TT
|
Nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì
|
Thời gian
trình, ban hành
|
Thẩm quyền ban
hành
|
Ghi chú
|
UBND tỉnh trình
Tỉnh ủy
|
UBND tỉnh trình
HĐND tỉnh
|
UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh
|
I
|
Năm 2018
|
1
|
Tổ chức các đoàn đi xúc tiến đầu tư tại Nhật Bản,
Thái Lan, Hàn Quốc
|
Sở Ngoại vụ
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
Theo Kế hoạch đoàn
ra 2018
|
2
|
Tổ chức các đoàn đi Lào, Campuchia để sơ kết thỏa
thuận hợp tác
|
Sở Ngoại vụ
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
Theo Kế hoạch đoàn
ra 2018 Công văn số 31/SngV-VP ngày 09/01/2018
|
3
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số
3413/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 liên quan đến công tác quản lý, bảo vệ và phát triển
rừng
|
Sở NNPTNT
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
Thường xuyên
|
4
|
Phê duyệt báo cáo thăm dò, cấp phép khai thác
khoáng sản
|
Sở TNMT
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
Thường xuyên Công
văn số 2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017
|
5
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết số
29/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh và Kế hoạch số 9054/KH-UBND ngày
14/11/2017 của UND tỉnh
|
Sở TNMT
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
6
|
Tiếp tục chỉ đạo các Sở, ngành và UBND các cấp triển
khai thực hiện Thông báo số 148/TB-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh về quản
lý, khai thác, sử dụng tài nguyên cát trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
7
|
Triển khai thực hiện Chỉ thị số 17/CT-UBND ngày 14/11/2017
của UBND tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về tài
nguyên khoáng sản
|
Sở TNMT
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
8
|
Chỉ đạo kiểm tra hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh và xử lý các trường hợp có vi phạm
|
Sở TNMT
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
9
|
Ban hành Quyết định cấp phép gia hạn nước ngầm;
thăm dò, khai thác nước ngầm; phép gia hạn nước mặt; xả thải; gia hạn hành
nghề khoan
|
Sở TNMT
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
10
|
Chỉ đạo thực hiện Kế hoạch Biến đổi khí hậu của
UBND tỉnh
|
Sở TNMT
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
11
|
Hoàn thành dự án kè chống sạt lở bờ tả suối Krông
Kmar, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông
|
Sở TNMT
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
Công văn số
2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017
|
12
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục
tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động (theo Quyết định số
899/QĐ-TTg, ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Sở LĐTBXH
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
Khi có hướng dẫn của
Bộ LĐTBXH
|
13
|
Nghị quyết về Công an xã, bảo vệ dân phố
|
Công an tỉnh
|
Năm 2018
|
|
X
|
|
Công văn số
998/CAT-PV11 ngày 24/11/2017
|
14
|
Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Nghị định số
66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về công tác hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
Theo Kế hoạch của
Bộ Tư pháp
|
15
|
Đề án về chế độ chính sách cho cán bộ không chuyên
trách ở cơ sở (hợp nhất các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Nghị quyết 33, 146...)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2018
|
|
X
|
|
Khi các Nghị định
của Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 khóa XII Công văn
số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017
|
16
|
Quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn Đề án thực
hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng DTTS và miền
núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
Sau khi có Thông
báo vốn của các Bộ, ngành TW Công văn số 687/BDT-VP ngày 07/12/2017
|
17
|
Làm việc với UBND thành phố Buôn Ma Thuột liên
quan đến Bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 trên địa
bàn thành phố Buôn Ma Thuột và dự án đường Tôn Đức Thắng kéo dài (từ đường Giải
Phóng qua đường Phạm Hùng, kéo dài qua trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột)
và chỉnh trang, tôn tạo Lâm viên cảnh...
|
UBND TP.BMT
|
Năm 2018
|
|
|
X
|
Công văn số 3650/UBND-TCKH
ngày 11/12/2017
|
II
|
Quý I
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín
trong đồng bào DTTS trên địa bàn tỉnh năm 2018 theo Quyết định số
18/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý l
|
|
|
X
|
Công văn số
687/BDT-VP ngày 07/12/2017
|
19
|
Quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm 2018
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý I
|
|
|
X
|
|
20
|
Chủ trương đầu tư xây dựng tôn tạo, khôi phục, bảo
tồn các bến nước trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý I
|
|
|
X
|
|
21
|
Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Công Thương
|
Quý I
|
|
|
X
|
Công văn số
1597/SCT-VP ngày 24/11/2017
|
22
|
Triển khai thực hiện Đề án "Nâng cao năng lực
kinh doanh và hỗ trợ hộ kinh doanh cá thể chuyển đổi sang doanh nghiệp" năm
2018 theo đề nghị của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Chi nhánh Đà
Nẵng (VCCI Đà Nẵng)
|
Sở KHĐT
|
Quý I
|
|
|
X
|
Công văn số
2414/SKHĐT-TH ngày 05/12/2017
|
23
|
Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa
bàn tỉnh trong việc quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau
đăng ký thành lập thay thế Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 của
UBND tỉnh
|
Sở KHĐT
|
Quý I
|
|
|
X
|
Kế hoạch số
10611/KH-UBND ngày 29/12/2017
|
24
|
Triển khai thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cải thiện
môi trường kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2018
|
Sở KHĐT
|
Quý I
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SKHĐT-TH ngày 27/11/2017
|
25
|
Xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk
năm 2018 và giai đoạn 2019 - 2020
|
Sở Xây dựng
|
Quý l
|
|
|
X
|
Công văn số
2918/SXD-VP ngày 27/11/2017
|
26
|
Hoàn thiện Đề án sáp nhập Quỹ Phát triển Nhà và Quỹ
Phát triển đất thành quỹ Nhà - Đất của tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Quý I
|
|
|
X
|
Công văn số
3107/STC-VP ngày 05/12/2017
|
27
|
Kế hoạch xử lý nợ xấu của các Doanh nghiệp
|
Sở Tài chính
|
Quý I
|
|
|
X
|
28
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy
mạnh hoạt động tuyên truyền, phổ biến Nghị quyết số 10-NQ/TW của BCH Trung
ương, Nghị quyết số 98/NQ-CP của Chính phủ và Chương trình số 17-CT/TU của Tỉnh
ủy
|
Sở TTTT
|
Quý l
|
|
|
X
|
Kế hoạch số
10611/KH-UBND ngày 29/12/2017
|
29
|
Quyết định phê duyệt Kế hoạch triển khai ứng dụng
dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng trong hoạt động của các cơ quan Đảng,
Nhà nước tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020
|
Sở TTTT
|
Quý I
|
|
|
X
|
Công văn số 30/STTTT-CNTT
ngày 11/01/2018
|
30
|
Chỉ thị về triển khai Luật Trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
Quý l
|
|
|
X
|
|
31
|
Kế hoạch triển khai công tác TGPL năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý l
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
32
|
Quyết định đổi tên Trung tâm dịch vụ bán đấu giá
tài sản thành Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
Quý I
|
|
|
X
|
33
|
Kế hoạch triển khai thi hành Luật Trách nhiệm bồi
thường của nhà nước năm 2017
|
Sở Tư pháp
|
Quý l
|
|
|
X
|
34
|
Kế hoạch tổ chức hội thi về tìm hiểu pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Quý l
|
|
|
X
|
35
|
Kế hoạch triển khai Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Sở Tư pháp
|
Quý I
|
|
|
X
|
36
|
Kế hoạch công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh năm
2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý l
|
|
|
X
|
37
|
Quyết định công bố Danh mục văn bản QPPL của
HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành năm 2017
|
Sở Tư pháp
|
Quý l
|
|
|
X
|
38
|
Báo cáo công tác bồi thường nhà nước năm 2018 (6
tháng)
|
Sở Tư pháp
|
Quý l
|
|
|
X
|
39
|
Quy hoạch Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 (Tiếp tục của năm 2017)
|
Sở VHTTDL
|
Quý l
|
|
|
X
|
Công văn số
2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017
|
40
|
Quyết định ban hành Quy định tạm thời quản lý các
hoạt động tổ chức và khai thác kinh doanh du lịch mạo hiểm trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk (Nếu Bộ VHTTDL chưa ban hành Thông tư hướng dẫn về quản lý du lịch mạo
hiểm)
|
Sở VHTTDL
|
Quý l
|
|
|
X
|
Công văn số
2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017
|
41
|
Phát động thi đua thực hiện nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội và đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2018
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số 1808/SNV-VP
ngày 24/11/2017
|
42
|
Thẩm định Đề án tinh giản biên chế của các cơ
quan, đơn vị
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
43
|
Thực hiện các nội dung triển khai thi tuyển công
chức năm 2017
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
44
|
Tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý cấp
phòng
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
|
45
|
Quyết định ban hành kế hoạch tặng quà cho Người
có công nhân dịp Tết Nguyên đán 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP
ngày 30/11/2017
|
46
|
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu
giảm nghèo bền vững năm 2017 và kế hoạch năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
47
|
Hội nghị các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
48
|
Chỉ đạo tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng
quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong doanh nghiệp
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
49
|
Chỉ đạo tăng cường thực hiện Chỉ thị số 07/CT-UBND,
ngày 24/6/2015 về tăng cường các biện pháp nhằm ngăn chặn tình trạng trẻ em bỏ
học đi lao động sớm
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
50
|
Kế hoạch tổ chức sơ kết 07 năm thực hiện công tác
đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số
51/SLĐTBXH-VP ngày 09/01/2018
|
51
|
Văn bản chỉ đạo công tác thi hành pháp luật về an
toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
52
|
Tổ chức Hội nghị sơ kết học kỳ I năm học
2017-2018
|
Sở GDĐT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số
33/SGDĐT-VP ngày 08/01/2018
|
53
|
Thành lập Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức thi học sinh
giỏi THPT cấp quốc gia
|
Sở GDĐT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
54
|
Kế hoạch phòng chống dịch bệnh trên địa bàn tỉnh
năm 2018
|
Sở Y tế
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số
2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017
|
55
|
Đổi tên Bệnh viện đa khoa tỉnh thành bệnh viện
vùng Tây Nguyên
|
Sở Y tế
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
56
|
Tổ chức Hội nghị sơ kết tình hình thực hiện Quyết
định số 2544/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương
trình hành động thực hiện Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của
Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh
doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia 2 năm 2016 - 2017, định hướng đến
năm 2020 và Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và
phát triển doanh nghiệp đến năm 2020
|
Sở KHĐT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số 2414/SKHĐT-TH
ngày 05/12/2017
|
57
|
Tổng kết năm 2017 thực hiện dự án “Nâng cao năng
suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đắk Lắk
giai đoạn 2014-2020”
|
Sở KHCN
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số 686/SKHCN-VP
ngày 05/12/2018
|
58
|
Chỉ thị về việc tăng cường các biện pháp thu Ngân
sách nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Cục Thuế tỉnh
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số
3559/CT-THNVDT ngày 23/11/2017
|
59
|
Tổng kết hoạt động của Ban Chỉ đạo Phát triển Du
lịch tỉnh năm 2017 và triển khai Kế hoạch công tác năm 2018
|
Sở VHTTDL
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số
2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017
|
60
|
Ban hành Kế hoạch công tác của Ban chỉ đạo Phát triển
Du lịch tỉnh năm 2018
|
Sở VHTTDL
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
61
|
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong công
tác quản lý thu ngân sách đối với hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (QPPL)
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
|
62
|
Quyết định ban hành Quy định thu hồi đất đối với
trường hợp không đưa đất vào sử dụng tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
làng nghề trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (QPPL)
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
63
|
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có
liên quan trong việc thực hiện một số nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (QPPL)
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
64
|
Ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất, chuyển quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (QPPL)
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
65
|
Chỉ đạo công tác đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, đạt 12.000 ha
(trong đó cấp cho hộ gia đình cá nhân 11,700 ha, cấp cho tổ chức 300 ha)
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
66
|
Tiếp tục chỉ đạo thực hiện lập hồ sơ ranh giới sử
dụng đất; đo đạc lập bản đồ địa chính và cấp giấy chứng nhận; phê duyệt
phương án sử dụng đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
67
|
Chỉ đạo triển khai Dự án tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai vay vốn ngân hàng thế giới họp phần thực hiện tại
tỉnh Đắk Lắk
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
68
|
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 (cấp huyện)
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
69
|
Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư đối với các dự án thuộc thẩm quyền thu hồi đất của UBND tỉnh; phê duyệt
giá đất cụ thể, giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, xác định
đơn giá cho thuê đất, xác định tiền sử dụng đất phải nộp; hệ số điều chỉnh
giá đất để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
70
|
Chỉ đạo việc khai thác quỹ đất do Trung tâm phát triển
quỹ đất được giao quản lý trên địa bàn tỉnh để kêu gọi đầu tư, tổ chức bán đấu
giá, góp phần nguồn thu cho ngân sách tỉnh (dự kiến thu khoảng 190 tỷ đồng)
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
Công văn số
2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017
|
71
|
Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường,
Phương án cải tạo phục hồi môi trường; Phương án cải tạo phục hồi môi trường
bổ sung; Đề án bảo vệ môi trường chi tiết; Đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Kế hoạch BVMT; Xác nhận việc thực hiện các công trình biện pháp bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh...
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
72
|
Hoàn thành dự án Quy hoạch Bảo tồn Đa dạng sinh học
tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; thực hiện Quan trắc môi
trường năm 2018 theo đúng quy định
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
73
|
Phê duyệt những khu vực khoáng sản không đấu giá quyền
khai thác khoáng sản; Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2018
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
74
|
Chỉ đạo thực hiện Lập Dự án điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch Khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
75
|
Chỉ đạo thực hiện Lập Dự án cắm mốc hành lang bảo
vệ nguồn nước, khoanh định vùng cấm, vùng tạm cấm
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
76
|
Chỉ đạo thực hiện Dự án Quy hoạch tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn 2035
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
77
|
Chỉ đạo thực hiện tốt Chỉ thị số 35-CT/TW ngày
26/5/2014 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công
tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo; Nghị quyết số 39/2012/QH13 ngày
23/11/2012 của Quốc hội về tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân đối với
các quyết định hành chính về đất đai; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 18/5/2012 của
Thủ tướng Chính phủ về chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công
dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết kịp thời các vụ việc khiếu nại,
tố cáo trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
78
|
Chỉ đạo thực hiện lập Dự án xác định và công bố
vùng bảo vệ hệ sinh thái khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
79
|
Chỉ đạo thực hiện lập Dự án Khoanh định, công bố vùng
cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất vùng cần bổ sung nhân tạo nước dưới
đất và công bố vùng chảy tối thiểu, ngưỡng sinh thái nước dưới đất
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
80
|
Chỉ đạo thực hiện thanh tra, kiểm tra theo chỉ đạo
của Bộ Tài nguyên và Môi trường và theo Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm
2018. Thực hiện các cuộc thanh tra đột xuất khi phát sinh sự việc. Trong đó,
tập trung thanh tra việc chấp hành pháp luật trong quản lý đất đai của Ủy ban
nhân dân các cấp và thanh tra việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai
theo Quyết định số 1675/QĐ-TTg ngày 29/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến
năm 2020; thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đối với dự án nông lâm nghiệp
|
Sở TNMT
|
Tháng 1
|
|
|
X
|
81
|
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 01/2018, triển khai nhiệm vụ tháng
02/2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
|
82
|
Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện công tác kiểm
soát TTHC trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
|
83
|
Chương trình và danh mục các dự án xúc tiến đầu
tư năm 2018 của tỉnh
|
Sở KHĐT
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
Công văn số 52/SKHĐT-TH
ngày 09/01/2018
|
84
|
Đề án thành lập Trung tâm Y tế huyện trên cơ sở
sáp nhập Bệnh viện đa khoa huyện hạng III với Trung tâm y tế huyện
|
Sở Y tế
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
Công văn số
2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017
|
85
|
Triển khai kế hoạch công tác Văn thư, lưu trữ
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
Công văn số
35/SNV-VP ngày 09/01/2018
|
86
|
Báo cáo tổng kết giao ước thi đua và chấm điểm
thi đua năm 2017 của tỉnh gửi Cụm thi đua 5 tỉnh Tây Nguyên
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
Công văn số
35/SNV-VP ngày 09/01/2018
|
87
|
Hướng dẫn các Cụm, Khối thi đua của tỉnh tổ chức
tổng kết giao ước thi đua năm 2017 và ký kết giao ước thi đua năm 2018
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
Công văn số 35/SNV-VP
ngày 09/01/2018
|
88
|
Hội nghị tổng kết giao ước thi đua năm 2017 và ký
kết giao ước thi đua năm 2018 của Cụm thi đua 5 Tỉnh tây nguyên
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
Công văn số
35/SNV-VP ngày 09/01/2018
|
89
|
Gặp gỡ chuyên gia, người lao động nước ngoài làm
việc tại tỉnh Đắk Lắk nhân dịp Tết cổ truyền
|
Sở Ngoại vụ
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
Công văn số
1019/SNgV ngày 23/11/2017
|
90
|
Thành lập Ban chỉ đạo, Ban tổ chức thi học sinh
giỏi THPT cấp Quốc gia
|
Sở GDĐT
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
Công văn ngày
04/12/2017
|
91
|
Văn bản đôn đốc kêu gọi Quỹ Đền ơn đáp nghĩa năm
2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017
|
92
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh về
ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn NSNN thực hiện
Chương trình quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
93
|
Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm
2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 2
|
|
|
X
|
94
|
Thông qua chương trình thực hiện Đề án 117 về
công nghệ thông tin
|
Sở GDĐT
|
Tháng 2-3
|
|
|
X
|
Công văn số
33/SGDĐT-VP ngày 08/01/2018
|
95
|
Triển khai dạy học 02 buổi/ngày đối với cấp Tiểu
học
|
Sở GDĐT
|
Tháng 2-3
|
|
|
X
|
96
|
Làm việc với UBND huyện Krông Pắc về các nội dung
liên quan đến khu di tích Ca Da, xây dựng nhà văn hóa cộng đồng buôn đồng bào
dân tộc tại chỗ, nông thôn mới, di cư ngoài kế hoạch của đồng bào Mông...
|
UBND huyện Krông Pắc
|
Tháng 2-3
|
|
|
X
|
Công văn số
08/UBND-VP ngày 05/01/2018
|
97
|
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 02/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 3/2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
|
98
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường năm 2018
|
VPUBND tỉnh
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
|
99
|
Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh
(Quý I năm 2018)
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
|
100
|
Phê duyệt phương án tuyển sinh các lớp đầu cấp
năm học 2018-2019
|
Sở GDĐT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
Công văn ngày
04/12/2017
Công văn
2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017
|
101
|
Nghị quyết về cấp sách giáo khoa, vở viết và dụng
cụ học tập cho học sinh ngoài đối tượng chính sách theo Nghị định
86/2015/NĐ-CP
|
Sở GDĐT
|
Tháng 3
|
|
X
|
|
102
|
Chỉ đạo triển khai thực hiện công tác chính sách
người có công năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
103
|
Kế hoạch kiểm tra, giám sát chương trình mục tiêu
giảm nghèo bền vững năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
104
|
Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2017-2020
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
105
|
Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới, phát triển trợ
giúp xã hội giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến 2030
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
106
|
Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi
chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai
đoạn 2017-2020
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
107
|
Chỉ đạo đẩy mạnh công tác đưa người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
Công văn số
51/SLĐTBXH-VP ngày 09/01/2018
|
108
|
Kế hoạch tổ chức Tháng hành động An toàn, vệ sinh
lao động lần thứ 2 năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
Công văn số
51/SLĐTBXH-VP ngày 09/01/2018
|
109
|
Kế hoạch triển khai thu thập, lưu trữ, tổng hợp
thông tin thị trường lao động năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
Công văn
2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017
|
110
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với công
chức, viên chức lãnh đạo các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế;
công chức lãnh đạo phòng Y tế thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Y tế
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
Công văn số
2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017
|
111
|
Dự thảo văn bản QPPL thay thế Quyết định số
40/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk; Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở KHCN
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
Công văn số
686/SKHCN-VP ngày 05/12/2018
|
112
|
Quyết định quy định quy chuẩn kỹ thuật về cấu trúc
mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống văn bản
và điều hành
|
Sở TTTT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
Công văn số
30/STTTT-CNTT ngày 11/01/2018
|
113
|
Kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp y tế
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
Công văn số
1808/SNV-VP ngày 24/11/2017
|
114
|
Báo cáo đánh giá hoạt động của Cụm, Khối và tổng
hợp danh sách các tập thể, cá nhân trình khen thưởng năm 2017 trình ra kỳ họp
Hội đồng TĐKT tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
115
|
Thông báo phân công Cụm, Khối trưởng; Cụm Khối
phó các Cụm, Khối thi đua của tỉnh năm 2018
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
116
|
Đăng ký Cờ thi đua của Chính phủ cho phong trào
thi đua năm 2018
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
117
|
Tổ chức Họp Hội đồng KHSK tỉnh lần thứ nhất năm
2018; Họp Hội đồng TĐKT tỉnh lần thứ nhất năm 2018. Tổng hợp kết quả xét duyệt
khen thưởng của Hội đồng TĐKT, Hội đồng KHSK tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh,
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng thành tích năm 2017
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
118
|
Hoàn thiện Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ba
loại rừng
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
Công văn số
2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017
|
119
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu
Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư theo Quyết định số 923/QĐ-TTg ngày 28/6/2017 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
120
|
Kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
121
|
Chỉ thị của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác
quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh (thay thế Chỉ thị số 17/2008/CT-UBND
ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý giống cây
trồng trên địa bàn tỉnh)
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
122
|
Kế hoạch đổi mới, phát triển các hình thức kinh tế
hợp tác trong nông nghiệp gắn với thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và
xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
123
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh 2018 (tiếp tục thực hiện Chỉ thị
số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
124
|
Kế hoạch triển khai Đề án rà soát đánh giá tiềm năng
phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến 2020 lĩnh vực chế biến nông lâm
thủy sản (theo Quyết định 2248/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
125
|
Chỉ thị của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác
quản lý chất lượng sản phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh (thay thế Chỉ
thị 12/CT-UBND ngày 27/11/2013)
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
126
|
Chương trình công tác của Ban chỉ đạo các Chương
trình MTQG tỉnh thực hiện Chương trình nông thôn mới
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
127
|
Quyết định kiểm tra và thành lập Đoàn kiểm tra
công tác thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Tháng 3
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
128
|
Triển khai Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số
04-NQ/TU ngày 07/11/2011 của Tỉnh ủy về huy động vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2011-2020
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý I-II
|
|
|
X
|
Công văn số
14/BDT-VP ngày 09/01/2018
|
III
|
Quý II
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Quyết định thành lập khu công nghiệp Phú Xuân;
thu hồi đất và giao đất cho nhà đầu tư; quy hoạch quỹ đất xây dựng nhà ở cho
công nhân
|
BQL CKCN tỉnh
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
16/KCN-VP ngày 10/01/2018
|
130
|
Báo cáo kết quả công tác ban hành, kiểm tra văn bản
QPPL năm 2018 (6 tháng)
|
Sở Tư pháp
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
131
|
Báo cáo công tác tư pháp năm 2018 (6 tháng)
|
Sở Tư pháp
|
Quý II
|
|
|
X
|
132
|
Văn bản về củng cố hoạt động của các Chi nhánh
TGPL
|
Sở Tư pháp
|
Quý II
|
|
|
X
|
133
|
Nghị quyết phê duyệt danh mục các tập quán tốt đẹp
về hôn nhân và gia đình của dân tộc Êđê và M’nông
|
Sở Tư pháp
|
Quý II
|
|
X
|
|
134
|
Quyết định ban hành Kế hoạch thực hiện Tiểu dự án
nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở thuộc Chương trình 135 năm
2018
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
687/BDT-VP ngày 07/12/2017
|
135
|
Kế hoạch tổ chức Hội nghị phổ biến, giáo dục pháp
luật và tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2018
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý II
|
|
|
X
|
136
|
Bổ sung thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số
50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý II
|
|
|
X
|
137
|
Tổ chức 02 lớp tập huấn về công tác lễ tân đối ngoại
(01 lớp dành cho lãnh đạo chủ chốt của tỉnh và 01 lớp dành cho công chức,
viên chức)
|
Sở Ngoại vụ
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
1019/SNgV ngày 23/11/2017
|
138
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý và hoạt động cung
cấp thông tin trên hệ thống Cổng, trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk*
|
Sở TTTT
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
30/STTTT-CNTT ngày 11/01/2018
|
139
|
Quyết định Quy định phân công, ủy quyền thực hiện
kiểm tra công tác nghiệm thu và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Xây dựng
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
2918/SXD-VP ngày 27/11/2017
|
140
|
Kế hoạch trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh
nghiệp vừa và nhỏ năm 2019
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SKHĐT-TH ngày 27/11/2017
|
141
|
Quyết định ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy
động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SKHĐT-TH ngày 27/11/2017
|
142
|
Hội nghị sơ kết 02 năm thực hiện Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND,
ngày 11/7/2016 về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang
và lễ hội; sử dụng hiệu quả thời gian làm việc; không uống rượu bia trước,
trong giờ làm việc đối với cán bộ, công chức, viên chức và ngươi lao động
trên địa bàn tỉnh
|
Sở VHTTDL
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017
|
143
|
Đề án xây dựng mô hình trải nghiệm gắn với bảo tồn
và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa số 04 Nguyễn Du (Biệt điện Bảo Đại)
|
Sở VHTTDL
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
35/SVHTTDL-VP ngày 10/01/2018
|
144
|
Đề án trùng tu, tôn tạo và phát huy giá trị di
tích Nhà đày Buôn Ma Thuột
|
Sở VHTTDL
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
35/SVHTTDL-VP ngày 10/01/2018
|
145
|
Nghị quyết về hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho Doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk
|
Sở Tài chính
|
Quý II
|
|
X
|
|
Công văn số
3107/STC-VP ngày 05/12/2017
|
146
|
Nghị quyết về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Tài chính
|
Quý II
|
|
X
|
|
147
|
Đề án Khoanh định các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt
động khoáng sản tỉnh Đắk Lắk (Đề nghị Thủ tướng Chính phủ phê duyệt)
|
Sở Công Thương
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
28/SCT-VP ngày 08/01/2018
|
148
|
Quy hoạch phát triển điện mặt trời tỉnh Đắk Lắk
giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở Công Thương
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
28/SCT-VP ngày 08/01/2018
|
149
|
Nghị quyết về cơ chế, chính sách thu hút vốn đầu
tư xã hội hóa vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Sở Công Thương
|
Quý II
|
|
X
|
|
Kế hoạch số 10611/KH-UBND
ngày 29/12/2017
|
150
|
Quy hoạch phát triển các sản phẩm cơ khí chủ yếu
tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 (Đề nghị Bộ Công thương
phê duyệt)
|
Sở Công Thương
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
1597/SCT-VP ngày 24/11/2017
|
151
|
Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Công Thương
|
Quý II
|
|
|
X
|
Công văn số
1597/SCT-VP ngày 24/11/2017
|
152
|
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát
triển KTXH, đảm bảo QPAN Quý I/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 4/2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
|
153
|
Tổ chức ngày hội Văn hóa các dân tộc tỉnh Đắk Lắk
|
Sở VHTTDL
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
Công văn số
2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017
|
154
|
Thành lập Trung tâm Y tế các huyện: M'Drắk, Ea
H’leo, Krông Năng, Krông Bông, Lắk
|
Sở Y tế
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
Công văn số
2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017
|
155
|
Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc
gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách
an sinh xã hội đến 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
Công văn số
51/SLĐTBXH-VP ngày 09/01/2018
|
156
|
Chỉ đạo tăng cường an toàn vệ sinh lao động
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
157
|
Ban hành các văn bản chỉ đạo tổ chức thi tốt nghiệp
THPT Quốc gia năm 2018
|
Sở GDĐT
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
Công văn ngày
04/12/2017
|
158
|
Hoàn thiện rà soát, điều chỉnh bổ sung Đề án nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
Công văn số
2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017
|
159
|
Hoàn thiện quy hoạch: Rà soát, điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030.
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 4
|
|
X
|
|
160
|
Hoàn thiện Quy hoạch phát triển chăn nuôi giai đoạn
2016 - 2020 và định hướng đến năm 2030 của tỉnh Đắk Lắk
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 4
|
|
X
|
|
161
|
Hoàn thiện Quy hoạch phát triển ngành thủy sản Đắk
Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 4
|
|
X
|
|
162
|
Chỉ thị của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác
quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh (thay thế Chỉ thị số 02/2016/CT-UBND ngày
11/5/2016 của UBND tỉnh)
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
163
|
Kế hoạch xúc tiến thương mại, kết nối cung cầu cho
các sản phẩm nông sản chủ lực sản xuất theo VietGAP, mô hình chuỗi tỉnh Đắk Lắk
đến 2020
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
164
|
Kế hoạch triển khai Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế thủy sản bền vững tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 (theo Quyết định số
1434/QĐ-TTg ngày 22/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
165
|
Phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm an toàn giao thông
trên các tuyến đường bộ trọng điểm do tỉnh quản lý, giai đoạn 2016 - 2020
|
Sở GTVT
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
Công văn số
1974/SGTVT-VP ngày 08/12/2017
|
166
|
Tổ chức Hội nghị công bố Chỉ số CCHC năm 2017
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
Công văn số 1808/SNV-VP
ngày 24/11/2017
|
167
|
Kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
giáo dục
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
168
|
Quyết định phê duyệt kết quả thi tuyển công chức
năm 2017
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
169
|
Thông báo phân công nhiệm vụ theo dõi các Cụm, Khối
thi đua của các thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
170
|
Đăng ký nội dung, tiêu chí thi đua, điểm thi đua và
phong trào thi đua với Cụm thi đua 5 tỉnh Tây Nguyên; Hội đồng TĐKT Trung
ương
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 4
|
|
|
X
|
171
|
Hội nghị sơ kết 5 năm thực hiện đề án xây dựng xã
hội học tập
|
Sở GDĐT
|
Tháng 4, 5
|
|
|
X
|
Công văn số 33/SGDĐT-VP
ngày 08/01/2018
|
172
|
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 4/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 5/2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
|
173
|
Thành lập Đoàn kiểm tra công tác CCHC năm 2018 và
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị báo cáo các nội dung kiểm tra theo kế hoạch
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
Công số
1808/SNV-VP ngày 24/11/2017
|
174
|
Thăm, chúc mừng một số cơ sở Phật giáo nhân lễ Phật
đản PL.2562-DL.2018
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
175
|
Tổ chức thực hiện xét chuyển viên chức sang công
chức
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
176
|
Tổ chức kỷ niệm 70 năm ngày Bác Hồ ra lời kêu gọi
thi đua Ái quốc và Hội nghị trao tặng các hình thức khen thưởng cho các tập
thể, cá nhân của tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
177
|
Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh giỏi Quốc gia năm
2018, đề nghị UBND tỉnh tặng Bằng khen
|
Sở GDĐT
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
Công văn ngày
04/12/2017
|
178
|
Các văn bản chỉ đạo công tác hè năm 2018
|
Sở GDĐT
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
179
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ
trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của
người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở GTVT
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
Công văn số
1974/SGTVT-VP ngày 08/12/2017
|
180
|
Kế hoạch triển khai thực hiện rà soát, điều chỉnh
bổ sung Đề án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
Công văn số
2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017
|
181
|
Quyết định của UBND tỉnh quy định cụ thể phạm vi
vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
182
|
Triển khai các hoạt động hưởng ứng Ngày môi trường
thế giới 5/6
|
Sở TNMT
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
Công văn số
2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017
|
183
|
Thành lập Trung tâm Y tế các huyện: Krông Ana, Ea
Kar, Cư M'gar, Cư Kuin, Krông Búk
|
Sở Y tế
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
Công văn số
2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017
|
184
|
Làm việc với UBND huyện Krông Pắc liên quan đến dự
án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, sản xuất nông nghiệp...
|
UBND huyện Krông Pắc
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
Công văn số 08/UBND-VP
ngày 05/01/2018
|
185
|
Kế hoạch triển khai Tháng hành động vì trẻ em năm
2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017
|
186
|
Kế hoạch tiếp nhận, tổ chức lễ viếng, truy điệu và
an táng các hài cốt quân tình nguyện, chuyên gia Việt Nam hy sinh tại
Campuchia về nước
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 5
|
|
|
X
|
187
|
Nghị quyết quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với
công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở Điều trị, cai nghiện
ma túy tỉnh Đắk Lắk
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 5, 6
|
|
X
|
|
188
|
Họp đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát
triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 5/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 6/2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
|
189
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC lĩnh vực
Công Thương năm 2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
|
190
|
Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh
(6 tháng)
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
|
191
|
Họp thông qua thành viên UBND tỉnh các nội dung
trình kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh khóa IX năm 2018 (dự kiến tổ chức vào tháng
7/2018)
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
|
192
|
Kế hoạch tổ chức Hội giảng Giáo viên giáo dục nghề
nghiệp năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
Công văn số
51/SLĐTBXH-VP ngày 09/01/2018
|
193
|
Kế hoạch hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy tự
nguyện trên địa bàn tỉnh
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017
|
194
|
Ban hành Quy hoạch mạng lưới vận tải hành khách cố
định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Sở GTVT
|
Tháng 6
|
|
X
|
|
Công văn số
1974/SGTVT-VP ngày 08/12/2017
|
195
|
Họp Hội đồng Quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
|
Sở GTVT
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
196
|
Thành lập Trung tâm Y tế các huyện: Ea Súp, Buôn
Đôn, Krông Pắc
|
Sở Y tế
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
Công văn số
2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017
|
197
|
Đề án Xây dựng thành phố Buôn Ma Thuột trở thành Đô
thị thông minh (BMT - Smart City) giai đoạn 2018 - 2020 tầm nhìn đến 2025
|
Sở TTTT
|
Tháng 6
|
|
X
|
|
Công văn số
905/STTTT-KHTC ngày 28/11/2017
|
198
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày
27/5/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy định quy trình thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn; cấp lại, thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở TTTT
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
199
|
Nghị quyết về cấp sách giáo khoa, vở viết và dụng
cụ học tập cho học sinh ngoài đối tượng chính sách theo Nghị định
86/2015/NĐ-CP
|
Sở GDĐT
|
Tháng 6
|
|
X
|
|
Công văn số
33/SGDĐT ngày 08/01/2018
|
200
|
Tổ chức Hội nghị đối thoại doanh nghiệp lần 1 (định
kỳ 02 lần/năm)
|
Sở KHĐT
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
Công văn số
2414/SKHĐT-TH ngày 05/12/2017
|
201
|
Trình Bộ Nội vụ phân loại đơn vị hành chính cấp
huyện (Đề nghị Bộ Nội vụ phê duyệt)
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
Công văn số
1808/SNV-VP ngày 24/11/2017
|
202
|
Tổ chức Hội nghị sơ kết công tác CCHC 6 tháng đầu
năm 2018 và triển khai phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
Công văn số 1808/SNV-VP
ngày 24/11/2017
|
203
|
Tổ chức Hội nghị Sơ kết công tác tôn giáo 6 tháng
đầu năm và triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
204
|
Tổ chức thi nâng ngạch công chức từ ngạch cán sự lên
ngạch chuyên viên
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
205
|
Quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
206
|
Báo cáo tình hình thực hiện giao ước thi đua 6 tháng
đầu năm 2018 và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm gửi Cụm thi đua 5 tỉnh Tây Nguyên
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
207
|
Tổ chức kiểm tra công tác thi đua khen thưởng đối
với các Cụm, Khối thi đua do tỉnh tổ chức
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
208
|
Tổ chức Sơ kết 6 tháng đầu năm và triển khai nhiệm
vụ 6 tháng cuối năm 2018 của ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
209
|
Kế hoạch triển khai Đề án bảo vệ và phát triển nguồn
lợi thủy sản tại các thủy vực sông, hồ chứa trên địa bàn tỉnh
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
Công văn số
2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017
|
210
|
Xây dựng kế hoạch hành động giảm phát thải khí nhà
kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững
tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng (REDD+) giai đoạn
năm 2018-2030
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
211
|
Xây dựng Dự án đầu tư các mô hình Hợp tác xã kiểu
mới liên kết chuỗi với doanh nghiệp theo hướng ứng dụng công nghệ cao, tiêu
chuẩn an toàn, xây dựng thương hiệu và tiêu thụ sản phẩm
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
212
|
Kế hoạch trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật
|
Sở Tư pháp
|
Tháng 6
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
213
|
Phê duyệt Kế hoạch tổ chức đi chia sẻ kinh nghiệm,
tham quan học tập mô hình tại các tỉnh thuộc Chương trình 135 năm 2018
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý II-III
|
|
|
X
|
Công văn số
687/BDT-VP ngày 07/12/2017
|
214
|
Phê duyệt Kế hoạch tổ chức tham quan, học tập
kinh nghiệm về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh cho
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh năm 2018
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý II-III
|
|
|
X
|
215
|
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu thống kê về thực
trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý II-III
|
|
|
X
|
216
|
Thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và
hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào DTTS” năm 2018
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý II-III
|
|
|
X
|
217
|
Kế hoạch triển khai Đề án thực hiện chế định Thừa
phát lại trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý II-III
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
218
|
Kế hoạch thực hiện Đề án “Đổi mới, tăng cường ứng
dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn
2017 - 2021”
|
Sở Tư pháp
|
Quý II-III
|
|
|
X
|
IV
|
Quý III
|
|
|
|
|
|
|
219
|
Xét tặng giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Chư
Yang Sin lần thứ 3
|
Sở VHTTDL
|
Quý III
|
|
|
X
|
Công văn số
2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017
|
220
|
Đề án Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật
thể Quốc gia sử thi (Khan) của người Êđê
|
Sở VHTTDL
|
Quý III
|
|
|
X
|
221
|
Nghị quyết về Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch
cộng đồng trên địa bàn tỉnh (Điểm a, Khoản 2, Điều 75, Luật Du lịch năm 2017)
|
Sở VHTTDL
|
Quý III
|
|
X
|
|
Công văn số
2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017
|
222
|
Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể tỉnh năm 2019
|
Sở KHĐT
|
Quý III
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SKHĐT-TH ngày 27/11/2017
|
223
|
Quyết định thành lập Phòng Nghiệp vụ 3 hoặc Phòng
Quản lý nghiệp vụ thuộc Trung tâm TGPL nhà nước theo quy định của Luật Trợ
giúp pháp lý năm 2017
|
Sở Tư pháp
|
Quý III
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
224
|
Kế hoạch tổ chức “Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam” năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý III
|
|
|
X
|
225
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật và hương ước, quy ước
năm 2018 (6 tháng)
|
Sở Tư pháp
|
Quý III
|
|
|
X
|
Công văn số
13/STP-VP ngày 11/01/2018
|
226
|
Quyết định điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy
thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Xây dựng
|
Quý III
|
|
|
X
|
Công văn số
2918/SXD-VP ngày 27/11/2017
|
227
|
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa
Thanh tra Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự
xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Xây dựng
|
Quý III
|
|
|
X
|
228
|
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát
triển KTXH, đảm bảo QPAN 6 tháng đầu năm 2018, triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối
năm 2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
|
229
|
Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi
phạm hành chính trên địa bàn tỉnh 6 tháng năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP- VP ngày 07/12/2017
|
230
|
Quy định cấp độ bảo đảm an toàn hệ thống thông
tin
|
Sở TTTT
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
Công văn số
905/STTTT-KHTC ngày 28/11/2017
|
231
|
Sơ kết 6 tháng đầu năm 2018 thực hiện dự án “Nâng
cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh
Đắk Lắk giai đoạn 2014-2020”
|
Sở KHCN
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
Công văn số
686/SKHCN-VP ngày 05/12/2018
|
232
|
Phê duyệt kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo
năm học 2018-2019
|
Sở GDĐT
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
Công văn ngày
04/12/2017
|
233
|
Phê duyệt kế hoạch xét tuyển giáo viên, nhân viên
ngành giáo dục năm 2018
|
Sở GDĐT
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
234
|
Báo cáo Bộ Nội vụ tình hình thực hiện biên chế
công chức, viên chức năm 2017 và Kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm
2019 của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
Công văn số
1808/SNV-VP ngày 24/11/2017
|
235
|
Tham gia Hội nghị sơ kết giao ước thi đua 6 tháng
đầu năm Cụm thi đua 5 tỉnh Tây Nguyên
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
236
|
Dự kiến tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp y tế
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
237
|
Thẩm định và trình phê duyệt Đề án vị trí việc
làm các đơn vị sự nghiệp công lập không được giao quyền tự chủ theo Công văn
số 9067/UBND-TH ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
238
|
Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi
phạm hành chính trên địa bàn tỉnh 6 tháng đầu năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Tháng 7
|
|
|
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
239
|
Sơ kết hoạt động của Ban Chỉ đạo Phát triển Du lịch
tỉnh 06 tháng đầu năm 2018 và triển khai Kế hoạch công tác 06 tháng cuối năm
2018
|
Sở VHTTDL
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
Công văn số
2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017
|
240
|
Quyết định về việc ban hành quy định phối hợp giữa
cơ quan nhà nước với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất nằm
ngoài khu, cụm công nghiệp thuộc trường hợp nhà nước phải thu hồi đất và bồi
thường hỗ trợ tái định cư để thực hiện dự án đầu tư đối với diện tích có nguồn
gốc thu hồi của các công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
Công văn số
2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017
|
241
|
Đăng cai tổ chức Chương trình Liên hoan tiếng hát
Pháp ngữ khu vực miền Trung - Tây Nguyên mở rộng lần thứ IV, năm 2018 nhân dịp
Quốc khánh Cộng hòa Pháp và Chương trình giao lưu Văn hóa Việt Nam - Pháp
nhân kỷ niệm 45 năm thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam - Pháp
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
Công văn số
31/SNgV-VP ngày 09/01/2018
|
242
|
Kế hoạch thăm, tặng quà cho đối tượng chính sách
và đơn vị tiêu biểu nhân ngày Thương binh liệt sỹ 27/7
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 7
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017
|
243
|
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 7/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 8/2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 8
|
|
|
X
|
|
244
|
Kế hoạch rà soát hộ nghèo năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 8
|
|
|
X
|
Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP
ngày 30/11/2017
|
245
|
Triển khai các hoạt động hưởng ứng Chiến dịch làm
cho thế giới sạch hơn
|
Sò TNMT
|
Tháng 8
|
|
|
X
|
Công văn số
2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017
|
246
|
Chỉ đạo thực hiện lập Danh mục công trình, dự án theo
quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai
|
Sở TNMT
|
Tháng 8
|
|
X
|
|
247
|
Tổng kết, khen thưởng năm học 2017-2018, đề nghị
UBND tỉnh khen thưởng
|
Sở GDĐT
|
Tháng 8
|
|
|
X
|
Công văn ngày
04/12/2017
|
248
|
Quyết định ban hành kế hoạch về Khung thời gian
năm học 2018 -2019
|
Sở GDĐT
|
Tháng 8
|
|
|
X
|
249
|
Phương án biên chế công chức, số lượng viên chức
năm 2018 của các cơ quan đơn vị
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 8
|
|
X
|
|
Công văn số 1808/SNV-VP
ngày 24/11/2017
|
250
|
Thẩm định chế độ chính sách theo Nghị quyết số
143/2014/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 8
|
|
|
X
|
251
|
Họp Hội đồng KHSK tỉnh lần 2 để xét sáng kiến cấp
tỉnh cho ngành Giáo dục và đào tạo năm học 2017-2018 và cho tập thể và cá
nhân thuộc ngành giáo dục
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 8
|
|
|
X
|
252
|
Khen thưởng ngành Giáo dục và đào tạo năm học
2017-2018 (Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen)
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 8
|
|
|
X
|
253
|
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 8/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 9/2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
|
254
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC lĩnh vực Kế
hoạch và Đầu tư năm 2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
|
255
|
Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh
(Quý III năm 2018)
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
|
256
|
Giao biên chế công chức, số lượng viên chức năm
2018 cho các đơn vị (sau khi được HĐND tỉnh thông qua)
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
Công văn số
1808/SNV-VP ngày 24/11/2017
|
257
|
Đề án thành lập thôn, buôn
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 9
|
|
X
|
|
258
|
Kế hoạch chỉnh lý tài liệu tồn đọng từ năm 2015
trở về trước của các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu về lưu trữ
lịch sử (các đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
259
|
Kế hoạch chỉnh lý tài liệu tồn đọng từ năm 2015
trở về trước của các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu về lưu trữ
lịch sử (các đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
260
|
Quyết định về thành lập thôn, buôn (Sau khi HĐND
tỉnh ban hành Nghị quyết về Đề án thành lập thôn, buôn)
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
261
|
Chỉ thị thực hiện nhiệm vụ năm học 2018-2019
|
Sở GDĐT
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
Công văn ngày
04/12/2017
|
262
|
Họp Ban chỉ đạo thực hiện đề án xây dựng xã hội học
tập của tỉnh
|
Sở GDĐT
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
263
|
Ban hành Quyết định sửa đổi hoặc thay thế Quyết định
số 28/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh Quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
Sở GTVT
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
Công văn số
1974/SGTVT-VP ngày 08/12/2017
|
264
|
Quy chế quản lý, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
và sử dụng Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện
tử liên thông tỉnh Đắk Lắk
|
Sở TTTT
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
Công văn số
1597/SCT-VP ngày 24/11/2017
|
265
|
Kiểm tra, thẩm định Danh mục công trình, dự án theo
quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm
2019 cấp huyện
|
Sở TNMT
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
Công văn số
2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017
|
266
|
Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 175/2015/NQ-HĐND ngày
03/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về phát triển KH&CN
|
Sở KHCN
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
Công văn số
686/SKHCN-VP ngày 05/12/2018
|
267
|
Quy hoạch cánh đồng lớn giai đoạn cần xác định lại
giai đoạn định hướng đến năm 2030 tỉnh Đắk Lắk
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 9
|
|
X
|
|
Công văn số
2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017
|
268
|
Quyết định của UBND tỉnh phân cấp quản lý, khai
thác công trình thủy lợi; phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành công
trình thủy lợi; phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi sử dụng vốn
nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
Công văn số
67/SNN-KHTC ngày 10/01/2018
|
269
|
Kế hoạch tổ chức Tết trung thu 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 9
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017
|
270
|
Phê duyệt Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng kiến thức
cho người có uy tín trong đồng bào DTTS tỉnh Đắk Lắk năm 2018
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý III-IV
|
|
|
X
|
Công văn số 687/BDT-VP
ngày 07/12/2017
|
271
|
Nghị quyết quy định đội ngũ cộng tác viên làm
công tác gia đình tại thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở VHTTDL
|
Quý III-IV
|
|
X
|
|
Công văn số
2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017
|
V
|
Quý IV
|
|
|
|
|
|
|
272
|
Đề án Phát triển hệ thống thư viện trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk giai đoạn 2017 - 2020 và định hướng đến năm 2025
|
Sở VHTTDL
|
Quý IV
|
|
|
X
|
Công văn số
35/SVHTTDL-VP ngày 09/01/2018
|
273
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà Văn hóa cộng
đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Thay thế Quyết định số 119/2003/QĐ-UB, ngày
13/11/2003 của UBND tỉnh)
|
Sở VHTTDL
|
Quý IV
|
|
|
X
|
Công văn số
2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017
|
274
|
Quyết định về việc Quy định chi tiết mô hình quản
lý khu du lịch cấp tỉnh Quyết định QPPL (Khoản 2, Điều 29, Luật Du lịch năm
2017)
|
Sở VHTTDL
|
Quý IV
|
|
|
X
|
275
|
Đề nghị phê duyệt dự án Quy hoạch tổng thể phát triển
Khu du lịch Quốc gia Yok Đôn, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2030 (Đề nghị TTgCP phê
duyệt)
|
Sở VHTTDL
|
Quý IV
|
|
|
X
|
276
|
Chủ trương lập Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển
du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2030 và định hướng đến năm 2040
|
Sở VHTTDL
|
Quý IV
|
|
|
X
|
277
|
Báo cáo công tác tư pháp năm 2018 (01 năm)
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
278
|
Báo cáo kết quả công tác ban hành, kiểm tra văn bản
QPPL năm 2018 (01 năm)
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
279
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật và hương ước, quy ước
năm 2018 (01 năm)
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
280
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh về công tác TGPL trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2013-2020
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
X
|
|
281
|
Công văn về việc rà soát, điều chỉnh danh sách cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
282
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương đánh
giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
283
|
Quyết định củng cố, kiện toàn báo cáo viên pháp luật
cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
204
|
Quyết định củng cố, kiện toàn Hội đồng phối hợp
phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
285
|
Báo cáo công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh năm
2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
286
|
Báo cáo công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
287
|
Kế hoạch xây dựng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa
văn bản QPPL năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
Công văn số
13/STP-VP ngày 11/01/2018
|
288
|
Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật lĩnh
vực trọng tâm theo yêu cầu của Trung ương (Theo Kế hoạch của Trung ương)
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
289
|
Quyết định phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý IV
|
|
|
X
|
|
290
|
Nghị quyết về quy định biện pháp, chính sách hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh
|
Sở KHĐT
|
Quý IV
|
|
X
|
|
Công văn số 2328/SKHĐT-TH
ngày 27/11/2017
|
291
|
Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2019
|
Sở TTTT
|
Quý IV
|
|
|
X
|
Công văn số
30/STTTT-CNTT ngày 11/01/2018
|
292
|
Quyết định Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Xây dựng; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị và phòng Kinh tế hạ tầng thuộc UBND
các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV
|
|
|
X
|
Công văn số
2918/SXD-VP ngày 27/11/2017
|
293
|
Quyết định Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng
nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV
|
|
|
X
|
294
|
Quyết định Quy định về phân cấp quản lý hoạt động
cấp nước sạch đô thị khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV
|
|
|
X
|
295
|
Triển khai thực hiện công tác hỗ trợ hộ nghèo về nhà
ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV
|
|
|
X
|
296
|
Triển khai thực hiện hỗ trợ người có công với
cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013
|
Sở Xây dựng
|
Quý IV
|
|
|
X
|
297
|
Báo cáo tình hình thực hiện công tác tiết kiệm,
chống lãng phí năm 2018
|
Sở Tài chính
|
Quý IV
|
|
|
X
|
Công văn số
3107/STC-VP ngày 05/12/2017
|
298
|
Báo cáo tình hình thực hiện thu - chi NSNN năm 2018,
dự toán NSNN năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Quý IV
|
|
X
|
|
299
|
Trình đề nghị phê chuẩn quyết toán NSNN năm 2017
|
Sở Tài chính
|
Quý IV
|
|
X
|
|
300
|
Giao dự toán thu - chi NSNN năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Quý IV
|
|
X
|
|
301
|
Báo cáo tình hình thực hiện Đề án “Tăng cường hợp
tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số”
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Quý IV
|
|
|
X
|
Công văn số
687/BDT-VP ngày 07/12/2017
|
302
|
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển KTXH, đảm bảo QPAN 9 tháng đầu năm 2018, triển khai nhiệm vụ tháng
10/2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 10
|
|
|
X
|
|
303
|
Chỉ đạo các huyện thực hiện kiểm tra và hoàn thành
hồ sơ đề nghị công nhận cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục năm 2018 (GD Mầm
non 5 tuổi, GD Tiểu học, GD Trung học cơ sở)
|
Sở GDĐT
|
Tháng 10
|
|
|
X
|
Công văn ngày
04/12/2017
|
304
|
Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp
luật trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Tháng 10
|
|
|
X
|
Công văn số
764/STP-VP ngày 07/12/2017
|
305
|
Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện rà soát,
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020
và định hướng đến năm 2030
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 10
|
|
|
X
|
Công văn số
2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017
|
306
|
Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch
phát triển chăn nuôi giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2030 của tỉnh
Đắk Lắk
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 10
|
|
|
X
|
Công văn số
67/SNN-KHTC ngày 10/01/2018
|
307
|
Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch
phát triển ngành thủy sản Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
trên địa bàn tỉnh
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 10
|
|
|
X
|
Công văn số
2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017
|
308
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật trên cơ sở sáp nhập
các đơn vị Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS,
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe, Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản;
Trung tâm Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng
|
Sở Y tế
|
Tháng 10
|
|
|
X
|
Công văn số
2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017
|
309
|
Đề nghị tặng danh hiệu "Doanh nhân Việt Nam
tiêu biểu" và "Doanh nhân tỉnh Đắk Lắk tiêu biểu" năm 2018 nhân
ngày doanh nhân Việt Nam
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 10
|
|
|
X
|
Công văn số
1808/SNV-VP ngày 24/11/2017
|
310
|
Đề án Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 10
|
|
X
|
|
311
|
Dự kiến tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp giáo dục
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 10
|
|
|
X
|
312
|
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 10/2018, triển khai nhiệm vụ tháng
11/2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 11
|
|
|
X
|
|
313
|
Họp thông qua thành viên UBND tỉnh các nội dung
trình kỳ họp thứ 7 HĐND tỉnh khóa IX năm 2018 (dự kiến tổ chức vào tháng
12/2018)
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 11
|
|
|
X
|
|
314
|
- Xét và trình khen thưởng cho các tập thể, cá
nhân trong tỉnh
- Hướng dẫn, phối hợp với các Cụm, Khối thi đua của
tỉnh chuẩn bị nội dung tổng kết giao ước thi đua năm 2018
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trong tỉnh tổng kết
công tác thi đua, khen thưởng và trình khen thưởng
- Tổ chức Sơ kết phong trào thi đua “Đắk Lắk
chung sức xây dựng nông thôn mới”
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 11
|
|
|
X
|
Công văn số
1808/SNV-VP ngày 24/11/2017
|
315
|
Tổ chức Lễ kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, xét
tặng Bằng khen cho các nhà giáo tiêu biểu
|
Sở GDĐT
|
Tháng 11
|
|
|
X
|
Công văn ngày
04/12/2017
|
316
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số
2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Xây
dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới
|
Sở Y tế
|
Tháng 11
|
|
|
X
|
Công văn số
2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017
|
317
|
Kế hoạch Tổ chức Tháng hành động vì bình đẳng giới
và phòng, chống bạo lực trên cơ sở giới năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 11
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017
|
318
|
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 11/2018, triển khai nhiệm vụ tháng
12/2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
|
319
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
|
320
|
Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh
(báo cáo năm)
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
|
321
|
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC của tỉnh năm
2019; Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC trên địa bàn tỉnh năm 2019
|
VP UBND tỉnh
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
|
322
|
Quyết định phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo năm
2018
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
Công văn số
2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017
|
323
|
Kế hoạch CCHC của tỉnh năm 2019, Kế hoạch tuyên
truyền CCHC năm 2019, Kế hoạch kiểm tra CCHC năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
Công văn số
1808/SNV-VP ngày 24/11/2017
|
324
|
Phương án biên chế công chức, số lượng viên chức
năm 2019 của các cơ quan, đơn vị
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
|
X
|
|
325
|
Báo cáo Bộ Nội vụ công tác quản lý Nhà nước về tổ
chức, hoạt động của các Hội, quỹ trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
326
|
Thăm, chúc mừng một số cơ sở Công giáo và Tin
lành nhân lễ Giáng sinh 2018
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
327
|
Tổ chức Hội nghị tổng kết công tác ngành quản lý nhà
nước về tôn giáo năm 2018 và triển khai phương hướng, nhiệm vụ năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
328
|
Quyết định về việc đánh giá, xếp loại kết quả thực
hiện công tác Văn thư, lưu trữ đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
329
|
Báo cáo tổng kết giao ước thi đua năm 2018 và chấm
điểm thi đua năm 18 gửi Hội đồng TĐKT Trung ương và Cụm thi đua 5 tỉnh Tây
Nguyên
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
330
|
Tổ chức Hội nghị tổng kết ngành Nội vụ năm 2018
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
331
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
332
|
Họp Ban Chỉ đạo CCHC của tỉnh tổng kết công tác CCHC
năm 2018 và thống nhất đề xuất ngân sách dành cho CCHC năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
333
|
Tổ chức Hội nghị đối thoại doanh nghiệp lần 2 (định
kỳ 02 lần/năm)
|
Sở KHĐT
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
Công văn số
2414/SKHĐT-TH ngày 05/12/2017
|
334
|
Chương trình và danh mục các dự án xúc tiến đầu
tư năm 2019 của tỉnh
|
Sở KHĐT
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
|
335
|
Họp Hội đồng Quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
|
Sở GTVT
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
Công văn số
1974/SGTVT-VP ngày 08/12/2017
|
336
|
Hội nghị sơ kết công tác bảo đảm trật tự an toàn
giao thông năm 2018
|
Ban ATGT tỉnh
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
337
|
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung Đề án tăng cường
năng lực quản lý chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm nông lâm thủy sản
đến 2020, định hướng 2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (thay thế Quyết định
1595/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 của UBND tỉnh)
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
Công văn số
2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017
|
338
|
Đề án tăng cường và nâng cao chất lượng Hợp tác xã
nông nghiệp
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
339
|
Đề án “Chương trình Quốc gia Mỗi xã một sản phẩm”
trên địa bàn tỉnh
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
340
|
Dự án bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng tỉnh giai
đoạn 2016 - 2020 nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu (Đang chờ Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt)
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
341
|
Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời của một số loại
cây trồng: Sầu riêng, bơ, cam quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
342
|
Quy định nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 12
|
|
|
X
|
343
|
Quyết định của UBND tỉnh công nhận các xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 12
|
|
|
X
|