|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 277/QĐ-UBND 2021 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
277/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Lộc Hà
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 277/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 27 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 110/TTr-STP ngày 22 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ
hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2020 như sau:
1. Văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực toàn bộ: 47 văn bản (15 Nghị quyết; 31 Quyết định, 01 Chỉ thị -
có Phụ lục I kèm theo).
2. Văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực một phần: 06 văn bản (01 Nghị quyết; 05 Quyết định - có Phụ
lục II kèm theo).
3. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01 tháng 01 năm 2020:
Không có.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP;
- Cục công tác phía Nam-BTP;
- TT. Tỉnh ủy; TT.HĐNĐ; ĐĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về PL (Sở Tư pháp);
- TT. Công báo,
Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Lưu: VT, Lh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lộc Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh
Bình Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: 47 văn bản
|
I.1. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
số
41/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010
|
Mức trợ cấp
ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ
đóng Bảo hiểm xã hội tự nguyện và Bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ
huy phó cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp, đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị
trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày
công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
I.2. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN
NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ
CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ,
LƯU TRỮ
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
số
05/2013/NQ-HĐND8 ngày 31/7/2013
|
Về việc thông báo số lượng và việc
thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
01/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị
quyết số 05/2013/NQ-HĐND8 ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
2.
|
Quyết
định
|
số
73/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Ban hành Quy định số lượng, chức
danh, một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức, những người hoạt
động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương ban hành.
|
01/4/2020
|
3.
|
Quyết
định
|
số
16/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn,
chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn
bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2021
|
4.
|
Quyết
định
|
số
23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013
|
Về việc bố trí
và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn của các
xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn
bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2021
|
5.
|
Quyết
định
|
số
32/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
Ban hành Quy định về chế độ tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn
bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2021
|
6.
|
Chỉ thị
|
số
13/1998/CT-UB ngày 18/6/1998
|
Về việc triển khai thực hiện Quy
chế dân chủ ở xã.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương ban hành.
|
01/4/2020
|
I.3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ
CÔNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Quyết
định
|
số
31/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010
|
Quy định chế độ chi tiêu đón
tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, chi tiêu tổ chức các
hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và chi tiêu tiếp khách trong
nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
10/01/2020
|
2.
|
Quyết
định
|
số
49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2017 và giai đoạn năm
2017-2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn
bộ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020.
|
10/01/2020
|
3.
|
Quyết
định
|
số
16/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Về việc Quy định bảng giá tính lệ
phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2020
|
4.
|
Quyết
định
|
số
01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Về việc quy định bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
16/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
5.
|
Quyết
định
|
số
37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
6.
|
Quyết
định
|
số
16/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định
31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
I.4. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Quyết
định
|
số
37/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định
05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/3/2020
|
2.
|
Quyết
định
|
số
51/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
26/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn
bộ Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/11/2020
|
I.5. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
số
68/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị
quyết
|
số
70/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án
bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi
trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ
thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/8/2020
|
3.
|
Nghị
quyết
|
số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng
ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
4.
|
Quyết
định
|
số
06/2015/QĐ-UBND ngay 11/3/2015
|
Ban hành Quy định về việc quản lý,
cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn
bộ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi
cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/10/2020
|
5.
|
Quyết
định
|
số
57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Về Quy định mức thu phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí
thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương
án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn
bộ Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định
phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường
bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/8/2020
|
6
|
Quyết
định
|
số
34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (dạng riêng lẻ) trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2020/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của
UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/7/2020
|
I.6. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
số
12/2015/NQ-HĐND ngày 21/7/2015
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính
sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn
mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn
2021-2025.
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị
quyết
|
số
43/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về chính sách khuyến khích phát
triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính
sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
3.
|
Nghị
quyết
|
số
41/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016
|
Quy định bảng giá hiện trạng các
loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá hiện trạng các
loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2021
|
4.
|
Quyết
định
|
155/2005/QĐ-UBND
ngày 04/8/2005
|
Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2020
|
5.
|
Quyết
định
|
số
31/2016/QĐ- UBND ngày 19/8/2016
|
Ban hành Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng
phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2021
|
6.
|
Quyết
định
|
số
45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2011
|
Ban hành Quy định định mức vật tư
kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi QĐ 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2020
|
I.7. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Quyết
định
|
số
35/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014
|
Về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn
bộ Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương ban hành quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
I.8. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
số
29/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006
|
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp
văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 (điều chỉnh) và
định hướng đến năm 2020.
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
(Kết
thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị
quyết
|
số
04/2009/NQ-HĐND ngày 07/4/2009
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát
triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
(Kết
thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
3.
|
Quyết
định
|
số
58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa,
thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
4.
|
Quyết
định
|
số
62/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
|
Ban hành Quy định hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích
xuất sắc trong các hoạt động văn hóa nghệ thuật và thi đấu thể dục thể thao.
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
5.
|
Quyết
định
|
số
60/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
|
Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận
động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia;
tiền công tập luyện hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
6.
|
Quyết
định
|
số
61/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối
với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong
lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
7.
|
Quyết
định
|
số
40/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
14/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
01/7/2020
|
8.
|
Quyết
định
|
số
43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Về việc sửa đổi Khoản 7 Điều 1 của Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế
độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong
lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
9.
|
Quyết
định
|
số
54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định mức chi
cho các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong
lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương.
|
24/02/2020
|
I.9. LĨNH VỰC Y
TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
số
22/2012/NQ-HĐND ngày 03/10/2012
|
Về việc Điều chỉnh quy hoạch phát
triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình
Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
(Kết
thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị
quyết
|
số
14/2015/NQ-HĐND ngày 21/7/2015
|
Về việc hỗ trợ mua bảo hiểm y tế
cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
(Kết
thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
3.
|
Nghị
quyết
|
số
40/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016
|
Về bảo đảm tài
chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn
2016-2020.
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
(Kết
thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
4.
|
Nghị
quyết
|
số
11/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017
|
Về quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của
Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
5.
|
Quyết
định
|
số
44/2012/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch phát
triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình
Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
(Kết
thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
6.
|
Quyết
định
|
số
28/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
Về hỗ trợ mua
bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016
- 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
(Kết
thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
7.
|
Quyết
định
|
số
30/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Về việc bảo đảm tài chính cho hoạt
động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
(Kết
thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
I.10. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
1.
|
Quyết
định
|
số
71/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý chất
lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết
định số 71/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2020
|
I.11. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
số
20/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát
triển ngành Giáo dục - Đào tạo tỉnh Bình Dương năm 2020.
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
(Kết
thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
I.12. LĨNH VỰC
KHÁC
(VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH)
|
1.
|
Quyết
định
|
số
10/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/3/2020
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20201
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không
có
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh
Bình Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành
văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: 06 văn bản
|
I.1. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
số 09/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012
về việc bố trí 02 Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ hỗ trợ đặc
thù đối với Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Khoản
1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ
cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
I.2. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ
PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
1.
|
Quyết
định
|
số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 1, Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2021
|
I.3. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Quyết
định
|
số 102/2003/QĐ-UB ngày 14/3/2003 về việc ban hành bảng Quy định (tạm thời) hành lang
bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo vệ
các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản
3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2020
|
2.
|
Quyết
định
|
số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công
nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, “Người
có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Khoản
1 điều 4
|
Được sửa đổi
bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy
trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh
Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa
phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2020
|
I.4. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Quyết
định
|
số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điều
8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
14/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
02/3/2020
|
I.5. LĨNH VỰC Y
TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
1.
|
Quyết
định
|
số 20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa
chỉ sử dụng.
|
Điều
1
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số
20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc hỗ
trợ đối với sinh viên y, dược đào
tạo theo địa chỉ sử dụng.
|
15/4/2020
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20201
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: Không có
|
1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố
1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng công bố trước nhưng chưa
được công bố
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2020
1.127
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|