|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2854/QĐ-UBND 2017 công bố danh mục thủ tục thuộc thẩm quyền các sở Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2854/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2854/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo quyết định này danh mục 285 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của các sở, ban, ngành không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc
Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (59)
|
GHI CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu.
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất.
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
|
6
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất.
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng
ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận; trường hợp giấy chứng
nhận đã cấp có nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một
hoặc một số thửa đất đó.
|
|
9
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất.
|
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, xóa thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền
với đất phù hợp với pháp luật.
|
|
12
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm.
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định.
|
|
14
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
15
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu
đất đai.
|
|
16
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
17
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao.
|
|
18
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
|
19
|
Thủ tục bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
20
|
Thủ tục trình tự gia hạn
thời gian sử dụng đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất được nhà nước giao đất, cho thuê đất
thực hiện dự án đầu tư
|
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
|
|
22
|
Chấp thuận việc điều
chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến
phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo
vệ môi trường của dự án.
|
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết.
|
|
24
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất.
|
|
25
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng).
|
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
|
28
|
Xác nhận hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
|
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt).
|
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên
Khoáng sản
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm
dò khoáng sản.
|
|
32
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản.
|
|
33
|
Thủ tục trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
|
34
|
Thủ tục chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản.
|
|
35
|
Thủ tục trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản.
|
|
36
|
Thủ tục trả lại giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
|
38
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng
sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản).
|
|
39
|
Thủ tục chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản.
|
|
40
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
42
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
|
43
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm.
|
|
44
|
Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
|
45
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
|
46
|
Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.
|
|
47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/ giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm.
|
|
48
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác.
|
|
49
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
|
|
50
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước.
|
|
51
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
|
52
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
|
53
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
|
54
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
|
55
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và
hồ chứa thủy lợi.
|
|
V
|
Lĩnh vực Đo đạc và Bản
đồ
|
|
56
|
Cung cấp thông tin, dữ
liệu đo đạc bản đồ
|
|
VI
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
|
57
|
Giao khu vực biển.
|
|
58
|
Gia hạn quyết định giao
khu vực biển.
|
|
59
|
Trả lại khu vực biển.
|
|
2. Sở Nội vụ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (8)
|
GHI CHÚ
|
|
Lĩnh vực Thi đua - khen
thưởng
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
|
3. Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (3)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và
thú y
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
3
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
|
4. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1)
|
GHI CHÚ
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo
|
|
1
|
Liên kết đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp
|
|
5. Sở Giao thông - Vận tải
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (119)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép
|
|
3
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
4
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
5
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
7
|
Đăng ký khai thác tuyến,
điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên
tỉnh
|
|
8
|
Đăng ký khai thác tuyến,
điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội
tỉnh
|
|
9
|
Công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
|
10
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
|
11
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
|
12
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
|
13
|
Gia hạn giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
15
|
di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
17
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
21
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
22
|
Xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
|
23
|
Cấp giấy phép vận tải loại
b, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm
|
|
24
|
Gia hạn giấy phép vận tải
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
25
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
|
26
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
|
27
|
Cấp giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
|
28
|
Cấp lại giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
|
29
|
Cấp giấy phép vận tải loại
a, b, C, lần đầu trong năm
|
|
30
|
Cấp giấy phép vận tải cho
xe công vụ
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép vận tải
loại a, b, C, F, G
|
|
32
|
Chấp thuận khai thác tuyến
vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc (trên các tuyến thuộc
các tỉnh giáp biên giới)
|
|
33
|
Chấp thuận bổ sung, thay
thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ (trên các tuyến
thuộc các tỉnh giáp biên giới)
|
|
34
|
Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
|
35
|
Gia hạn chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
36
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
|
37
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác
|
|
38
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
39
|
Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
40
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
|
41
|
Cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
42
|
Cấp mới giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
44
|
Lựa chọn đơn vị khai thác
tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
|
45
|
Cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
46
|
Cấp mới giấy phép xe tập
lái
|
|
47
|
Cấp lại giấy phép xe tập
lái
|
|
48
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ
sở đào tạo lái xe ô tô
|
|
49
|
Cấp mới giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
|
50
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
|
51
|
Cấp mới giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
52
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
53
|
Đề nghị chấp thuận bố trí
mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch để cấp mới giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
|
54
|
Kiểm tra, đề nghị cấp mới
giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt
động
|
|
55
|
Cấp mới giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
56
|
Cấp lại giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
57
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
58
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
|
59
|
Chấp thuận giảm số chuyến
chạy xe trên tuyến hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
|
60
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
61
|
Cấp lại phù hiệu cho xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
62
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
63
|
Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác
|
|
64
|
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng công trình giao thông đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
65
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đối với các dự án sử dụng
vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
|
66
|
Thủ tục thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các dự án sử dụng
vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
|
67
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia
|
|
68
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
69
|
Đăng ký khai thác tuyến
Việt Nam - Campuchia
|
|
70
|
Đăng ký bổ sung xe khai
thác tuyến vận tải khách cố định
|
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
71
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
72
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
|
74
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
|
75
|
Công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
|
76
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
|
77
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
|
78
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
79
|
Chấp thuận phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
|
80
|
Chấp thuận điều chỉnh
phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan
đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
|
81
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công
công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
|
82
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức
hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp
bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
84
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
85
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận
tải
|
|
86
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
87
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
88
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
|
89
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
90
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
91
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
92
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
93
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
|
94
|
Xóa giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
95
|
Chấp thuận tiếp tục sử
dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
96
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực
hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương và vùng
nước cảng, bến thủy nội địa nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
97
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự
án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
98
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản
lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương
|
|
99
|
Công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
|
100
|
Công bố lại cảng thủy nội
địa
|
|
101
|
Thủ tục đối với phương
tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
|
102
|
Thủ tục đối với phương
tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
|
103
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ
chức, cá nhân Việt Nam
|
|
104
|
Chấp thuận cho tàu khách
cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
|
105
|
Chấp thuận cho tàu khách
cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
|
106
|
Thủ tục vào cảng, bến của
tàu khách cao tốc
|
|
107
|
Thủ tục rời cảng, bến của
tàu khách cao tốc
|
|
108
|
Cấp biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch
|
|
109
|
Cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
|
110
|
Cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc
hỏng không sử dụng được
|
|
111
|
Chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
|
III
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
112
|
Cấp giấy chứng nhận, tem
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
|
113
|
Cấp giấy chứng nhận lưu
hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
114
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
116
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
|
117
|
Cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
|
118
|
Thủ tục xác định xe thuộc
diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
|
119
|
Thủ tục thu nộp tiền phí
sử dụng đường bộ áp dụng đối với xe ô tô
|
|
6. Sở Tư pháp
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (24)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Công chứng,
Chứng thực (Tổ chức hành nghề Công chứng thực hiện)
|
|
1
|
Công chứng bản dịch
|
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch soạn thảo sẵn
|
|
3
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
4
|
Công chứng việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
5
|
Công chứng hợp đồng thế
chấp bất động sản
|
|
6
|
Công chứng di chúc
|
|
7
|
Công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
|
8
|
Công chứng văn bản khai
nhận di sản
|
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
|
10
|
Công chứng hợp đồng ủy
quyền
|
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
|
12
|
Cấp bản sao văn bản công
chứng
|
|
13
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận.
|
|
14
|
Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
II
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý
|
|
15
|
Thủ tục đề nghị thanh toán
chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
|
III
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
|
16
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
17
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
18
|
Cấp giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
IV
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
|
19
|
Thủ tục xin nhập quốc tịch
Việt Nam
|
|
20
|
Thủ tục xin trở lại quốc
tịch Việt Nam
|
|
21
|
Thủ tục xin thôi quốc tịch
Việt Nam
|
|
V
|
Lĩnh vực bồi thường nhà
nước
|
|
22
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
|
23
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
24
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường
|
|
7. Sở lao động - Thương
binh và Xã hội
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (13)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
2
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng
|
|
3
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế
đối với người có công và thân nhân
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không
thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ
|
|
5
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
6
|
Thủ tục thực hiện chế độ
ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của
họ
|
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển
hài cốt liệt sĩ
|
|
II
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
9
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ
học nghề
|
|
III
|
Lĩnh vực phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
|
11
|
Đưa người nghiện ma túy tự
nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Giáo dục - Lao động
xã hội
|
|
12
|
Chế độ thăm gặp đối với
học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
13
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của
học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
8. Sở Y tế
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (7)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
|
1
|
Thủ tục khám sức khỏe định
kỳ của người lái xe ô tô
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy khám sức
khỏe cho người lái xe
|
|
3
|
Thủ tục khám sức khỏe định
kỳ
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy khám sức
khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân
sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự; Người chưa đủ 18 tuổi; Người từ đủ
18 tuổi trở lên
|
|
II
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
và môi trường
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể
người
|
|
9. Sở Văn hóa và Thể thao
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (39)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
1
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
2
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
3
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
|
4
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
5
|
Cấp phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
6
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
|
7
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
8
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
9
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ
chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
10
|
Tiếp nhận thông báo đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
|
|
III
|
Lĩnh vực Nghệ thuật
biểu diễn
|
|
11
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
12
|
Cấp giấy phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
|
13
|
Cấp phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
15
|
Cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
|
16
|
Thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
17
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vũ trường
|
|
18
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ
hội
|
|
19
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
20
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
21
|
Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
V
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
văn hóa phẩm
|
|
24
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
25
|
Giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
26
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
các tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
27
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
28
|
Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
VII
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
32
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận về
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
35
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
36
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
37
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
38
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thể dục thể
thao
|
|
39
|
Đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
10. Sở Tài chính
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (10)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực quản lý công
sản
|
|
1
|
Trình tự, thủ tục điều
chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục bán,
chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh
|
|
3
|
Trình tự, thủ tục thanh lý
TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
4
|
Trình tự xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc
|
|
5
|
Thủ tục mua bán hóa đơn
bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
|
6
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà
nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo kê khai
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
|
8
|
Thủ tục báo cáo kê khai
tài sản nhà nước
|
|
9
|
Thủ tục giao tài sản nhà
nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Giá
|
|
10
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh
|
|
11. Sở Ngoại vụ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1)
|
GHI CHÚ
|
|
Lĩnh vực lãnh sự
|
|
1
|
Thủ tục cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ninh
|
|
12. Ban Dân tộc
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1)
|
GHI CHÚ
|
|
Lĩnh vực Dân tộc
|
|
1
|
Bình chọn, xét công nhận
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2854/QĐ-UBND ngày 24/07/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
792
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|