|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 282/QĐ-UBND 2019 quy trình liên thông giải quyết thủ tục Sở Xây dựng Tuyên Quang
Số hiệu:
|
282/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 282/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 29 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 43
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 43 quy trình nội bộ, liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 36 quy trình, gồm: 35 quy trình nội bộ,
01 quy trình liên thông.
- Cấp huyện: 07 quy trình nội bộ.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình được đăng
tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công
báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan
thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng
dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi
nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng
Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- P. Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quy trình số 01
|
1. Thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
10 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
14 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quy trình số 02
|
2. Thẩm định đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
14 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
18 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 03
|
3. Cấp giấy phép quy
hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản
lý
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
28 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
32 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quy trình số 04
|
4. Cấp giấy phép xây
dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời
công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
17 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành giấy
phép xây dựng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
21 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quy trình số 05
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
17 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành giấy
phép xây dựng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
21 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quy trình số 06
|
6. Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Quản lý xây dựng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành chứng
chỉ
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
14 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quy trình số 07
|
7. Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng quản lý xây dựng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành chứng
chỉ
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
14 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
Quy trình số 08
|
|
8. Cấp/cấp lại /điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ
chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư
xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công
trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ
chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng quản lý xây dựng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành chứng
chỉ
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
14 ngày
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 09
|
|
9. Đăng tải/thay đổi,
bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc
đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kiến trúc quy hoạch
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
7 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành chứng
chỉ
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
11 ngày
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 10
|
|
10. Cấp/ cấp lại (trường
hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng.
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng quản lý xây dựng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
6 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành chứng
chỉ
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
10 ngày
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 11
|
|
11. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá
nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy
hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm
định xây dựng; Định giá XD.
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng quản lý xây dựng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
7 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành chứng
chỉ
|
1 ngày làm việc
|
Phòng quản lý xây dựng
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
11 ngày
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 12
|
|
12. Thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm
b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
|
Dự án nhóm B
|
Dự án nhóm C
|
Dự án nhóm B
|
Dự án nhóm C
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
các phòng chuyên môn
|
1 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
17 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Tổng
|
21 ngày
|
14 ngày
|
14 ngày
|
11 ngày
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 13
|
|
13. Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định
tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông
tư số 18/2016/TT-BXD)
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc
cho các phòng chuyên môn
|
1 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
10 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và phát
hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
14 ngày
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 14
14. Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại
điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP)
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Công trình cấp II và cấp III
|
Các công trình còn lại
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc
cho các phòng chuyên môn
|
1 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
17 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Tổng
|
21
|
14
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 15
|
|
15. Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành.
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc
cho phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Giám
định xây dựng xử lý hồ sơ, ra kế hoạch kiểm tra; tổ chức kiểm tra hồ sơ.
|
3 ngày làm việc
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra công
trình và ra văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu, gửi chủ
đầu tư, đồng gửi bộ phận Một cửa để theo dõi
|
2 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở; Chi cục Giám định xây dựng; Chủ đầu tư và
các bên có liên quan
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét và
ký ban hành văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
7 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 16
|
|
16. Thủ tục gia hạn
sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
17 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
21 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 17
|
|
17. Thủ tục gia hạn
sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
7 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
11 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 18
|
|
18. Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định
tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
23 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 19
|
|
19. Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định
tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
19 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
23 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 20
|
|
20. Lựa chọn chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
17 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
21 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 21
|
|
21. Thẩm định giá
bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
17 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
21 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 22
|
|
22. Thuê nhà ở công
vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
14 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 23
|
|
23. Cho thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
17 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
21 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 24
|
|
24. Cho thuê nhà ở
sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
17 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
21 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 25
|
|
25. Cho thuê nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
17 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
21 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 26
|
|
26. Bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
28 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
32 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 27
|
27. Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
17 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
21 ngày làm việc
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 28
|
|
28. Cấp mới chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
4 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
7 ngày làm việc
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 29
|
|
29. Cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả
kháng
- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
4 ngày làm việc
|
Phòng phát triển nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
|
Tổng
|
7 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 30
30. Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc
cho các phòng chuyên môn
|
1 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
10 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
14 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
|
Quy trình 31
|
31. Đăng ký công bố
thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền
của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND
tỉnh cho phép hoạt động
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1
|
ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc
cho các phòng chuyên môn
|
1
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
17
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
21
|
ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 32
|
32. Điều chỉnh, thay
đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ
chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc
cho các phòng chuyên môn
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
4
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
7
|
ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 33
33. Chấp thuận đầu
tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô
thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị;
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng
(ngày làm việc)
|
Đối với dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây
dựng
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
các phòng chuyên môn
|
1
|
1
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
63
|
28
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1
|
1
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5
|
0,5
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5
|
0,5
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
67
|
32
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 34
|
34. Điều chỉnh, thay
đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ
chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1
|
ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc
cho các phòng chuyên môn
|
1
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
17
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
21
|
ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 35
|
35. Chấp thuận đầu
tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát
triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1
|
ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc
cho các phòng chuyên môn
|
1
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định.
|
22
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
1
|
ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
|
Tổng
|
26
|
ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình 01
1. Lấy ý kiến của các
sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự
án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh.
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
1
|
ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
4
|
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến của Sở Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
Phòng chuyên môn
|
1
|
ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
1
|
ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
4
|
ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt, chuyển
kết quả TTHC cho Sở Xây dựng
|
Phòng chuyên môn
|
1
|
ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trình ký ban hành văn
bản thông báo kết quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
1
|
ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Bước 8
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả.
|
Văn thư Sở
|
0,5
|
ngày làm việc
|
|
Tổng
|
|
|
|
15 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY
DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 01
1. Thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP)
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của
Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
1 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
10 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
|
Tổng
|
14 ngày
|
11 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 02
|
2. Thẩm định đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Thứ tự các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
14 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
|
Tổng
|
18 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 03
|
3. Cấp giấy phép quy
hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
quản lý
|
Thứ tự các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
28 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
|
Tổng
|
32 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 04
|
4. Cấp GPXD (GPXD
mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Thứ tự các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
28 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
|
Tổng
|
32 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY
DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
|
Quy trình số 05
|
5. Điều chỉnh, gia
hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
|
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
1 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thực hiện
|
17 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
|
Tổng
|
21 ngày
|
5 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 06
|
6. Cấp giấy phép chặt
hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Thứ tự các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
7 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
|
Tổng
|
11 ngày
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số 07
|
7. Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Thứ tự các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến, …),chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Lãnh đạo giao việc cho
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý
hồ sơ; tổ chức thẩm định
|
10 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 4
|
Trình ký ban hành văn
bản
|
1 ngày làm việc
|
Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bước 5
|
Vào số văn bản và
phát hành
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 6
|
Trả kết quả và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
|
Tổng
|
14 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 282/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 công bố 43 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
1.259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|