|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
282/QĐHC-CTUBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Quách Việt Tùng
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 282/QĐHC-CTUBND
|
Sóc Trăng, ngày 03
tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010
của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày
25/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số
18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày
21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh
phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày
15/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy chế đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc
Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sóc Trăng năm 2014, cụ thể như sau:
1. Tổng số lớp đào tạo, bồi dưỡng: 162 lớp; trong
đó:
a) Các lớp sử dụng ngân sách tỉnh: 106 lớp (chi
tiết theo Phụ lục I).
b) Các lớp sử dụng nguồn khác: 56 lớp (chi tiết theo
Phụ lục II).
2. Kinh phí thực hiện Kế hoạch cân đối từ các nguồn
như sau:
a) Nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức năm 2014 của ngân sách tỉnh ước tính: 10.030.079.000 đồng (mười tỷ,
không trăm ba mươi triệu, không trăm bảy mươi chín nghìn đồng).
b) Số còn lại cân đối từ các nguồn sau:
- Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao
động nông thôn năm 2014 (gọi tắt là kinh phí Đề án Đào tạo nghề).
- Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng của ngân sách huyện.
- Kinh phí tự chủ của cơ quan, đơn vị có cán bộ,
công chức, viên chức tham gia lớp học (gọi tắt là kinh phí của đơn vị).
- Kinh phí cá nhân.
Điều 2.
1. Căn cứ Kế hoạch được duyệt, các đơn vị được giao
nhiệm vụ tổ chức lớp học lập dự toán chi tiết, thông qua Sở Tài chính thẩm
định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi tổ chức
thực hiện.
2. Sở Nội vụ hướng dẫn, theo dõi các đơn vị tổ chức
các lớp học theo đúng quy định; định kỳ báo cáo Bộ Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và thủ trưởng các đơn vị có
liên quan nêu tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Lưu: TH, HC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Việt Tùng
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG NĂM 2014 BẰNG NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 282 /QĐHC-CTUBND ngày
03 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
|
|
|
|
Số lượng học viên
|
Đơn vị tổ chức
& Đơn vị phối hợp
|
Thời gian học/lớp
|
Kinh phí ước
tính (triệu đồng)
|
|
Số TT
|
Tên lớp
|
Đối tượng
|
Số lớp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Ghi chú
|
tỉnh, huyện
|
cấp xã
|
Nguồn ngân sách
|
A
|
CÁC LỚP ĐÀO TẠO
|
|
7
|
|
|
|
|
|
1.545,455
|
|
I. Các lớp chuyển tiếp
|
|
|
Chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
499,955
|
|
1
|
Đại học Quản lý văn hóa hệ vừa làm vừa học
|
Cán bộ, công chức, viên chức cấp xã
|
1
|
50
|
10
|
40
|
Trường Trung học
Văn hóa Nghệ thuật Sóc Trăng: Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ
Chí Minh.
|
2013
- 2017
|
95
|
4 đối tượng
|
2
|
Trung cấp ngành Quản lý văn hóa
|
Cán bộ, công chức, viên chức cấp xã
|
1
|
39
|
15
|
24
|
Trường Trung học Văn
hóa Nghệ thuật Sóc Trăng
|
2012 - 2014
|
96
|
5 đối tượng
|
3
|
Đào tạo chuyển tiếp Anh văn Quốc tế
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
3
|
15
|
15
|
-
|
Trung tâm Ngoại ngữ
Trường Đại học Cần Thơ
|
2014
|
308,955
|
|
II
|
Các lớp đào tạo mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1045,5
|
|
|
Chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo Anh văn Quốc tế
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
60
|
60
|
-
|
Trung tâm Ngoại
ngữ Trường Đại học Cần Thơ
|
2014
|
1045,5
|
Đề nghị đào tạo
bắt đầu từ B Anh văn
|
B
|
CÁC LỚP BỒI DƯỠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khối Đảng, Đoàn thể
|
|
26
|
5060
|
|
|
|
|
2.029,28
|
|
1
|
Tập huấn chương trình cơ sở dữ liệu đảng viên
phiên bản 3.0 (Phiên bản mới; có nâng cấp)
|
32 học viên là cán bộ nghiệp vụ Ban Tổ chức và
quản trị mạng các huyện ủy, thị ủy, thành ủy và đảng ủy thuộc tỉnh ủy
|
1
|
32
|
32
|
0
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
5 ngày
|
32,265
|
|
2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Thường vụ Hội
Nông dân xã, phường, thị trấn, chuyên trách huyện
|
1
|
379
|
55
|
324
|
Hội Nông dân tỉnh
và Trường Chính trị
|
5 ngày
|
253,51
|
|
3
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ Mặt trận Tổ quốc
các cấp
|
Cán bộ chuyên trách Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
Ban Thường trực Mặt trận Tổ quốc huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch, Phó Chủ
tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn
|
1
|
250
|
32
|
218
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh, huyện, thị xã, thành phố
|
5 ngày
|
156,3
|
|
4
|
Bồi dưỡng chính trị, nghiệp vụ công tác Hội Cựu
Chiến binh
|
Cán bộ Hội Cựu chiến binh các cấp
|
1
|
150
|
20
|
130
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh; Ban Tuyên giáo tỉnh; Công an tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
5 ngày
|
97,3
|
|
5
|
Tập huấn cán bộ Đoàn chủ chốt cơ sở
|
Bí thư, Phó Bí thư Đoàn cơ sở
|
1
|
200
|
60
|
140
|
Tỉnh
đoàn
|
5 ngày
|
100
|
|
6
|
Tập huấn giáo viên tổng phụ trách Đội
|
Giáo viên Tổng phụ trách
|
1
|
450
|
450
|
-
|
Tỉnh đoàn; Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
8 ngày
|
62,7
|
|
7
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ, kỹ năng giám sát về công tác
phòng chống tham nhũng
|
Cấp tỉnh: Thường trực cấp ủy, Chủ tịch công đoàn,
Bí thư Đoàn Thanh niên các sở, ban ngành, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp cấp
tỉnh, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước, các ngân
hàng thương mại
- Cấp huyện: Thường trực huyện ủy, UBND, Thủ
trưởng các cơ quan, ban ngành trực thuộc huyện ủy, UBND huyện.
|
1
|
500
|
500
|
0
|
Ban Nội chính Tỉnh
ủy; Thanh tra tỉnh; Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
2 ngày
|
109,1
|
|
8
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát
của Đảng
|
Bí thư hoặc Phó Bí thư, Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm,
cán bộ chuyên trách ủy ban kiểm tra đảng ủy xã, phường, thị trấn và đảng ủy
cơ sở trực thuộc Huyện ủy và tương đương
|
1
|
214
|
|
214
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh
ủy; Trường Chính trị
|
3 ngày
|
93,92
|
|
9
|
Lớp lý luận chính trị cho đối tượng kết nạp đảng
|
Quần chúng ưu tú được quy hoạch tạo nguồn kết nạp
đảng
|
2
|
210
|
201
|
|
Đảng ủy Khối Doanh
nghiệp
|
5 ngày
|
86,91
|
|
10
|
Lớp lý luận chính trị dành cho đảng viên mới (dự
bị)
|
Đảng viên dự bị
|
2
|
120
|
120
|
|
Đảng ủy Khối Doanh
nghiệp
|
7 ngày
|
102,4
|
|
11
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng
|
Cấp ủy chi, đảng bộ cơ sở và chi bộ trực thuộc
|
1
|
120
|
120
|
|
Đảng ủy Khối Doanh
nghiệp
|
3 ngày
|
29,85
|
|
12
|
Lớp tập huấn cán bộ đoàn khối doanh nghiệp
|
Ủy viên Ban Chấp hành các cơ sở Đoàn trực thuộc
Đoàn Khối doanh nghiệp
|
1
|
120
|
120
|
|
Đoàn Khối Doanh
nghiệp
|
3 ngày
|
17
|
|
13
|
Bồi dưỡng kỹ năng công tác Dân vận trong thực
hiện Quy chế dân chủ và xây dựng nông thôn mới
|
Tổ trưởng Tổ Dân vận ấp, khóm
|
2
|
465
|
0
|
465
|
Ban Dân vận Tỉnh
ủy; Trường Chính trị
|
3 ngày
|
215
|
|
14
|
Bồi dưỡng kỹ năng công tác tuyên truyền, vận động
quần chúng tôn giáo-dân tộc
|
Cán bộ làm công tác vận động quần chúng của lực
lượng vũ trang và cán bộ Mặt trận, đoàn thể huyện, thị xã, thành phố
|
1
|
120
|
120
|
0
|
Ban Dân vận Tỉnh
ủy; Trường Chính trị
|
3 ngày
|
23,1
|
|
15
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho đối tượng
kết nạp Đảng
|
Cán bộ, công chức, viên chức quy hoạch kết nạp
Đảng
|
3
|
600
|
600
|
0
|
Đảng ủy Khối Các
cơ quan
|
5 ngày
|
145,065
|
|
16
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho Đảng viên mới
|
Đảng viên dự bị
|
2
|
220
|
220
|
0
|
Đảng ủy Khối Các
cơ quan
|
7 ngày
|
110,61
|
|
17
|
Tập huấn cán bộ Đoàn
|
Cán bộ Đoàn cơ sở
|
1
|
200
|
200
|
0
|
Đoàn khối Các cơ
quan
|
5 ngày
|
31,85
|
|
18
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ, kỹ năng nâng cao chất lượng
xét xử, giải quyết các tranh chấp đất đai, hành chính tư pháp
|
Thẩm phán, Thư ký, Hội thẩm nhân dân Tòa án nhân
dân 2 cấp, Thẩm tra viên cấp tỉnh
|
1
|
200
|
200
|
0
|
Ban Nội chính Tỉnh
ủy; Tòa án nhân dân tỉnh
|
6 ngày
|
136,9
|
|
19
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm sát (Kiểm sát xét xử dân
sự, hình sự, thi hành án và giam giữ)
|
Kiểm sát viên 2 cấp
|
1
|
200
|
200
|
0
|
Ban Nội chính Tỉnh
ủy; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
4 ngày
|
93,5
|
|
20
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thi hành án dân sự
|
Chấp hành viên, Thẩm tra viên, Thư ký thi hành
án, Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã
|
1
|
310
|
201
|
109
|
Ban Nội chính Tỉnh
ủy; Cục Thi hành án dân sự
|
4 ngày
|
132
|
|
II
|
Khối Nhà nước
|
|
62
|
6677
|
|
|
|
|
6.036,364
|
|
1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ đánh giá dự án Đầu tư
|
Chuyên viên, cán sự làm công tác thẩm định, báo
cáo giám sát đánh giá dự án cấp tỉnh, huyện, xã
|
1
|
100
|
70
|
30
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Cơ sở đào tạo
|
5 ngày
|
122,4916
|
|
2
|
Bồi dưỡng Kỹ năng tính toán các chỉ tiêu phát
triển bền vững và lồng ghép các mục tiêu thiên niên kỷ vào kế hoạch phát triển
kinh tế-xã hội hàng năm và 5 năm
|
Cán bộ làm công tác lập kế hoạch của các cơ quan
cấp tỉnh, huyện và xã
|
1
|
140
|
31
|
109
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Cơ sở đào tạo
|
5 ngày
|
187,55
|
|
3
|
Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ quản lý đất đai,
môi trường
|
Công chức, viên chức ngành Tài nguyên và môi
trường cấp huyện, xã
|
2
|
139
|
30
|
109
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
2 ngày
|
64,44
|
|
4
|
Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ tài nguyên nước,
khoáng sản, thanh tra và biển
|
Công chức, viên chức ngành Tài nguyên và môi
trường cấp huyện, xã
|
2
|
139
|
30
|
109
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2 ngày
|
64,44
|
|
5
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực soạn thảo văn bản quy
phạm pháp luật
|
Cán bộ chuyên trách HĐND, UBND cấp xã, huyện, tỉnh
|
1
|
150
|
41
|
109
|
Sở Tư pháp
|
5 ngày
|
143,05
|
|
6
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ pháp chế
|
Công chức pháp chế tỉnh
|
1
|
55
|
55
|
|
Sở Tư pháp
|
5 ngày
|
68,74
|
|
7
|
Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Trưởng phòng Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc ngành, cán bộ làm công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
90
|
90
|
|
Tranh tra Sở Y tế;
Thanh tra tỉnh
|
3 ngày
|
17,1
|
|
8
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo QĐ
1956/QĐ-TTg
|
Các chức danh cán bộ, công chức cấp xã
|
6
|
654
|
|
654
|
Sở Nội vụ; Trường
Chính trị
|
10 ngày
|
714,15
|
7 lớp còn lại sử
dụng kinh phí 1956
|
9
|
Bồi dưỡng công tác giao thông nông thôn
|
Cán bộ phụ trách giao thông của các xã, huyện
|
5
|
513
|
|
513
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
3 ngày
|
183,855
|
|
10
|
Lớp tổ chức hoạt động nhà văn hóa xã
|
Cán bộ thiết chế văn hóa cơ sở
|
1
|
120
|
11
|
109
|
Trung tâm Văn hóa
tỉnh; Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh; Trường Trung học Văn hóa Nghệ
thuật tỉnh
|
10 ngày
|
115,756
|
|
11
|
Bồi dưỡng công tác soạn thảo văn bản, lập hồ sơ
và giao nộp hồ sơ vào lưu trữ cơ quan
|
Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; cán bộ chuyên
trách Phòng Nội vụ và cán bộ văn thư lưu trữ các phòng, ban
|
2
|
950
|
950
|
0
|
Chi cục Văn thư-
Lưu trữ - Sở Nội vụ
|
2 ngày
|
90
|
|
12
|
Bồi dưỡng kỹ năng quản lý nhà nước về tôn giáo
|
Cán bộ cấp huyện và cấp xã
|
1
|
262
|
44
|
218
|
Ban Tôn giáo - Sở
Nội vụ
|
3 ngày
|
160
|
|
13
|
Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ quản lý nhà nước về
thanh niên
|
Cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm công
tác thanh niên
|
1
|
192
|
83
|
109
|
Sở Nội vụ; Cơ sở đào
tạo
|
3 ngày
|
125
|
|
14
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác lao động - thương
binh và xã hội
|
Lãnh đạo và cán bộ phụ trách lao động, thương
binh và xã hội của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã,
thành phố và của các xã, phường, thị trấn
|
1
|
131
|
22
|
109
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
78,245
|
|
15
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản
xuất kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản
lý phát triển nhà và công sở
|
Cán bộ làm công tác quản lý trật tự xây dựng đô
thị của các xã, phường, thị trấn; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
Sở, ngành liên quan
|
1
|
300
|
90
|
210
|
Sở Xây dựng
|
2 ngày
|
37,19
|
|
16
|
Bồi dưỡng quản lý nhà nước ngạch chuyên viên
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
2
|
200
|
|
|
Trường Chính trị;
Sở Nội vụ
|
2 tháng
|
240
|
|
17
|
Bồi dưỡng quản lý nhà nước ngạch chuyên viên chính
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
2
|
130
|
130
|
|
Trường Chính trị;
Sở Nội vụ; Học viện Hành chính
|
2 tháng
|
696
|
|
18
|
Bồi dưỡng quản lý nhà nước ngạch chuyên viên cao
cấp
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
1
|
17
|
17
|
|
Học viện Hành
chính Khu vực IV; Sở Nội vụ
|
2 tháng
|
267,189
|
|
19
|
Lãnh đạo cấp phòng và vận dụng kiến thức kỹ năng
của lãnh đạo cấp phòng
|
Lãnh đạo các phòng và tương đương cấp tỉnh, huyện
|
3
|
210
|
210
|
-
|
Sở Nội vụ; Cơ sở
đào tạo
|
3 ngày
|
226,5
|
|
20
|
Đạo đức công vụ và kỹ năng giao tiếp ứng xử của
người cán bộ công chức
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện, xã
|
3
|
239
|
130
|
109
|
Sở Nội vụ; Cơ sở
đào tạo
|
3 ngày
|
250,85
|
|
21
|
Kỹ năng nâng cao năng lực thực hiện công tác cải
cách hành chính dành cho cán bộ một cửa (kỹ năng giao tiếp với công dân, đạo
đức công vụ, văn hóa công sở).
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả
cấp tỉnh, huyện, xã
|
3
|
189
|
80
|
109
|
Sở Nội vụ; Cơ sở đào
tạo
|
3 ngày
|
223,35
|
|
22
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định.
|
Lãnh đạo các phòng và tương đương cấp tỉnh, huyện
|
3
|
210
|
210
|
-
|
Sở Nội vụ; Cơ sở đào
tạo
|
3 ngày
|
226,5
|
|
23
|
Kỹ năng phân tích, xử lý thông tin và ứng dụng
văn bản phục vụ công tác điều hành
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện
|
3
|
195
|
195
|
-
|
Sở Nội vụ; Cơ sở
đào tạo
|
3 ngày
|
224,25
|
|
24
|
Tập huấn nghiệp vụ bảo vệ dân phố
|
Tổ trưởng, Phó Tổ trưởng và tổ viên Bảo vệ dân
phố trên địa bàn tỉnh
|
1
|
160
|
-
|
160
|
Công an tỉnh
|
7 ngày
|
131,14
|
|
25
|
Bồi dưỡng kiến thức Quản lý văn hóa
|
Cán bộ, công chức và những người hoạt động không
chuyên trách xã, phường, thị trấn
|
5
|
500
|
|
500
|
Trường Trung học
Văn hóa Nghệ thuật tỉnh
|
5 ngày
|
392
|
Mở tại 5 cụm huyện
|
26
|
Lớp đờn ca tài tử nâng cao
|
Thành viên các câu lạc bộ đờn ca tài tử
|
1
|
120
|
120
|
-
|
Trung tâm Văn hóa
tỉnh; Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh
|
10 ngày
|
132,506
|
|
27
|
Tập huấn nghiệp vụ về công tác thanh tra và kỹ
năng giao tiếp trong hoạt động thanh tra
|
Công chức làm công tác thanh tra cấp tỉnh, huyện
|
1
|
120
|
120
|
|
Thanh tra tỉnh;
Các Cục, vụ thuộc Thanh tra Chính phủ
|
6 ngày
|
204,2214
|
|
28
|
Quản lý công tác hành chính tại đơn vị y tế tuyến
huyện
|
Cán bộ làm công tác chuyên trách hành chính quản
trị
|
1
|
45
|
45
|
|
Sở Y tế
|
3 ngày
|
10
|
|
29
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ dân số - kế hoạch hóa gia
đình đạt chuẩn viên chức Dân số 2014
|
Cán bộ làm công tác dân số kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
60
|
60
|
|
Trường Trung cấp Y
tế; Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
3 tháng
|
320
|
|
30
|
Bồi dưỡng kỹ năng quản lý điểm du lịch
|
Cán bộ làm công tác quản lý các điểm du lịch ở
các huyện, thị xã, thành phố có điểm du lịch
|
1
|
40
|
40
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Trường Trung cấp Du lịch Cần Thơ hoặc Trường Cao đẳng Nghề Du
lịch Sài Gòn
|
8 ngày
|
119
|
|
31
|
Nâng cao năng lực xử lý vi phạm pháp luật trong
nhà trường
|
Cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông
|
1
|
80
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Trường cán bộ Quản lý giáo dục TP. Hồ Chí Minh
|
3 ngày
|
72
|
|
32
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ hành chính văn phòng trong
nhà trường phổ thông
|
Cán bộ quản lý và văn thư Trường Trung học phổ
thông
|
1
|
80
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Trường cán bộ Quản lý giáo dục TP. Hồ Chí Minh
|
7 ngày
|
120
|
|
33
|
Bồi dưỡng lập kế hoạch chiến lược trường phổ thông
|
Cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông, Trưởng
phòng Giáo dục huyện, thị xã, thành phố
|
1
|
80
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Trường cán bộ Quản lý giáo dục TP. Hồ Chí Minh
|
3 ngày
|
72
|
|
34
|
Bồi dưỡng phát ngôn cho các cơ quan, đơn vị
|
Các phát ngôn viên và cung cấp thông tin cho báo
chí trên địa bàn tỉnh
|
1
|
60
|
60
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông; Trung tâm hỗ trợ phát triển thông tin và truyền thông
|
3 ngày
|
150
|
|
III
|
Các Hội
|
|
11
|
740
|
|
|
|
|
418,978
|
|
1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Chữ thập đỏ Việt Nam
|
Cán bộ chủ chốt Hội Chữ thập đỏ cấp huyện, xã
|
4
|
244
|
26
|
218
|
Hội Chữ Thập đỏ
tỉnh
|
5 ngày
|
191,828
|
|
2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Người cao tuổi toàn
tỉnh
|
Cán bộ chuyên trách Hội Người cao tuổi huyện, thị
xã, thành phố và Chủ tịch Hội Người cao tuổi xã, phường, thị trấn
|
1
|
140
|
25
|
115
|
Hội Người cao tuổi
|
2 ngày
|
44,75
|
|
3
|
Bồi dưỡng tiếng Khmer
|
Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sóc Trăng
|
4
|
200
|
|
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
6 tháng
|
80
|
|
4
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ Hội Khuyến học
|
Cán bộ Hội Khuyến học các cấp
|
1
|
106
|
51
|
55
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
2 ngày
|
55
|
|
5
|
Bồi dưỡng giám đốc Hợp tác xã
|
Hợp tác xã, Tổ hợp tác
|
1
|
50
|
|
50
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
5 ngày
|
47,4
|
|
|
Tổng
|
106
|
|
|
|
|
|
10.030,079
|
|
*
|
Chính trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
1
|
80
|
|
|
Trường Chính trị
|
|
Cơ quan có công
chức đi học đóng
|
|
2
|
Đại học chuyên ngành Quản lý kinh tế
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
1
|
80
|
|
|
Trường Chính trị
|
|
Học viên tự đóng
|
|
3
|
Đại học chuyên ngành Quản lý xã hội
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
1
|
80
|
|
|
Trường Chính trị
|
|
Học viên tự đóng
|
|
4
|
Đại học chuyên ngành Quản lý Văn hóa - Thông tin
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
1
|
80
|
|
|
Trường Chính trị
|
|
Học viên tự đóng
|
|
5
|
Đại học chuyên ngành Công tác xã hội
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
1
|
100
|
|
|
Trường Chính trị
|
|
Học viên tự đóng
|
|
6
|
Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính tập trung
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
2
|
140
|
|
|
Trường Chính trị
|
|
Cơ quan có công
chức đi học đóng
|
|
7
|
Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính tại chức
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
6
|
420
|
|
|
Trường Chính trị
|
|
Cơ quan có công
chức đi học đóng
|
|
*
|
Chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học Hành chính
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
1
|
100
|
|
|
Trường Chính trị
|
|
Học viên tự đóng
|
|
2
|
Đại học Sư phạm Mỹ thuật hệ vừa làm vừa học
|
Học sinh và các đối tượng công tác trong ngành mỹ
thuật
|
1
|
50
|
|
|
Trường Trung học
Văn hóa Nghệ thuật tỉnh; Trường Đại học Đồng Tháp
|
4,5 năm
|
Học viên tự đóng
|
|
3
|
Đại học Du lịch hệ vừa làm vừa học
|
Học sinh và các đối tượng công tác trong ngành du
lịch
|
1
|
50
|
|
|
Trường Trung học
Văn hóa Nghệ thuật tỉnh; Trường Đại học Đồng Tháp
|
4,5 năm
|
Học viên tự đóng
|
|
4
|
Trung cấp Organ hệ vừa làm vừa học
|
Học sinh và các đối tượng công tác trong ngành âm
nhạc
|
1
|
30
|
|
|
Trường Trung học
Văn hóa Nghệ thuật tỉnh
|
3 năm
|
Học viên tự đóng
|
|
5
|
Trung cấp Đồ họa vi tính hệ vừa làm vừa học
|
Học sinh và các đối tượng công tác trong ngành mỹ
thuật
|
1
|
30
|
|
|
Trường Trung học
Văn hóa Nghệ thuật tỉnh
|
3 năm
|
Học viên tự đóng
|
|
6
|
Lớp dàn dựng múa dành cho giáo viên phổ thông
(Hướng dẫn múa minh họa và múa thiếu nhi)
|
Giáo viên phổ thông làm công tác Tổng phụ trách
và giảng dạy âm nhạc
|
1
|
50
|
|
|
Trường Trung học
Văn hóa Nghệ thuật tỉnh
|
2 tháng
|
Học viên tự đóng
|
|
7
|
Trung cấp Hành chính
|
Cán bộ, công chức các cấp
|
2
|
140
|
|
|
Trường Chính trị
|
2 năm
|
Học viên tự đóng
|
|
8
|
Trung cấp Văn thư-Lưu trữ
|
Công chức, viên chức trong tỉnh
|
1
|
40
|
|
|
Trường Chính trị
|
2 năm
|
|
Năm
2013 chuyển sang
|
III
|
Các lớp bồi dưỡng 2014
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ trong kinh doanh xăng dầu
|
Doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu
|
1
|
100
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến
Thương mại; Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại - cơ sở Cần Thơ
|
4 ngày
|
Học viên tự đóng
|
|
2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ trong kinh doanh khí dầu hóa
lỏng LPG
|
Doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1
|
100
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến
Thương mại; Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại - cơ sở Cần Thơ
|
4 ngày
|
Học viên tự đóng
|
|
3
|
Tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Cơ sở, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
1
|
100
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến
Thương mại; Trung tâm Đào tạo Nghiên cứu công nghệ đồ uống và thực phẩm Sabeco
|
1 ngày
|
Học viên tự đóng
|
|
4
|
Bồi dưỡng công tác tôn giáo
|
- Cấp huyện: Mặt trận,
Công an;
- Cấp xã: Phó Chủ tịch phụ trách văn hóa - xã
hội; cán bộ phụ trách dân tộc, Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc, Trưởng Công an.
Ấp: Phó Bí thư chi bộ ấp phụ trách công tác mặt
trận; người quản lý cơ sở thờ tự
|
2
|
122
|
2
|
32
|
Huyện Cù Lao Dung
|
2 ngày
|
24,573
|
Kinh phí huyện
|
5
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán cho các đơn vị
|
Kế toán ban ngành huyện Cù Lao Dung
|
1
|
30
|
30
|
|
Huyện Cù Lao Dung
|
1 ngày
|
1,9
|
Kinh phí huyện
|
6
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán cho kế toán ngân sách
và kế toán xây dựng cơ bản các xã, thị trấn
|
Kế toán ngân sách và kế toán xây dựng cơ bản các
xã, thị trấn
|
1
|
16
|
|
16
|
Huyện Cù Lao Dung
|
1 ngày
|
1,36
|
Kinh phí huyện
|
7
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán cho các điểm trường
|
Kế toán các đơn vị trường học
|
2
|
74
|
74
|
|
Huyện Cù Lao Dung
|
2 ngày
|
9,06
|
Kinh phí huyện
|
8
|
Hướng dẫn xây dựng dự toán và quyết toán ngân sách
|
Kế toán các ban, ngành huyện, các xã, thị trấn và
các đơn vị trường học
|
1
|
83
|
75
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
1 ngày
|
5,35
|
Kinh phí huyện
|
9
|
Bồi dưỡng đối tượng Đảng
|
Cán bộ, công chức huyện
|
3
|
250
|
40
|
210
|
Huyện Kế Sách
|
|
90
|
Kinh phí huyện
|
10
|
Bồi dưỡng đảng viên mới
|
Cán bộ, công chức huyện
|
2
|
250
|
40
|
210
|
Huyện Kế Sách
|
|
77,18
|
Kinh phí huyện
|
11
|
Bồi dưỡng Sơ cấp Chính trị
|
Cán bộ, công chức huyện
|
1
|
90
|
20
|
70
|
Huyện Kế Sách
|
30 ngày
|
151,2
|
Kinh phí huyện
|
12
|
Tập huấn dân vận cơ sở
|
Cán bộ Dân vận
|
1
|
100
|
|
100
|
Huyện Kế Sách
|
5 ngày
|
33,2
|
Kinh phí huyện
|
13
|
Tập huấn mặt trận cơ sở
|
Cán bộ Mặt trận
|
1
|
100
|
|
100
|
Huyện Kế Sách
|
5 ngày
|
33,2
|
Kinh phí huyện
|
14
|
Tập huấn phụ nữ cơ sở
|
Cán bộ Hội Phụ nữ các ấp
|
1
|
100
|
|
100
|
Huyện Kế Sách
|
5 ngày
|
29,95
|
Kinh phí huyện
|
15
|
Tập huấn công đoàn cơ sở
|
Cán bộ công đoàn các ấp
|
1
|
100
|
50
|
50
|
Huyện Kế Sách
|
5 ngày
|
20,7
|
Kinh phí huyện
|
16
|
Tập huấn Đoàn Thanh niên
|
Đoàn viên các ấp
|
1
|
120
|
20
|
100
|
Huyện Kế Sách
|
5 ngày
|
33,78
|
Kinh phí huyện
|
17
|
Tập huấn cán bộ văn hóa - truyền thông cơ sở
|
Cán bộ văn hóa, truyền thông cơ sở
|
1
|
60
|
21
|
39
|
Huyện Kế Sách
|
5 ngày
|
17,19
|
Kinh phí huyện
|
18
|
Bồi dưỡng chi ủy viên cơ sở
|
Các chi ủy viên cơ sở
|
1
|
100
|
|
100
|
Huyện Kế Sách
|
7 ngày
|
45,84
|
Kinh phí huyện
|
19
|
Tập huấn vận động dân tộc và chính sách dân tộc
|
Cán bộ cơ sở
|
1
|
120
|
|
120
|
Huyện Kế Sách
|
9 ngày
|
29,204
|
Kinh phí huyện
|
20
|
Bồi dưỡng Dư luận xã hội
|
Cán bộ làm công tác dân tộc
|
1
|
190
|
|
90
|
Huyện Kế Sách
|
5 ngày
|
12,14
|
Kinh phí huyện
|
21
|
Hội nghị báo cáo viên
|
Cán bộ, công chức, viên chức huyện
|
4
|
120
|
|
120
|
Huyện Kế Sách
|
4 ngày
|
9,4
|
Kinh phí huyện
|
22
|
Hội nghị báo cáo viên, tuyên truyền viên cơ sở
|
Cán bộ, công chức, viên chức huyện
|
2
|
160
|
|
160
|
Huyện Kế Sách
|
4 ngày
|
20,4
|
Kinh phí huyện
|
|
Tổng
|
56
|
|
|
|
|
|
986,267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 282/QĐHC-CTUBND về Kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2014 tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 282/QĐHC-CTUBND về Kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức ngày 03/04/2014 tỉnh Sóc Trăng
3.986
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|