẫn giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở
|
01/3/2017
|
|
534
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017
|
Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban
hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ
thông
|
01/3/2017
|
|
535
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017
|
Thông tư số 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và
an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại
học
|
01/3/2017
|
|
536
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017
|
Ban hành Quy chế thi trung học
phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
|
10/3/2017
|
|
537
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại
học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính
quy
|
01/9/2014
|
|
538
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017
|
Ban hành Quy chế đào tạo vừa làm
vừa học trình độ đại học
|
01/6/2015
|
|
539
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017
|
Quy định về liên kết đào tạo
trình độ đại học
|
01/5/2017
|
|
540
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BGDĐT ngày 24/3/2017
|
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ
tiến sĩ
|
20/5/2017
|
|
541
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017
|
Quy định điều kiện, trình tự, thủ
tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết
định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ
|
20/5/2017
|
|
542
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017
|
Ban hành Quy chế đào tạo từ xa
trình độ đại học
|
05/6/2017
|
|
543
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BGDĐT ngày
05/5/2017
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải
thưởng "Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cở sở
giáo dục đại học"
|
20/6/2016
|
|
544
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
04/7/2017
|
|
545
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/5/2017
|
Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được
tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
08/7/2017
|
|
546
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng,
chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng
Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông
|
22/7/2017
|
|
547
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BGDĐT ngày 09/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế
độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
01/8/2017
|
|
548
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017
|
Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và
định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
28/8/2017
|
|
549
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BGDĐT ngày 13/7/2017
|
Sửa đổi cụm từ "Vụ Hợp tác
quốc tế" và "Cục Đào tạo với nước ngoài" thành "Cục Hợp
tác quốc tế"; cụm từ "Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục"
thành "Cục Quản lý chất lượng" tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15
tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13/7/2017
|
|
550
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BGDĐT ngày 21/7/2017
|
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi
thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở
giáo dục đại học công lập
|
05/9/2017
|
|
551
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017
|
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục
|
12/9/2017
|
|
552
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BGDĐT ngày 08/8/2017
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung,
hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non,
phổ thông công lập
|
03/10/2017
|
|
553
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017
|
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và
cán bộ quản lý giáo dục
|
23/10/2017
|
|
554
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện,
trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định
mở ngành đào tạo trình độ đại học
|
23/10/2017
|
|
555
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017
|
Quy chế thi đánh giá năng lực
ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
|
15/11/2017
|
|
556
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017
|
Ban hành Danh mục giáo dục, đào
tạo cấp IV trình độ đại học
|
25/11/2017
|
|
557
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017
|
Ban hành Danh mục giáo dục, đào
tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
25/11/2017
|
|
558
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017
|
Quy định tổ chức và hoạt động
văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục
|
04/12/2017
|
|
559
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017
|
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử
giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các
cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
24/12/2017
|
|
560
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BGDĐT ngày 30/11/2017
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình
thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập
|
15/01/2018
|
|
561
|
Thông tư
|
29/2017/TT-BGDĐT ngày 30/11/2017
|
Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
giáo viên mầm non, phổ thông công lập
|
15/01/2018
|
|
562
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BGDĐT ngày 05/12/2017
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo
viên dự bị đại học
|
20/01/2018
|
|
563
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BGDĐT ngày 18/12/2017
|
Hướng dẫn thực hiện công tác tư
vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông
|
02/02/2018
|
|
564
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung
học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02
tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
03/02/2018
|
|
565
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn
sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn
sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách
giáo khoa
|
06/02/2018
|
|
566
|
Thông tư
|
34/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sửa đổi Quy chế quản lý công dân Việt Nam học
tập ở nước ngoài kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT do Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
09/02/2018
|
|
567
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
|
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống
thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
13/02/2018
|
|
568
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
|
Ban hành Quy chế thực hiện công
khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
12/9/2017
|
|
569
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2008
|
Thông tư ban hành thiết bị dạy học
tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông (có cấp trung học phổ thông), trung cấp
sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học
|
14/3/2018
|
|
570
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý dự án
sản xuất thử nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14/3/2018
|
|
571
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2018
|
Thông tư quy định về giáo dục
hòa nhập đối với người khuyết tật
|
16/3/2018
|
|
572
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học
phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/4/2018
|
|
573
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2015
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2,
khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển
sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
15/4/2018
|
|
574
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018
|
Quy định về việc xác định chỉ tiêu
tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ
đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
16/4/2018
|
|
575
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy
chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo
giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày
25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
17/4/2018
|
|
576
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BGDĐT ngày 12/3/2018
|
Quy định điều kiện, nội dung,
hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
27/4/2018
|
|
577
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2017
|
Quy định về quản lý chương trình
khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/5/2018
|
|
578
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2018
|
Ban hành quy định về đào tạo để
cấp bằng tốt nghiệp thứ 2 trình độ đại học, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào
tạo giáo viên
|
15/5/2018
|
|
579
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BGDĐT ngày 06/4/2018
|
Ban hành tiêu chí để xác định
hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục.
|
22/5/2018
|
|
580
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BGDĐT ngày 16/4/2018
|
Quy chế xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
01/6/2018
|
|
581
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Quy
chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT
|
15/7/2018
|
|
582
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018
|
Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở
giáo dục phổ thông
|
04/9/2018
|
|
583
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BGDĐT ngày 27/7/2018
|
Quy định tổ chức hoạt động, sử dụng
thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các
trường cao đẳng sư phạm
|
11/9/2018
|
|
584
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018
|
Quy định về tài trợ cho các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
13/02/2018
|
|
585
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
|
10/10/2018
|
|
586
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
10/10/2018
|
|
587
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
10/10/2018
|
|
588
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo
viên cơ sở giáo dục phổ thông
|
10/10/2018
|
|
589
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018
|
Quy chế tổ chức, hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
10/10/2018
|
|
590
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BGDĐT ngày 28/8/2018
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen
thưởng ngành Giáo dục.
|
14/10/2018
|
|
591
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018
|
Điều lệ Hội thao giáo dục quốc
phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông
|
13/11/2018
|
|
592
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018
|
Quy định chế độ báo cáo thống kê
ngành giáo dục
|
14/11/2018
|
|
593
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018
|
Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng
cơ sở giáo dục mầm non
|
23/11/2018
|
|
594
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018
|
Ban hành quy định về chuẩn nghề
nghiệp giáo viên mầm non
|
23/11/2018
|
|
595
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BGDĐT ngày 25/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 3 Điều
1 Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của
Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a Khoản 2 Mục
I Thông tư liên tịch 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối
với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
10/12/2018
|
|
596
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BGDĐT ngày 26/11/2018
|
Chương trình tiếng Việt cho người
Việt Nam ở nước ngoài
|
11/01/2019
|
|
597
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018
|
Quy định về khối lượng kiến thức
tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình
độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy trình xây
dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ
trung cấp các ngành đào tạo giáo viên
|
09/02/2010
|
|
598
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018
|
Quy chế quản lý người nước ngoài
học tập tại Việt Nam
|
08/02/2019
|
|
599
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018
|
Quy định thời gian tập sự theo
chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập
|
08/02/2019
|
|
600
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
|
Ban hành Chương trình giáo dục
phổ thông
|
15/02/2019
|
|
601
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
|
Hướng dẫn công tác xã hội trong
trường học
|
10/02/2019
|
|
602
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
|
Quy định Chương trình giáo dục
thường xuyên về tiếng Nhật thực hành
|
12/02/2019
|
|
|
Tổng số: 602 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I
|
Văn bản QPPL do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
1.
|
Nghị định
|
88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001
|
Về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của
Chính phủ về việc phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
15/5/2014
|
2.
|
Nghị định
|
166/2004/NĐ-CP ngày 16/9/2004
|
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo
dục
|
Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm
2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục.
|
15/02/2011
|
3.
|
Nghị định
|
49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010
|
Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
01/12/2015
|
4.
|
Nghị định
|
115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010
|
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo
dục
|
Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của
Chính phủ Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
|
15/11/2018
|
5.
|
Nghị định
|
73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012
|
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
01/8/2018
|
6.
|
Nghị định
|
124/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014
|
Sửa đổi Khoản 6 Điều 31 Nghị định số
73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
01/8/2018
|
7.
|
Nghị định
|
74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 -2021
|
01/12/2015
|
8.
|
Quyết định
|
61/2009/QĐ-TTg ngày 17/4/2009
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học
tư thục
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học
|
30/1/2015
|
9.
|
Quyết định
|
174/2008/QĐ-TTg ngày 31/12/2008
|
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn
nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt
tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
15/10/2018
|
10.
|
Quyết định
|
58/2010/QĐ-TTg ngày 22/9/2010
|
Điều lệ trường đại học
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học
|
30/01/2015
|
11.
|
Quyết định
|
63/2011/QĐ-TTg ngày 10/11/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường đại học tư thục ban hành kèm theo Quyết định số
61/2009/QĐ-TTg ngày 17/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học
|
30/1/2015
|
12.
|
Quyết định
|
85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán
trú và trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
13.
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-TTg ngày 27/4/2012
|
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn
nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư ban hành kèm theo Quyết định số
174/2008/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2008
|
Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt
tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
15/10/2018
|
14.
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học
phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
15.
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Chính sách
hỗ trợ gạo cho học sinh các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
16.
|
Quyết định
|
64/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Ban hành điều
kiện và thủ tục thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo,
đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường đại học, học
viện
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
(sau đây gọi tắt là Nghị định số 46/2017/NĐ-CP).
|
- Các Điều: Điều 3; Điều 7; khoản 1 Điều 11; khoản
1 Điều 12; khoản 1 Điều 13 hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016.
- Các Điều, khoản còn lại hết hiệu lực kể từ
ngày 21/4/2017.
|
17.
|
Quyết định
|
85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán
trú và trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
18.
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học
phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
19.
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013
|
Quyết định của của Thủ tướng Chính phủ Chính
sách hỗ trợ gạo cho học sinh các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
|
Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành
|
20.
|
Quyết định
|
1217/QĐ-BĐH ngày 18/12/1978
|
Quy định chế độ làm việc của cán bộ giảng dạy
đại học
|
Quyết định số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chế độ làm việc đối với
giảng viên.
|
04/01/2009
|
21.
|
Thông tư
|
49/TT ngày 29/11/1979
|
Quy định chế độ công tác của giáo viên trường
phổ thông
|
Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009
ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
|
06/12/2009
|
22.
|
Quyết định
|
2301/QĐ-LB ngày 22/12/1990
|
Danh mục đào tạo đại học nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
|
Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV
trình độ cao đẳng, đại học
|
12/6/2010
|
23.
|
Quyết định
|
375/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/9/1991
|
Chương trình môn học Chính trị dùng cho hệ tuyển
học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông tại các trường trung học chuyên nghiệp
|
Thông tư số 11/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 3
năm 2012 ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị dùng trong đào tạo
trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
22/4/2012
|
24.
|
Quyết định
|
2677/GD-ĐT ngày 03/12/1993
|
Ban hành Quy định về cấu trúc và khối lượng kiến
thức tối thiểu cho các cấp đào tạo trong bậc đại học
|
Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về khối lượng kiến thức tối
thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi
trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban
hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
01/6/2015
|
25.
|
Quyết định
|
1523/GD&ĐT ngày 06/6/1994
|
Quản lý các đoàn giáo dục và đào tạo ra nước
ngoài công tác và các đoàn nước ngoài vào làm việc với ngành giáo dục và đào tạo,
các hội nghị, hội thảo và các dự án quốc tế
|
Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ,
công chức và viên chức
|
11/7/2014
|
26.
|
Quyết định
|
2137/GD-ĐT ngày 28/6/1997
|
Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú
trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
Thông tư số 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011
ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
10/8/2011
|
27.
|
Thông tư
|
14-GDĐT ngày 05/8/1997
|
Hướng dẫn về tiêu chuẩn và thể thức kiểm tra,
đánh giá kết quả chống mù chữ và kết quả phổ cập giáo dục tiểu học
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra,
công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
28.
|
Quyết định
|
31/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/5/1998
|
Quy chế của trường thực hành sư phạm cho các trường
sư phạm đào tạo giáo viên mầm non, tiểu học và trung học cơ sở
|
Thông tư số 16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm
|
01/7/2014
|
29.
|
Quyết định
|
28/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/6/1999
|
Quy định kiểm tra, đánh giá và công nhận Phổ cập
giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
Thông tư số 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009
ban hành Quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập
giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
20/01/2010
|
30.
|
Quyết định
|
33/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/8/1999
|
Quy chế công tác người nước ngoài học tại Việt
Nam
|
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/01/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học
tập tại Việt Nam
|
11/4/2014
|
31.
|
Quyết định
|
44/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 29 tháng 12
năm 1999
|
Quy định nội dung và hình thức thi nâng ngạch
giảng viên lên ngạch giảng viên chính trong các trường đại học và cao đẳng
|
Thông tư số 18/2017/TT-BGDĐT ngày 21/7/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi
thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở
giáo dục đại học công lập
|
05/9/2017
|
32.
|
Quyết định
|
08/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/3/2000
|
Quy chế về nghiên cứu khoa học của sinh viên
trong các trường đại học, học viên và cao đẳng
|
Thông tư số 19/2012/TT-BGDĐT ngày 01/6/2012
ban hành quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ
sở giáo dục đại học
|
16/7/2012
|
33.
|
Quyết định
|
21/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 06/6/2001
|
Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên
nghiệp
|
Thông tư số 16/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chương trình khung
trung cấp chuyên nghiệp
|
12/8/2010
|
34.
|
Quyết định
|
23/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/6/2001
|
Quy chế quản lý công dân Việt Nam đang được
đào tạo ở nước ngoài
|
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế quản lý công dân Việt Nam học
tập ở nước ngoài
|
28/5/2014
|
35.
|
Quyết định
|
26/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/7/2001
|
Quy định tiêu chuẩn, kiểm tra và đánh giá công
nhận phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra,
công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
36.
|
Quyết định
|
27/2001/QĐ-BGD&ĐT
|
Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia (giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010)
|
Thông tư số 06/2010/TT-BGDĐT ngày 26/02/2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt
chuẩn quốc gia
|
12/4/2010
|
37.
|
Quyết định
|
30/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/7/2001
|
Quy chế trường thực hành sư phạm phục vụ công
tác đào tạo giáo viên trung học phổ thông của các trường đại học sư phạm,
khoa sư phạm trong các trường đại học khác
|
Thông tư số 16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm
|
01/7/2014
|
38.
|
Quyết định
|
37/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/8/2001
|
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc
gia thẩm định chương trình và thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông
|
- Thông tư số 14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn,
chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng
quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông.
- Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê
duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ
chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa
|
22/7/2017
06/02/2018
|
39.
|
Quyết định
|
21/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/4/2002
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban
hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
40.
|
Quyết định
|
41/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 18/10/2002
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quy chế
công tác học sinh, sinh viên nội trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung
học chuyên nghiệp và dạy nghề ban hành kèm theo Quyết định số 2137/GD-ĐT ngày
28/6/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011
ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
10/8/2011
|
41.
|
Quyết định
|
43/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/10/2002
|
Quy chế công tác học sinh, sinh viên ngoại trú
trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp
|
Thông tư số 27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 ban
hành Quy chế ngoại trú của học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng,
trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
|
02/12/2009
|
42.
|
Quyết định
|
44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/10/2002
|
Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học
|
Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012
ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
02/4/2012
|
43.
|
Quyết định
|
13/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/3/2003
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
44.
|
Quyết định
|
20/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/5/2003
|
Chương trình môn học Chính trị dùng cho hệ tuyển
sinh tốt nghiệp trung học cơ sở tại các trường trung học chuyên nghiệp
|
Thông tư số 11/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 3
năm 2012 ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị dùng trong đào tạo
trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
22/4/2012
|
45.
|
Quyết định
|
24/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/6/2003
|
Điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu lớp 7 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày
24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban
hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
46.
|
Quyết định
|
26/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/6/2003
|
Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi trung cấp
chuyên nghiệp
|
Thông tư số 25/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi
trung cấp chuyên nghiệp
|
14/8/2012
|
47.
|
Quyết định
|
51/2003/QĐ-BGD&ĐT
|
Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo
dục quốc phòng ghép môn
|
Thông tư số 02/2012/TT-BGDĐT ngày 13/01/2012
ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành Sư phạm Giáo dục quốc
phòng - an ninh, trình độ đại học
|
27/02/2012
|
48.
|
Quyết định
|
52/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/11/2003
|
Danh mục thiết bị dạy học môn học giáo dục quốc
phòng trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học
phổ thông
|
Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày 13/11/2009
ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục quốc phòng - an
ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông)
|
28/12/2009
|
49.
|
Quyết định
|
56/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/12/2003
|
Điều lệ trường cao đẳng
|
Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng
|
10/7/2009
|
50.
|
Quyết định
|
10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban
hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
51.
|
Quyết định
|
20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2004
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày
23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp
8
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
52.
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/10/2004
|
Chương trình khung giáo dục đại học ngành công
tác xã hội trình độ đại học, cao đẳng
|
Thông tư số 10/2010/TT-BGDĐT ngày 22/3/2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung giáo dục đại học
ngành công tác xã hội trình độ đại học, cao đẳng
|
11/5/2010
|
53.
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/02/2005
|
Quy chế bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ III cho
giáo viên các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông,
bổ túc văn hóa, trung tâm giáo dục thường xuyên và trung tâm kỹ thuật tổng hợp
- hướng nghiệp
|
Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo
viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
27/8/2012
|
54.
|
Quyết định
|
08/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/3/2005
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận
trường trung học đạt chuẩn quốc gia (giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010) ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/7/2001 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 06/2010/TT-BGDĐT ngày 26/02/2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt
chuẩn quốc gia
|
12/4/2010
|
55.
|
Quyết định
|
26/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/8/2005
|
Ban hành Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục”.
|
Thông tư số 22/2018/TT-BGDĐT ngày 28/8/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo
dục.
|
14/10/2018
|
56.
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/8/2005
|
Ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự
nghiệp giáo dục”
|
Thông tư số 22/2018/TT-BGDĐT ngày 28/8/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo
dục.
|
14/10/2018
|
57.
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BGDĐT ngày 17/3/2006
|
Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 27/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp
|
25/9/2014
|
58.
|
Thông tư liên tịch
|
35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng
8 năm 2006
|
Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ
sở giáo dục phổ thông công lập
|
Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm
và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
28/8/2017
|
59.
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2006
|
Quy định về giáo dục hòa nhập dành cho người
tàn tật, khuyết tật
|
Thông tư số 03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật
|
16/3/2018
|
60.
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006
|
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các
kỳ thi
|
Thông tư 23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016 ban hành
quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra các kỳ thi.
|
28/11/2016
|
61.
|
Quyết định
|
14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007
|
Quy định Chuẩn giáo viên tiểu học
|
Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở
giáo dục phổ thông
|
10/10/2018
|
62.
|
Quyết định
|
59/2007/QĐ-BGDĐT ngày
16/10/2007
|
Quy định về quản lý các dự án
sản xuất thử nghiệm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 02/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử
nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14/3/2018
|
63.
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển
sinh trung cấp chuyên nghiệp ban hành kèm Quyết định số 06/2006/ QĐ-BGDĐT
ngày 17/3/2006 ban hành Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 27/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp
|
25/9/2014
|
64.
|
Quyết định
|
40/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/8/2007
|
Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp hệ
chính quy
|
Thông tư số 22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp.
|
22/8/2014
|
65.
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm
2007
|
Quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo
viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Trong đó có Quyết định số 62/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định nội
dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên)
|
30/01/2017
|
66.
|
Quyết định
|
65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm
2007
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
giáo dục trường đại học
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở
giáo dục đại học
|
04/7/2017
|
67.
|
Thông tư liên tịch
|
71/2007/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007
|
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong
các cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Thông tư liên tịch số 06/2015/ TTLT-BGDĐT-BNV ngày
16/3/2015 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ quy định về danh mục
khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở
giáo dục mầm non công lập
|
01/5/2015
|
68.
|
Quyết định
|
76/2007/QĐ-BGDĐT ngày 14/12/2007
|
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm
định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm
định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2013
|
69.
|
Quyết định
|
79/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm
2007
|
Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh cấp
trung học phổ thông.
|
Thông tư số 02/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và
an ninh trong trường trung học phổ thông
|
01/3/2017
|
70.
|
Quyết định
|
80/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12
năm 2007
|
Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh
trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và
an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại
học
|
01/3/2017
|
71.
|
Quyết định
|
82/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Trung tâm giáo dục quốc phòng – an ninh sinh viên
|
Thông tư liên tịch số 123/2015/ TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH
ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc
phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của trường cao đẳng,
cơ sở giáo dục đại học
|
20/12/2015
|
72.
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008
|
Chuẩn nghề nghiệp đối với giáo viên mầm non
|
Thông tư số 26/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm
non
|
23/11/2018
|
73.
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008
|
Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc
gia
|
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
25/3/2014
|
74.
|
Quyết định
|
41/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/7/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm
non tư thục
|
Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015
ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục
|
14/8/2015
|
75.
|
Quyết định
|
49/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/8/2008
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
02/3/2016
|
76.
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BGDĐT ngày 14/10/2008
|
Ban hành Quy định về liên kết giáo dục quốc
phòng – an ninh của các cơ sở giáo dục đại học
|
Thông tư liên tịch số 123/2015/
TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt động của
trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an
ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
20/12/2015
|
77.
|
Thông tư
|
59/2008/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm
2008
|
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp giáo dục
ở các trường chuyên biệt công lập
|
Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm
và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
28/8/2017
|
78.
|
Quyết định
|
60/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 11 năm
2008
|
Quy định tổ chức hoạt động văn hóa cho học
sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tổ chức hoạt động văn hóa của học sinh, sinh
viên trong các cơ sở giáo dục
|
04/12/2017
|
79.
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008
|
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên
|
Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014
Ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên
|
25/3/2015
|
80.
|
Quyết định
|
65/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008
|
Ban hành Quy tắc các nội dung thi trong hội
thao Giáo dục quốc phòng- an ninh học sinh trung học phổ thông
|
Thông tư số 23/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Hội thao giáo dục quốc phòng và an
ninh trong trường trung học phổ thông
|
13/11/2018
|
81.
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BGDĐT ngày 31/3/2008
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 10 và Điều 13 Quy chế tổ
chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
02/3/2016
|
82.
|
Thông tư
|
09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009
|
Thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
13/02/2018
|
83.
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm
2009
|
Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ
|
Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ
|
20/5/2017
|
84.
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BGDĐT ngày 29/4/2009
|
Sửa đổi, bổ sung danh sách đơn vị chủ quản và
đơn vị liên kết giáo dục quốc phòng - an ninh quy định tại Quyết định số
57/2008/QĐ-BGDĐT ngày 14/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy định về liên kết giáo dục quốc phòng - an ninh của các cơ sở giáo dục
đại học
|
Thông tư liên tịch số 123/2015/
TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt động của
trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an
ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
20/12/2015
|
85.
|
Thông tư
|
29/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009
|
Quy định chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ
sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ
thông
|
04/9/2018
|
86.
|
Thông tư
|
30/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009
|
Quy định Chuẩn giáo viên trung học cơ sở,
trung học phổ thông
|
Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở
giáo dục phổ thông
|
10/10/2018
|
87.
|
Thông tư
|
33/2009/TT-BGDĐT ngày 13/11/2009
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục
quốc phòng - an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên
nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp
trung học phổ thông)
|
Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
môn giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học, trung cấp
sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học
|
14/3/2018
|
88.
|
Thông tư
|
32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009
|
Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học
|
Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 về
ban hành quy định đánh giá kết quả học tập học sinh tiểu học
|
15/10/2014
|
89.
|
Thông tư
|
36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009
|
Quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu
học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra,
công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
90.
|
Thông tư
|
07/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010
|
Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện
tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học
|
Thông tư số 15/2018/TT-BGDĐT ngày 27/7/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện
tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao
đẳng sư phạm
|
11/9/2018
|
91.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BGDĐT ngày 29/3/2010
|
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công
nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về quản lý đề tài khoa học và công
nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
27/5/2016
|
92.
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010
|
Quy định về chương trình khung trung cấp
chuyên nghiệp
|
Thông tư số 29/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu,
yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng,
trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy trình xây dựng, thẩm định,
ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành
đào tạo giáo viên
|
09/02/2019
|
93.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11/02/2010
|
Quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự
tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư liên tịch 40/2015/TTLT-BTC-BGDĐT ngày
27/3/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh)
|
11/5/2015
|
94.
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BGDĐT ngày 16/7/2010
|
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục chuyển đổi
loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục
|
Thông tư số 45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014
quy định về việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình
trường đại học tư thục
|
01/02/2015
|
95.
|
Thông tư liên tịch
|
29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 -2011 đến năm học
2014 - 2015
|
Thông tư liên tịch số 20/2014/
TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến
năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP.
|
15/7/2014
|
96.
|
Thông tư
|
32/2010/TT- BGDĐT ngày 02/12/2010
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công
nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra,
công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
97.
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BGDĐT ngày 08/12/2010
|
Quy định về nội dung, hình thức thi nâng ngạch
giáo viên trung học cao cấp.
|
Thông tư số 20/2017/TT-BGDĐT ngày 08/8/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình
thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ
thông công lập
|
03/10/2017
|
98.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BGDĐT ngày 15/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế
độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm Quyết định số 64/2008/ QĐ-BGDĐT ngày
28 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014
Ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên
|
25/3/2015
|
99.
|
Thông tư
|
38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm
2010
|
Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép
đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành
trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ
|
Thông tư số 09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành
hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành
hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ
|
20/5/2017
|
100.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BGDĐT ngày 20/01/2011
|
Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục
|
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
101.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại
ngữ - tin học.
|
Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
10/10/2018
|
102.
|
Thông tư
|
07/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
giáo dục trường mầm non
|
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non
|
22/9/2014
|
103.
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BGDĐT ngày 28/02/2011
|
Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ
|
Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ
|
01/7/2014
|
104.
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BGDĐT ngày 08/4/2011
|
Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học
|
Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ
thông
|
04/9/2018
|
105.
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BGDĐT ngày 14/4/2011
|
Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường mầm non
|
Thông tư số 25/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm
non
|
23/11/2018
|
106.
|
Thông tư liên tịch
|
18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 28/4/2011
|
Quy định các nội dung đánh giá công tác y tế tại
các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và
trường phổ thông có nhiều cấp học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế
|
Thông tư liên tịch số 13/2016/ TTLT-BYT-BGDĐT
ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về công tác y tế
trường học
|
30/6/2016
|
107.
|
Thông tư
|
28/2011/TT-BGDĐT ngày 15/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015
ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục
|
14/8/2015
|
108.
|
Thông tư liên tịch
|
175/2011/TTLT-BQP-BGDĐT ngày 13/9/2011
|
Thông tư liên tịch của liên Bộ Quốc phòng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
38/2007/NĐ-CP ngày 15/3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và
miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi nhập ngũ
|
Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của
Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng
do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
01/6/2018
|
109.
|
Thông tư
|
39/2011/TT-BGDĐT ngày 15/9/2011
|
Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành
giáo dục và đào tạo
|
12/9/2017
|
110.
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2011
|
Quy định chế độ thống kê, thông tin, báo cáo về
tổ chức, hoạt động giáo dục
|
Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục
|
14/11/2018
|
111.
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BGDĐT ngày 11/10/2011
|
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất
lượng giáo dục trường mầm non
|
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non
|
22/9/2014
|
112.
|
Thông tư
|
46/2011/TT-BGDĐT ngày 17/10/2011
|
Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo
hình thức vừa làm vừa học
|
Thông tư số 22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp.
|
22/8/2014
|
113.
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2011
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức và biên chế của sở giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc ủy ban nhân
dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Thông tư liên tịch số 11/2015/ TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 29/5/2015 Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
12/7/2015
|
114.
|
Thông tư liên tịch
|
53/2011/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BTC ngày
15/11/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một số chế
độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc
phòng - an ninh
|
Thông tư liên tịch số 15/2015/
TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP- BCA-BNV-BTC ngày 16/7/2015 quy định chế độ, chính
sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an
ninh
|
01/9/2015
|
115.
|
Thông tư liên tịch
|
65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách
hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
116.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm
2012
|
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc
sĩ, tiến sĩ
|
Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV
trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
25/11/2017
|
117.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm
2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo
trình độ tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BGDĐT ngày
07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 24/3/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ
|
20/5/2017
|
118.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012
|
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính
quy
|
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính quy
|
13/4/2015
|
119.
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012
|
Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc
gia
|
13/4/2015
|
120.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BGDĐT ngày 03/4/2012
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành
Giáo dục
|
Thông tư số 35/2015/TT-BGDĐT ngày 31/12/2015
hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục.
|
16/02/2016
|
121.
|
Thông tư
|
16/2012/TT-BGDĐT ngày
09/5/2012
|
Quy định ban hành Quy định về
quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 09/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định về quản lý chương trình khoa
học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/5/2018
|
122.
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BGDĐT ngày 31/5/2012
|
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên
ngành nghệ thuật, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật
|
Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 Ban
hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên
|
25/3/2015
|
123.
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển
sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số
09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính quy
|
13/4/2015
|
124.
|
Thông tư liên tịch
|
98/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/6/2012
|
Hướng dẫn nội dung và mức chi thực hiện Quyết
định số 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án
“Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020”
|
Thông tư số 51/2018/TT-BTC ngày 23/5/2018 của
Bộ tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Đề án dạy và học
ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2026
|
15/7/2018
|
125.
|
Thông tư
|
31/2012/TT-BGDĐT ngày 12/9/2012
|
Ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng - an
ninh
|
Thông tư số 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và
an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại
học
|
01/3/2017
|
|
Thông tư
|
47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012
|
Ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ
sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn
quốc gia
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và
công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
10/10/2018
|
126.
|
Thông tư
|
55/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012
|
Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng,
đại học
|
Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày tháng 5 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng với trình độ đại học
|
15/7/2017
|
127.
|
Thông tư
|
59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường
tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và
công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
|
10/10/2018
|
128.
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BGDĐT ngày 29/01/2013
|
Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài
|
Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước
ngoài
|
06/5/2016
|
129.
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BGDĐT ngày 30/01/2013
|
Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển
sinh trung học phổ thông
|
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và
tuyển sinh trung học phổ thông
|
02/6/2014
|
130.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển
sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số
09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 và Thông tư số
24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính quy
|
13/4/2015
|
131.
|
Thông tư
|
04/2013/TT-BGDĐT ngày 21/02/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi tốt
nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT
ngày 06/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc
gia
|
13/4/2015
|
132.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BGDĐT ngày 01/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung mục I.6, II.6, III.6 của Danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong
các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và
trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 11 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
môn giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học, trung cấp
sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học
|
14/3/2018
|
133.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BGDĐT ngày 01/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi tốt
nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT
ngày 06/3/2012 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 04/2013/
TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tạo
|
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc
gia
|
13/4/2015
|
134.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2013/TTLT-BQP-BGDĐT ngày 21/01/2013
|
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư liên tịch số 175/2011/TTLT-BQP-BGDĐT ngày 13 tháng 9 năm 2011 của
Bộ Quốc phòng và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc tạm
hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ
tuổi gọi nhập ngũ
|
Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của
Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng
do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
01/6/2018
|
135.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BGDĐT ngày 18/6/2013
|
Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 1 Điều 19 của
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số
09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012; Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày
29 tháng 6 năm 2012 và Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính quy
|
13/4/2015
|
136.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2013/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 18/6/2013
|
Quy định đánh giá công tác y tế tại các cơ sở
giáo dục mầm non
|
Thông tư liên tịch số 13/2016/ TTLT-BYT-BGDĐT
ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về công tác tế
trường học
|
30/6/2016
|
137.
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BGDĐT ngày 04/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại
điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 điều 7 của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05
tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012, Thông tư số
03/2013/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2013 và Thông tư số 21/2013/TT-BGDĐT
ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính quy
|
13/4/2015
|
138.
|
Thông tư liên tịch
|
25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 08/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 11/02/2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ
thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và
trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư liên tịch số 40/2015/ TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển
sinh)
|
11/5/2015
|
139.
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 16/7/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/1/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
140.
|
Thông tư
|
28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013
|
Bãi bỏ đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản
1 điều 1 Thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 7 năm 2013 về việc sửa đổi,
bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 điều
7 của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo
Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính quy
|
13/4/2015
|
141.
|
Thông tư
|
33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp
IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV
trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
25/11/2017
|
142.
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BGDĐT ngày 06/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5
tuổi ban hành kèm theo Thông tư số 32/2010/TT-BGDĐT ngày 02/12/2010 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra,
công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
143.
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 02 năm
2014
|
Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc
gia
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và
công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
10/10/2018
|
144.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học
tập tại Việt Nam
|
Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại
Việt Nam
|
08/02/2019
|
145.
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BGDĐT ngày 11/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển
sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/
TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012,
Thông tư số 03/2013/ TT-BGDĐT ngày 20/3/2013, Thông tư số 21/2013/TT-GDĐT
ngày 18/3/2013 Thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04/7/2013 và Thông tư số
28/2013/TT-GDĐT ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính quy
|
13/4/2015
|
146.
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BGDĐT ngày 25/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi tốt
nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT
ngày 06/3/2012 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 04/2013/
TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 và Thông tư số 06/2013/TT-BGDĐT ngày 01/3/2013 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc
gia
|
13/4/2015
|
147.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm
2014
|
Quy định xét tặng giải thưởng “Tài năng khoa học
trẻ Việt Nam” dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học
|
Thông tư số 11/2017/TT-BGDĐT ngày 05/5/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng
"Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cở sở giáo dục
đại học"
|
20/6/2017
|
148.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
49/2010/ NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học
2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
|
Thông tư liên tịch số 09/2016/
TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
16/5/2016
|
149.
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và
công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
10/10/2018
|
150.
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015
|
Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc
gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
|
10/3/2017
|
151.
|
Thông tư
|
03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm
2015
|
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính
quy
|
Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính
quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy
|
10/3/2017
|
152.
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BGDĐT ngày
21/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo
Thông tư số 55/2012/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày tháng 5 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng với trình độ đại học
|
25/7/2017
|
153.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/7/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ
quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học
2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/ NĐ-CP ngày 15
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
49/2010/NĐ-CP
|
Thông tư liên tịch số 09/2016/ TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều
của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định
về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ
năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
16/5/2016
|
154.
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BGDĐT ngày 14/12/2015
|
Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa ngoại ngữ sử
dụng trong trường phổ thông
|
Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt
sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức
và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa
|
06/02/2018
|
155.
|
Thông tư
|
35/2015/TT-BGDĐT ngày 31/12/2015
|
Về việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng
trong ngành Giáo dục
|
Thông tư số 22/2018/TT-BGDĐT ngày 28/8/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo
dục.
|
14/10/2018
|
156.
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 3 năm 2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi
trung học phổ thông quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày
26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc
gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
|
10/3/2017
|
157.
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 3
năm 2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển
sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/
TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính
quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy
|
10/3/2017
|
158.
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016
|
Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề
nghiệp giáo viên, giảng viên
|
Thông tư số 31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp
giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập
|
08/02/2019
|
|
Tổng số: 158 văn bản
|
|
|
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung hết
hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
|
Văn bản do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
|
|
1
|
Luật
|
38/2005/QH11 ngày 14/6/2005
|
Luật Giáo dục
|
- Cụm từ “trung
tâm dạy nghề” tại điểm b khoản 1 Điều 83.
- Cụm từ “lớp dạy
nghề” tại điểm a khoản 1 Điều 69 và điểm b khoản 1 Điều 83.
- Cụm từ “Thủ trưởng
cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề” tại các Điều 45,
50, 51, 52, 54, 77, 105 và 113.
- Cụm từ “cơ sở
dạy nghề” tại khoản 3 Điều 54.
- Cụm từ “trường
dạy nghề” tại khoản 1 Điều 89.
- Cụm từ “trình
độ cao đẳng,” tại khoản 2 Điều 40 và khoản 1 Điều 41.
cụm từ “trường
cao đẳng,” tại Điều 41, điểm d khoản 1 Điều 51 và Điều 79.
- Cụm từ “các
trường cao đẳng và” tại đoạn 3 khoản 2 Điều 41.
- Cụm từ “và lớp
trung cấp chuyên nghiệp” tại điểm a và cụm từ “Trung tâm
kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp; trung tâm dạy nghề” tại điểm
b khoản 1 Điều 69.
- Mục 3 Chương
II: Giáo dục nghề nghiệp gồm các Điều 32, 33, 34, 35, 36 và 37; khoản 5 Điều 30, khoản 1 Điều 38, khoản 2 Điều 39, đoạn 2 khoản
1 Điều 40, điểm a khoản 1 Điều 42, khoản 1 Điều 43, điểm d và điểm đ khoản 1 Điều
77.
|
Luật giáo dục
nghề nghiệp số 74/2014/QH13
|
01/7/2015
|
2
|
Luật
|
08/2012/QH13 ngày 18/6/2012
|
Luật giáo dục đại
học
|
- Cụm từ “trường
trung cấp chuyên nghiệp” tại khoản 3 Điều 37.
- Cụm từ “cao đẳng,”
tại khoản 2 Điều 4, khoản 2 Điều 5, Điều 33, điểm a khoản
1, khoản 3 Điều 36 và khoản 4 Điều 45.
- Cụm từ “trình
độ cao đẳng,” tại khoản 1 Điều 6.
- Cụm từ “trường
cao đẳng,” tại Điều 2, khoản 8 Điều 4, khoản 1 Điều 11, Điều
14, khoản 1 Điều 16, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 19, khoản 1 Điều 20, khoản
4 Điều 27 và Điều 28.
- Cụm từ “Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận xếp hạng đối với trường cao đẳng” tại khoản 5 Điều 9.
- Cụm từ “có
trình độ thạc sĩ trở lên đối với hiệu trưởng trường cao đẳng” tại điểm b
khoản 2 Điều 20.
- Cụm từ “bằng
tốt nghiệp cao đẳng” tại khoản 1 Điều 38.
cụm từ “chương
trình đào tạo cao đẳng” tại Điều 59.
Bãi bỏ điểm
a khoản 2 Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 7, đoạn 2 khoản 1 Điều 27, đoạn 2 khoản
2 Điều 27 và điểm a khoản 1 Điều 38.
|
Luật giáo dục
nghề nghiệp số 74/2014/QH13
|
01/7/2015
|
3
|
Nghị định
|
06/2000/NĐ-CP ngày 06/3/2000
|
Hợp tác đầu tư
với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu
khoa học
|
Các quy định về
giáo dục và đào tạo
|
Nghị định số 73/2012/ NĐ-CP ngày 26/9/2012 của
Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
15/11/2012
|
4
|
Nghị định
|
18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001
|
Quy định về thành
lập và hoạt động của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Các quy định về
giáo dục và đào tạo
|
Nghị định số 73/2012/ NĐ-CP ngày 26/9/2012 của
Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
15/11/2012
|
5
|
Nghị định
|
75/2006/NĐ-CP
ngày 02/8/2006
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của luật giáo dục
|
Điểm đ, Khoản 3, Điều 33.
|
Nghị định số 86/2015/ NĐ-CP ngày 02/10/2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
01/12/2015
|
6
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP
ngày 24/10/2013
|
Hướng dẫn Luật Giáo dục đại học
|
Các quy định về trường cao đẳng, chương trình
đào tạo trình độ cao đẳng.
|
Nghị định số 48/2015/ NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề
nghiệp
|
01/7/2015
|
7
|
Nghị định
|
138/2013/NĐ-CP
ngày 22/10/2013
|
Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực
giáo dục
|
-
Điểm c khoản 2, điểm c Khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 5; điểm c khoản 2, điểm c
khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 6, khoản 2 Điều 9; khoản 1 Điều 10; điểm b khoản
1 Điều 14 và khoản 2 Điều 18.
- Cụm từ “trường cao đẳng” tại
điểm d khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 5.
- Cụm từ “cao đẳng” tại khoản
3 Điều 9 và khoản 2 Điều 10.
- Cụm từ “trung cấp chuyên
nghiệp” tại khoản 2 Điều 17.
- Cụm từ “trường trung cấp chuyên
nghiệp” tại điểm b khoản 4 Điều 26.
- Đối tượng áp dụng là cơ
quan báo chí tại Khoản 2 Điều 13.
|
Nghị định số 79/2015/ NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số
65/2015/ NĐ-CP ngày 07/8/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước
liên quan đến hành vi đăng, phát, cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự
thật
|
01/11/2015
01/10/2015
|
8
|
Nghị định
|
46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017
|
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục
|
Điểm c và điểm d khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 7; khoản
1 Điều 12; điểm d và
điểm đ khoản 2 Điều 16; khoản 1 và điểm d khoản 3 Điều 19; gạch đầu dòng
thứ hai và thứ ba điểm d khoản 3 Điều 20; gạch đầu
dòng thứ hai điểm b khoản 3 Điều 21;
điểm d và đ khoản 2 Điều 26; điểm c khoản 2 Điều 28; khoản 1 và điểm d khoản
3 Điều 29; gạch đầu dòng thứ hai và thứ ba điểm d khoản
3 Điều 30; gạch đầu dòng thứ hai điểm b khoản 3 Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 34; Điều 35; Điều 36; gạch
đầu dòng thứ hai và thứ ba điểm d khoản 3 Điều 40; điểm c
khoản 1 Điều 41; Điều 42; điểm b khoản 1 Điều 44; điểm c khoản
1 Điều 45; Điều 46; khoản 1 Điều 50; gạch đầu dòng thứ
hai và thứ ba điểm d khoản 3 Điều 51; điểm b khoản 1 Điều
52; điểm c khoản 2 Điều 61; gạch đầu dòng thứ hai và thứ ba điểm d khoản 3 Điều 65; khoản 2 Điều 78; khoản 2 Điều 80; điểm b và điểm c khoản 5 Điều 83; khoản 5 Điều 91; điểm a khoản 1 Điều 93; khoản 1 Điều 94; Điều 97; Điều 103; điểm c khoản 1 Điều 105; khoản 1 và khoản 2 Điều 107.
|
Nghị định số 135/2018/ NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục
|
20/11/2018
|
9
|
Quyết định
|
82/2005/QĐ-TTg
ngày 18/4/2005
|
Chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ
môn nghệ truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật
|
Khoản
2, Điều 2.
|
Nghị định số 86/2015/ NĐ-CP ngày 02/10/2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
01/12/2015
|
10
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-TTg
ngày 15/01/2013
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định việc
công dân ra nước ngoài học tập
|
Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 14; Điều 15; Điều
16.
|
Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
21/4/2017
|
|
Văn bản do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
và liên tịch ban hành
|
|
|
11
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BGDĐT
ngày 05/3/2012
|
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính
quy
|
Điểm e khoản 7 Điều 22
|
Thông tư số 06/2014/ TT-BGDĐT ngày 11/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển
sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số
09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được
sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012, Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013, Thông tư số
21/2013/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2013 và Thông tư số 28/2013/ TT-BGDĐT
ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
25/4/2014
|
12
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BGDĐT
ngày 11/11/2011
|
Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở
ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo
trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
Điểm a khoản 1 Điều 4
|
Thông tư số 13/2014/ TT-BGDĐT ngày 28/4/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
52/2011/TT-BGDĐT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định
về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu
hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
16/6/2014
|
13
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BGDĐT
ngày 04/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại
điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính quy
|
Ý thứ 2, 3 và 4 tại điểm c khoản 1 Điều 1
|
Thông tư số 06/2014/ TT-BGDĐT ngày 11/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển
sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT
ngày 05/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung
tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012, Thông tư số
03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013, Thông tư số 21/2013/TT-BGDĐT ngày 18
tháng 6 năm 2013 và Thông tư số 28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
25/4/2014
|
14
|
Thông tư liên tịch
|
16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC
ngày 20/11/2006
|
Hướng dẫn chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào
tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Điểm a khoản 2 phần II
|
Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày
30/5/2014 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/ NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị
định số 74/2013/ NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP.
|
15/7/2014
|
15
|
Quyết định
|
3244/GD-ĐT ngày 12/9/1995
|
Ban hành tạm thời Bộ chương trình Giáo dục
Đại học đại cương (giai đoạn I) dùng cho các trường Đại học Cao đẳng Sư phạm
|
Quy định về chương
trình giáo dục thể chất trình độ đại học.
|
Thông tư số
25/2015/ TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục
thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học
|
29/11/2015
|
16
|
Quyết định
|
1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997
|
Ban hành Chương
trình Giáo dục thể chất giai đoạn II các trường đại học, cao đẳng (không
chuyên thể dục thể thao)
|
Các quy định về
chương trình giáo dục thể chất trình độ đại học.
|
Thông tư số
25/2015/ TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục
thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học
|
29/11/2015
|
17
|
Quyết định
|
37/2000/QĐ-BGDĐT
ngày 29/8/2000
|
Quy chế tạm thời trường cao đẳng cộng đồng
|
Các quy định
về tổ chức và quản lý trường cao đẳng; nhà giáo, cán bộ, công chức và nhân
viên; học sinh, sinh viên; tài chính và tài sản; quan hệ giữa trường cao đẳng
cộng đồng, gia đình và xã hội.
Riêng các quy định
về điều kiện, trình tự, thủ tục thành lập, đăng ký hoạt động, sáp nhập, chia,
tách, đình chỉ hoạt động, giải thể trường cao đẳng tiếp tục thực hiện đến khi
có văn bản thay thế.
|
Thông tư số 01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng
|
02/3/2015
|
18
|
Thông tư liên tịch
|
75/2000/TTLT-BTC-BGD&ĐT
ngày 20/7/2000
|
Hướng dẫn bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với
các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng không về nước đúng thời hạn
|
Quy định áp dụng đối với đối tượng “Học sinh đại
học và sau đại học (nghiên cứu sinh, học viên cao học) được cử đi học từ năm
học 1999 - 2000 trở đi theo Điều 76 của Luật Giáo dục”
|
Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC
ngày 10/3/2015 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ
của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo.
|
24/4/2015
|
19
|
Quyết định
|
37/2001/QĐ-BGDĐT ngày
10 tháng 8 năm 2001
|
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc
gia thẩm định chương trình và thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng
quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông
|
Thông tư số 14/2017/ TT-BGDĐT ngày 06/6/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh
sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc
gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông
|
22/7/2017
|
20
|
Quyết định
|
39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/8/2001
|
Quy chế tổ chức
và hoạt động của các trường ngoài công lập
|
Các quy định áp
dụng đối với trung trung học chuyên nghiệp
|
Thông tư số 35/2009/ TT-BGDĐT ngày 03/12/2009 ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục
|
25/01/2010
|
21
|
Quyết định
|
32/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 11/7/2003
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường, lớp
năng khiếu TDTT trong giáo dục phổ thông
|
- Điều 7.
- Điều 6.
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
22
|
Quyết định
|
40/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày
08 tháng 8 năm 2003
|
Quy chế về tổ chức đào tạo, thi, kiểm tra, cấp
chứng chỉ, văn bằng tốt nghiệp theo hình thức giáo dục từ xa
|
Các nội dung quy định về: Tuyển sinh; tổ
chức và quản lý đào tạo; đánh giá kết quả học tập, xếp hạng tốt nghiệp; xét,
công nhận tốt nghiệp, cấp phát văn bằng; thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố
cáo và xử lý vi phạm trong đào tạo từ xa trình độ đại học
|
Thông tư số 10/2017/ TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học
|
05/6/2017
|
23
|
Thông tư
|
43/2003/TT-BGD&ĐT
ngày 26/9/2003
|
Hướng dẫn chế độ làm việc của giảng viên, giáo
viên giáo dục quốc phòng
|
Các quy định về giảng viên giáo dục quốc phòng
|
Thông tư số 36/2010/
TT-BGDĐT ngày 15/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giảng
viên ban hành kèm theo Quyết định số 64/2008/ QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 11 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
29/01/2011
|
24
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/8/2005
|
Quy chế xét tặng
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục”
|
Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm
đ Khoản 1 Điều 4
|
Thông tư số 35/2015/ TT-BGDĐT ngày 31/12/2015
hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục.
|
26/02/2016
|
25
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 26/6/2006
|
Ban hành quy chế đào tạo đại học và cao
đẳng hệ chính quy
|
Quy định
về đào tạo, cấp chứng chỉ Giáo dục thể chất tại điểm b khoản
2 Điều 13, điểm d khoản 1 Điều 17, khoản 4 Điều 18.
|
Thông tư
số 25/2015/ TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục
thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học
|
29/11/2015
|
26
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 02/01/2007
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
- Điều 8; khoản 1, 2, 3, 4 Điều 11.
- Điều 9; Điều 10; khoản 5, 6 Điều 11.
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
27
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 24/5/2007
|
Quy định chế độ
công tác giáo viên giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp
|
Quy định về giảm
định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không chuyên trách
tại khoản 1 Điều 10
|
Thông tư số 08/2016/ TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho giáo
viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn
|
13/5/2016
|
28
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2007
|
Ban hành quy chế
văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quy định đối với
bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt
nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và chứng chỉ của hệ thống giáo dục
quốc dân.
|
Thông tư số
19/2015/ TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học
và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
24/10/2015
|
29
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày
28 tháng 6 năm 2007
|
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức
vừa làm vừa học
|
Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại
học
|
Thông tư số 06/2017/ TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình
độ đại học
|
01/5/2017
|
30
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007
|
Quy chế học
sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hệ
chính quy
|
Quy định về
sinh viên và công tác sinh viên của các trường đại học, học viên, trường đại
học
|
Thông tư số 10/2016/ TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công tác sinh viên đối với chương
trình đào tạo đại học hệ chính quy
|
23/5/2016
|
31
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007
|
Ban hành quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của
học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên
nghiệp hệ chính quy
|
Quy định đánh giá kết quả rèn luyện của người
học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.
|
Thông tư số 16/2015/ TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người
học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy
|
28/9/2015
|
32
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 21/12/2007
|
Quy định việc thẩm định chương trình giáo dục
và giáo trình trung cấp chuyên nghiệp
|
Các nội dung quy định việc thẩm định giáo
trình trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 43/2010/
TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp
chuyên nghiệp
|
15/02/2011
|
33
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 24/3/2008
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học
tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
- Khoản 1 Điều 7; khoản 1, 4 Điều 9; khoản 1 Điều
10.
- Khoản 2 Điều 7; Điều 8; khoản 2, 3 Điều 9; khoản
2,3 Điều 10.
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
34
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008
|
Điều lệ trường mầm non
|
- Điều 8; điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 và điểm
a khoản 3 Điều 11; khoản 1, điểm a khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 12 (các quy
định này đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT và Thông
tư số 09/2015/TT-BGDĐT).
- Điều 9; Điều 10; điểm b, c khoản 1, điểm b,
c, d, đ khoản 2, điểm b, c, d khoản 3 Điều 11; khoản 2, 3, điểm b khoản 4 Điều
12 (các quy định này đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
44/2010/TT-BGDĐT và 09/2015/TT-BGDĐT).
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
35
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008
|
Ban hành mẫu bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông và mẫu bản sao từ sổ gốc bằng tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Quy định xếp loại
tốt nghiệp, hình thức đào tạo và cách ghi xếp loại tốt nghiệp, hình thức đào
tạo tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III.
|
Thông tư số
19/2015/ TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học
và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
24/10/2015
|
36
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 06/6/2008
|
Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm
tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường
xuyên
|
Các quy định về tổ chức kiểm tra, cấp chứng chỉ
tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT
ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin Truyền thông quy định
tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
10/8/2016
|
37
|
Quyết định
|
42/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày
28 tháng 7 năm 2008
|
Quy định liên kết đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học
|
Các nội dung về liên kết đào tạo trình độ đại
học
|
Thông tư số 07/2017/ TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học
|
01/5/2017
|
38
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 30/7/2008
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm kỹ thuật
tổng hợp - hướng nghiệp
|
- Điều 8; khoản 1, 2, 3, 4 Điều 11.
- Điều 9; Điều 10; khoản 5,6 Điều 11.
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
39
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 17/10/2008
|
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở
giáo dục mầm non
|
Điều 4
|
Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT
ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về công tác y tế
trường học
|
30/6/2016
|
40
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-BGDĐT ngày
25 tháng 11 năm 2008
|
Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức
vừa làm vừa học
|
- Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo trình độ
đại học.
- Điểm e khoản 2 Điều 16
|
- Thông tư số 06/2017/ TT-BGDĐT ngày 15/3/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học
trình độ đại học
- Thông tư số 15/2011/ TT-BGDĐT ngày 09/4/2011
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình
thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/ QĐ-BGDĐT ngày
25/11/2008
|
01/5/2017
24/5/2011
|
41
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BGDĐT
ngày 07/5/2009
|
Quy chế đào tạo trình độ tiễn sĩ
|
Điều 4, Điều 5 và Điều 6
|
Thông tư số 38/2010/ TT-BGDĐT
ngày 22/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, hồ
sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho
phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ.
|
07/2/2011
|
42
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BGDĐT
ngày 28/5/2009
|
Điều lệ trường
cao đẳng
|
Các quy định
về tổ chức và quản lý trường cao đẳng; hoạt động của trường cao đẳng; giảng
viên và người học trong trường cao đẳng; tài chính và tài sản của trường cao đẳng;
quan hệ giữa trường cao đẳng với gia đình và xã hội.
- Điều 10; khoản 1 Điều
12; khoản 1 Điều 13, khoản 1 Điều 14 (Điều 10, Điều 13 và Điều 14 đã được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 43/2011/TT-BGDĐT).
- Điều 11; khoản 2, 3 Điều 12; khoản 2, 3 Điều
13 và khoản 2, 3 Điều 14 (Điều 11, Điều 13 và Điều 14 đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 43/2011/ TT-BGDĐT).
|
Thông tư số
01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Điều lệ trường cao đẳng.
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP và Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
02/3/2015
01/7/2016
Ngày 1/4/2017
(đối với các trường cao đẳng sư phạm) và ngày 14/10/2016 (đối với các trường
cao đẳng)
|
43
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BGDĐT
ngày 25/7/2009
|
Chương trình giáo dục mầm non
|
- Cụm từ “Thời gian cho từng hoạt động có
thể linh hoạt 5 - 10 phút” tại tiểu mục II mục
B Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ
- Từ “Tập”, “Tập luyện” ở các đầu
dòng thuộc điểm a khoản 1 và tên nội dung 1, 2, 3 trong bảng của điểm a thuộc
Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 1 tiểu mục II mục
C Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ; ở các đầu dòng thuộc
điểm a khoản 1 và tên nội dung 1, 2, 3 trong bảng của điểm a thuộc
Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 1 tiểu mục II mục C Phần
ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
- Cụm từ “tên gọi, chức năng”, “tên gọi,
đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng”, “tên gọi và đặc điểm nổi bật của”,
“(đỏ, vàng, xanh)”, “(to - nhỏ)”, “(tròn, vuông)”, “(một - nhiều)”, “(trên -
dưới, trước - sau)” tại các gạch đầu dòng thuộc điểm b khoản
2 tiểu mục II mục C Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ.
- Cụm từ “bằng cử chỉ, lời nói” ở tên nội
dung 2 cột Kết quả mong đợi trong bảng tại tiểu mục II mục D Phần hai, Chương
trình giáo dục nhà trẻ.
- Cụm từ “Nhận biết” tại gạch đầu dòng thứ
hai ở cột 3 - 4 tuổi, 4 - 5 tuổi và 5 - 6 tuổi
thuộc nội dung “1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm” trong bảng
của điểm b thuộc Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 2 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục
mẫu giáo.
- Gạch đầu dòng thứ ba và gạch đầu
dòng thứ tư ở cột 5 - 6 tuổi thuộc nội dung “1. Tập hợp,
số lượng, số thứ tự và đếm” trong bảng của điểm b thuộc Nội dung giáo dục
theo độ tuổi tại khoản 2 tiểu mục II mục C Phần
ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
- Cụm từ “(âm nhạc, tạo hình)” ở tên nội dung
1 và cụm từ “(nghe, hát, vận động theo nhạc)”, “(vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp
hình)” ở tên nội dung 2 trong bảng Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 5 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu
giáo.
- Từ “như:” và các gạch đầu dòng ở cột
3 - 4 tuổi, 4 - 5 tuổi và 5 -6 tuổi ở nội dung
3.2 thuộc Kết quả mong đợi “3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách
khác nhau” trong bảng tại điểm a tiểu mục II mục D Phần
ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
- Cụm từ “(âm nhạc, tạo hình)” ở tên Kết quả mong
đợi 1 và cụm từ “(hát, vận động theo nhạc)”, “(vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp
hình)” ở tên Kết quả mong đợi 2 trong bảng tại tiểu mục
V mục D Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
- Cụm từ “Giáo viên” tại khoản
4 thuộc Phần bốn, Hướng dẫn thực hiện chương trình
|
Thông tư số 28/2016/ TT-BGDĐT ngày 30/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương
trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/ TT-BGDĐT ngày 25/7/2009
|
25/02/2017
|
44
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BGDĐT
ngày 24/5/2009
|
Quy định chế độ
làm việc đối với giáo viên phổ thông
|
- Điểm a khoản 2 Điều 11
- Quy định về
giảm định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không chuyên
trách tại khoản 1 Điều 9
|
- Thông tư số 54/2012/ TT-BGDĐT ngày
21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên
thanh tra giáo dục
- Thông tư số 08/2016/ TT-BGDĐT ngày 28/3/2016
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho
giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn
|
08/02/2013
13/5/2016
|
45
|
Thông tư
|
14/2010/TT-BGDĐT ngày
24 tháng 4 năm 2010
|
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao
đẳng, đại học
|
Các nội dung quy định đối
với Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học
|
Thông tư số 24/2017/ TT-BGDĐT ngày 10/10/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV
trình độ đại học
|
25/11/2017
|
46
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BGDĐT
ngày 02/8/2010
|
Quy chế
tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú
|
- Điều 7; Điều 10, khoản 1 Điều 12.
- Điều 8, Điều 9, Điều 11, khoản 2 Điều 12.
- Khoản 2 Điều
13
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
- Thông tư số 30/2015/ TT-BGDĐT ngày
11/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành
kèm theo Thông tư số 24/2010/ TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
01/7/2016
21/4/2017
25/01/2016
|
47
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BGDĐT
ngày 13 tháng 10 năm 2010
|
Quy chế tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng và xét
tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp đối với học
sinh hệ dự bị đại học
|
Các quy định về tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng
và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối
với học sinh hệ dự bị đại học
|
Thông tư số 26/2016/ TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng
và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp đối
với học sinh hệ dự bị đại học
|
15/02/2017
|
48
|
Thông tư
|
41/2010/TT-
BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Điều lệ trường tiểu học
|
- Khoản 3 Điều 22
- Điều 9; khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13; khoản
1 Điều 14; khoản 1 Điều 16.
- Điều
10, Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 2, 3 Điều 13; khoản 2, 3 Điều 14; Điều
15; khoản 2 Điều 16.
|
- Thông tư số 27/2017/ TT-BGDĐT ngày
08/11/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn
và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
24/12/2017
01/7/2016
21/4/2017
|
49
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường
mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 và khoản 7 Điều
1.
|
- Điều 8, điểm a khoản 1 Điều 11, điểm a khoản
2 Điều 11, điểm a khoản 3 Điều 11 và khoản 1 Điều 12 của Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non được sửa
đổi, bổ sung bởi khoản 3,6,7 Điều 1 Thông tư số 44/2010/ TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bị hết hiệu lực bởi Khoản 3 Điều
74 Luật đầu tư năm 2014.
- Điều 9; Điều 10; điểm b, c khoản 1 Điều 11; điểm
b, c, d, đ khoản 2 Điều 11; điểm b, c, d khoản 3 Điều 11; khoản 2, 3 Điều 12 Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non được sửa
đổi, bổ sung bởi khoản 4, 5, 6, 7 Điều 1 Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày
30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bị hết
hiệu lực bởi Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
50
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/01/2011
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
- Các quy định liên quan đến tổ chức kiểm tra,
cấp chứng chỉ tin học tại khoản 5 Điều 3
- Điều 7; khoản 1 Điều 10; khoản 1 Điều 11; Điều
12; khoản 2 Điều 14.
- Điều 8; Điều 9; khoản 2 Điều 10; khoản 2 Điều
11; Điều 13; khoản 1, 3 Điều 14
|
- Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông
tin Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin.
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
10/8/2016
01/7/2016
21/4/2017
|
51
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BGDĐT ngày
17 tháng 02 năm 2011
|
Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành
đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ
đại học, trình độ cao đẳng
|
Các quy định về mở ngành đào tạo trình độ đại
học
|
Thông tư số 22/2017/ TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở
ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành
đào tạo trình độ đại học
|
23/10/2017
|
52
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2011
|
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
- Điều
9; khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều 14.
- Điều 10; Điều 11; khoản 2, 3 Điều 12; khoản
2,3,4 Điều 13; khoản 2,3,4,5 Điều 14.
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
53
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BGDĐT ngày
09 tháng 4 năm 2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển
sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định
số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
|
Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại
học
|
Thông tư số 06/2017/ TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình
độ đại học
|
01/5/2017
|
54
|
Thông tư
|
37/2011/TT-BGDĐT ngày
18 tháng 8 năm 2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều có liên quan đến thủ
tục hành chính tại Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm và Quyết định số 62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo
viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và
trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Điều 3
|
Thông tư số 25/2016/ TT-BGDĐT ngày 15/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30/01/2017
|
55
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BGDĐT
ngày 04/10/2011
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2009 ban hành điều lệ trường
cao đẳng và Quyết định số /QĐ-BGDĐT ngày
13 tháng 02 năm 2008 quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học
|
Các quy định về
tổ chức và quản lý trường cao đẳng; hoạt động của trường cao đẳng; giảng viên
và người học trong trường cao đẳng; tài chính và tài sản của trường cao đẳng;
quan hệ giữa trường cao đẳng với gia đình và xã hội.
- Khoản 2, 3,
4, 5, 6, và 7 Điều 1
|
Thông tư số 01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng
- Khoản 4 Điều 10; khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều
14; Điều 17 của Thông tư số 14/2009/ TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 2,4,5,6,7 Thông tư số 43/2011/TT-BGDĐT ngày
04/10/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 13/02/2008 quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học bị
hết hiệu lưc bởi Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Điều 11; khoản 2,3 Điều 13; khoản 2,3 Điều
14; Điều 17a của Thông tư số 14/2009/ TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3, 4,
5, 7 Thông tư số 43/2011/TT-BGDĐT ngày 04/10/2011 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo và Quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT ngày
13/02/2008 quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học bị hết
hiệu lưc bởi Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
và Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp.
|
02/3/2015
01/7/2016
Ngày 21/4/2017
(đối với các trường cao đẳng sư phạm) và ngày 14/10/2016 (đối với các trường
cao đẳng)
|
56
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BGDĐT
ngày 04/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 ban hành Điều lệ trường cao đẳng
và Quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT ngày 13/02/2008 quy định đào tạo liên thông
trình độ cao đẳng, đại học
|
Điều 1
|
Thông tư số 01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng.
|
02/3/2015
|
57
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BGDĐT
ngày 25/10/2011
|
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm
non
|
- Điểm a
khoản 3 Điều 5
- Quy định về giảm
định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không chuyên trách
tại điểm a khoản 1 Điều 5
|
- Thông tư số 54/2012/ TT-BGDĐT ngày
21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên
thanh tra giáo dục
- Thông tư số 08/2016/ TT-BGDĐT ngày 28/3/2016
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho
giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn
|
08/02/2013
13/5/2016
|
58
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 11 năm 2011
|
Điều lệ trường trung cấp chuyên
nghiệp.
|
- Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều
13; khoản 1 Điều 14; khoản 1 Điều 15.
- Điều 10; Điều 11; Điều 12; khoản
2 và khoản 3 Điều 13; khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 14; khoản 2, khoản 3
và khoản 4 Điều 15.
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư
năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP và
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
01/7/2016
Ngày
21/4/2017 (đối với các trường trung cấp sư phạm) và ngày 14/10/2016 (đối với
các trường trung cấp).
|
59
|
Thông tư
|
57/2011/TT-BGDĐT
ngày 02/12/2011
|
Xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ,
thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
Các quy định đối với các đại học, học viện,
trường đại học, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo tiến sĩ
|
Thông tư số 32/2015/ TT-BGDĐT ngày 16/12/2015
của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối
với các cơ sở giáo dục đại học
|
01/02/2016
|
60
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BGDĐT
ngày 15/02/2012
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường trung học phổ thông chuyên
|
- Điều 8.
- Điều 9 và Điều
10
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
61
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BGDĐT ngày
12/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT
về việc Xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao
đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
Các quy định đối với các đại học, học viện,
trường đại học, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo tiến sĩ
|
Thông tư số 32/2015/ TT-BGDĐT ngày 16/12/2015
của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối
với các cơ sở giáo dục đại học
|
01/02/2016
|
62
|
Thông
tư
|
21/2012/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2012
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường mầm non dân lập
|
- Điều 7; khoản 1 Điều 11; điểm a khoản 1 và điểm
a khoản 2 Điều 12.
- Điều 8;
Điều 9; Điều 10; khoản 2, 3 Điều 11; điểm b,c,d,đ khoản 1 và điểm b,c,d khoản
2 Điều 12.
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
63
|
Thông tư
|
22/2012/TT-BGDĐT ngày 20/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế văn bằng,
chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Quyết định số 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Quy định đối với
bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt
nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và chứng chỉ của hệ thống giáo dục
quốc dân.
|
Thông tư số
19/2015/ TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học
và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
24/10/2015
|
64
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BGDĐT ngày
30 tháng 10 năm 2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học, Quyết
định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng,
Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
Điều 1, Điều 2
|
Thông tư số 12/2017/ TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở
giáo dục đại học
|
04/7/2017
|
65
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012
|
Ban hành quy định
tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học giáo dục quốc phòng - an
ninh
|
Quy định về tổ
chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học GDQP&AN trong các trường
trung cấp, trường cao đẳng, trường đại học, học viện, đại học vùng, đại học
Quốc gia, trung tâm GDQP&AN.
|
Thông tư liên tịch
số 18/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 08/9/2015 quy định tổ chức dạy, học và
đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong cơ sở
giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
|
23/10/2015
|
66
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BGDĐT
ngày 23/11/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
|
Các quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu
học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông
có nhiều cấp học
|
- Thông tư số 17/2018/ TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục
và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
- Thông tư số 18/2018/ TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục
và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
10/10/2018
|
67
|
Thông tư liên tịch
|
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH
ngày 27/12/2012
|
Quy định điều kiện thành lập, hoạt
động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập
|
- Chương II: Điều 7 đến Điều 11.
- Chương III: Điều 12 đến Điều
25.
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư
năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
68
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012
|
Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm
vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục
|
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 10; Điều 11.
|
Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
21/4/2017
|
69
|
Thông tư
|
62/2012/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 12 năm 2012
|
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất
lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
Các quy định về quy trình, chu kỳ kiểm định chất
lượng giáo dục đối với các đại học, học viện, trường đại học
|
Thông tư số 12/2017/ TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở
giáo dục đại học
|
04/7/2017
|
70
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BGDĐT ngày
05 tháng 8 năm 2013
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp
IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
Các nội dung quy định đối với Danh mục giáo dục,
đào tạo cấp IV trình độ đại học
|
Thông tư số 24/2017/ TT-BGDĐT ngày 10/10/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV
trình độ đại học
|
25/11/2017
|
71
|
Thông tư liên tịch
|
40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 10/4/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015
|
Phần đề cập đến nội dung và mức chi đặc thù của
Dự án 2: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thông tư số 51/2018/ TT-BTC ngày 23/5/2018 của
Bộ tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Đề án dạy và học
ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017 - 2026
|
15/7/2018
|
72
|
Thông tư liên tịch
|
26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT
ngày 22/9/2014
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện
Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam" vay vốn Ngân
hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính
- Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
Điểm b Khoản 5, Khoản 9 và Điểm b Khoản 10 Điều
6; Điểm a Khoản 1 Điều 14; Khoản 2 Điều 15
|
Thông tư số 21/2017/ TT-BLĐTBXH ngày 07/8/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2014/
TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án
"Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam" sử dụng vốn vay Ngân
hàng Thế giới
|
22/9/2017
|
73
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BGDĐT ngày
28/8/2014
|
Quy định đánh giá học sinh tiểu học
|
Khoản 3 Điều 5,
Điều 7, Điều 8, Điều 9 và Điều 11
|
Thông tư số 22/2016/ TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 sửa
đổi bổ sung một số điều của của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành
kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
06/11/2016
|
74
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BGDĐT ngày
31/12/2014
|
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên
|
Quy định về giảm
định mức giờ dạy đối với giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách
tại Điều 6
|
Thông tư số 08/2016/ TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho giáo
viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn
|
13/5/2016
|
75
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015
|
Sửa đổi bổ sung
một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Khoản 2 Điều 1
|
- Điều 12 Quyết
định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều
1 Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ
sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, bị hết hiệu lực bởi Khoản
3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Điểm b khoản
4 Điều 12 Quyết định số 14/2008/
QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ
trường mầm non được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung một số điều
của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/
QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, bị hết hiệu lực
bởi Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
76
|
Thông
tư
|
13/2015/TT-BGDĐT
ngày 30/6/2015
|
Quy chế
tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục
|
- Khoản 3, điểm a khoản 4 điều
14.
- Điểm b khoản 4 Điều 14
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
77
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BGDĐT
ngày 11/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc
bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Khoản 5 Điều 1
|
Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT
ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
5 Điều 1 Thông tư số 30/2015/ TT-BGDĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2010/ TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bị hết hiệu lực bởi Khoản 3 Điều 74 Luật
đầu tư năm 2014.
|
01/7/2016
|
78
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BGDĐT
ngày 15/01/2016
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
- Điều
8.
- Điều
9; Điều 10 và Điều 11.
|
- Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư
năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/ NĐ-CP.
|
01/7/2016
21/4/2017
|
|
Tổng số: 78 văn bản
|
|
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn
bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của
văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Nội dung
|
|
Văn
bản do Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
|
|
|
1
|
Luật
|
38/2005/QH11
|
Giáo dục
|
01/01/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=18129&Key
word=lu%E1%BA%ADt%20gi%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c
|
2
|
Luật
|
44/2009/QH12
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giáo dục năm 2005
|
01/7/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23779&Key
word=lu%E1%BA%ADt%20gi%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c
|
3
|
Luật
|
08/2012/QH13
|
Giáo dục đại học
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27706&Keyword=lu%E1%BA%ADt%20gi%C3%A1o%20d%E1%BB%A5c
|
4
|
Luật
|
34/2018/QH1
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giáo dục đại học năm 2012
|
01/7/2019
|
C:\Users\DELL\Downloads\34_2018_QH14_388254.pdf
|
5
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-QH13 ngày
28/11/2014
|
Đổi mới Chương
trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
|
28/11/2014
|
C:\Users\DELL\Downloads\88_2014_QH13_260798.pdf
|
6
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-QH14
ngày 21/11/2017
|
Điều chỉnh lộ
trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục
phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014
của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
|
21/11/2017
|
C:\Users\DELL\Downloads\51_2017_QH14_368014.pdf
|
|
Văn
bản do Chính phủ ban hành
|
|
|
7
|
Nghị định
|
61/2006/NĐ-CP
ngày 20/6/2006
|
Chính
sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt,
ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
13/7/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15925&Key
word=61/2006/N%C4%90-CP
|
8
|
Nghị định
|
75/2006/NĐ-CP
ngày 02/8/2006
|
Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục
|
23/8/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15651&Key
word=75/2006/N%C4%90-CP
|
9
|
Nghị định
|
134/2006/NĐ-CP
ngày 14/11/2006
|
Quy định
chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
09/12/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14980&Key
word=134/2006/N%C4%90-CP
|
10
|
Nghị định
|
116/2007/NĐ-CP
ngày 10/7/2017
|
Nghị
định của Chính phủ về giáo dục quốc phòng - an ninh
|
12/8/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13857&Key
word=116/2007/N%C4%90-CP
|
11
|
Nghị định
|
82/2010/NĐ-CP
ngày 15/7/2010
|
Quy định
việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo
dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên
|
31/5/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25418&Key
word=82/2010/N%C4%90-CP
|
12
|
Nghị định
|
31/2011/NĐ-CP
ngày 11/05/2011
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục
|
01/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26425&Key
word=75/2006/N%C4%90-CP
|
13
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP
ngày 04/7/2011
|
Chế độ
phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
|
01/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26539&Key
word=54/2011/N%C4%90-CP
|
14
|
Nghị định
|
125/2011/NĐ-CP
ngày 30/12/2011
|
Quy định
về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội,
lực lượng vũ trang nhân dân
|
15/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=35022&Key
word=125/2011/n%C4%91-cp
|
15
|
Nghị định
|
125/2011/NĐ-CP
ngày 30/12/2011
|
Nghị
định của Chính phủ quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân
|
15/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=35022&Key
word=125/2011/N%C4%90-CP
|
16
|
Nghị định
|
07/2013/NĐ-CP
ngày 09/01/2013
|
Sửa đổi
điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm
2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của 33 Nghị định số 75/2006/NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục
|
01/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28052&Key
word=75/2006/N%C4%90-CP
|
17
|
Nghị định
|
19/2013/NĐ-CP
ngày 23/02/2013
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ
về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường
chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
15/4/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28092&Key
word=61/2006/N%C4%90-CP
|
18
|
Nghị định
|
42/2013/NĐ-CP
ngày 09/5/2013
|
Về việc
tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục
|
01/7/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30461&Key
word=42/2013/N%C4%90-CP
|
19
|
Nghị định
|
124/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2013
|
Quy định
chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
01/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32497&Key
word=124/2013/N%C4%90-CP
|
20
|
Nghị định
|
138/2013/NĐ-CP
ngày 22/10/2013
|
Quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục
|
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32520&Key
word=138/2013/N%C4%90-CP
|
21
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP
ngày 24/10/2013
|
Quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32532&Key
word=141/2013/N%C4%90-CP
|
22
|
Nghị định
|
143/2013/NĐ-CP
ngày 24/10/2013
|
Quy định
về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo
|
10/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32539&Key
word=143/2013/N%C4%90-CP
|
23
|
Nghị định
|
186/2013/NĐ-CP
ngày 17/11/2013
|
Về Đại học quốc
gia
|
01/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=32614
|
24
|
Nghị định
|
20/2014/NĐ-CP
ngày 24/3/2014
|
Về phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
15/5/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33791
|
25
|
Nghị định
|
99/2014/NĐ-CP
ngày 25 tháng 10 năm 2014
|
Quy định
việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công
nghệ trong cơ sở giáo dục đại học
|
15/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37289&Key
word=99/2014/N%C4%90-CP
|
26
|
Nghị định
|
11/2015/NĐ-CP
ngày 31/01/2015
|
Quy định
về giáo dục thể chất và thể thao trường học.
|
01/7/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=49842&Key
word=11/2015/N%C4%90-CP
|
27
|
Nghị định
|
27/2015/NĐ-CP
ngày 10/3/2015
|
Quy định
về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú”
|
25/04/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=54801&Key
word=27/2015/N%C4%90-CP
|
28
|
Nghị định
|
49/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính
phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng,
trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
06/7/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=66788&Key
word=134/2006/N%C4%90-CP
|
29
|
Nghị định
|
73/2015/NĐ-CP
ngày 08/9/2015
|
Quy định
tiêu chuẩn phân tầng, khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở giáo dục đại
học
|
25/10/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=79569&Key
word=73/2015/N%C4%90-CP
|
30
|
Nghị định
|
86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015
|
Quy định
về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
01/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=84950&Key
word=86/2015/N%C4%90-CP
|
31
|
Nghị định
|
116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016
|
Quy định
chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
01/9/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=112162&Keyword=116/2016/N%C4%90-CP
|
32
|
Nghị định
|
46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017
|
Quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
21/4/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121488&Keyword=46/2017/N%C4%90-CP
|
33
|
Nghị định
|
57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017
|
Quy định
chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
|
01/7/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123126&Keyword=57/2017/N%C4%90-CP
|
34
|
Nghị định
|
69/2017/NĐ-CP
ngày 25/5/2017
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25/5/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=123134
|
35
|
Nghị định
|
80/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017
|
Quy định
về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bao lực học
đường
|
05/9/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128348&Keyword=80/2017/N%C4%90-CP
|
36
|
Nghị định
|
06/2018/NĐ-CP
ngày 05/01/2018
|
Quy định
chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo
viên mầm non
|
20/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128372&Keyword=06/2018/N%C4%90-CP
|
37
|
Nghị định
|
86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018
|
Quy định
về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
01/8/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131026&Keyword=86/2018/N%C4%90-CP
|
38
|
Nghị định
|
127/2018/NĐ-CP
ngày 21/9/2018
|
Quy định trách nhiệm
quản lý nhà nước về giáo dục
|
15/11/2018
|
C:\Users\DELL\Downloads\127_2018_ND-CP_335845.pdf
|
39
|
Nghị định
|
135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
20/11/2018
|
C:\Users\DELL\Downloads\135_2018_ND-CP_315730.pdf
|
40
|
Nghị định
|
145/2018/NĐ-CP
ngày 16/10/2018
|
Sửa đổi,
bổ sung Nghị định số 86/2015/ NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 -
2021
|
01/12/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=132187&Keyword=145/2018/n%C4%91-cp
|
41
|
Nghị quyết
|
05/2005/NQ-CP
ngày 18/4/2005
|
Đẩy mạnh
xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao
|
|
C:\Users\DELL\Downloads\05_2005_NQ-CP_53043.pdf
|
42
|
Văn bản do Thủ
tướng Chính phủ ban hành
|
|
|
43
|
Quyết định
|
1121/1997/QĐ-TTg
ngày 23/12/1997
|
Về học bổng và
trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công
lập
|
01/01/1998
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=8111&Key
word=1121/1997/Q%C4%90-TTg
|
44
|
Quyết định
|
239/1999/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 12 năm 1999
|
Bổ sung sửa đổi khoản
a Điều 1 của Quyết định số 121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng
Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường
đào tạo công lập.
|
01/01/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=6509
|
45
|
Quyết định
|
86/2000/QĐ-TTg
ngày 18/7/2000
|
Về việc ban hành
Quy chế trường đại học dân lập
|
02/8/2000
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128380
|
46
|
Quyết định
|
77/2001/QĐ-TTg
ngày 14/5/2001
|
Về chi phí cho
việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân
sách nhà nước
|
29/5/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23379&Key
word=77/2001/Q%C4%90-TTg
|
47
|
Quyết định
|
194/2001/QĐ-TTg
ngày 21/12/2001
|
Điều chỉnh
mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là
người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ
chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày
23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội
đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.
|
01/01/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22053&Key
word=1121/1997/Q%C4%90-TTg
|
48
|
Quyết định
|
201/2001/QĐ-TTg
ngày 28/12/2001
|
Về việc phê duyệt
“Chiến lược phát triển giáo dục 2001 - 2010”.
|
28/12/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22027&Key
word=201/2001/Q%C4%90-TTg
|
49
|
Quyết định
|
158/2002/QĐ-TTg
ngày 15/11/2002
|
Quy định về chế
độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học
sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc
gia và kỹ năng nghề quốc tế
|
30/11/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=21840&Key
word=158/2002/Q%C4%90-TTg
|
50
|
Quyết định
|
06/2003/QĐ-TTg
ngày 09/01/2003
|
Về Chương trình
hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận Hội Nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Khóa IX về giáo dục và đào tạo.
|
09/01/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=21717&Key
word=06/2003/Q%C4%90-TTg
|
51
|
Chỉ thị
|
35/2004/CT-TTg
ngày 22/10/2004
|
Về tăng cường
công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài
|
22/10/2004
|
|
52
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-TTg
ngày 06/4/2005
|
Ban hành Chương
trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 37/2004/QH11 khóa XI, kỳ
họp thứ sáu của Quốc hội về giáo dục
|
03/5/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15999&Key
word=73/2005/Q%C4%90-TTg
|
53
|
Quyết định
|
244/2005/QĐ-TTg
06/10/2005
|
Chế độ ưu đãi đối
với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
30/10/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=17358&Key
word=244/2005/Q%C4%90-TTg
|
54
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 01 năm 2006
|
Về phát triển
giáo dục, đào tạo và dạy nghề vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
20/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16799&Key
word=20/2006/Q%C4%90-TTg
|
55
|
Quyết định
|
82/2006/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 4 năm 2006
|
Điều chỉnh mức học
bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại
các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết
định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ
|
14/5/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16376&Key
word=82/2006/Q%C4%90-TTg
|
56
|
Quyết định
|
145/2006/QĐ-TTg
ngày 20/6/2006
|
Về chủ trương và
những định hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam
|
02/8/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15580&Key
word=145/2006/Q%C4%90-TTg
|
57
|
Quyết định
|
146/2006/QĐ-TTg
ngày 22/6/2006
|
Về chuyển loại
hình trường đại học, cao đẳng bán công
|
16/7/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15918&Key
word=146/2006/Q%C4%90-TTg
|
58
|
Chỉ thị
|
23/2006/CT-TTg
ngày 12/7/2006
|
Tăng cường công
tác y tế trong các trường học.
|
06/8/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15829&Key
word=23/2006/CT-TTg
|
59
|
Quyết định
|
121/2007/QĐ-TTg
ngày 27/7/2007
|
Phê duyệt quy hoạch
mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020
|
28/8/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13751&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20121/2007/Q%C4%90-TTg
|
60
|
Quyết định
|
152/2007/QĐ-TTg
ngày 27/9/2007
|
Về học bổng
chính sách đối với HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
10/10/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13406&Key
word=
|
61
|
Chỉ thị
|
21/2007/CT-TTg ngày
04/9/2007
|
Về thực hiện chế
độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề
|
27/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13440&Key
word=21/2007/CT-TTg
|
62
|
Quyết định
|
157/2007/QĐ-TTg
ngày 27/9/2007
|
Về tín dụng đối với
học sinh, sinh viên
|
01/10/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13205&Key
word=
|
63
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-TTg
ngày 03/3/2010
|
Về phụ cấp dạy lớp
ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở
giáo dục công lập
|
20/4/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25029&Key
word=15/2010/Q%C4%90-TTg
|
64
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-TTg
ngày 05/8/2011
|
Về việc bảo lưu chế
độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo được điều động làm công tác quản lý giáo dục
|
01/10/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26822&Key
word=42/2011/Q%C4%90-TTg
|
65
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-TTg
ngày 18/8/2011
|
Quy định việc hỗ
trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm
non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế
độ hưu trí
|
05/10/2011
|
C:\Users\DELL\Downloads\45_2011_QD-TTg_128060.pdf
|
66
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-TTg
ngày 26/10/2011
|
Quy định một số
chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015
|
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27028&Key
word=60/2011/Q%C4%90-TTg
|
67
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-TTg ngày
16/11/2012
|
Chế độ bồi dưỡng
và chế độ trang phục đối với giáo viên thể dục, thể thao.
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27897&Key
word=51/2012Q%C4%90-TTg
|
68
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-TTg
ngày 15/02/2013
|
Quy định việc
công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập
|
10/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28040&Key
word=05/2013/Q%C4%90-TTg
|
69
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-TTg
ngày 24/01/2013
|
Quy định chính sách
hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn
|
15/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28072&Key
word=12/2013/Q%C4%90-TTg
|
70
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-TTg
ngày 06/02/2013
|
Chế độ, chính
sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt
Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy
nghề
|
26/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28080&Key
word=13/2013/Q%C4%90-TTg
|
71
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-TTg
ngày 26/6/2013
|
Điều chỉnh Quy
hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020
|
01/9/2013
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30623&dvid=317&ViewAdmin=30623
|
72
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-TTg
ngày 30/8/2013
|
Quy định chế độ
trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp
thâm niên trong lương hưu
|
15/10/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32367&Key
word=52/2013/Q%C4%90-TTg
|
73
|
Quyết định
|
66/2013/QĐ-TTg
ngày 11/11/2013
|
Quy định chính
sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại
các cơ sở giáo dục đại học
|
01/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=34041&Key
word=66/2013/Q%C4%90-TTg
|
74
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-TTg
ngày 26/3/2014
|
Ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành
viên
|
20/5/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33886
|
75
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-TTg
ngày 10/12/2014
|
Ban hành Điều lệ
trường đại học
|
30/01/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/
Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=44345&Key word=70/2014/Q%C4%90-TTg
|
76
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-TTg
ngày 17/12/2014
|
Quy định việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
20/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=44833&Key
word=72/2014/Q%C4%90-TTg
|
77
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-TTg
ngày 31/12/2016
|
Danh mục bí mật
nhà nước độ Tối mật trong ngành giáo dục và đào tạo
|
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118850&Keyword=59/2016/Q%C4%90-TTg
|
78
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-TTg ngày
31/5/2017
|
Liên thông giữa
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học
|
15/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123136&Keyword=18/2017/Q%C4%90-TTg
|
79
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-TTg
ngày 31/8/2018
|
Quy định tiêu
chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư,
phó giáo sư
|
15/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131273&Keyword=37/2018/Q%C4%90-TTg
|
|
Văn bản do Bộ
trưởng Bộ GD&ĐT ban hành và liên tịch ban hành
|
|
|
80
|
Thông tư liên tịch
|
09/1998/TTLT-BTP-BGD&ĐT
ngày 31/12/1998
|
Hướng dẫn việc cấp
giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch
Việt Nam
|
01/01/1999
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=36500&Key
word=09/1998/TTLT-BTP-BGD
|
81
|
Thông tư liên tịch
|
53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 25/8/1998
|
Hướng dẫn
thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh,
sinh viên các trường đào tạo công lập thi hành Quyết định số
1121/1997/QĐ-TTg.
|
01/01/1998
|
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=7532&Key
word=
|
82
|
Thông tư liên tịch
|
09/1998/TTLT-BTP-BGD&ĐT
ngày 31/12/1998
|
Hướng dẫn việc cấp
giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch
Việt Nam
|
01/01/1999
|
http://vbpl.vn/botuphap/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=36500&Key
word=
|
83
|
Thông tư liên tịch
|
177/1998/TTLT-BTC-BGD&ĐT
ngày 25/12/1998
|
Hướng dẫn thực
hiện chế độ học bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam
|
09/01/1999
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=87230
|
84
|
Thông tư liên tịch
|
09/2000/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 11/4/2000
|
Hướng dẫn Thực
hiện Quyết định số 239/1999/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng
chính phủ bổ sung, sửa đổi khoản a điều 1 của Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTG
ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Thủ tướng chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội
đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập.
|
01/01/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=6266
|
85
|
Thông tư liên tịch
|
44/2000/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 23/5/2000
|
Hướng dẫn chế độ
quản lý tài chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục - đào tạo
|
08/6/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=5840&Keyword=
|
86
|
Quyết định
|
47/2000/QĐ-BGD&ĐT
ngày 08/11/2000
|
Ban hành quy định
về thu thập, quản lý, sử dụng số liệu thống kê giáo dục
|
23/11/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=4808
|
87
|
Thông tư liên tịch
|
75/2000/TTLT-BTC-BGD&ĐT
ngày 20/7/2000
|
Hướng dẫn bồi
hoàn kinh phí đào tạo đối với các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng
không về nước đúng thời hạn
|
05/8/2000
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=5948&Keyword=
|
88
|
Quyết định
|
10/2001/QĐ-BGD&ĐT
ngày 02/4/2001
|
Quy định tiếp
khách nước ngoài của Lãnh đạo Bộ
|
17/4/2001
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=23483&Keyword=
|
89
|
Quyết định
|
14/2001/QĐ-BGD&ĐT
ngày 03/5/2001
|
Quy
chế giáo dục thể chất và y tế trường học
|
18/5/2001
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-vanbanlienquan.aspx?ItemID=23408&Keyword=
|
90
|
Thông tư
|
42/2001/TT-BGDĐT
ngày 22/10/2001
|
Hướng dẫn đối tượng,
tiêu chuẩn khen thưởng các hình thức: Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cờ
thi đua của Bộ Giáo dục và đào tạo, Cờ thi đua của Chính phủ cho ngành giáo dục
do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
06/11/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23011&Key
word=42/2001/TT-BGD%C4%90T
|
91
|
Thông tư liên tịch
|
46/2001/TTLT-BTC-BGD&ĐT
ngày 20/6/2001
|
Hướng dẫn quản
lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy
trong các trường và cơ sở đào tạo công lập
|
20/6/2001
|
http://www.vbpl.vn/hagiang/Pages/
vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23334&Key word=
|
92
|
Thông tư liên tịch
|
38/2001/TTLT-BGD&ĐT-BTC
ngày 22/8/2001
|
Hướng dẫn bổ
sung Thông tư số 54/1998/ TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 31/8/1998 về hướng dẫn thực
hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân theo Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của
Thủ tướng Chính phủ
|
01/9/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22684&Key
word=
|
93
|
Thông tư
|
02/2002/TT-BGD&ĐT
ngày 21/01/2002
|
Hướng dẫn một số
điều của Quy chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự
|
06/02/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128393&Keyword=02/2002/TT-BGD
|
94
|
Quyết định
|
07/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 19/3/2002
|
Ban hành quy định
về tổ chức hình thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học.
|
04/4/2002
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=22025&Keyword=
|
95
|
Thông tư liên tịch
|
13/2002/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 28/3/2002
|
Hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ
tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã
hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại
các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết
định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997.
|
01/01/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=22015&Key
word=1121/1997/Q%C4%90-TTg
|
96
|
Quyết định
|
33/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 22/7/2002
|
Chương trình quản
lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo
|
05/9/2002
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=22147&Keyword=
|
97
|
Quyết định
|
51/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 25/12/2002
|
Ban hành Quy định
chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học
phổ thông
|
09/01/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=19887
|
98
|
Quyết định
|
01/2003/QĐ-BGDĐT
ngày 02/01/2003
|
Quy định tiêu
chuẩn thư viện trường phổ thông.
|
17/01/2003
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-lichsu.aspx?ItemID=21399&Keyword=
|
99
|
Thông tư
|
15/2003/TT-
BGDĐT ngày 31/3/2003
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 của Chính phủ
quy định về thành lập và hoạt động của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài
ở Việt Nam
|
11/5/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19819&Key
word=15/2003/TT-%20BGD%C4%90T
|
100
|
Thông tư
|
25/2003/TT-BGD&ĐT
ngày 09/6/2003
|
Hướng dẫn thực
hiện mua sắm thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ
thông
|
16/7/2003
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19461&Key
word=
|
101
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 09/7/2003
|
Ban hành chương
trình khung giáo dục đại học hệ không chính quy một số ngành đào tạo thuộc
nhóm ngành khoa học sức khỏe
|
20/8/2003
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128809&dvid=317&ViewAdmin=128809
|
102
|
Quyết định
|
32/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 11/7/2003
|
Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường lớp năng khiếu thể dục thể thao.
|
11/8/2003
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=19285&Keyword=
|
103
|
Quyết định
|
36/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 01/8/2003
|
Ban hành Quy chế
thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên
phổ thông, mầm non trình độ chính quy
|
30/8/2003
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128471&dvid=317&ViewAdmin=128471
|
104
|
Thông tư liên tịch
|
42/2003/TTLT-BGD&ĐT-BTC
ngày 19/8/2003
|
Hướng dẫn một số
chính sách thực hiện Quyết định số 494/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng
Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học
tập các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các trường đại học,
cao đẳng, môn chính trị trong các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề”
|
13/9/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128475&Keyword=Th%C3%B4ng%20t%C6%B0%20li%C3%AAn%20t%E1%BB%8Bch%2042/2003/TTLT-BGD%C4%90T-BTC
|
105
|
Thông tư liên tịch
|
35/2004/TTLT-BTC-BGD
ngày 26/4/2004
|
Hướng dẫn một số
nội dung và mức chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học
|
31/5/2004
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19705&Key
word=
|
106
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-BGD&ĐT
ngày 10/6/2004
|
Ban hành Bộ chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm
|
16/7/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128808&dvid=317&ViewAdmin=128808
|
107
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-BGD&ĐT
ngày 16/6/2004
|
Ban hành Chương
trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng
|
01/7/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128807&dvid=317&ViewAdmin=128807
|
108
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BGD&ĐT
ngày 29/7/2004
|
Ban hành Bộ chương
trình khung giáo dục Đại học khối ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh trình độ
Đại học, Cao đẳng
|
25/8/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128811&dvid=317&ViewAdmin=128811
|
109
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-BGD&ĐT
ngày 16/9/2004
|
Ban hành Bộ chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học tự nhiên trình độ đại học
|
12/10/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128806&dvid=317&ViewAdmin=128806
|
110
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-BGD&ĐT
ngày 25/10/2004
|
Ban hành Bộ chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành Ngoại ngữ trình độ đại học
|
06/12/2004
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128810&dvid=317&ViewAdmin=128810
|
111
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-BGD&ĐT
ngày 13/12/2004
|
Ban hành tiêu
chuẩn ngành năm 2004
|
09/01/2005
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128805&dvid=317&ViewAdmin=128805
|
112
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 12/01/2005
|
Ban hành Bộ chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành Nhân văn trình độ đại học
|
04/02/2005
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15773&Key
word=01/2005/Q%C4%90-BGD
|
113
|
Chỉ thị
|
02/2005/CT-BGD&ĐT
ngày 31/01/2005
|
Tăng cường công
tác giáo dục bảo vệ môi trường
|
05/3/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15680&Key
word=02/2005/CT-BGD
|
114
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 01/4/2005
|
Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Về việc ban hành tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy
học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông,
Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng
|
23/4/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15965&Key
word=10/2005/Q%C4%90-BGD
|
115
|
Thông tư liên tịch
|
14/2005/TTLT-BGD&ĐT-BKH&ĐT
ngày 14/4/2005
|
Hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 06/2000/NĐ-CP ngày 06/3/2000 của Chính phủ về việc hợp
tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo,
nghiên cứu khoa học
|
29/5/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=18247&Key
word=14/2005/TTLT-BGD
|
116
|
Thông tư liên tịch
|
22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT
ngày 10/8/2005
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
10/9/2005
|
http://www.vbpl.vn/daknong/Pages/
vbpq-toanvan.aspx?ItemID=17667&Key word=
|
117
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 16/9/2005
|
Ban hành Bộ chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học xã hội trình độ đại học
|
19/10/2005
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=17392&Key
word=29/2005/Q%C4%90-BGD
|
118
|
Thông tư
|
33/2005/TT-BGD&ĐT
ngày 08/12/2005
|
Hướng dẫn tạm thời
thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập
|
31/12/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16940&Key
word=33/2005/TT-BGD
|
119
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC
ngày 23/01/2006
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ
sở giáo dục công lập
|
24/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16582&Key
word=244/2005/Q%C4%90-TTg
|
120
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 24/01/2006
|
Chương trình
khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết)
|
24/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16580&Key
word=02/2006/Q%C4%90-BGD
|
121
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-BGD&ĐT
ngày 24/01/2006
|
Chương trình
khung dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác
ở vùng dân tộc thiểu số
|
24/02/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16579&Key
word=03/2006/Q%C4%90-BGD
|
122
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-
BLĐTB&XH- BGD&ĐT- BYT ngày 18/01/2006
|
Hướng dẫn
công tác dạy văn hóa, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma
túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy.
|
20/02/2006
|
http://vbpl.vn/bolaodong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=85757&Key
word=
|
123
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 29/3/2006
|
Bộ chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học
|
09/5/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16248&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2010/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
124
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 05/4/2006
|
Quy chế xét công
nhận tốt nghiệp trung học cơ sở
|
03/5/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=80049
|
125
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 12/5/2006
|
Quy định về việc
bồi dưỡng, sử dụng giáo viên chưa đạt trình độ chuẩn
|
04/10/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15259&Key
word=22/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
126
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 26/6/2006
|
Ban hành
quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
|
17/7/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15648&Key
word=25/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
127
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 28/6/2006
|
Ban hành
Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học
|
30/7/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15534&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2028/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
128
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 04/7/2006
|
Chương trình tiếng
Chăm dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở
vùng dân tộc, miền núi
|
26/7/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15628&Key
word=29/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
129
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 04/7/2006
|
Bộ Chương trình
tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
28/7/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15625&Key
word=30/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
130
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 28/8/2006
|
Chương trình dạy
Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
26/9/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15270&Key
word=36/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
131
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 28/8/2006
|
Chương trình Tiếng
Jrai dùng để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở
vùng dân tộc, miền núi
|
27/9/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15274&Key
word=37/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
132
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 02/10/2006
|
Ban
hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giao dục tiểu học trình độ đại
học
|
31/10/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=15065&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2039/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
133
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 23/10/2006
|
Chương trình dạy
tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
29/11/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14818&Key
word=44/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
134
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 23/10/2006
|
Chương trình dạy
tiếng Mông dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công
tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
29/11/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14817&Key
word=45/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
135
|
Quyết định
|
46/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 23/10/2006
|
Chương trình dạy
tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức
công tác ở vùng dân tộc
|
29/11/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14816&Key
word=46/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
136
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 23/10/2006
|
Chương trình dạy
tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc
|
01/12/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14855&Key
word=47/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
137
|
Thông tư liên tịch
|
984/2006/TTLT-UBDT-VHTT-GDĐT-BCVT
ngày 10/11/2006
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 975/QĐ-TTg ngày 20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
15/12/2006
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105262
|
138
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 07/11/2006
|
Ban hành Chương
trình GDTX cấp THPT gồm 7 môn bắt buộc và 3 môn khuyến khích.
|
06/01/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14567&Key
word=50/2006/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
139
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 02/01/2007
|
Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30/01/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14312
|
140
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 23/01/2007
|
Ban hành quy chế
đánh giá, xếp loại học viên theo học chương trình giáo dục thường xuyên cấp
trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông
|
16/02/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14522
|
141
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-
BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/3/2007
|
Hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 61/2006/ NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối
với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
13/5/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=13981&Keyword=06/2007/TTLT-%20BGD%C4%90T-BNV-BTC
|
142
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 10/4/2007
|
Quyết định Về việc
bổ sung vào Mục I và Mục III của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu
môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học
chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số
10/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
18/5/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13718&Key
word=09/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
143
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 24/4/2007
|
Ban
hành Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành kinh tế quản trị kinh
doanh trình độ cao đẳng
|
06/6/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13726&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2010/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
144
|
Thông tư liên tịch
|
43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 02/5/2007
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 82/2006/ QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học
sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập
|
08/6/2007
|
http://vbpl.vn/laichau/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13815&Key
word=
|
145
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 03/5/2007
|
Chương trình Xóa
mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
|
27/6/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13161
|
146
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 15/5/2007
|
Chương
trình khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành GDMN thuộc khối ngành sư
phạm
|
13/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14041&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2016/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
147
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 24/5/2007
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm Y tế trong các đại học, học
viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
28/6/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13858&Key
word=17/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
148
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 24/5/2007
|
Quy định chế độ công tác giáo viên giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp.
|
28/6/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13843
|
149
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 30/5/2007
|
Chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học quân sự trình độ đại học
|
14/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14024&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2019/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
150
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 31/5/2007
|
Quy định chương
trình giáo dục thường xuyên về ứng dụng công nghệ thông tin -truyền thông
|
19/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13695&Key
word=
|
151
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 30/5/2007
|
Chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành khoa học an ninh trình độ đại học
|
14/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14014&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2020/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
152
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Chương
trình khung giáo dục đại học ngành nông lâm kết hợp trình độ đại học
|
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13806&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2022/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
153
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Chương
trình khung ngành công nghệ chế biến lâm sản trình độ đại học
|
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13805&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2023/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
154
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Chương
trình khung ngành kiến trúc cảnh quan trình độ cao đẳng
|
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13798&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2024/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
155
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Chương
trình khung ngành trồng trọt trình độ cao đẳng
|
21/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13797&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2025/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
156
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Chương
trình khung ngành lâm nghiệp trình độ cao đẳng
|
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13796&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2026/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
157
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Chương
trình khung ngành nông lâm kết hợp trình độ cao đẳng
|
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13408&Key
word=27/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
158
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Chương
trình khung ngành chăn nuôi trình độ cao đẳng
|
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13404&Key
word=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%2028/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
159
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Chương
trình khung ngành lâm sinh trình độ cao đẳng
|
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13403&Key
word=29/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
160
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/6/2007
|
Chương
trình khung ngành khuyến nông trình độ cao đẳng
|
22/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13402&Key
word=30/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
161
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 18/6/2007
|
Bộ chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành Công nghệ trình độ đại học và cao đẳng
|
03/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128695
|
162
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/6/2007
|
Ban
hành quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
18/7/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13393
|
163
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 28/6/2007
|
Quy chế
đào tạo đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học
|
08/8/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13203
|
164
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 18/6/2007
|
Chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ đại học và cao đẳng
|
03/8/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128695&Keyword=32/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
165
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 08/8/2007
|
Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch
ban hành từ năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực
|
12/9/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=106785
|
166
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 13/8/2007
|
Quy chế học
sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng
|
12/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106780&Keyword=42/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
167
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 15/8/2007
|
ban hành
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
|
07/10/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71496&Key
word=43/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
168
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-BGD&ĐT
ngày 15/8/2007
|
Quy định về học
bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường
chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên
nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
14/9/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30792
|
169
|
Chỉ thị
|
45/2007/CT-BGDĐT
ngày 17/8/2007
|
Về việc tăng cường
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giáo dục
|
16/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=63641&Key
word=45/2007/CT-BGD%C4%90T
|
170
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/8/2007
|
Quy định về công
tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục
|
16/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23859&Key
word=46/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
171
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 29/8/2007
|
Chương trình tiếng
Êđê cấp tiểu học
|
25/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=106778&Keyword=48/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
172
|
Quyết định
|
49/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 29/8/2007
|
Chương
trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hòa nhập học
sinh tàn tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở
|
27/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=106766&Keyword=49/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
173
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 29/8/2007
|
Quy
định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh,
sinh viên trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp
chuyên nghiệp
|
10/10/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12873&Key
word=50/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
174
|
Chỉ thị
|
52/2007/CT-BGDĐT
ngày 31/8/2007
|
Tăng cường công
tác giáo dục an toàn giao thông trong các cơ sở giáo dục.
|
27/9/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=56051&Key
word=52/2007/CT-BGD%C4%90T
|
175
|
Chỉ thị
|
57/2007/CT-BGDĐT
ngày 04/10/2007
|
Về tăng cường
công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong ngành giáo dục
|
05/01/2007
|
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-duc/Chi-thi-57-2007-CT-BGDDT-tang-cuong-cong-tac-giao-duc-quoc-phong-an-ninh-nganh-giao-duc-56410.aspx
|
176
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 12/10/2007
|
Quy định về hồ sơ
học sinh, sinh viên và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ học
sinh, sinh viên
|
12/11/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=105791&Keyword=58/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
177
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 16/10/2007
|
Quy chế đánh giá
kết quả rèn luyện của học sinh sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường
trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
|
12/11/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92295&Key
word=60/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
178
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/11/2007
|
Ban
hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành công nghệ trình độ cao
đẳng
|
02/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13102&Key
word=64/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
179
|
Quyết định
|
66/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/11/2007
|
Ban hành Quy định
về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng
|
01/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13005&Key
word=66/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
180
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/11/2007
|
Ban hành Quy định
về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp
|
01/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13004&Key
word=67/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
181
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 30/11/2007
|
Quy định về tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục ngành Giáo dục Tiểu học trình
độ cao đẳng
|
30/12/2007
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105782&Keyword=72/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
182
|
Thông tư liên tịch
|
182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV
ngày 04/12/2007
|
Hướng dẫn Nghị định
số 116/2007/NĐ-CP về giáo dục quốc phòng - an ninh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công
an, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ ban hành
|
31/12/2007
|
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Thong-tu-lien-tich-182-2007-TTLT-BQP-BCA-BGD-DT-BNV-giao-duc-quoc-phong-an-ninh-59639.aspx
|
183
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 05/12/2007
|
Chương trình Bồi
dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở
giáo dục phổ thông
|
04/01/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105781
|
184
|
Quyết định
|
75/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 12/12/2007
|
Chương trình bồi
dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế cho cán bộ pháp chế
ngành giáo dục
|
09/02/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=105780&Keyword=75/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
185
|
Quyết định
|
77/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/12/2007
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp
|
14/01/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37815&Key
word=77/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
186
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 21/12/2007
|
Quy định việc thẩm
định chương trình giáo dục và giáo trình trường trung cấp chuyên nghiệp
|
14/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-lichsu.aspx?ItemID=26602&Keyword=78/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
187
|
Thông tư liên tịch
|
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG
ngày 05/12/2007
|
Hướng dẫn chế độ,
cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
01/01/2008
|
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-toanvan.aspx?dvid=13&ItemID=12943
|
188
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 09/01/2008
|
Quy định về bồi
dưỡng nâng cao trình độ cho giáo viên trường trung cấp chuyên nghiệp
|
11/02/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24504&Key
word=01/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
189
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT
ngày 08/7/2008
|
Hướng dẫn đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục
|
16/8/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129680&Keyword=08/2008/TTLT-BYT-BGD%C4%90T
|
190
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 24/3/2008
|
Ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn.
|
16/4/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24384
|
191
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 25/3/2008
|
Chương trình
khung giáo dục đại học trình độ cao đẳng ngành giáo dục đặc biệt thuộc khối
ngành sư phạm
|
16/4/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24379&Key
word=10/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
192
|
Thông tư liên tịch
|
13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT
ngày 07/4/2008
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của
Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao
đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân
|
05/5/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24394&Keyword=13/2008/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH-BTC-BNV-UBDT
|
193
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 07 tháng 4 năm 2008
|
Điều
lệ Trường mầm non
|
03/5/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25245&Key
word=14/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
194
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 16/4/2008
|
Ban hành quy định
về đạo đức nhà giáo
|
17/5/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24290&Key
word=16/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
195
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 05/5/2008
|
Mẫu bằng tốt
nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THCS
|
17/5/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24285&Key
word=17/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
196
|
Thông tư liên tịch
|
23/2008/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 28/4/2008
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính
sách đối với HSSV học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
04/6/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24345&Key
word=23/2008/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH
|
197
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 05/5/2008
|
Mẫu bằng tốt
nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THPT
|
|
|
198
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-BGD&ĐT
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung điểm 2, 4 và 5 Mục I của Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu
môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học
chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/
QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
và đã được bổ sung tại Quyết định số 09/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
01/7/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24192&Key
word=28/2008/Q%C4%90-BGD
|
199
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 31/5/2007
|
Ban hành Quy định
về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học
theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
07/7/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24186
|
200
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 23/6/2008
|
Ban hành quy định
về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
16/7/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24147
|
201
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 01/7/2008
|
Ban hành Chương
trình môn học pháp luật dùng cho đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
27/7/2008
|
http://vbpl.vn/hanam/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=24113&Keyword=
|
202
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2008
|
Mẫu bằng chứng
chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
203
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 16/7/2008
|
Quy định về
phòng học bộ môn
|
14/8/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24088&Key
word=37/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
204
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 22/7/2008
|
Mẫu giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình lớp 10, lớp 11 và lớp 12 ở cấp trung học phổ
thông
|
|
|
205
|
Chỉ thị
|
46/2008/CT-BGDĐT
ngày 05/8/2008
|
Tăng cường công
tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục
|
20/8/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128667&Keyword=46/2008/CT-BGD%C4%90T
|
206
|
Thông tư
|
48/2008/TT-BGDĐT
ngày 25/8/2008
|
Hướng dẫn xếp hạng
và thực hiện phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên
|
09/9/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=41944
|
207
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 18/9/2008
|
Chương trình các
môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối
không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
|
27/10/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=25988&Keyword=
|
208
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 18/9/2008
|
Quy định đánh
giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên
|
23/10/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128407&Keyword=53/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
209
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 17/10/2008
|
Quy định về hoạt
động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non
|
13/12/2008
|
http://vbpl.vn/botuphap/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=37810&Keyword=
|
210
|
Quyết định
|
60/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 05/11/2008
|
“Quy định Tổ chức
hoạt động văn hóa cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học và
trung cấp chuyên nghiệp”
|
07/12/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128408&Keyword=60/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
211
|
Chỉ thị
|
61/2008/CT-BGDĐT
ngày 12/11/2008
|
Tăng cường công
tác phòng, chống HIV/AIDS
|
11/12/2008
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=113755&Keyword=
|
212
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 25/11/2008
|
Quy chế tuyển sinh
đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học
|
21/12/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26481&Key
word=62/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
213
|
Thông tư
|
63/2008/TT-BGDĐT
ngày 28/11/2008
|
Hướng dẫn trình tự,
thủ tục chuyển đổi loại hình trường trung cấp dân lập sang loại hình trường
trung cấp tư thục
|
27/12/2008
|
|
214
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 02/12/2008
|
Ban hành Chương
trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành
|
13/5/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11998
|
215
|
Quyết định
|
67/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 09/12/2008
|
Ban hành Bộ chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành kỹ thuật trình độ đại học
|
11/01/2009
|
|
216
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 09/12/2008
|
Quy
định về công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm trong các cơ sở giáo dục đại học
và trung cấp chuyên nghiệp
|
24/12/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=128410&Keyword=
|
217
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 22/12/2008
|
Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên
nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động
sư phạm hết hiệu lực
|
26/01/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-luocdo.aspx?ItemID=12446&Keyword=
|
218
|
Chỉ thị
|
71/2008/CT-BGDĐT
ngày 23/12/2008
|
Về tăng cường
công tác phối hợp nhà trường - gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ
em, HSSV
|
13/02/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12415&Key
word=71/2008/CT-BGD%C4%90T
|
219
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 23/12/2008
|
Quy định tổ chức
hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho học sinh sinh viên
|
26/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12448&Key
word=72/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
220
|
Quyết định
|
74/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 26/12/2008
|
Chương trình tiếng
Chăm cấp tiểu học
|
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12394&Key
word=74/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
221
|
Quyết định
|
75/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 26/12/2008
|
Chương trình tiếng
Hmông cấp tiểu học
|
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12390&Key
word=75/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
222
|
Quyết định
|
76/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 26/12/2008
|
Chương trình tiếng
Jrai cấp tiểu học
|
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=76/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
223
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 26/12/2008
|
Chương trình tiếng
Bana cấp tiểu học
|
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12379&Key
word=77/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
224
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 29/12/2008
|
Quy định
về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong các trường đại học
|
27/01/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12377&Key
word=78/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
225
|
Quyết định
|
79/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 30/12/2008
|
Ban hành quy định
đánh giá và xếp loại học viên học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục
sau khi biết chữ
|
06/02/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12519
|
226
|
Quyết định
|
81/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 31/12/2008
|
Quy định về Tiêu
chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc sở giáo dục và đào tạo
|
06/02/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=12516
|
227
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BGDĐT
ngày 24/3/2009
|
Chương trình bồi
dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập
|
10/5/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12212&Key
word=05/2009/TT-BGD%C4%90T
|
228
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 15/4/2009
|
Hướng dẫn thực
hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy,
biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo
|
30/5/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12202&Key
word=07/2009/TTLT-BGD%C4%90T-BNV
|
229
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BGDĐT
ngày 08/5/2009
|
Trình tự, thủ tục
chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ
sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập
|
23/6/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12048&Key
word=11/2009/TT-BGD%C4%90T
|
230
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BGDĐT
ngày 19/5/2009
|
Thông tư của Bộ trưởng
Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình đào tạo ngắn hạn giáo viên giáo
dục quốc phòng
|
03/7/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12031&Key
word=13/2009/TT-BGD%C4%90T
|
231
|
Thông tư
|
15/2009/TT-
BGDĐT ngày 16/7/2009
|
Danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu cấp Tiểu học
|
30/8/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11782&Key
word=15/2009/TT-%20BGD%C4%90T
|
232
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BGDĐT
ngày 17/7/2009
|
Quy định chi tiết
việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức
danh giáo sư, phó giáo sư
|
04/9/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11672&Key
word=16/2009/TT-%20BGD%C4%90T
|
233
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BGDĐT
ngày 25 tháng 7 năm 2009
|
Ban
hành Chương trình giáo dục mầm non
|
08/9/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=11704
|
234
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-LĐTBXH
ngày 03/8/2009
|
Sửa đổi, bổ sung
Khoản 4 mục 1 phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT-
BGD&ĐT-BTC-LĐTB&XH ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ
học bổng, trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công
lập
|
20/9/2009
|
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=11664
|
235
|
Thông tư
|
19/2009/TT-
BGDĐT ngày 11/8/2009
|
Danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
|
25/9/2009
|
|
236
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BGDĐT
ngày 12/8/2009
|
Ban hành mẫu bằng
thạc sĩ
|
01/10/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128411&Keyword=23/2009/TT-BGD%C4%90T
|
237
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BGDĐT
ngày 12/8/2009
|
Ban hành mẫu bằng
tiến sĩ
|
01/10/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128412&Keyword=24/2009/TT-BGD%C4%90T
|
238
|
Thông tư
|
26/2009/QĐ-BGDĐT
ngày 30/9/2009
|
Quy định về đồng
phục và lễ phục tốt nghiệp của HSSV
|
14/11/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23611&Key
word=
|
239
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BGDĐT
ngày 19/10/2009
|
Quy chế ngoại
trú của học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên
nghiệp hệ chính quy
|
02/12/2009
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23708&Key
word=
|
240
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BGDĐT
ngày 21/10/2009
|
Quy định chế độ
làm việc đối với giáo viên phổ thông
|
06/12/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23686&Key
word=28/2009/TT-BGD%C4%90T
|
241
|
Thông tư liên tịch
|
34/2009/TTLT-BGDĐT-BCA
ngày 20/11/2009
|
Hướng dẫn phối hợp
thực hiện công tác bảo đảm an ninh, trật tự tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
06/01/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23860&Key
word=
|
242
|
Thông tư
|
31/2009/TT-BGDĐT
ngày 23/10/2009
|
Quy định về công
tác phòng chống ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
11/12/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23683&Key
word=31/2009/TT-BGD%C4%90T
|
243
|
Thông tư liên tịch
|
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 29/5/2009
|
Hướng dẫn một số
chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các
trường dự bị đại học dân tộc
|
13/7/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=79859&Key
word=109/2009/TTLT-BTC-BGD%C4%90T
|
244
|
Thông tư liên tịch
|
220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 20/11/2009
|
Hướng dẫn quản
lý tài chính đối với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến
|
04/01/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=25917
|
245
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BGDĐT
ngày 22/12/2009
|
Bộ chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành Kỹ thuật trình độ đại học
|
08/02/2010
|
|
246
|
Thông tư
|
39/2009/TT-BGDĐT
ngày 29/12/2009
|
Thông tư ban
hành Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
15/02/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24980&Key
word=39/2009/TT-BGD%C4%90T
|
247
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BGDĐT
ngày 18/01/2010
|
Danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông
|
04/3/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24849&Key
word=01/2010/TT-BGD%C4%90T
|
248
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BGDĐT
ngày 11 tháng 02 năm 2010
|
Danh mục Đồ dùng
- Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
|
|
249
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BGDĐT
ngày 01/3/2010
|
Quy định
về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục
|
01/4/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25044
|
250
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BGDĐT
ngày 10/3/2010
|
Quy chế học viên
các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa
học
|
28/4/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25075&Key
word=09/2010/TT-BGD%C4%90T
|
251
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BGDĐT
ngày 15/4/2010
|
Quy định về xây
dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục
mầm non
|
01/6/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25353&Key
word=13/2010/TT-BGD%C4%90T
|
252
|
Thông tư liên tịch
|
15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 29/01/2010
|
Hướng dẫn quản
lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường
học giai đoạn 2010-2015
|
15/3/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=317&ItemID=25014
|
253
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BGDĐT
ngày 01/6/2010
|
Chương trình
khung trung cấp chuyên nghiệp khối ngành Tài nguyên - Môi trường
|
15/7/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25537&Key
word=15/2010/TT-BGD%C4%90T
|
254
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2010
|
Quy định về chương
trình khung trung cấp chuyên nghiệp
|
12/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25450&Key
word=16/2010/TT-BGD%C4%90T
|
255
|
Thông tư
|
17/2010/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2010
|
Chương trình khung
TCCN các khối ngành: công nghệ hóa học; công nghệ kỹ thuật điện; điện tử và
viễn thông; sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; công nghệ kỹ thuật cơ khí,
công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
|
12/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25451&Key
word=17/2010/TT-BGD%C4%90T
|
256
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2010
|
Chương trình
khung TCCN các khối ngành: nông nghiệp; thủy sản
|
12/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25446&Key
word=18/2010/TT-BGD%C4%90T
|
257
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BGDĐT
ngày 29/6/2010
|
Chương trình
khung khối ngành Khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
18/8/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25524&Key
word=19/2010/TT-BGD%C4%90T
|
258
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2010
|
Ban hành Điều lệ
hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
04/9/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25521&Key
word=21/2010/TT-BGD%C4%90T
|
259
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2010
|
Chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành Khoa học quân sự trình độ đại học, cao đẳng
|
20/7/2010
|
|
260
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BGDĐT
ngày 22/7/2010
|
Quy định về Bộ
chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi
|
06/9/2010
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25561&Key
word=23/2010/TT-BGD%C4%90T
|
261
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BGDĐT
ngày 02/8/2010
|
Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú
|
17/9/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25566&Key
word=24/2010/TT-BGD%C4%90T
|
262
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BGDĐT
ngày 27/10/2010
|
Ban hành Chương trình
Giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển
giao công nghệ
|
10/12/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25812&Key
word=26/2010/TT-BGD%C4%90T
|
263
|
Thông tư
|
28/2010/TT-BGDĐT
ngày 01/11/2010
|
Chương trình
khung giáo dục đại học khối ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thông tin, trình độ
đại học và cao đẳng.
|
16/12/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25901&Key
word=28/2010/TT-BGD%C4%90T
|
264
|
Thông tư liên tịch
|
30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP
ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn việc
phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
31/12/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32856&Key
word=30/2010/TTLT-BGD%C4%90T-BTP
|
265
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BGDĐT
ngày 06/12/2010
|
Chương trình bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập
|
20/01/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26004&Key
word=33/2010/TT-BGD%C4%90T
|
266
|
Thông tư
|
35/2010/TT- BGDĐT
ngày 14/12/2010
|
Quy định danh mục
các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên
chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục
|
28/01/2011
|
|
267
|
Thông tư
|
37/2010/TT-
BGDĐT ngày 21/12/2010
|
Ban hành chương
trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm, trình độ đại học.
|
07/02/2019
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26047&Key
word=37/2010/TT-%20BGD%C4%90T
|
268
|
Thông tư
|
39/2010/TT-
BGDĐT ngày 23/12/2010
|
Quy định về việc
đánh giá công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và
trung cấp chuyên nghiệp.
|
08/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26049&Key
word=39/2010/TT-%20BGD%C4%90T
|
269
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng
tại xã, phường, trị trấn
|
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=41529
|
270
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học
|
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=41954&Key
word=41/2010/TT-BGD%C4%90T
|
271
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010
|
Quy định Chuẩn
giám đốc TTGDTX
|
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26277&Key
word=42/2010/TT-BGD%C4%90T
|
272
|
Thông tư
|
43/2010/TT-
BGDĐT ngày 30/12/2010
|
Ban hành Quy định
về biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp
chuyên nghiệp
|
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26246&Key
word=43/2010/TT-%20BGD%C4%90T
|
273
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2010
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết
định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
15/02/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26247&Key
word=44/2010/TT-BGD%C4%90T
|
274
|
Thông tư liên tịch
|
206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG
ngày 15/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007 của
Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ,
cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng
nguồn vốn Ngân sách nhà nước
|
01/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=26115&Keyword=144/2007/TTLT-BTC-BGD%C4%90T-BNG
|
275
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BGDĐT
ngày 10/02/2011
|
Sửa đổi, bổ sung
điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều
18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ
trường mầm non
|
27/3/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26203&Key
word=05/2011/TT-BGD%C4%90T
|
276
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BGDĐT
ngày 11/02/2011
|
Quy định về quản
lý và sử dụng nguồn hỗ trợ nước ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11/02/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26194
|
277
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BGDĐT
ngày 24/02/2011
|
Ban hành Chương
trình khung giáo dục đại học Khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
|
09/4/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26219&Key
word=09/2011/TT-BGD%C4%90T
|
278
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2011
|
Ban hành Điều lệ
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học
|
15/5/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26344
|
279
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2011
|
Ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục
|
15/5/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26338
|
280
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BGDĐT
ngày 09/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa
học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008
|
24/5/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26479&Key
word=15/2011/TT-BGD%C4%90T
|
281
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BGDĐT
ngày 24/5/2011
|
Ban hành mẫu bằng
tốt nghiệp đại học
|
10/7/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128413&Keyword=19/2011/TT-BGD%C4%90T
|
282
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BGDĐT
ngày 24/5/2011
|
Ban hành Mẫu bằng
tiến sĩ danh dự
|
10/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128414&Keyword=20/2011/TT-BGD%C4%90T
|
283
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BGDĐT
ngày 30/5/2011
|
Quy định
về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học
|
13/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26640&Key
word=22/2011/TT-BGD%C4%90T
|
284
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2011
|
Ban hành Quy định
về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công
nghiệp trình độ đại học
|
25/7/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26629&Key
word=23/2011/TT-BGD%C4%90T
|
285
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BGDĐT
ngày 13/6/2011
|
Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường dự bị đại học
|
28/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26641&Key
word=24/2011/TT-BGD%C4%90T
|
286
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BGDĐT
ngày 16/6/2011
|
Quy định tổ thức
và hoạt động của Hội đồng Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng
|
30/7/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26644&Key
word=25/2011/TT-BGD%C4%90T
|
287
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT
ngày 16/6/2011
|
Hướng dẫn tiêu
chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông
|
01/8/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26664&Key
word=26/2011/TTLT-BGD%C4%90T-BKHCN-BYT
|
288
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BGDĐT
ngày 27/6/2011
|
Quy chế học sinh
sinh viên nội trú
|
10/8/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26671&Key
word=27/2011/TT-BGD%C4%90T
|
289
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2011
|
Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên trung học phổ thông
|
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26782&Key
word=30/2011/TT-BGD%C4%90T
|
290
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2011
|
Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở
|
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26804&Key
word=31/2011/TT-BGD%C4%90T
|
291
|
Thông tư
|
32/2011/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2011
|
Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học
|
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26805&Key
word=32/2011/TT-BGD%C4%90T
|
292
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2011
|
Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên
|
22/9/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26796&Key
word=33/2011/TT-BGD%C4%90T
|
293
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BGDĐT
ngày 17/8/2011
|
Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non.
|
30/9/2011
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=26785
|
294
|
Thông tư
|
38/2011/TT-BGDĐT
ngày 29/8/2011
|
Danh mục tối thiểu
thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường
trung học phổ thông chuyên
|
13/10/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26916&Key
word=38/2011/TT-BGD%C4%90T
|
295
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2011
|
Ban hành quy định
về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục
|
24/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26980&Key
word=44/2011/TT-BGD%C4%90T
|
296
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BGDĐ
ngày 25/10/2011
|
Quy định chế độ
làm việc đối với giáo viên mầm non
|
09/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26909&Key
word=48/2011/TT-BGD%C4%90T
|
297
|
Thông tư
|
49/2011/TT-BGDĐT
ngày 26/10/2011
|
Điều lệ Hội thi
giáo viên dạy giỏi cấp học mầm non
|
10/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27088&Key
word=49/2011/TT-BGD%C4%90T
|
298
|
Thông tư liên tịch
|
50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
ngày 03/11/2011
|
Hướng dẫn thực
hiện các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và Điều 8 Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010
của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu
số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27047&Key
word=82/2010/N%C4%90-CP
|
299
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BGDĐT
ngày 03/11/2011
|
Quy định về đánh
giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ
thông
|
19/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=26937
|
300
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BGDĐT
ngày 11/11/2011
|
Quy định về điều
kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định
mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
26/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27093&Key
word=52/2011/TT-BGD%C4%90T
|
301
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BGDĐT
ngày 05/11/2011
|
Điều lệ trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
31/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27130&Key
word=54/2011/TT-BGD%C4%90T
|
302
|
Thông tư
|
55/2011/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2011
|
Điều lệ
Ban đại diện cha mẹ học sinh
|
07/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27187&Key
word=55/2011/TT-BGD%C4%90T
|
303
|
Thông tư
|
56/2011/TT-BGDĐT
ngày 25/11/2011
|
Quy chế thi chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia
|
09/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27161&Key
word=56/2011/TT-BGD%C4%90T
|
304
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2011
|
Ban hành Quy chế
đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông
|
26/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128549
|
305
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BGDĐT
ngày 15/12/2011
|
Thông tư số 59/2011/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 12 năm 2011 ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp
các nhóm ngành: Hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Địa chất, địa vật
lý và trắc địa; Điện, Điện tử viễn thông; Cơ khí; Kiến trúc và công trình xây
dựng
|
01/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27140&Key
word=59/2011/TT-BGD%C4%90T
|
306
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BGDĐT
ngày 15/12/2011
|
Chương trình
khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành: Khai thác vận tải
|
01/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27146&Key
word=61/2011/TT-BGD%C4%90T
|
307
|
Thông tư
|
62/2011/TT-BGDĐT
ngày 15/12/2011
|
Chương trình
khung trung cấp chuyên nghiệp ngành Khuyến nông lâm
|
01/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27139&Key
word=62/2011/TT-BGD%C4%90T
|
308
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2011
|
Chương trình học
phần kỹ năng giao tiếp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp chuyên
nghiệp
|
14/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27230&Key
word=66/2011/TT-BGD%C4%90T
|
309
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2011
|
Quy định Tiêu
chuẩn đánh giá trường tiểu học
|
14/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27235&Key
word=67/2011/TT-BGD%C4%90T
|
310
|
Thông tư liên tịch
|
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 30/12/2011
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ
quy định Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
|
20/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27313&Key
word=54/2011/N%C4%90-CP
|
311
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BGDĐT
ngày 13/01/2012
|
Bộ chương trình khung
giáo dục đại học khối ngành khoa học Sức khỏe, trình độ đại học
|
27/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27266&Key
word=01/2012/TT-BGD%C4%90T
|
312
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BGDĐT
ngày 3/01/2012
|
Chương trình
khung giáo dục đại học ngành Sư phạm Giáo dục quốc phòng - an ninh, trình độ
đại học
|
27/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27275&Key
word=02/2012/TT-BGD%C4%90T
|
313
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT
ngày 06/2/2012
|
Hướng dẫn việc tổ
chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin
thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm
nhân
|
26/3/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27537&Key
word=02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGD%C4%90T
|
314
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 19/01/2012
|
Hướng dẫn thực
hiện chính sách hỗ trợ về học tập đối với trẻ em, học sinh, sinh viên các dân
tộc rất ít người theo quy định tại Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc
rất ít người giai đoạn 2010 - 2015.
|
05/3/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27358&Key
word=03/2012/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH
|
315
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BGDĐT
ngày 15/02/2012
|
Danh mục giáo dục,
đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
02/4/2012
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27524&Keyword=
|
316
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BGDĐT
ngày 15/2/2012
|
Quy
chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên
|
31/3/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27515&Key
word=06/2012/TT-BGD%C4%90T
|
317
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BGDĐT
ngày 17/02/2012
|
Hướng dẫn tiêu
chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, ưu
tú
|
02/4/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27527&Key
word=07/2012/TT-BGD%C4%90T
|
318
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BGDĐT
ngày 06/4/2012
|
Quy định
về Tiêu chuẩn đánh giá trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và
trường phổ thông có nhiều cấp học
|
21/5/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27466&Key
word=13/2012/TT-BGD%C4%90T
|
319
|
Thông tư
|
14/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH
ngày 19/4/2012
|
Hướng dẫn
cơ chế phối hợp cung cấp thông tin cho Trang thông tin điện tử “Vay vốn đi học”,
phục vụ quản lí công tác tín dụng đối với học sinh, sinh viên
|
05/6/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27484
|
320
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BGDĐT
ngày 02/5/2012
|
Ban hành Quy định
về tiêu chuẩn đánh giá Trung tâm GDTX
|
16/6/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27476
|
321
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BGDĐT
ngày 16/5/2012
|
Quy định về dạy
thêm, học thêm
|
01/7/2012
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=27603
|
322
|
Thông tư
|
19/2012/TT-BGDĐT
ngày 01/6/2012
|
Quy định
về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học
|
16/7/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71373&Key
word=19/2012/TT-BGD%C4%90T
|
323
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BGDĐT
ngày 15/6/2012
|
Ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập
|
02/8/2012
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37809&Key
word=21/2012/TT-BGD%C4%90T
|
324
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BGDĐT
ngày 27/6/2012
|
Chương trình tiếng
M’Nông cấp Tiểu học
|
12/8/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27670&Key
word=23/2012/TT-BGD%C4%90T
|
325
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BGDĐT
ngày 10/7/2012
|
Bồi dưỡng thường
xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
|
|
326
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BGDĐT
ngày 11/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định
số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25/8/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71377&Key
word=27/2012/TT-BGD%C4%90T
|
327
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BGDĐT
ngày 11/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17/7/2009 quy định công nhận,
hủy bỏ công nhận, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh phó giáo sư, giáo sư
|
26/10/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27833&Key
word=30/2012/TT-BGD%C4%90T
|
328
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BGDĐT
ngày 14/9/2012
|
Danh mục thiết bị
và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non
|
30/10/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27939&Key
word=32/2012/TT-BGD%C4%90T
|
329
|
Thông tư
|
33/2012/TT-BGDĐT
ngày 26/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành
quân sự
|
10/11/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71484&Key
word=33/2012/TT-BGD%C4%90T
|
330
|
Thông tư
|
34/2012/TT-BGDĐT
ngày 26/9/2012
|
chương trình học
phần Khởi tạo doanh nghiệp trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp
|
12/11/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71441&Key
word=34/2012/TT-BGD%C4%90T
|
331
|
Thông tư
|
35/2012/TT-BGDĐT
ngày 12/10/2012
|
Quy định đào tạo
trình độ tiến sĩ theo đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các
trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020” được phê duyệt tại Quyết định
số 911/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
26/11/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47998&Key
word=35/2012/TT-BGD%C4%90T
|
332
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BGDĐT
ngày 24/10/2012
|
Quy định về tổ
chức dạy học, kiểm tra và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số
|
09/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30289&Key
word=36/2012/TT-BGD%C4%90T
|
333
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng
11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số
67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27936&Key
word=65/2007/Q%C4%90-BGD%C4%90T
|
334
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BGDĐT
ngày 02/11/2012
|
Ban hành Quy chế
thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và
trung học phổ thông
|
17/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27917
|
335
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BGDĐT
ngày 05/11/2012
|
Ban hành quy chế
tổ chức và hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục
|
20/12/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27924&Key
word=39/2012/TT-BGD%C4%90T
|
336
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BGDĐT
ngày 19/11/2012
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về Tổ chức dạy, học và đánh giá
kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
04/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71438&Key
word=40/2012/TT-BGD%C4%90T
|
337
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BGDĐT
ngày 19/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo
Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
04/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28077&Key
word=41/2012/TT-BGD%C4%90T
|
338
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BGDĐTngày
23/11/2012
|
Ban hành Quy định
về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất
lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên
|
06/01/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27970&Key
word=42/2012/TT-BGD%C4%90T
|
339
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BGDĐT
ngày 26/11/2012
|
Điều lệ Hội thi
giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
15/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71489&Key
word=43/2012/TT-BGD%C4%90T
|
340
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2012
|
Ban hành mẫu bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp
|
16/01/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28070&Key
word=44/2012/TT-BGD%C4%90T
|
341
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2012
|
Ban hành mẫu bằng
tốt nghiệp cao đẳng
|
16/01/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71375&Key
word=45/2012/TT-BGD%C4%90T
|
342
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BGDĐT
ngày 04/12/2012
|
Ban hành chương
trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người tốt nghiệp đại học muốn trở thành
giáo viên trung học phổ thông
|
20/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28006&Key
word=46/2012/TT-BGD%C4%90T
|
343
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BGDĐT
ngày 11/12/2012
|
Đề cương chi tiết
11 môn học dự bị đại học
|
25/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71380&Key
word=48/2012/TT-BGD%C4%90T
|
344
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2012
|
Ban hành
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trung
học phổ thông trình độ đại học
|
01/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28007&Key
word=49/2012/TT-BGD%C4%90T
|
345
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông
tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 ban hành Điều lệ trường tiểu học
|
01/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=41955&Key
word=41/2010/TT-BGD%C4%90T
|
346
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2012
|
Quy định về tổ
chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
03/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71406&Key
word=51/2012/TT-BGD%C4%90T
|
347
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BGDĐT
ngày 19/12/2012
|
Ban hành
điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí
Minh giỏi
|
01/3/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71439&Key
word=52/2012/TT-BGD%C4%90T
|
348
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BGDĐT
ngày 20/12/2012
|
Quy định
về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở
giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
03/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71440
|
349
|
Thông tư
|
54/2012/TT-BGDĐT
ngày 21/12/2012
|
Quy định về cộng
tác viên thanh tra giáo dục
|
08/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46135&Key
word=54/2012/TT-BGD%C4%90T
|
350
|
Thông tư
|
56/2012/TT-BGDĐT
ngày 25/12/2012
|
Quy định quản lý
nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=48040&Key
word=56/2012/TT-BGD%C4%90T
|
351
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BGDĐT
ngày 27/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống
tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128406&Keyword=57/2012/TT-BGD%C4%90T
|
352
|
Thông tư liên tịch
|
58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH
ngày 27/12/2012
|
Thông tư liên tịch
của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định điều
kiện thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
18/02/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=28087&Key
word=58/2012/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH
|
353
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định
về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục
|
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42384&Key
word=60/2012/TT-BGD%C4%90T
|
354
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định
điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất
lượng giáo dục
|
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42458&Key
word=61/2012/TT-BGD%C4%90T
|
355
|
Thông tư
|
62/2012/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định
về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng
và trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42683&Key
word=62/2012/TT-BGD%C4%90T
|
356
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 26/4/2012
|
Hướng dẫn về nội
dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc
nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc
tế và khu vực
|
12/6/2012
|
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27564&dvid=317&ViewAdmin=27564
|
357
|
Thông tư liên tịch
|
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV
ngày 11/3/2013
|
Hướng
dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với
giáo viên mầm non quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của
Thủ tướng Chính phủ Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non
giai đoạn 2011 - 2015
|
25/4/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30406&Key
word=09/2013/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BNV
|
358
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BGDĐT
ngày 29/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban
hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT
|
19/5/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46230&Key
word=11/2013/TT-BGD%C4%90T
|
359
|
Thông tư liên tịch
|
40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 10/4/2013
|
Hướng dẫn quản
lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào
tạo giai đoạn 2012 - 2015
|
27/5/2013
|
http://vbpl.vn/dongthap/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=37572
|
360
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BGDĐT
ngày 12/4/2013
|
Chương trình bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học
|
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32386&Key
word=12/2013/TT-BGD%C4%90T
|
361
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BGDĐT
ngày 08/5/2013
|
Ban hành chương
trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ hóa học, vật liệu,
luyện kim và môi trường; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử và viễn thông; Công nghệ dầu khí và khai thác
|
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37962&Key
word=13/2013/TT-BGD%C4%90T
|
362
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BGDĐT
ngày 08/5/2013
|
Ban hành chương
trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Máy tính
|
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37788&Key
word=14/2013/TT-BGD%C4%90T
|
363
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BGDĐT
ngày 08/5/2013
|
Ban chương trình
khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Khai thác vận tải
|
24/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30601&Key
word=15/2013/TT-BGD%C4%90T
|
364
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BGDĐT
ngày 08/5/2013
|
Ban hành chương
trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Chế biến lương thực, thực
phẩm và đồ uống; Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da; Sản xuất, chế biến
khác
|
14/6/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=30609&Key
word=17/2013/TT-BGD%C4%90T
|
365
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BGDĐT
ngày 14/5/2013
|
Ban hành
Chương trình đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và
trung cấp chuyên nghiệp
|
28/6/2013
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37808&Key
word=18/2013/TT-BGD%C4%90T
|
366
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BGDĐT
ngày 03/6/2013
|
Ban hành chương
trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông
|
16/7/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67877&Key
word=19/2013/TT-BGD%C4%90T
|
367
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2013
|
Quy định bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học
|
19/7/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32574&Key
word=20/2013/TT-BGD%C4%90T
|
368
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BGDĐT
ngày 28/6/2013
|
Quy định về tổ
chức bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du
học
|
12/8/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37813&Key
word=23/2013/TT-BGD%C4%90T
|
369
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BGDĐT
ngày 15/7/2013
|
ban hành quy chế
tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước, các Hội đồng Chức
danh giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở
|
30/8/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37814&Key
word=25/2013/TT-BGDĐT
|
370
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BGDĐT
ngày 15/7/2013
|
Sửa đổi Quy định
về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT
|
30/8/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37816&Key
word=26/2013/tt-bgd%C4%91t
|
371
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC
ngày 16/7/2013
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTG ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính
phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
01/9/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32971&Key
word=12/2013/Q%C4%90-TTg
|
372
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BGDĐT
ngày 25/7/2013
|
Ban hành Chương
trình bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học
|
09/9/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37949&Key
word=29/2013/TT-BGD%C4%90T
|
373
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BGDĐT
ngày 26/7/2013
|
Chương trình học
phần Giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu trong chương trình đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp
|
10/9/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37945&Key
word=30/2013/TT-BGD%C4%90T
|
374
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BGDĐT
ngày 01/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung
khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học
sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục
đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
15/9/2013
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33373&Key
word=31/2013/TT-BGD%C4%90T
|
375
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BGDĐT
ngày 17/9/2013
|
Sửa đổi, bổ sung,
một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối
thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
01/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32575&Key
word=34/2013/TT-BGD%C4%90T
|
376
|
Thông tư liên tịch
|
130/2013/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 09/9/2013
|
Hướng dẫn chế độ
tài chính thực hiện Quyết định số 911/QĐ-TTg về Đề án "Đào tạo giảng viên
có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020"
|
05/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37753&Key
word=130/2013/TTLT-BTC-BGD%C4%90T
|
377
|
Thông tư liên tịch
|
35/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
ngày 19/9/2013
|
Hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 19/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2006/NĐ-CP Ngày 20/6/2006 của Chính phủ
về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường
chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
03/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37639&Key
word=35/2013/TTLT-BGD%C4%90T-BNV-BTC
|
378
|
Thông tư liên tịch
|
143/2013/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 18/10/2013
|
Sửa đổi Thông tư
liên tịch 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực
hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010 -
2015
|
02/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37595&Key
word=143/2013/TTLT-BTC-BGD%C4%90T
|
379
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BGDĐT
ngày 27/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo
Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011 và được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 11 năm 2012 của bộ trưởng
bộ giáo dục và đào tạo
|
10/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37641&Key
word=37/2013/TT-BGD%C4%90T
|
380
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2013
|
Ban hành
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của
các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
13/01/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37642&Key
word=38/2013/TT-BGD%C4%90T
|
381
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BGDĐT
ngày 04/12/2013
|
Hướng dẫn về
thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính đính chính bởi
Quyết định số 26/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc đính chính Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực
giáo dục)
|
18/01/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=32720&Key
word=39/2013/TT-BGD%C4%90T
|
382
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2013
|
Quy định về tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/02/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37960&Key
word=40/2013/TT-BGD%C4%90T
|
383
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại học ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
15/02/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37961&Key
word=24/2011/TT-BGD%C4%90T
|
384
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31/12/2013
|
Quy định chính
sách về giáo dục đối với người khuyết tật
|
05/3/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46231&Keyword=42/2013/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH-BTC
|
385
|
Thông tư
|
01/2014/TT-BGDĐT
ngày 24/01/ 2014
|
Ban hành khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
|
16/3/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37680
|
386
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2014
|
Ban hành Quy định
Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
15/4/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38069
|
387
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BGDĐT
ngày 14/3/2014
|
Quy định về hoạt
động Chữ thập đỏ trong trường học
|
29/4/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38072&Key
word=07/2014/TT-BGD%C4%90T
|
388
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BGDĐT
ngày 20 tháng 3 năm 2014
|
Quy chế tổ chức
và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên
|
05/5/2014
|
|
389
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BGDĐT
ngày 11/4/2014
|
Ban hành Quy chế
quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài
|
28/5/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38074&Key
word=10/2014/TT-BGD%C4%90T
|
390
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014
|
Ban hành Quy chế
tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông
|
02/6/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=317&ItemID=38075
|
391
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung
Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ
thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
02/6/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=38076
|
392
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BGDĐT
ngày 28/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 52/2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở
ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình
độ trung cấp chuyên nghiệp
|
16/6/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38077&Key
word=52/2011/TT-BGD%C4%90T
|
393
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BGDĐT
ngày 15/5/2014
|
Ban hành
Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ
|
01/7/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=38579&Key
word=15/2014/TT-BGD%C4%90T
|
394
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BGDĐT
ngày 16/5/2014
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của trường thực hành sư phạm
|
01/7/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46110&Key
word=16/2014/TT-BGD%C4%90T
|
395
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2014
|
Ban hành Quy chế
quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức
|
11/7/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46113&Key
word=17/2014/TT-BGD%C4%90T
|
396
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2014
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung vào điểm a) khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và
tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
02/6/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46118
|
397
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BGDĐT
ngày 30/5/2014
|
Chương trình bồi
dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm
|
15/7/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46119&Key
word=19/2014/TT-BGD%C4%90T
|
398
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BGDĐT
ngày 07/7/2014
|
Quy định về quản
lí và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo
dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
20/8/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46121&Key
word=21/2014/TT-BGD%C4%90T
|
399
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BGDĐT
ngày 09/7/2014
|
Quy
chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành
|
22/8/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46124&Key
word=22/2014/TT-BGD%C4%90T
|
400
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/7/2014
|
Ban
hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học
|
01/9/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46125&Key
word=23/2014/TT-BGD%C4%90T
|
401
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BGDĐT
ngày 25/7/2014
|
Chương trình
tiếng Khmer cấp tiểu học và cấp trung học cơ sở
|
07/9/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46127&Key
word=24/2014/TT-BGD%C4%90T
|
402
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BGDĐT
ngày 11/8/2014
|
Sửa đổi bổ sung
một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học Chương trình
GDTX cấp THCS và cấp THPT
|
25/9/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37052&Keyword=26/2014/TT-BGD%C4%90T
|
403
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2014
|
Quy định về việc
bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục.
|
10/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46131&Key
word=28/2014/TT-BGD%C4%90T
|
404
|
Thông tư liên tịch
|
29/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 26/8/2014
|
Quy định về quản
lý tài chính, kế toán, kiểm toán và đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
10/10/2014
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46138&Keyword=29/2014/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH
|
405
|
Thông tư liên tịch
|
125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 27/8/2014
|
Hướng dẫn nội
dung, mức chi cho hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông và thường xuyên
|
10/10/2014
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37711&Key
word=125/2014/TTLT-BTC-BGD%C4%90T
|
406
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BGDĐT
ngày 28/8/2014
|
Thông tư Quy định
đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46137&Key
word=30/2014/TT-BGD%C4%90T
|
407
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BGDĐT
ngày 16/9/2014
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
11/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46136&Key
word=54/2012/TT-BGD%C4%90T
|
408
|
Thông tư liên tịch
|
26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT
ngày 22/9/2014
|
Hướng dẫn chế độ
quản lý tài chính và thực hiện Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội
Việt Nam" vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
06/11/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67881&Key
word=26/2014/TTLT-BL%C4%90TBXH-BTC-BGD%C4%90T
|
409
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BGDĐT
ngày 02/10/2014
|
Ban hành
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng
trình độ đại học, cao đẳng
|
18/11/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37522&Key
word=33/2014/TT-BGD%C4%90T
|
410
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BGDĐT
ngày 15/10/2014
|
Hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của
Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
01/12/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37402&Key
word=34/2014/TT-BGD%C4%90T
|
411
|
Thông tư liên tịch
|
35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC
ngày 15/10/2014
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc
quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc
thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học
|
28/11/2014
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=37539&Key
word=35/2014/TTLT-BGD%C4%90T-BTC
|
412
|
Thông tư liên tịch
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 28/11/2014
|
Quy định mã số
và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo
dục đại học công lập
|
01/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47474&Key
word=36/2014/TTLT-BGD%C4%90T-BNV
|
413
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BGDĐT
ngày 02/12/2014
|
Ban hành danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ
thông
|
16/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=52491&Key
word=37/2014/TT-BGD%C4%90T
|
414
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương
trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành GDQPAN
|
|
|
415
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương trình
khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=39/2014/TT-BGD%C4%90T
|
416
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương
trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Nông nghiệp; Lâm nghiệp
|
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47457&Key
word=40/2014/TT-BGD%C4%90T
|
417
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương
trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến
trúc và công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47456&Key
word=41/2014/TT-BGD%C4%90T
|
418
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương
trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Dịch vụ du lịch; Khách sạn,
nhà hàng
|
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47454&Key
word=42/2014/TT-BGD%C4%90T
|
419
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2014
|
Ban hành chương
trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Kinh doanh; Kế toán - Kiểm
toán; Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm; Quản trị - Quản lý
|
20/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47452&Key
word=43/2014/TT-BGD%C4%90T
|
420
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2014
|
Quy định về đánh
giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
25/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=43948&Key
word=44/2014/TT-BGD%C4%90T
|
421
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BGDĐT
ngày 17/12/2014
|
Quy định việc
chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư
thục
|
01/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=45225&Key
word=45/2014/TT-BGD%C4%90T
|
422
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BGDĐT
ngày 23/12/2014
|
Chương trình tiếng
Thái cấp tiểu học
|
09/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=47431&Key
word=46/2014/TT-BGD%C4%90T
|
423
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2014
|
Quy định
chế độ làm việc đối với giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành
|
25/3/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128417&Keyword=47/2014/TT-BGD%C4%90T
|
424
|
Thông tư liên tịch
|
208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 26/12/2014
|
Hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi,
hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
10/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128511&Keyword=124/2013/N%C4%90-CP
|
425
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BGDĐT
ngày 15/01/2015
|
Điều lệ trường
cao đẳng.
|
02/3/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=56942&Key
word=01/2015/TT-BGD%C4%90T
|
426
|
Thông tư liên tịch
|
04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC
ngày 10/3/2015
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ
quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo.
|
24/4/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=54211&Key
word=143/2013/N%C4%90-CP
|
427
|
Thông tư liên tịch
|
05/2015/TTLT-BGDĐT-BTC
ngày 10/3/2015
|
Hướng dẫn tuyển sinh
và chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17/4/2013 của Thủ
tướng Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước
giai đoạn 2013 - 2020”.
|
24/4/2015
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=58566&Key
word=05/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BTC
|
428
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 16/3/2015
|
Quy định về danh
mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở
giáo dục mầm non công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban
hành
|
01/5/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=65824&Key
word=06/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV
|
429
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BGDĐT
ngày 16/4/2015
|
Ban hành
Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học
đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học
và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại
học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
01/6/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=66762&Key
word=07/2015/TT-BGD%C4%90T
|
430
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BGDĐT
ngày 14 tháng 5 năm 2015
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12
năm 2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
26/6/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67563&Key
word=09/2015/TT-BGD%C4%90T
|
431
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 29/5/2015
|
Hướng dẫn về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo
thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
12/7/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67229&Key
word=11/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV
|
432
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BGDĐT
ngày 30/6/2015
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục
|
14/8/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=69772&Key
word=13/2015/TT-BGD%C4%90T
|
433
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC
ngày 16/7/2015
|
Quy định chế độ,
chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng
và an ninh
|
01/9/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=75938&Key
word=15/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH-BQP-BCA-BNV-BTC
|
434
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BGDĐT
ngày 12/8/2015
|
Quy chế đánh giá
kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy
|
28/9/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92300&Key
word=16/2015/TT-BGD%C4%90T
|
435
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BCA-BGDĐT
ngày 28/8/2015
|
Hướng dẫn phối hợp
thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội,
đấu tranh phòng chống tội phạm, vi phạm pháp luật khác trong ngành Giáo dục
|
28/8/2015
|
|
436
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BGDĐT
ngày 01/9/2015
|
Ban hành
Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài
|
16/10/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128668&Keyword=17/2015/TT-BGD%C4%90T
|
437
|
Thông tư liên tịch
|
18/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH
ngày 08/9/2015
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định
tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và
an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học
|
23/10/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=80449&Key
word=18/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH
|
438
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2015
|
Ban hành
Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
24/10/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=86406&Key
word=19/2015/TT-BGD%C4%90T
|
439
|
Thông tư liên tịch
|
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 14/9/2015
|
Về việc Quy định
mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non
|
01/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=81424&Key
word=20/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV
|
440
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 16/9/2015
|
Ban hành quy định
về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức
danh nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
|
03/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=91866&Key
word=21/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV
|
441
|
Thông tư liên tịch
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 16/9/2015
|
Ban hành quy định
về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức
danh nghề nghiệp của giáo viên trung học cơ sở
|
03/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=91921&Key
word=22/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV
|
442
|
Thông tư liên tịch
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 16/9/2015
|
Ban hành quy định
về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức
danh nghề nghiệp của giáo viên trung học phổ thông
|
03/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=91926&Key
word=23/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV
|
443
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BGDĐT
ngày 23/9/2015
|
Ban hành
chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học
|
09/11/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92946&Key
word=24/2015/TT-BGD%C4%90T
|
444
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BGDĐT
ngày 14/10/2015
|
Quy định
về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo
trình độ đại học
|
01/7/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92460&Key
word=25/2015/TT-BGD%C4%90T
|
445
|
Thông tư liên tịch
|
123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH
ngày 05/11/2015
|
Thông tư liên tịch
của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an
ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở
giáo dục đại học
|
20/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92861&Key
word=123/2015/TTLT-BQP-BGD%C4%90T-BL%C4%90TBXH
|
446
|
Thông tư
|
26/2015/TT/
BGDĐT ngày 30/10/2015
|
Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường tiểu học
|
15/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92700&Key
word=26/2015/TT/BGD%C4%90T
|
447
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2015
|
Chương trình bồi
dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
15/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92703&Key
word=27/2015/TT-BGD%C4%90T
|
448
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
ngày 06/11/2015
|
Về việc hướng dẫn
thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng
dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
25/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92847&Key
word=28/2015/TTLT-BGD%C4%90T-BNV
|
449
|
Thông tư liên tịch
|
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 20/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày
30-12-2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP
ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với
nhà giáo
|
04/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=93994&Key
word=54/2011/N%C4%90-CP
|
450
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BGDĐT
ngày 11/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán
trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=94469&Key
word=24/2010/TT-BGD%C4%90T
|
451
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BGDĐT
ngày 30/12 2015
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục các vị trí công tác phải thực
hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý trong ngành giáo dục
|
30/12/2015
|
|
452
|
Thông tư
|
34/2015/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2015
|
Chương trình bồi
dưỡng giáo viên dạy tiếng Thái, M'Nông
|
15/02/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=96719&Key
word=34/2015/TT-BGD%C4%90T
|
453
|
Thông tư liên tịch
|
39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV
ngày 19/10/2015
|
Hướng dẫn
việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm
kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
02/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92605&Key
word=39/2015/TTLT-BL%C4%90TBXH-BGD%C4%90T-BNV
|
454
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT
ngày 11/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg
về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống
và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
01/02/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=127934&Keyword=11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGD%C4%90T
|
455
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BGDĐT
ngày 15/01/2016
|
Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
02/3/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=96999&Key
word=01/2016/TT-BGD%C4%90T
|
456
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BGDĐT
ngày 14/3/2016
|
Ban hành
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục
đại học
|
29/4/2016
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128418&Keyword=04/2016/TT-BGD%C4%90T
|
457
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BGDĐT
ngày 21/3/2016
|
Quy định thời
gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành
|
06/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106904&Keyword=05/2016/TT-BGD%C4%90T
|
458
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BGDĐT
ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy chế
tuyển sinh đi học nước ngoài
|
06/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106909&Keyword=06/2016/TT-BGD%C4%90T
|
459
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BGDĐT
ngày 22 tháng 3 năm 2016
|
Thông tư
Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận
đạt chuẩn PCGD, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106914&Keyword=07/2016/TT-BGD%C4%90T
|
460
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BGDĐT
ngày 28/3/2016
|
Quy định chế độ giảm
định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không
chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân.
|
13/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106915&Keyword=08/2016/TT-BGD%C4%90T
|
461
|
Thông tư liên tịch
|
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 30/3/2016
|
Hướng dẫn thực
hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
16/5/2016
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=117673
|
462
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BGDĐT
ngày 05/4/2016
|
Quy chế công tác
sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy
|
23/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106917&Keyword=10/2016/TT-BGD%C4%90T
|
463
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BGDĐT
ngày 11/4/2016
|
Quy định
về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
27/5/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106922&Keyword=11/2016/TT-BGD%C4%90T
|
464
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/4/2016
|
Quy định
về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng
|
09/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128419
|
465
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BGDĐT-BVHTTDL-BLĐTBXH-BCA
ngày 05/5/2016
|
Hướng
dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng,
chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
21/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112118&Keyword=13/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BVHTTDL-BL%C4%90TBXH-BCA
|
466
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT
ngày 12/5/2016
|
Quy định về công
tác y tế trường học
|
30/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=132249&Keyword=13/2016/TTLT-BYT-BGD%C4%90T
|
467
|
Thông tư liên tịch
|
14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 05/5/2016
|
Sửa đổi bổ
sung Mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày
28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội,
Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của
Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
21/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112120&Keyword=23/2008/TTLT-BGD%C4%90T-BTC-BL%C4%90TBXH
|
468
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BGDĐT
ngày 18/5/2016
|
Hướng dẫn Quyết
định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
04/7/2016
|
|
469
|
Thông tư liên tịch
|
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT
ngày 21/6/2016
|
Quy định
hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
10/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=113460&Keyword=17/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BTTTT
|
470
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/6/2016
|
Ban
hành Quy chế xét tặng Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học”
|
11/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112121&Keyword=18/2016/TT-BGD%C4%90T
|
471
|
Thông tư liên tịch
|
19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV
22/6/2016
|
Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong
các cơ sở giáo dục công lập
|
15/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118264&Keyword=19/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BNV
|
472
|
Thông tư liên tịch
|
20/2016/TTLT-BGDĐT-BQP
ngày 22/6/2016
|
Thông tư
liên tịch Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân
viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội
|
15/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118265&Keyword=20/2016/TTLT-BGD%C4%90T-BQP
|
473
|
Thông tư liên tịch
|
21/2016/TTLT-BGDĐT-BTC
ngày 22/6/2016
|
Hướng dẫn nội
dung và mức chi đặc thù dự án “Hỗ trợ đổi mới giáo dục phổ thông”, vay vốn
WB.
|
15/8/2016
|
|
474
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/9/2016
|
Thông tư
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh
giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày
28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
06/11/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118837&Keyword=30/2014/TT-BGD%C4%90T
|
475
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BGDĐT
ngày 13/10/2016
|
Quy định về tổ
chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi
|
28/11/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118838&Keyword=23/2016/TT-BGD%C4%90T
|
476
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BGDĐT
ngày 14/11/2016
|
Về việc ban hành
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
29/12/2016
|
|
477
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BGDĐT
ngày 15/12/2016
|
Bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30/01/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118839&Keyword=25/2016/tt-bgd%C4%91t
|
478
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2016
|
Quy chế
tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao
đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học
|
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118847&Keyword=26/2016/TT-BGD%C4%90T
|
479
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2016
|
Quy định
thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục
|
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118848&Keyword=27/2016/TT-BGD%C4%90T
|
480
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
Sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
15/02/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118852&Keyword=17/2009/TT-BGD%C4%90T
|
481
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BGDĐT
ngày 13/01/2017
|
Hướng dẫn giáo dục
quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở
|
01/3/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118853&Keyword=01/2017/TT-BGD%C4%90T
|
482
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BGDĐT
ngày 13/01/2017
|
Chương trình
giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông
|
01/3/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118857&Keyword=02/2017/TT-BGD%C4%90T
|
483
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BGDĐT
ngày 13/01/2017
|
Chương trình
giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
và cơ sở giáo dục đại học
|
01/3/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118857&Keyword=02/2017/TT-BGD%C4%90T
|
484
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/01/2017
|
Ban hành
Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học
phổ thông.
|
10/3/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=118859&Keyword=04/2017/TT-BGD%C4%90T
|
485
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/01/2017
|
Ban hành
Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo
giáo viên hệ chính quy
|
01/9/2014
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120815&Keyword=05/2017/TT-BGD%C4%90T
|
486
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BGDĐT
ngày 15/3/2017
|
Ban hành
Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học
|
01/6/2015
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120813&Keyword=06/2017/TT-BGD%C4%90T
|
487
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BGDĐT
ngày 15/3/2017
|
Quy định
về liên kết đào tạo trình độ đại học
|
01/5/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120814&Keyword=07/2017/TT-BGD%C4%90T
|
488
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BGDĐT
ngày 24/3/2017
|
Ban hành
Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ
|
20/5/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123154&Keyword=08/2017/TT-BGD%C4%90T
|
489
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BGDĐT
ngày 04/4/2017
|
Quy định
điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển
sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ,
trình độ tiến sĩ
|
20/5/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123155&Keyword=09/2017/TT-BGD%C4%90T
|
490
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/4/2017
|
Ban hành
Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học
|
05/6/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121492&Keyword=10/2017/TT-BGD%C4%90T
|
491
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BGDĐT
ngày 05/5/2017
|
Ban hành
Quy chế xét tặng Giải thưởng "Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên
trẻ trong các cở sở giáo dục đại học"
|
20/6/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121493&Keyword=11/2017/TT-BGD%C4%90T
|
492
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BGDĐT
ngày 19/5/2017
|
Ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
04/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123137&Keyword=12/2017/TT-BGD%C4%90T
|
493
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BGDĐT
ngày 23/5/2017
|
Quy định về điều
kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục
công lập
|
08/7/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123150&Keyword=13/2017/TT-BGD%C4%90T
|
494
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BGDĐT
ngày 06/6/2017
|
Ban hành quy định
tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ
chức và hoạt động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ
thông
|
22/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?dvid=317&ItemID=123151
|
495
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BGDĐT
ngày 09/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành
kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
01/8/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123152&Keyword=28/2009/TT-BGD%C4%90T
|
496
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BGDĐT
ngày 12/7/2017
|
Hướng dẫn danh
mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở
giáo dục phổ thông công lập
|
28/8/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128293&Keyword=16/2017/TT-BGD%C4%90T
|
497
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BGDĐT
ngày 13/7/2017
|
Sửa đổi
cụm từ "Vụ Hợp tác quốc tế" và "Cục Đào tạo với nước
ngoài" thành "Cục Hợp tác quốc tế"; cụm từ "Cục Khảo thí và
Kiểm định chất lượng giáo dục" thành "Cục Quản lý chất lượng"
tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng
của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp đã được sửa đổi, bổ sung
tại Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
13/7/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128415&Keyword=17/2017/TT-BGD%C4%90T
|
498
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BGDĐT
ngày 21/7/2017
|
Quy định điều kiện,
nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng
dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
05/9/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128323&Keyword=18/2017/TT-BGD%C4%90T
|
499
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/7/2017
|
Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành giáo dục
|
12/9/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128325&Keyword=19/2017/TT-BGD%C4%90T
|
500
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BGDĐT
ngày 08/8/2017
|
Quy định tiêu
chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề
nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập
|
03/10/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128327&Keyword=20/2017/TT-BGD%C4%90T
|
501
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BGDĐT
ngày 06/9/2017
|
Quy định về ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng
Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục
|
23/10/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128331&Keyword=21/2017/TT-BGD%C4%90T
|
502
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BGDĐT
ngày 06/9/2017
|
Ban hành
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển
sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học
|
23/10/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128332&Keyword=22/2017/TT-BGD%C4%90T
|
503
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BGDĐT
ngày 29/9/2017
|
Quy chế
thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng
cho Việt Nam
|
15/11/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128333&Keyword=23/2017/TT-BGD%C4%90T
|
504
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2017
|
Ban hành
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học
|
25/11/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128335&Keyword=24/2017/TT-BGD%C4%90T
|
505
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BGDĐT
ngày 10/10/2017
|
Ban hành
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
25/11/2017
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128336&Keyword=25/2017/TT-BGD%C4%90T
|
506
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BGDĐT
ngày 18/10/2017
|
Quy định
tổ chức và hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục
|
04/12/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128338&Keyword=26/2017/TT-BGD%C4%90T
|
507
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BGDĐT
ngày 08/11/2017
|
Quy định tiêu
chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
24/12/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128340&Keyword=27/2017/TT-BGD%C4%90T
|
508
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2017
|
Quy định tiêu
chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
giáo viên mầm non, phổ thông công lập
|
15/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128341&Keyword=28/2017/TT-BGD%C4%90T
|
509
|
Thông tư
|
29/2017/TT-BGDĐT
ngày 30/11/2017
|
Quy chế xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập
|
15/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128344&Keyword=29/2017/TT-BGD%C4%90T
|
510
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BGDĐT
ngày 05/12/2017
|
Quy định tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
|
20/01/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128345&Keyword=30/2017/TT-BGD%C4%90T
|
511
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2017
|
Hướng dẫn
thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông
|
02/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128346&Keyword=31/2017/TT-BGD%C4%90T
|
512
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BGDĐT
ngày 22/12/2017
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh
trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
03/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128349
|
513
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2017
|
Quy định về quản
lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
13/02/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128350&Keyword=35/2017/TT-BGD%C4%90T
|
514
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2017
|
Ban hành
Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
12/9/2017
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128325&Keyword=19/2017/TT-BGD%C4%90T
|
515
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/01/2008
|
Thông tư
ban hành thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh
trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông (có cấp trung
học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học
|
14/3/2018
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=01/2018/TT-BGD%C4%90T
|
516
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/01/2018
|
Ban hành
Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14/3/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128802&Keyword=02/2018/TT-BGD%C4%90T
|
517
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BGDĐT
ngày 29/01/2018
|
Thông tư
quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật
|
16/3/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128353&Keyword=03/2018/TT-BGD%C4%90T
|
518
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2018
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận
tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/4/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=128356&Keyword=04/2018/TT-BGD%C4%90T
|
519
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2015
|
Sửa đổi,
bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều
7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/ TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/4/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128358
|
520
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2018
|
Quy định
về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành
đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
16/4/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128359&Keyword=06/2018/TT-BGD%C4%90T
|
521
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BGDĐT
ngày 01/3/2018
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng
nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số
05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
17/4/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128360&Keyword=07/2018/TT-BGD%C4%90T
|
522
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BGDĐT
ngày 12/3/2018
|
Quy định
điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
27/4/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128371&Keyword=08/2018/TT-BGD%C4%90T
|
523
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BGDĐT
ngày 30/3/2017
|
Quy định
về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/5/2018
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,Title1&Keyword=09/2018/TT-BGD%C4%90T
|
524
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BGDĐT
ngày 30/3/2018
|
Ban hành
quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp thứ 2 trình độ đại học, trình độ
cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
15/5/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129872&Keyword=10/2018/TT-BGD%C4%90T
|
525
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BGDĐT
ngày 06/4/2018
|
Ban hành
tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục
|
22/5/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128803&Keyword=11/2018/TT-BGD%C4%90T
|
526
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BGDĐT
ngày 16/4/2018
|
Quy chế
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo
dục đại học công lập
|
01/6/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128804&Keyword=12/2018/TT-BGD%C4%90T
|
527
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BGDĐT
ngày 30/5/2018
|
Sửa đổi,
bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2015/ TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT
|
15/7/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131027&Keyword=13/2015/tt-bgd%C4%91t
|
528
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2018
|
Quy định
chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông
|
04/9/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131028&Keyword=14/2018/TT-BGD%C4%90T
|
529
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BGDĐT
ngày 27/7/2018
|
Quy định
tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ
sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm
|
11/9/2018
|
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=131035&dvid=317
|
530
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BGDĐT
ngày 03/8/2018
|
Quy định
về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
13/02/2018
|
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128351&Keyword=36/2017/TT-BGD%C4%90T
|
531
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018
|
Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
tiểu học
|
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131043&Keyword=17/2018/TT-BGD%C4%90T
|
532
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018
|
Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học
|
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131033&Keyword=18/2018/TT-BGD%C4%90T
|
533
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018
|
Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
mầm non
|
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131035&Keyword=19/2018/TT-BGD%C4%90T
|
534
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018
|
Quy định
chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
|
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131044&Keyword=20/2018/TT-BGD%C4%90T
|
535
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BGDĐT
ngày 24/8/2018
|
Quy chế
tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
10/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131048&Keyword=21/2018/TT-BGD%C4%90T
|
536
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/8/2018
|
Hướng dẫn
công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục.
|
14/10/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131045&Keyword=22/2018/TT-BGD%C4%90T
|
|
Tổng số: 536
văn bản
|
|
|