|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
280/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 280/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 22 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ; LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010 NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 510/TTr-STNMT-VP ngày 16 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đo đạc Bản đồ; Biển và
Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/ (Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ký.
Bãi bỏ nội dung công bố các thủ tục hành chính sau:
- Thủ tục hành chính có thứ tự II. 1 tại Danh mục
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Thủ tục hành chính có thứ tự A2.1, A2.2, A2.3
A2.4 và A2.5 được ban hành kèm theo Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ; BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ
|
|
01
|
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
* Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo
đạc và bản đồ: không quá 12 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: Không quá 08 ngày
làm việc
+ Thời hạn tiếp nhận hồ sơ: 02 ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt
Nam:
+ Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được Biên bản thẩm định kèm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép/bổ sung danh mục
hoạt động đo đạc và bản đồ.
+ Thời hạn trả kết quả: 01 ngày làm việc kể từ
ngày thông báo.
* Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ: Không quá 10 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: Không quá 06 ngày
làm việc
+ Thời hạn tiếp nhận hồ sơ: 02 ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt
Nam:
+ Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được biên bản thẩm định kèm hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
+ Thời hạn trả kết quả: 01 ngày làm việc kể từ
ngày thông báo.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (số 63 Lý Tự Trọng,
phường Bến Nghé, quận 1) tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp tổ chức đề nghị
cấp giấy phép/bổ sung danh mục /gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
trừ các tổ chức đề nghị cấp giấy phép thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ quyết định thành lập; Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ
quyết định thành lập; tổ chức thuộc tổ chức trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ có pháp nhân và hạch toán độc lập; tổ chức có pháp
nhân và hạch toán độc lập trực thuộc Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ
quyết định thành lập; tổ chức thuộc cơ quan trung ương của tổ chức xã hội -
nghề nghiệp; nhà thầu nước ngoài.
|
*Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo
đạc và bản đồ:
1. Dưới 03 hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ: 4.090.000
đồng/hồ sơ.
2. Từ 03 đến 05 hoạt động dịch vụ đo đạc và bản
đồ: 5.540.000 đồng/hồ sơ.
3. Từ 06 đến 08 hoạt động dịch vụ đo đạc và bản
đồ: 6.030.000 đồng/hồ sơ.
4. Từ 09 đến 11 hoạt động dịch vụ đo đạc và bản
đồ: 6.510.000 đồng/hồ sơ.
5. Từ 12 đến 14 hoạt động dịch vụ đo đạc và bản
đồ: 7.000.000 đồng/hồ sơ.
*Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ:
Không
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm
2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
A2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân
huyện Cần Giờ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
01
|
Công nhận khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá mười
(10) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Phòng Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định xong hồ sơ; trường hợp cần thiết trình Ủy ban
nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, gửi văn bản
lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian
kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý
kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ
chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Trình và giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày
làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá
năm (05) ngày làm việc.
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá
hai (02) ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Cần Giờ
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức,
cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thủy sản.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Trình tự thực hiện như sau:
Cá nhân Việt Nam đề nghị công nhận khu vực biển
để nuôi trồng thủy sản nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
Cần Giờ.
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân huyện Cần Giờ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện Cần Giờ và các đơn vị liên quan
|
02
|
Giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá ba mươi
(30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Phòng Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định xong hồ sơ; trường hợp cần thiết trình Ủy ban
nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, gửi văn bản
lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian
kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý
kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ
chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Trình và giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày
làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá
năm (05) ngày làm việc.
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không
quá hai (02) ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Cần Giờ
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức,
cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thủy sản.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Trình tự thực hiện như sau:
Cá nhân Việt Nam đề nghị công nhận khu vực biển
để nuôi trồng thủy sản nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
Cần Giờ.
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân huyện Cần Giờ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện Cần Giờ và các đơn vị liên quan.
|
03
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá ba mươi
(30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Phòng Tài nguyên và Môi
trường thẩm định xong hồ sơ; trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân cấp
huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến
của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra
thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Trình và giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày
làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá
năm (05) ngày làm việc.
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá
hai (02) ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Cần Giờ
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức,
cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thủy sản.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Trình tự thực hiện như sau:
Cá nhân Việt Nam đề nghị công nhận khu vực biển
để nuôi trồng thủy sản nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
Cần Giờ.
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân huyện Cần Giờ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện Cần Giờ và các đơn vị liên quan.
|
04
|
Trả lại khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá ba (03) ngày
làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá hai
mươi (20) ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc
Không quá mười lăm (15) ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực
biển, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
có trách nhiệm thẩm định xong hồ sơ; trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân
dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, gửi văn bản lấy
ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian
kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý
kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ
chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Trình và giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày
làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá
năm (05) ngày làm việc.
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá
hai (02) ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Cần Giờ
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức,
cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thủy sản.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Trình tự thực hiện như sau:
Cá nhân Việt Nam đề nghị công nhận khu vực biển
để nuôi trồng thủy sản nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
Cần Giờ.
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân huyện Cần Giờ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện Cần Giờ và các đơn vị liên quan.
|
05
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá ba (03) ngày
làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Không quá ba mươi (30) ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết lấy ý kiến của
các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa và quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định hồ sơ. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm
việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian
thẩm định hồ sơ.
- Trình và giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày
làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá
năm (05) ngày làm việc.
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá
hai (02) ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Cần Giờ
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức,
cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thủy sản.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Trình tự thực hiện như sau:
Cá nhân Việt Nam đề nghị công nhận khu vực biển
để nuôi trồng thủy sản nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện
Cần Giờ.
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân huyện Cần Giờ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện Cần Giờ và các đơn vị liên quan.
|
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ; Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 280/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ; Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|