|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 285/QĐ-BGTVT 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa
Số hiệu:
|
285/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Nhật
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 285/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ
TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số
12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của
Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế
trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 3;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Nhật
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung mới ban hành thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
|
1
|
Thủ tục điện tử đối
với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội
địa Việt Nam
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cảng
vụ Đường thủy nội địa
|
2
|
Thủ tục điện tử đối
với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội
địa Việt Nam
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cảng
vụ Đường thủy nội địa
|
B. Thủ tục hành chính
cấp trung ương và địa phương
|
3
|
Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
4
|
Đổi tên cảng, bến
thủy nội địa, khu neo đậu
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
5
|
Gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Ủy
ban nhân dân thành phố, thị xã, quận huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân
cấp
|
6
|
Thỏa thuận nâng cấp
bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
7
|
Công bố chuyển bến
thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy
mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Ủy
ban nhân dân thành phố, thị xã, quận huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân
cấp
|
8
|
Công bố đóng cảng,
bến thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Ủy
ban nhân dân thành phố, thị xã, quận huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân
cấp
|
9
|
Thiết lập khu neo
đậu
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Ủy
ban nhân dân thành phố, thị xã, quận huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân
cấp
|
10
|
Công bố hoạt động
khu neo đậu
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
11
|
Công bố đóng khu
neo đậu
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
12
|
Thỏa thuận thiết
lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên
đường thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Chi
cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
1.004239
|
Phê duyệt đánh giá
an ninh cảng thủy nội địa
|
Phê duyệt đánh giá
an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
2
|
1.003570
|
Phê duyệt Kế hoạch an
ninh cảng thủy nội địa và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội
địa
|
Phê duyệt kế hoạch
an ninh và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
3
|
1.004137
|
Xác nhận hàng năm
Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa
|
Xác nhận hàng năm
Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
4
|
1.003614
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
Cấp giấy phép vào
cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-
CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cảng
vụ Đường thủy nội địa
|
5
|
1.003592
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
Cấp giấy phép rời
cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cảng
vụ Đường thủy nội địa
|
B. Thủ tục hành
chính cấp địa phương
|
6
|
1.003658
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
|
Công bố lại hoạt động
bến thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải.
|
C. Thủ tục hành
chính cấp trung ương và địa phương
|
7
|
1.004242
|
Công bố lại cảng
thủy nội địa
|
Công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận
tải.
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế lĩnh trong vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
|
A. Thủ tục hành chính
cấp địa phương
|
|
1
|
1.003788
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
2
|
Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân thành phố, thị xã, quận, huyện.
|
|
3
|
1.003675
|
Cấp giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
Công bố hoạt động
bến thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải.
|
|
4
|
Công bố hoạt động bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân thành phố, thị xã, quận, huyện.
|
|
B. Thủ tục hành chính
cấp trung ương và địa phương
|
|
5
|
1.004248
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải hoặc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông
vận tải.
|
|
6
|
Công bố cảng thủy
nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được
công bố hoạt động
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
|
7
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.
|
|
8
|
1.001436
|
Công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia,
đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy
nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương.
|
Công bố mở luồng
chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa
phương
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
hoặc Sở Giao thông vận tải.
|
|
1.001529
|
Công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
9
|
1.001512
|
Công bố đóng luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia;
đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy
nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố đóng luồng
đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ
Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
hoặc Sở Giao thông vận tải..
|
|
1.001410
|
Công bố đóng luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
10
|
1.001415
|
Thông báo lần đầu,
định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc
gia
|
Thông báo luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao
thông vận tải
|
|
1.001421
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia
|
|
1.001426
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
1.001429
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
11
|
1.004252
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy
nội địa
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
cảng thủy nội địa.
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ Giao
thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.
|
|
12
|
1.001520
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu
tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa
quốc gia
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến
đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy
nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Bộ Giao
thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục đường thủy nội địa
Việt Nam; Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ đường thủy nội địa
|
|
1.001535
|
Cho ý kiến trong giai
đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc
gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia;
đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia
với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
1.001531
|
Cho ý kiến trong giai
đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương.
|
|
1.001542
|
Cho ý kiến trong giai
đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
13
|
1.001404
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên
đường thủy nội địa quốc gia
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao
thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
|
1.001406
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương
|
|
1.002900
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy
nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường
thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương
|
|
1.001551
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương.
|
|
1.001576
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
diễn tập trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa
giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa
phương.
|
|
1.001582
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng
nối đường thủy nội địa địa phương.
|
|
14
|
1.001394
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình bảo đảm an ninh,
quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia.
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao
thông vận tải, Cảng vụ
|
|
1.001596
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến
đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng
nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương
|
|
1.001608
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương.
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
3.518
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|