|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 284/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về đường thủy Sở Giao thông Ninh Bình
Số hiệu:
|
284/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 284/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
29 tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 27 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Bãi bỏ 13 thủ
tục hành chính tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP11, VP4.
MT006/VP11/2021/TTHC-CB GTVT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 29/03/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa.
1.009442.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
2
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu.
1.009443.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đề nghị của chủ cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa.
1.009444.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
4
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa.
1.009443.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
5
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa.
1.009446.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
6
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa.
1.009447.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
7
|
Thiết lập khu neo đậu.
1.009448.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
8
|
Công bố hoạt động khu neo
đậu.
1.009449.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
9
|
Công bố đóng khu neo đậu.
1.009450.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được biên bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của chủ
đầu tư khu neo đậu
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa.
1.009451.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
11
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng.
1.009461.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa.
1.003658.000.00.00.H42
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa.
1.003658.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
100.000đ/lần
|
x
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2
|
Công bố lại cảng thủy nội địa.
1.004242.000.00.00.H42
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa.
1.004242.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
100.000đ/lần
|
x
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa.
1.003788.000.00.00.H42
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa.
1.009452.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
|
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính.
1.009453.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa.
1.003675.000.00.00.H42
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa.
1.009454.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
100.000đ /lần
|
x
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
1.009455.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
100.000đ /lần
|
x
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa.
1.004248.000.00.00.H42
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa.
1.009456.000.00.00. H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
100.000đ /lần
|
x
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
1.009458.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
100.000đ /lần
|
x
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
1.001529.000.00.00.H42
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương.
1.009459.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
5
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
1.001410.000.00.00.H42
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng.
1.009460.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
6
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa.
1.004252.000.00.00.H42
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa.
1.009462.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
7
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương.
1.001531.000.00.00.H42
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa.
1.009463.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
8
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
1.001542.000.00.00.H42
|
9
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương.
1.001551.000.00.00.H42
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa.
1.009464.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
10
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội; diễn
tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
đường thủy nội địa địa phương.
1.001582.000.00.00.H42
|
11
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
1.001608.000.00.00.H42
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông.
1.009465.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
1
|
1.003658.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.004242.000.00.00.H42
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.003788.000.00.00.H42
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.003675.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.004248.000.00.00.H42
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.001529.000.00.00.H42
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
1.001410.000.00.00.H42
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
1.004252.000.00.00.H42
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
1.001531.000.00.00.H42
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
1.001542.000.00.00.H42
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
1.001551.000.00.00.H42
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công
công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
1.001582.000.00.00.H42
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức
hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp
bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
1.001608.000.00.00.H42
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 284/QĐ-UBND ngày 29/03/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
1.820
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|