|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2835/QĐ-UBND Danh mục hồ sơ tài liệu cơ quan nộp lưu tài liệu Lưu trữ lịch sử Sơn La 2016
Số hiệu:
|
2835/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2835/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 28 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13
ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số
09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản
tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số
13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản
tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn xác định cơ
quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số
802/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục
các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 893/TTr-SNV ngày 23 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
(có Danh mục
kèm theo)
Điều 2.
Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu
trữ lịch sử tỉnh căn cứ vào bản Danh mục này thực hiện thu thập, chỉnh lý, xác
định giá trị tài liệu và lập mục lục hồ sơ, tài liệu có giá trị vĩnh viễn đến hạn
nộp lưu nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc các cơ quan, tổ
chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh tổ chức thu thập những
tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Đồng thời bãi bỏ Công văn số 92/VPUB-TTLT ngày
06 tháng 6 năm 2006 của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La về việc Hướng dẫn ban hành
Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chi cục Trưởng
Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ và Thủ trưởng các cơ
quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, phòng HCTC;
- Lưu: VT, NC, D100b.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tráng Thị Xuân
|
DANH MỤC
HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC
NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
TÊN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
2
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự
kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
3
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác
năm của ngành, cơ quan
|
4
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng
năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
5
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ
trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
6
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
7
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ
quan
|
8
|
Tài liệu chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan
|
9
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo
(báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài
phát biểu tại các sự kiện lớn…)
|
10
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
giao ban, trực tuyến, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo các
Bộ, cơ quan ngang bộ hay UBND tỉnh và tương đương
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch,
thống kê
|
11
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy
hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm
|
|
2.1. Tài liệu quy hoạch
|
12
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển
ngành, cơ quan
|
13
|
Hồ sơ xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
14
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
15
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án
chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
16
|
Báo cáo tổng kết đánh giá thực
hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương
trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
17
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm của cơ quan ban hành và cơ quan thực hiện
|
18
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo
thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan dài hạn, hàng năm
|
19
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện thực
hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc dài hạn, hàng năm
|
20
|
Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch
của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch hàng năm
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
21
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn
bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
22
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề dài hạn, hàng năm
|
23
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
|
24
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
25
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ
tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
26
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ dài hạn, hàng năm
|
27
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
ngành, cơ quan
|
28
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi
tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
29
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
30
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh công chức, viên chức
|
31
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện
chỉ tiêu biên chế
|
32
|
Báo cáo thống kê danh sách, số
lượng, chất lượng cán bộ
|
33
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức,
viên chức
|
34
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan
|
35
|
Tài liệu chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm về quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc
|
|
4. Tài liệu lao động, tiền
lương
|
36
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động,
tiền lương dài hạn, hàng năm
|
|
4.1. Tài liệu lao động
|
37
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức
lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
38
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
39
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
40
|
Hồ sơ về các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng
|
|
4.2 Tài liệu tiền lương
|
41
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng
lương của ngành, cơ quan và báo cáo thực hiện
|
42
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ
phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
|
5. Tài liệu tài chính, kế
toán
|
43
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định về tài chính, kế toán
|
44
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, kế toán dài hạn, hàng năm
|
45
|
Hồ sơ ngân sách nhà nước hàng
năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
46
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và
quyết toán hàng năm
|
47
|
Hồ sơ về xây dựng chế độ/quy định
về giá
|
48
|
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý nhà đất
|
49
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài
chính vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
50
|
Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm
trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
51
|
Hồ sơ về xây dựng chế độ/quy định,
hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
52
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm
|
53
|
Hồ sơ xây dựng công trình nhóm
A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết
bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc
biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
|
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ
|
54
|
Hồ sơ về xây dựng quy chế hoạt động
khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
55
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan tổ chức
|
56
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học,
công nghệ dài hạn, hàng năm.
|
57
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng
khoa học ngành, cơ quan
|
58
|
Hồ sơ chương trình, đề tài
nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, cấp bộ, ngành
|
59
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước, cấp bộ,
ngành
|
60
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn
ngành
|
61
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
62
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ
sở dữ liệu của ngành, cơ quan.
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
63
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế
do cơ quan chủ trì
|
64
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp
tác quốc tế dài hạn, hàng năm
|
65
|
Hồ sơ về xây dựng chương trình,
dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
66
|
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp
tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
67
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp
hội, tổ chức quốc tế
|
68
|
Hồ sơ tham gia các hoạt động của
hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê…)
|
69
|
Hồ sơ niêm liễm, đóng góp cho
các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
70
|
Hồ sơ ký kết hợp tác đoàn ra
|
71
|
Hồ sơ ký kết hợp tác đoàn vào
|
72
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài nhân sự kiện quan trọng
|
|
9. Tài liệu thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
73
|
Hồ sơ về xây dựng, ban hành quy
chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
74
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm
|
75
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
nghiêm trọng
|
76
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo nghiêm trọng
|
77
|
Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân
|
|
10. Tài liệu thi đua, khen
thưởng
|
78
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
79
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ
quan chủ trì tổ chức
|
80
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua,
khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
81
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể và
cá nhân của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ
|
82
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người
nước ngoài
|
|
11. Tài liệu pháp chế
|
83
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
84
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp
chế dài hạn, hàng năm
|
85
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
12. Tài liệu về hành chính,
quản trị công sở
|
|
12.1.Tài liệu về hành chính,
văn thư, lưu trữ
|
86
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
87
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm
|
88
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí
mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
89
|
Tập lưu, Sổ đăng ký văn bản đi của
cơ quan
- Văn bản quy phạm pháp luật
- Chỉ thị, Quyết định, Quy định,
Quy chế, Hướng dẫn
|
|
12.2. Tài liệu quản trị công
sở
|
90
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các Quy
định, Quy chế về công tác quản trị công sở
|
|
13. Tài liệu các lĩnh vực
chuyên môn nghiệp vụ
|
91
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
92
|
Hồ sơ nghiệp vụ về chuyên môn
nghiệp vụ do cơ quan tổ chức
|
93
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm về
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
94
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm về
chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
95
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ
- Văn bản chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm
|
96
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức
thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
97
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn
nghiệp vụ
|
98
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên
môn nghiệp vụ
|
99
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
nghiêm trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
100
|
Báo cáo phân tích, thống kê
chuyên đề
|
|
14. Tài liệu tổ chức Đảng và
các Đoàn thể cơ quan
|
|
14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
101
|
Hồ sơ Đại hội
|
102
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
103
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
104
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng
|
|
14.2. Tài liệu của tổ chức
Công đoàn
|
105
|
Hồ sơ Đại hội
|
106
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
107
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
108
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và
các hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
|
14.3. Tài liệu của tổ chức
Đoàn Thanh niên
|
109
|
Hồ sơ Đại hội
|
110
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
111
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Quyết định 2835/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2835/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
1.870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|