|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 283/QĐ-UBDT 2017 phê duyệt quy hoạch chức danh lãnh đạo quản lý phòng tương đương
Số hiệu:
|
283/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 283/QĐ-UBDT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 05
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ
TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NHIỆM KỲ 2016 - 2021
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày
10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Hướng dẫn số 15-HD/BTCTW
ngày 05/11/2012 của Ban Tổ chức Trung ương hướng dẫn về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý; Hướng dẫn số 06-HD/BTCTW
ngày 24/02/2017 của Ban Tổ chức Trung ương sửa đổi
bổ sung một số nội dung về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý nêu tại
hướng dẫn số 15-HD/BTCTW;
Căn cứ Hướng dẫn số 56-HD/BCSĐ
ngày 14/11/2016 của Ban Cán sự đảng Ủy ban Dân tộc
về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý Ủy ban Dân tộc; Công văn số
142-CV/BTV ngày 08/5/2017 của Ban Thường vụ Đảng ủy Ủy ban Dân tộc về việc lấy
phiếu quy hoạch chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương
đương của Ủy ban Dân tộc nhiệm kỳ 2016-2021;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức
cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch công chức, viên chức Ủy ban
Dân tộc vào chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương nhiệm kỳ
2016-2021, cụ thể như sau:
1. Chức danh Trưởng
phòng và tương đương: 52 người (có danh sách kèm theo).
2. Chức danh Phó Trưởng phòng và
tương đương: 96 người (có danh sách
kèm theo).
Điều 2. Giao Vụ Tổ chức cán bộ định kỳ tham mưu rà soát,
bổ sung quy hoạch cán bộ theo quy định, xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, đối
với cán bộ trong danh sách quy hoạch để chủ động tạo nguồn cán bộ có đủ năng lực,
đáp ứng tiêu chuẩn báo cáo Ban Cán sự đảng xem xét, quyết định.
Điều 3. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ
Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc và các ông (bà)
có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thì hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BCSĐ Ủy ban Dân tộc;
- Các TT, PCN UBDT;
- Đảng ủy cơ quan UBDT;
- Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc UBDT;
- Các cá nhân trong danh sách quy hoạch;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu VT, VPBCSĐ&ĐU, TCCB
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
DANH SÁCH
QUY HOẠCH TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG NHIỆM
KỲ 2016 - 2021
(Kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBDT ngày 30 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Họ
và tên
|
Chức
vụ đơn vị công tác hiện nay
|
I
|
VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
|
1
|
Trưởng phòng Tài chính
|
1
|
Vũ Thị Bảy
|
Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ,
Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Nguyễn Thu Thảo
|
Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ,
Văn phòng Ủy ban
|
3
|
Đỗ Thị Hà
Thanh
|
Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ,
Văn phòng Ủy ban
|
II
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN
|
1
|
Trưởng phòng Quản trị - Bảo vệ
|
|
1
|
Tô Minh Huấn
|
Phó Trưởng phòng Quản trị - Bảo vệ,
Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Vũ Mạnh Tuấn
|
Phó Trưởng phòng Quản trị - Bảo vệ,
Văn phòng Ủy ban
|
3
|
Đậu Đức Tuấn
|
Chuyên viên phòng Quản trị - Bảo vệ,
Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Trưởng phòng Văn thư - Lưu
trữ
|
|
1
|
Bùi Thị Hiền
|
Phó Trưởng phòng Văn thư - Lưu trữ, Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Vi Thị Thủy
|
Phó Trưởng phòng Văn thư - Lưu trữ,
Văn phòng Ủy ban
|
3
|
Lê Đình Hùng
|
Phó Trưởng phòng Quản trị - Bảo vệ,
Văn phòng Ủy ban
|
3
|
Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ
|
|
1
|
Nguyễn Thu Thảo
|
Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ,
Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Đỗ Thị Hà Thanh
|
Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ,
Văn phòng Ủy ban
|
3
|
Vũ Thị Bảy
|
Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ, Văn phòng Ủy ban
|
4
|
Trưởng phòng Hành chính - Thư ký
|
1
|
Phạm Phú Thịnh
|
Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư
ký, Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Nguyễn Văn Hanh
|
Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư
ký, Văn phòng Ủy ban
|
3
|
Nguyễn Văn Huân
|
Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư ký,
Văn phòng Ủy ban
|
5
|
Trưởng phòng Thi đua, Khen thưởng
và Chính sách cán bộ -Vụ Tổ chức cán bộ
|
1
|
Phạm Phú Thịnh
|
Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư
ký, Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Trần Tuấn Anh
|
Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư ký,
Văn phòng Ủy ban
|
6
|
Đội
trưởng Đội xe
|
|
1
|
Lý Văn
Tám
|
Đội phó Đội
xe, Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
Đội phó Đội
xe, Văn phòng Ủy ban
|
III
|
VỤ
CHÍNH SÁCH DÂN TỘC
|
1
|
Trưởng phòng Chính sách Kinh tế
- Tổng hợp
|
1
|
Đào Xuân Quy
|
Phó Trưởng phòng Chính sách Kinh tế
- Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc
|
2
|
Phùng Quang Thiện
|
Phó Trưởng phòng Chính sách Kinh tế
- Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc
|
3
|
Nguyễn Văn Vượng
|
Chuyên viên Vụ Tổng hợp
|
2
|
Trưởng phòng Chính sách Xã hội
|
1
|
Phùng Quốc Huy
|
Phó Trưởng phòng Chính sách Xã hội,
Vụ Chính sách dân tộc
|
2
|
Vi Anh Tùng
|
Phó Trưởng phòng Chính sách Kinh tế
- Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc
|
IV
|
VỤ ĐỊA PHƯƠNG II
|
1
|
Trưởng
phòng Hành chính Tổng hợp
|
1
|
Y Der Ayun
|
Phó Trưởng phòng Địa bàn, Vụ Địa
phương II
|
2
|
Trần Văn Hùng
|
Phó Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp, Vụ Địa phương II
|
3
|
Nguyễn Văn Thuần
|
Phó Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp,
Vụ Địa phương II
|
2
|
Trưởng phòng Địa bàn Vụ địa
phương II
|
1
|
Y Khúc Hwing
|
Phó Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp, Vụ Địa phương II
|
2
|
Y Der Ayun
|
Phó Trưởng phòng Địa bàn, Vụ Địa
phương II
|
3
|
Lý Thị Say
|
Phó Trưởng phòng Địa bàn, Vụ Địa
phương II
|
V
|
VỤ ĐỊA PHƯƠNG III
|
1
|
Trưởng phòng
|
|
1
|
Thạch Thế Phong
|
Phó Trưởng
phòng, Vụ Địa phương III
|
2
|
Thiều Quang Trí Hưng
|
Phó Trưởng phòng, Vụ Địa phương III
|
VI
|
HỌC VIỆN DÂN TỘC
|
1
|
Trưởng phòng Công tác chính trị
và Học sinh sinh viên
|
1
|
Phạm Thị Kim Cương
|
Phó Trưởng khoa QLNN về công tác
dân tộc, Học viện Dân tộc
|
2
|
Đỗ Thị Thu Hiên
|
Phó Trưởng phòng Công tác chính trị
và HSSV, Học viện Dân tộc
|
4
|
Hoàng Lệ Nhật
|
Phó Viện trưởng Viện CL&CSD, Học
viện Dân tộc
|
2
|
Trưởng phòng Đào tạo
|
|
1
|
Nguyễn Thị Bích Thu
|
Phó Trưởng phòng Đào tạo, Học viện
Dân tộc
|
2
|
Đậu Thế Tụng
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Học
viện Dân tộc
|
3
|
Chánh Văn phòng Học viện
|
|
1
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Phó Chánh văn phòng, Học viện Dân tộc
|
2
|
Hoàng Lệ Nhật
|
Phó Viện trưởng Viện CL&CSDT, Học
viện Dân tộc
|
4
|
Giám
đốc Trung tâm bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc
|
1
|
Hoàng Thị Xuân
|
Phó Trưởng phòng Tạp chí NCDT, Học
viện Dân tộc
|
2
|
Phạm Thị Kim Cương
|
Phó Trưởng khoa QLNN về công tác
dân tộc, Học viện Dân tộc
|
5
|
Giám đốc Trung tâm Thông tin thư
viện
|
1
|
Nguyễn Hồng Hải
|
Phó Giám đốc Trung tâm thông tin
thư viện, Học viện Dân tộc
|
2
|
Bùi Ánh Thơ
|
Phó Giám đốc Trung tâm thông tin
thư viện, Học viện Dân tộc
|
6
|
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ đào tạo
và Phát triển nguồn nhân lực
|
1
|
Hoàng Lệ Nhật
|
Phó Viện trưởng Viện CL&CSDT, Học
viện Dân tộc
|
2
|
Phạm Duy Hưng
|
Phó Trưởng phòng Tạp chí NCDT, Học
viện Dân tộc
|
VII
|
TRUNG TÂM THÔNG TIN
|
1
|
Trưởng phòng Thông tin tư liệu
|
|
1
|
Lộc Xuân Thường
|
Quyền trưởng phòng Trang tin điện tử,
Trung tâm Thông tin
|
2
|
Nguyễn Thị Phụng
|
Quyền trưởng phòng Truyền phát trực
tuyến, Trung tâm Thông tin
|
2
|
Trưởng phòng Tích hợp hệ thống
|
|
1
|
Nguyễn Việt Tiệp
|
Phó Trưởng phòng Tích hợp hệ thống,
Trung tâm Thông tin
|
2
|
Ngô Thành Trung
|
Phó Trưởng phòng Ứng dụng và cơ sở dữ liệu, Trung tâm Thông tin
|
3
|
Nguyễn Thanh Hằng
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Thư
ký, Văn phòng Ủy ban
|
3
|
Trưởng phòng Ứng dụng và cơ sở dữ liệu
|
1
|
Ngô Thành Trung
|
Phó Trưởng phòng Ứng dụng và cơ sở dữ liệu, Trung tâm Thông tin
|
2
|
Nguyễn Việt Tiệp
|
Phó Trưởng phòng Tích hợp hệ thống,
Trung tâm Thông tin
|
VIII
|
BÁO DÂN TỘC VÀ PHÁT TRIỂN
|
1
|
Trưởng phòng Tổ chức hành chính
|
1
|
Đinh Ngọc Tuấn
|
Phó Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo,
Báo Dân tộc & Phát triển
|
2
|
Nguyễn Thùy Như
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức hành
chính, Báo Dân tộc & Phát triển
|
3
|
Chu Thị Phương
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức hành
chính, Báo Dân tộc & Phát triển
|
2
|
Trưởng
phòng Phóng viên
|
|
1
|
Chu Thị Phương
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức hành
chính, Báo Dân tộc & Phát triển
|
2
|
Lê Thị Ngọc
|
Phó Trưởng phòng Thư ký tổng hợp, Báo Dân tộc
& Phát triển
|
3
|
Trưởng phòng Thư ký
|
|
1
|
Chu Thị Phương
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức hành
chính, Báo Dân tộc & Phát triển
|
2
|
Lê Thị Ngọc
|
Phó Trưởng phòng Thư ký tổng hợp,
Báo Dân tộc & Phát triển
|
3
|
Cù Thị Hương
|
Phó Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo,
Báo Dân tộc & Phát triển
|
4
|
Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo
|
1
|
Đinh Ngọc Tuấn
|
Phó Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo,
Báo Dân tộc & Phát triển
|
2
|
Nguyễn Thùy Như
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức hành
chính, Báo Dân tộc & Phát triển
|
3
|
Cù Thị Hương
|
Phó Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo,
Báo Dân tộc & Phát triển
|
IX
|
NHÀ KHÁCH DÂN TỘC
|
|
1
|
Trưởng phòng Kế toán tài chính
|
|
1
|
Nguyễn Thị Thanh Bình
|
Phó Trưởng phòng Kế toán tài chính,
Nhà khách Dân tộc
|
2
|
Bùi Thị Minh Nguyệt
|
Phó Trưởng phòng Kế toán tài chính,
Nhà khách Dân tộc
|
2
|
Trưởng phòng Quản trị
|
|
1
|
Hoàng Văn Nam
|
Phó Trưởng phòng Quản trị, Nhà
khách Dân tộc
|
2
|
Nguyễn Thị Thanh Bình
|
Phó Trưởng phòng Kế toán tài chính,
Nhà khách Dân tộc
|
3
|
Trưởng phòng Tổ chức hành chính
|
1
|
Tống Thị Thảo
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức hành
chính, Nhà khách Dân tộc
|
2
|
Trần Tuấn Anh
|
Phó Trưởng phòng Thư ký tổng hợp,
Văn phòng Ủy ban
|
3
|
Tô Minh Huấn
|
Phó Trưởng phòng Hành chính quản trị,
Văn phòng Ủy ban
|
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch kinh doanh
|
1
|
Tống Thị Thảo
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức hành
chính, Nhà khách Dân tộc
|
2
|
Nguyễn Thị Lam
|
Phó Trưởng phòng Lễ tân, Nhà khách Dân tộc
|
DANH SÁCH
QUY HOẠCH PHÓ TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
(Kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBDT ngày 30 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Họ
và tên
|
Chức
vụ đơn vị công tác hiện nay
|
I
|
VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
|
1
|
Phó Trưởng phòng Tài chính
|
1
|
Vũ Thị Phương Lan
|
Chuyên viên chính phòng Tài chính,
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2
|
Vũ Thành Lê
|
Chuyên viên chính phòng Tài chính,
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
3
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Kế toán viên, Văn phòng Ủy ban
|
4
|
Ngô Thị Thùy Ngân
|
Kế toán viên, Văn phòng Ủy ban
|
5
|
Trịnh Anh Đức
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Đầu tư
và Thống kê, Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
6
|
Nguyễn Thị Thu Hường
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Đầu tư
và Thống kê, Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
7
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
Chuyên viên phòng Tài chính, Vụ Kế
hoạch - Tài chính
|
2
|
Phó Trưởng phòng Kế hoạch, Đầu
tư và Thống kê
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Hường
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Đầu tư
và Thống kê, Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2
|
Vũ Thành Lê
|
Chuyên viên chính phòng Tài chính,
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
3
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
Chuyên viên phòng Tài chính, Vụ Kế
hoạch - Tài chính
|
4
|
Vũ Thị Phương Lan
|
Chuyên viên chính phòng Tài chính,
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
5
|
Trịnh Anh Đức
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Đầu tư
và Thống kê, Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
6
|
Nguyễn Văn Vượng
|
Chuyên viên, Vụ Tổng hợp
|
II
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
|
1
|
Phó Trưởng phòng Kiểm soát Thủ tục
hành chính
|
1
|
Phan Lạc Tuấn
|
Chuyên viên, Vụ Pháp chế
|
2
|
Vừ Bá Thông
|
Chuyên viên, Vụ Pháp chế
|
III
|
THANH TRA ỦY BAN
|
1
|
Phó Trưởng phòng Thanh tra Chuyên ngành
|
1
|
Nguyễn Quyết Chiến
|
Thanh tra viên, Thanh tra Ủy ban
|
2
|
Hoàng Văn Vĩ
|
Chuyên viên, Thanh tra Ủy ban
|
3
|
Lê Minh Hải
|
Chuyên viên, Thanh tra Ủy ban
|
IV
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN
|
1
|
Phó Trưởng phòng Quản trị - Bảo
vệ
|
1
|
Đậu Đức Tuấn
|
Chuyên viên phòng Quản trị - Bảo vệ,
Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Trần Mạnh Khải
|
Chuyên viên phòng Quản trị - Bảo vệ,
Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Phó Trưởng phòng Hành chính -
Thư ký
|
1
|
Nguyễn Tiến
Hoàn
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Thư
ký, Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Nguyễn Thanh Hằng
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Thư
ký, Văn phòng Ủy ban
|
3
|
Phó Trưởng phòng Thi đua, Khen thưởng
và Chính sách cán bộ - Vụ Tổ chức cán bộ
|
1
|
Bùi Minh Trịnh
|
Chuyên viên phòng Văn thư - Lưu trữ,
Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Hà Chí Công
|
Chuyên viên phòng Thi đua Khen thưởng,
Văn phòng Ủy ban
|
4
|
Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ
|
1
|
Ngô Thùy Ngân
|
Kế toán viên, Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Kế toán viên, Văn phòng Ủy ban
|
5
|
Đội phó Đội xe
|
|
1
|
Trần Văn Nhẫn
|
Lái xe, Văn phòng Ủy ban
|
2
|
Nguyễn Cao Cường
|
Lái xe, Văn phòng Ủy ban
|
3
|
Nguyễn Tuấn Trung
|
Lái xe, Văn phòng Ủy ban
|
V
|
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
1
|
Phó Trưởng phòng bộ phận Địa bàn
|
1
|
Lữ Bội Liên
|
Chuyên viên Bộ phận Địa bàn, Văn
phòng đại diện Thành phố Hồ Chí Minh
|
2
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Chuyên viên Bộ phận Địa bàn, Văn
phòng đại diện Thành phố Hồ Chí Minh
|
2
|
Phó Trưởng phòng Bộ phận tiếp
dân
|
1
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Chuyên viên Bộ phận Địa bàn, Văn
phòng đại diện Thành phố Hồ Chí Minh
|
2
|
Lữ Bội Liên
|
Chuyên viên Bộ phận Địa bàn, Văn
phòng đại diện Thành phố Hồ Chí Minh
|
VI
|
VỤ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC
|
1
|
Phó Trưởng phòng Chính sách Kinh
tế - Tổng hợp
|
1
|
Nguyễn Phương Quỳnh
|
Chuyên viên phòng Chính sách Kinh tế
- Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc
|
2
|
Mai Linh Chi
|
Chuyên viên phòng Chính sách Kinh tế
- Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc
|
3
|
Sùng Thị Mai
|
Chuyên viên phòng Chính sách Xã hội,
Vụ Chính sách dân tộc
|
4
|
Nguyễn Tiến Hoàn
|
Chuyên viên phòng Thư ký Tổng hợp, Văn phòng Ủy
ban
|
2
|
Phó Trưởng phòng Chính sách xã hội
|
1
|
Sùng Thị Mai
|
Chuyên viên phòng Chính sách xã hội,
Vụ Chính sách dân tộc
|
2
|
Mai Linh Chi
|
Chuyên viên phòng Chính sách Kinh tế
- Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc
|
3
|
Nguyễn Phương Quỳnh
|
Chuyên viên phòng Chính sách Xã hội,
Vụ Chính sách dân tộc
|
VII
|
VỤ ĐỊA PHƯƠNG II
|
1
|
Phó Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp
|
1
|
Y Nghiêm Knul
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng
hợp, Vụ Địa phương II
|
2
|
Kiều Thị Mỹ Trang
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng
hợp, Vụ Địa phương II
|
VIII
|
VỤ ĐỊA PHƯƠNG III
|
1
|
Phó Trưởng phòng
|
|
1
|
Thạch Sa Hoan Vong
|
Chuyên viên, Vụ Địa phương III
|
2
|
Sơn Thị Ngọc Bích
|
Chuyên viên, Vụ Địa phương III
|
3
|
Đặng Thị Kim Thúy
|
Cán sự, Vụ Địa phương III
|
IX
|
HỌC VIỆN DÂN TỘC
|
1
|
Phó Chánh Văn phòng Học viện
|
1
|
Nguyễn Thị Nhung
|
Nhân viên văn thư Văn phòng, Học viện Dân tộc
|
2
|
Nguyễn Nam Khoa
|
Chuyên viên Văn phòng, Học viện Dân
tộc
|
3
|
Trần Thùy Dương
|
Giảng viên
Khoa cơ bản, Học viện Dân tộc
|
4
|
Nguyễn Thị Huyền My
|
Chuyên viên phòng Tổ chức cán bộ, Học
viện Dân tộc
|
5
|
Lang Thị Dung
|
Kế toán viên, phòng Kế hoạch Tài vụ,
Học viện Dân tộc
|
6
|
Nguyễn Thị Hiếu
|
Nghiên cứu viên Viện Nghiên cứu Văn
hóa dân tộc thiểu số, Học viện Dân
tộc
|
7
|
Chu Minh Quân
|
Kỹ sư Trung tâm Thông tin thư viện,
Học viện Dân tộc
|
2
|
Phó Trưởng phòng Công tác chính
trị và Học sinh sinh viên
|
1
|
Đinh Thị Phúc
|
Nghiên cứu viên phòng Công tác
chính trị và học sinh sinh viên, Học viện Dân tộc
|
2
|
Vũ Quốc Vượng
|
Chuyên viên phòng
Công tác chính trị và học sinh sinh viên, Học viện Dân tộc
|
3
|
Nguyễn Thị Hiếu
|
Nghiên cứu viên Viện Nghiên cứu Văn
hóa dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc
|
4
|
Đặng Văn Dũng
|
Giảng viên Trung tâm Bồi dưỡng kiến
thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc
|
5
|
Phạm Văn Hiếu
|
Kỹ sư Trung tâm Thông tin thư viện,
Học viện Dân tộc
|
3
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ
|
1
|
Nguyễn Thị Huyền My
|
Chuyên viên phòng Tổ chức cán bộ, Học
viện Dân tộc
|
2
|
Vũ Thị Thu Trang
|
Nghiên cứu viên phòng Tổ chức cán bộ,
Học viện Dân tộc
|
3
|
Đinh Thị Phúc
|
Nghiên cứu viên phòng Công tác chính
trị và học sinh sinh viên, Học viện Dân tộc
|
4
|
Hàn Thị Minh Thảo
|
Chuyên viên chính Trung tâm Bồi dưỡng
kiến thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc
|
4
|
Phó Trưởng khoa Cơ bản
|
1
|
Trần Đăng Khởi
|
Giảng viên khoa Cơ bản, Học viện
Dân tộc
|
2
|
Lê Thanh Bình
|
Giảng viên khoa QLNN về công tác
dân tộc, Học viện Dân tộc
|
3
|
Nguyễn Thị Hảo
|
Nghiên cứu viên, Khoa sau ĐH, Học
viện Dân tộc
|
5
|
Phó Trưởng khoa Văn hóa Dân tộc
thiểu số
|
1
|
Quản Minh Phương
|
Giảng viên khoa Văn hóa Dân tộc thiểu
số, Học viện Dân tộc
|
2
|
Vì Thị Lan Phương
|
Giảng viên khoa Văn hóa Dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc
|
3
|
Nguyễn Thu Trang
|
Giảng viên khoa Sau Đại học, Học viện
Dân tộc
|
4
|
Lê Thị Thu Thanh
|
Giảng viên khoa Quản lý nhà nước về
công tác dân tộc, Học viện Dân tộc
|
5
|
Nguyễn Thị Thuận
|
Giảng viên khoa Văn hóa Dân tộc thiểu
số, Học viện Dân tộc
|
6
|
Vũ Đăng Truyền
|
Chuyên viên phòng Khảo thí và
đảm bảo chất lượng, Học viện Dân tộc
|
6
|
Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu văn hóa dân tộc
|
1
|
Ngô Thị Trinh
|
Chuyên viên Viện Chiến lược và
chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc
|
2
|
Nguyễn Thu Trang
|
Giảng viên khoa sau Đại học, Học viện
Dân tộc
|
3
|
Vì Thị Lan Phương
|
Giảng viên khoa Văn hóa Dân tộc thiểu
số, Học viện Dân tộc
|
4
|
Nguyễn Thị Thuận
|
Giảng viên khoa Văn hóa Dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc
|
7
|
Phó Trưởng phòng Khoa học và Hợp
tác quốc tế
|
1
|
Nguyễn Duy Dũng
|
Nghiên cứu viên phòng Khoa học và Hợp
tác quốc tế, Học viện Dân tộc
|
2
|
Nguyễn Bình Minh
|
Chuyên viên phòng Khoa học và Hợp
tác quốc tế, Học viện Dân tộc
|
3
|
Ngô Thị Phương Quý
|
Chuyên viên phòng Khoa học và Hợp
tác quốc tế, Học viện Dân tộc
|
4
|
Phương Đoàn
|
Nghiên cứu viên Viện nghiên cứu Viện
chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc
|
8
|
Phó Trưởng khoa Dự bị Đại học
|
1
|
Mai Vũ Phong
|
Viên chức Viện nghiên cứu văn hóa
dân tộc, Học viện Dân tộc
|
2
|
Đỗ Thúy Hằng
|
Chuyên viên khoa Dự bị Đại học, Học
viện Dân tộc
|
9
|
Phó Trưởng khoa Sau Đại học
|
1
|
Nguyễn Thị Hảo
|
Nghiên cứu viên, khoa Sau Đại học,
Học viện Dân tộc
|
2
|
Nguyễn Thu Trang
|
Giảng viên khoa Sau Đại học, Học viện
Dân tộc
|
3
|
Nguyễn Thị Nhiên
|
Nghiên cứu viên khoa Sau Đại học, Học
viện Dân tộc
|
4
|
Mai Đức Hùng
|
Nghiên cứu viên Viện Chiến lược và
chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc
|
10
|
Phó Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng
kiến thức công tác dân tộc
|
1
|
Trịnh Thị Sợi
|
Chuyên viên Trung tâm Bồi dưỡng kiến
thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc
|
2
|
Đặng Văn Dũng
|
Giảng viên Trung tâm Bồi dưỡng kiến
thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc
|
3
|
Hàn Thị Minh Thảo
|
Chuyên viên chính Trung tâm Bồi dưỡng
kiến thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc
|
11
|
Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin
thư viện
|
1
|
Nguyễn Thu Phương
|
Chuyên viên, Trung tâm Thông tin thư viện, Học viện Dân tộc
|
2
|
Phạm Văn Hiếu
|
Kỹ sư Trung tâm Thông tin thư viện,
Học viện Dân tộc
|
3
|
Hàn Thị Minh Thảo
|
Chuyên viên chính Trung tâm Bồi dưỡng
kiến thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc
|
4
|
Trần Công Hiếu
|
Nghiên cứu viên Tạp chí Nghiên cứu
dân tộc, Học viện Dân tộc
|
5
|
Chu Minh Quân
|
Kỹ sư Trung tâm Thông tin thư viện,
Học viện Dân tộc
|
6
|
Nguyễn Anh Sơn
|
Nghiên cứu viên Tạp chí Nghiên cứu
dân tộc, Học viện Dân tộc
|
7
|
Nguyễn Duy Dũng
|
Nghiên cứu viên phòng Khoa học và Hợp
tác quốc tế, Học viện Dân tộc
|
8
|
Ngô Thị Phương Quý
|
Chuyên viên phòng Khoa học và Hợp
tác quốc tế, Học viện Dân tộc
|
12
|
Phó Giám đốc Trung tâm Tư vấn
chuyển giao KHCN, BVMT vùng DTTS
|
1
|
Phạm Quang Minh
|
Nghiên cứu viên Trung tâm tư vấn chuyển
giao KHCN, BVMT vùng DTTS, Học viện DT
|
2
|
Nguyễn Thị Hiếu
|
Nghiên cứu viên Viện Nghiên cứu Văn
hóa dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc
|
3
|
Nguyễn Anh Sơn
|
Kỹ thuật viên Tạp chí Nghiên cứu
dân tộc, Học viện Dân tộc
|
4
|
Hà Thị Hòa
|
Chuyên viên Viện Chiến lược và
chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc
|
5
|
Mai Vũ Phong
|
Viên chức Viện nghiên cứu văn hóa
dân tộc, Học viện Dân tộc
|
6
|
Nguyễn Châu Giang
|
Kế toán viên Trung tâm tư vấn chuyển
giao KHCN, BVMT, Học viện Dân tộc
|
13
|
Phó Viện trưởng Viện chiến lược
và chính sách dân tộc
|
1
|
Ngô Thị Trình
|
Chuyên viên Viện Chiến lược và
chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc
|
2
|
Hà Thị Hòa
|
Chuyên viên Viện Chiến lược và
chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc
|
3
|
Phương Đoàn
|
Nghiên cứu viên Viện nghiên cứu Viện
chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc
|
4
|
Mai Đức Hùng
|
Nghiên cứu viên Viện Chiến lược và
chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc
|
14
|
Phó Trưởng phòng Kế hoạch tài vụ
|
1
|
Bùi Thùy Trang
|
Kế toán viên Viện Chiến lược và
chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc
|
2
|
Lang Thị Dung
|
Kế toán viên phòng Kế toán tài vụ,
Học viện Dân tộc
|
3
|
Lê Thị Thúy
|
Kế toán viên phòng Kế toán tài vụ,
Học viện Dân tộc
|
15
|
Phó Trưởng khoa Quản lý Nhà nước về Công tác dân tộc
|
1
|
Dương Hiền Dịu
|
Giảng viên khoa Quản lý Nhà nước về
Công tác dân tộc, Học viện Dân tộc
|
2
|
Lê Thanh Bình
|
Giảng viên khoa Quản lý Nhà nước về
Công tác dân tộc, Học viện Dân tộc
|
3
|
Lê Thị Thu Thanh
|
Giảng viên khoa Quản lý Nhà nước về
Công tác dân tộc, Học viện Dân tộc
|
4
|
Ngô Thị Phương Quý
|
Chuyên viên phòng Khoa học và Hợp
tác quốc tế, Học viện Dân tộc
|
X
|
TRUNG
TÂM THÔNG TIN
|
1
|
Phó Trưởng phòng Thông tin tư
liệu
|
1
|
Lê Thị Thu Thủy
|
Kỹ sư phòng Thông tin tư liệu,
Trung tâm Thông tin
|
2
|
Nguyễn Thị Kim Thu
|
Biên tập viên phòng Trang tin,
Trung tâm Thông tin
|
3
|
Hoàng Vĩnh Hà
|
Kỹ sư phòng Thông tin tư liệu,
Trung tâm Thông tin
|
2
|
Phó Trưởng phòng Ứng dụng và cơ
sở dữ liệu
|
1
|
Lưu Văn Hải
|
Kỹ sư phòng Ứng
dụng và cơ sở dữ liệu, Trung tâm Thông tin
|
2
|
Lê Thị Thu Thủy
|
Kỹ sư phòng Thông tin tư liệu,
Trung tâm Thông tin
|
3
|
Phan Văn Hiếu
|
Kỹ sư phòng Truyền
phát trực tuyến, Trung tâm Thông tin
|
3
|
Phó Trưởng phòng Phát trực tuyến
|
1
|
Trần Minh Phương
|
Kỹ sư phòng Tích hợp hệ thống, Trung tâm Thông tin
|
2
|
Phan Văn Hiếu
|
Kỹ sư phòng Truyền phát trực tuyến,
Trung tâm Thông tin
|
4
|
Phó Trưởng phòng Tích hợp hệ thống
|
1
|
Trần Minh
Phương
|
Kỹ sư phòng
Tích hợp hệ thống, Trung tâm Thông tin
|
2
|
Lưu Văn Hải
|
Kỹ sư phòng ứng dụng và cơ sở dữ liệu,
Trung tâm Thông tin
|
XI
|
BÁO DÂN TỘC VÀ PHÁT TRIỂN
|
1
|
Phó Trưởng phòng Phóng viên
|
1
|
Cao Thị Ánh
|
Phóng viên, Báo Dân tộc & Phát
triển
|
2
|
Nguyễn Thị Mỹ Thanh
|
Biên tập viên, Báo Dân tộc &
Phát triển
|
3
|
Nông Thị Thu Huyền
|
Biên tập viên, Báo Dân tộc &
Phát triển
|
2
|
Phó Trưởng phòng Chỉ đạo quảng
cáo
|
1
|
Cao Thị Ánh
|
Phóng viên, Báo Dân tộc & Phát
triển
|
2
|
Nông Thị Thu Huyền
|
Biên tập viên, Báo Dân tộc &
Phát triển
|
3
|
Phó Trưởng phòng Thư ký
|
|
1
|
Nguyễn Thị Mỹ Thanh
|
Biên tập viên, Báo Dân tộc & Phát
triển
|
2
|
Nông Thị Thu Huyền
|
Biên tập viên, Báo Dân tộc &
Phát triển
|
XII
|
TẠP CHÍ DÂN TỘC
|
|
1
|
Phó Trưởng phòng Hành chính trị
sự
|
1
|
Nguyễn Thị Hoàng Anh
|
Kế toán trưởng, phòng Hành chính trị
sự, Tạp chí Dân tộc
|
2
|
Vũ Thị Kim Dung
|
Văn thư, thủ quỹ phòng Hành chính
trị sự, Tạp chí Dân tộc
|
2
|
Phó trưởng phòng phát hành quảng
cáo
|
1
|
Nguyễn Thị Hoàng Anh
|
Kế toán trưởng, phòng Hành chính trị
sự, Tạp chí Dân tộc
|
2
|
Vũ Thị Kim Dung
|
Văn thư, thủ quỹ phòng Hành chính
trị sự, Tạp chí Dân tộc
|
3
|
Phó Trưởng phòng Biên tập phóng
viên
|
1
|
Lê Thị Tuyết
|
Chuyên viên phòng Biên tập, phóng
viên, Tạp chí Dân tộc
|
2
|
Nghiêm Thị Huệ
|
Biên tập viên Thư ký tòa soạn, Tạp
chí Dân tộc
|
4
|
Phó Trưởng phòng Thư ký tòa soạn
|
1
|
Lê Thị Tuyết
|
Chuyên viên phòng Biên tập, phóng
viên, Tạp chí Dân tộc
|
2
|
Nghiêm Thị Huệ
|
Biên tập viên Thư ký tòa soạn, Tạp
chí Dân tộc
|
XIII
|
NHÀ KHÁCH DÂN TỘC
|
1
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính
|
1
|
Nguyễn Thị Kim Quý
|
Chuyên viên phòng Tổ chức hành
chính, Nhà khách Dân tộc
|
2
|
Dương Thị Diệu Thúy
|
Chuyên viên phòng Tổ chức hành
chính, Nhà khách Dân tộc
|
2
|
Phó Trưởng phòng Quản trị
|
|
1
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Chuyên viên Quản trị, Nhà khách Dân
tộc
|
2
|
Thiều Đức Long
|
Chuyên viên Xây dựng, Nhà khách Dân
tộc
|
3
|
Phó Trưởng phòng Xây dựng
|
1
|
Nguyễn Đức Sơn
|
Chuyên viên Xây dựng, Nhà khách Dân
tộc
|
2
|
Thiều Đức Long
|
Chuyên viên Xây dựng, Nhà khách Dân
tộc
|
4
|
Phó Trưởng phòng Lễ tân
|
|
1
|
Nguyễn Văn Khương
|
Chuyên viên Lễ tân, Nhà khách Dân Tộc
|
2
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
Chuyên viên Lễ tân, Nhà khách Dân tộc
|
5
|
Phó Trưởng phòng Quản đốc nhà
hàng
|
1
|
Vũ Thị Kim Thanh
|
Chuyên viên Lễ tân, Nhà khách Dân tộc
|
2
|
Phạm Văn Đề
|
Nhân viên khối nhà hàng, Nhà khách
Dân tộc
|
Quyết định 283/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương của Ủy ban Dân tộc nhiệm kỳ 2016-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 283/QĐ-UBDT ngày 30/05/2017 phê duyệt quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương của Ủy ban Dân tộc nhiệm kỳ 2016-2021
2.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|