THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
TTHC được công
bố tại Quyết định
|
Thời gian giải
quyết theo quy định
|
Thời gian giải
quyết thực tế
|
Một cửa
|
Một cửa liên
thông
|
Trong ngày
|
Ghi giấy hẹn
(Ngày làm việc)
|
I
|
TRỒNG TRỌT (04TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
07 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
3
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
4
|
Công nhận cây đồng dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
45 ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (10 TTHC)
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký
hội thảo phân bón
|
Trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón:
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Trường hợp đăng ký hội thảo phân bón: 01 ngày làm
việc.
|
|
01
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón hết hạn: 20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy
chứng nhận: 05 ngày làm việc
|
|
05
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ, kể từ khi bắt đầu kiểm dịch
|
|
24 giờ
|
x
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
|
21
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản
xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
|
07
|
84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
84
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
|
21
|
x
|
|
84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
84
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC THÚ Y (18 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
Trường hợp hết hạn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
15
|
x
|
|
Trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận vệ sinh thú y: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
05
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
5
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
04 ngày làm việc
|
|
04
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản: 04
ngày làm việc.
|
|
04
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ
cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01
ngày làm việc
|
|
01
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm
bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các
bệnh y: 01 ngày làm việc.
|
01
|
|
x
|
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
chăn nuôi chưa được phòng bệnh: 06 ngày làm việc
|
06
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
|
13
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
11
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian
đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc.
|
|
07
|
x
|
|
Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được
đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu
lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc
|
|
17
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
08 ngày làm việc
|
|
08
|
x
|
|
17
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Cấp mới: 05 ngày
làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Gia hạn: 03 ngày
làm việc
|
|
03
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian
đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được
đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu
lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc
|
|
17
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (22 TTHC)
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60
ngày làm việc.
|
|
63
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng
đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng: 07 ngày làm việc
|
|
07
|
|
x
|
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí ranh
giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao, phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60
ngày làm việc.
|
|
63
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Cấp mới: 10 ngày
làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Cấp lại: 03 ngày
làm việc
|
|
03
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Cấp mới: 10 ngày
làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Cấp lại: 03 ngày
làm việc
|
|
03
|
5
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ
chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Đối với trường hợp cấp mới: 45 ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
Đối với trường hợp cấp lại: 15 ngày làm việc
|
|
15
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
9
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Xác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Xác nhận mẫu vật: 07 ngày làm việc
|
|
07
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Cấp mới: 06 ngày
làm việc
|
|
06
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Cấp lại: 03 ngày
làm việc
|
|
03
|
11
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
12
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
13
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
17
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
18
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc
|
|
19
|
x
|
|
19
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
08 ngày làm việc
|
|
08
|
|
x
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu: 20 ngày
làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục
hồi: 10 ngày làm việc
|
|
10
|
21
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong
nước (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (21 TTHC)
|
1
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng
cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây
dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
9
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
13
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
|
x
|
16
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
|
x
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
|
x
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
|
x
|
21
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
|
|
|
x
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (16 TTHC)
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
|
23
|
|
x
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện
nuôi trồng, không quá 30 ngày làm việc
|
|
30
|
4
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
|
18
|
x
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
|
x
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
33-48 ngày làm việc
|
|
33-48
|
|
x
|
8
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi địa giới hành chính của
một tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
9
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng của tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
10
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư)
|
23 ngày làm việc
|
|
23
|
|
x
|
11
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
50 ngày làm việc
|
|
50
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
12
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản
lý
|
50 ngày làm việc
|
|
50
|
|
x
|
13
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
|
40
|
|
x
|
14
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Trường hợp không xác minh nguồn gốc lâm sản: 03
ngày làm việc
|
|
03
|
|
x
|
Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 07
ngày làm việc
|
|
07
|
|
|
15
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
16
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng chính phủ đối với khu
rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
45 ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ
THỦY SẢN (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường
|
|
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
Không quá 13 ngày
làm việc
|
|
13
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A
hoặc B: 7 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại:
15 ngày làm việc
|
|
15
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A
hoặc B: 7 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại:
15 ngày làm việc
|
|
15
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
VIII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (03
TTHC)
|
1
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
18
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
18
|
|
x
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
60
|
|
x
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (06 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
25 ngày làm việc
|
25
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
|
Dự án nhóm B: 30 ngày làm việc
|
30
|
x
|
|
Dự án nhóm C: 20 ngày làm việc
|
20
|
|
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc
|
20
|
x
|
|
Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc
|
15
|
|
3
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước)
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
4
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Các công trình còn lại: 20 ngày làm việc
|
|
20
|
5
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
6
|
Thủ tục phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan
tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà
thầu.
|
Kết quả đánh giá HSQT, HSDST trong thời gian
không quá 30 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 40
ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế
|
|
30-40
|
x
|
|
Kết quả đánh giá HSĐX trong thời gian không quá
40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 50 ngày kể từ
đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế
|
|
40-50
|
Kết quả đánh giá HSDT trong thời gian không quá
55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 70 ngày kể từ
đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế
|
|
55-70
|
X
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP (01 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông,
lâm nghiệp
|
Không quá 55 ngày làm việc
|
|
55
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
XI
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC (09 TTHC)
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
70 ngày làm việc
|
|
70
|
|
x
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí
xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định
cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm
tái định cư
|
45 ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
7
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
25 ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
8
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
01 ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
9
|
Kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm
việc.
|
|
07
|
x
|
|
Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03
ngày làm việc
|
|
03
|
XII
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01
TTHC)
|
1
|
Thủ tục Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư
hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ.
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
XIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (11 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành
dự án đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số
428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài
sản công
|
30 ngày làm việc.
|
|
30
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện
trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày làm việc.
|
|
30
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ và e
Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Không quá 30 ngày
mỗi bước thực hiện
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số
428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5
|
Thủ tục Quyết định điều chuyển tài sản công
|
30 ngày làm việc.
|
|
30
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày làm việc.
|
|
30
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Quyết định bán tài sản công cho người duy
nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
07 ngày làm việc.
|
|
07
|
x
|
|
8
|
Thủ tục Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá
tài sản công
|
07 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
9
|
Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công
|
30 ngày làm việc.
|
|
30
|
x
|
|
10
|
Thủ tục Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
30 ngày làm việc.
|
|
30
|
x
|
|
11
|
Thủ tục Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30 ngày làm việc.
|
|
30
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|