Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 277/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 07/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 277/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 07 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI; NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực việc làm; bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 67/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 5 năm 2023 về việc đề nghị phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

- Quy trình số 5, khoản III mục D Phần II tại Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

- Quy trình số 26, khoản I mục B Phần II tại Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các Phó CVP (để tr/khai);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI; NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 01 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC) thực hiện Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1

1.010826.000. 00.00.H34

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Sở lao động - Thương binh vã Xã hội

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (01 TTHC) thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

1

1.001776.000.00.00.H34

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Ủy ban nhân dân cấp huyện

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 04 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 TTHC) thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

1

1.011606.H34

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

1.011607.H34

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm

3

1.011608.H34

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm

4

1.011609.H34

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Tổng cộng: 06 TTHC (trong đó: 01 TTHC thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 01 TTHC thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; 04 TTHC thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã)

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

A. Quy trình nội bộ cấp tỉnh: 01 quy trình

I. Lĩnh vực: Người có công (01 quy trình)

Quy trình số 01: Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:

+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:

+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày

Toàn bộ hồ sơ của TTHC

Bước 3

3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.

3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử

- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.

- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.

Công chức, viên chức phòng Người có công được giao xử lý

21 ngày

- Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);.

- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo phòng Người có công

1 ngày

Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Sở LĐ,TB&XH

0,5 ngày

Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC;

Bước 6

Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

Công chức phòng Người có công được giao xử lý

0,5 ngày

Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC

(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.

Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trong giờ hành chính

Văn bản/Quyết định.../Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn bản/Quyết định…

(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)

Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

24 ngày

B. Quy trình nội bộ cấp huyện: 01 quy trình

I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (01 quy trình)

Quy trình số 01: Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:

+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:

+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của huyện, thành phố và chuyển chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Toàn bộ hồ sơ của TTHC

Bước 3

3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.

3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử

- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.

- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.

Công chức Phòng Lao động-TB&XH cấp huyện

06 ngày làm việc

- Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);

- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)

Bước 4

Xem xét trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH cấp huyện, thành phố xem xét Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Lao động-TB&XH cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử).

Bước 5

Phê duyệt kết quả TTHC: Phê duyệt Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC.

Bước 6

Chuyển trả kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố; Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của cấp huyện, thành phố

Công chức, viên chức Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội/ Văn thư đơn vị

01 ngày làm việc

- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

- Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử

Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.

Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

01 ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC.

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Giờ hành chính

Văn bản/Quyết định...

(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)

Quyết định Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

10 ngày làm việc

C. Quy trình nội bộ cấp xã: 04 quy trình

I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 quy trình)

Quy trình số 01: Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:

Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:

+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

1.3. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.

1.4. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử

- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.

- Tham mưu giải quyết hồ sơ.

- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (thuộc lĩnh vực Văn hóa - Xã hội) được giao nhiệm vụ tiếp nhận và tham mưu xử lý hồ sơ

70 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

- Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);.

- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)

Bước 2

Xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND xã

02 ngày làm việc

Văn bản trả lời/Quyết định giải quyết. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (được số hóa theo dữ liệu điện tử)

(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Bước 3

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Giờ hành chính

Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC.

(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

72 ngày làm việc (Từ 01/9 đến 14/12 hàng năm)

Quy trình số 02: Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:

Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:

+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

1.3. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.

1.4. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử

- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.

- Tham mưu giải quyết hồ sơ.

- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (thuộc lĩnh vực Văn hóa - Xã hội) được giao nhiệm vụ tiếp nhận và tham mưu xử lý hồ sơ

14 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

- Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);.

- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)

Bước 2

Xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày làm việc

Văn bản trả lời/Quyết định giải quyết. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (được số hóa theo dữ liệu điện tử)

(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Bước 3

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Giờ hành chính

Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC. (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

15 ngày làm việc

Quy trình số 03: Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:

Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:

+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

1.3. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.

1.4. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử

- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.

- Tham mưu giải quyết hồ sơ.

- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (thuộc lĩnh vực Văn hóa - Xã hội) được giao nhiệm vụ tiếp nhận và tham mưu xử lý hồ sơ

14 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

- Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);.

- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)

Bước 2

Xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày làm việc

Văn bản trả lời/Quyết định giải quyết. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (được số hóa theo dữ liệu điện tử)

(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Bước 3

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Giờ hành chính

Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC.

(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

15 ngày làm việc

Quy trình số 04: Thủ tục công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:

Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:

+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

1.3. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.

1.4. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử

- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.

- Tham mưu giải quyết hồ sơ.

- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (thuộc lĩnh vực Văn hóa - Xã hội) được giao nhiệm vụ tiếp nhận và tham mưu xử lý hồ sơ

14 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

- Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);.

- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)

Bước 2

Xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày làm việc

Văn bản trả lời/Quyết định giải quyết. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (được số hóa theo dữ liệu điện tử)

(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Bước 3

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Giờ hành chính

Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC.

(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

15 ngày làm việc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


734

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.32.34
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!