STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I.
|
LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG
|
1
|
Thủ tục Bổ nhiệm
công chứng viên
|
14
|
2
|
Bổ nhiệm lại
công chứng viên
|
18
|
3
|
Miễn nhiệm
công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
21
|
4
|
Miễn nhiệm
công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
|
24
|
5
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
26
|
6
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
29
|
7
|
Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
30
|
8
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
32
|
9
|
Tạm ngừng tập sự hành
nghề công chứng
|
35
|
10
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
36
|
11
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
38
|
12
|
Từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
41
|
13
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
42
|
14
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập
sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
43
|
15
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
44
|
16
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
47
|
17
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
50
|
18
|
Xóa đăng ký
hành nghề công chứng
|
52
|
19
|
Thành lập Văn
phòng công chứng
|
53
|
20
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
56
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
59
|
22
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
62
|
23
|
Thu hồi Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng
|
63
|
24
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
65
|
25
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
|
67
|
26
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
70
|
27
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
72
|
28
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
75
|
29
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
77
|
30
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
80
|
31
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
83
|
32
|
Thành lập Hội công chứng
viên
|
86
|
II.
|
LĨNH VỰC LUẬT
SƯ
|
33
|
Hợp nhất công
ty luật
|
87
|
34
|
Sáp nhập công
ty luật
|
89
|
35
|
Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
91
|
36
|
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
97
|
37
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
100
|
38
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
103
|
39
|
Thành lập văn
phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
106
|
40
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
108
|
41
|
Chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
110
|
42
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
112
|
43
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
114
|
44
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
116
|
45
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
118
|
46
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
120
|
47
|
Đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
122
|
48
|
Chấm dứt hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm
dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
124
|
49
|
Chấm dứt hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật
hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
125
|
50
|
Chấm dứt hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn
phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
126
|
51
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
127
|
52
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
128
|
III.
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN
PHÁP LUẬT
|
53
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
129
|
54
|
Đăng ký hoạt động
cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
132
|
55
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
135
|
56
|
Chấm dứt hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ
chức chủ quản
|
138
|
57
|
Chấm dứt hoạt động
trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
140
|
58
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
141
|
59
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung
tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp
luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
144
|
60
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung
tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử
phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
146
|
61
|
Cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
147
|
62
|
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
150
|
63
|
Cấp lại thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
151
|
IV.
|
LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
64
|
Thủ tục đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
153
|
65
|
Thủ tục thay đổi Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức
tư vấn pháp luật
|
155
|
66
|
Thủ tục thu hồi Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức
tư vấn pháp luật
|
157
|
67
|
Thủ tục Công nhận và cấp
thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
159
|
68
|
Thủ tục Cấp lại
Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
162
|
69
|
Thủ tục thu hồi
Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
164
|
70
|
Thủ tục yêu cầu
trợ giúp pháp lý
|
166
|
71
|
Thủ tục thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
169
|
72
|
Thủ tục khiếu
nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp
lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
171
|
73
|
Thủ tục đề nghị
thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
173
|
V.
|
LĨNH VỰC TRỌNG
TÀI THƯƠNG MẠI
|
74
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài thương mại
|
175
|
75
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
178
|
76
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
182
|
77
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
185
|
78
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
188
|
79
|
Chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
190
|
80
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
193
|
81
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
197
|
82
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
200
|
83
|
Thông báo về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
201
|
84
|
Thông báo thay
đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
204
|
85
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
206
|
86
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
209
|
87
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
212
|
88
|
Thông báo về
việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước
ngoài
|
215
|
89
|
Thông báo về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
217
|
90
|
Thông báo về
việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
220
|
91
|
Thủ tục Thông
báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
221
|
92
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
223
|
VI.
|
LĨNH VỰC GIÁM
ĐỊNH TƯ PHÁP
|
93
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
226
|
94
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
|
228
|
95
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định
tư pháp
|
230
|
96
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh
vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
231
|
97
|
Chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp
|
233
|
98
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
235
|
99
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt
động
|
236
|
100
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt
động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
237
|
101
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
238
|
102
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
239
|
103
|
Thủ tục đăng
ký danh sách đấu giá viên
|
240
|
VII.
|
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU
GIÁ TÀI SẢN
|
104
|
Thủ tục cấp Thẻ
đấu giá viên
|
241
|
105
|
Thủ tục cấp lại
Thẻ đấu giá viên
|
243
|
106
|
Thủ tục thu hồi
Thẻ đấu giá viên
|
245
|
107
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu
giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
246
|
108
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu
giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh
doanh các ngành nghề khác
|
250
|
109
|
Thủ tục Phê
duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực
tuyến
|
254
|
110
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
256
|
111
|
Thủ tục cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
259
|
112
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
262
|
VIII.
|
LĨNH VỰC QUẢN
TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
113
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
265
|
114
|
Chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
269
|
115
|
Thông báo việc
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
270
|
116
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
271
|
117
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
273
|
118
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
277
|
119
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
278
|
120
|
Tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
280
|
121
|
Tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
282
|
122
|
Gia hạn việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
284
|
123
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
285
|
124
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
286
|
IX.
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
125
|
Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
|
287
|
126
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
298
|
127
|
Thủ tục thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
309
|
128
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
320
|
X.
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
129
|
Thủ tục cấp bản
sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
327
|
XI.
|
LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI
|
130
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
329
|
131
|
Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
333
|
132
|
Thủ tục Xác nhận
công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
340
|
XII.
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ
PHÁP
|
133
|
Thủ tục cấp
phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
|
346
|
134
|
Thủ tục cấp
phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
355
|
135
|
Thủ tục cấp phiếu
lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
358
|
XIII.
|
LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
136
|
Thủ tục giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản
lý hành chính
|
361
|
137
|
Thủ tục chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
363
|
138
|
Thủ tục trả lại
tài sản
|
364
|
139
|
Thủ tục chi trả
tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
365
|
140
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
367
|
141
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
371
|
XIV.
|
LĨNH VỰC PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
142
|
Thủ tục công
nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)
|
375
|
143
|
Thủ tục miễn
nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh)
|
378
|