STT
|
TÊN
QUY TRÌNH
|
A
|
QUY TRÌNH HỆ
THỐNG VÀ NỘI BỘ
|
I
|
Quy trình hệ thống
|
1.
|
Sổ tay chất lượng
|
2.
|
Quy định Lập và theo dõi mục tiêu
chất lượng
|
3.
|
Quy trình Kiểm soát tài liệu
|
4.
|
Quy trình Kiểm soát hoạt động không
phù hợp
|
5.
|
Quy trình Đánh giá chất lượng nội bộ
|
6.
|
Quy trình Hoạt động khắc phục
|
7.
|
Quy trình Hoạt động phòng ngừa
|
8.
|
Quy trình Kiểm soát rủi ro
|
II
|
Quy trình nội bộ
|
9.
|
Quy trình xây dựng chương trình
công tác của Văn phòng UBND tỉnh
|
10.
|
Quy trình lập và nộp hồ sơ, tài liệu
lưu trữ
|
11.
|
Quy trình Quản lý văn bản đến, văn
bản đi tại Văn phòng UBND tỉnh
|
12.
|
Quy trình Ban hành Danh mục hồ sơ
hàng năm
|
13.
|
Quy trình chỉnh lý hồ sơ, tài liệu
lưu trữ
|
14.
|
Quy trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức Văn phòng
|
15.
|
Quy trình mua sắm tài sản, công cụ dụng cụ, văn phòng phẩm và hàng hóa, vật tư
|
16.
|
Quy trình Tiếp khách
|
17.
|
Quy trình Quản lý tài sản
|
18.
|
Quy trình xin nghỉ phép, nghỉ việc riêng của cán bộ, công chức, viên chức và người
lao động tại Văn phòng
|
19.
|
Quy trình hướng dẫn công chức, viên chức mới tuyển dụng, điều chuyển đến cơ quan
|
20.
|
Quy trình kiểm kê tài sản
|
21.
|
Quy trình kế toán thanh toán, quyết
toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
22.
|
Quy trình kế toán thanh toán nội bộ
tại Văn phòng UBND tỉnh thuộc nguồn vốn chi thường xuyên từ NSNN
|
23.
|
Quy trình Quản lý bảo dưỡng Hệ thống
Máy điều hòa
|
24.
|
Quy trình Phục vụ Hội nghị, Hội thảo
|
25.
|
Quy trình Quản lý Đồng hồ treo tường
|
26.
|
Quy trình phòng chống lụt bão
|
27.
|
Quy trình xử lý sự cố mất điện
|
28.
|
Quy trình xuất bản công báo
|
29.
|
Quy trình biên tập và cập nhật
thông tin trên Cổng thông tin điện tử Thừa Thiên Huế
|
30.
|
Quy trình thu thập, sử dụng và chia
sẻ thông tin cá nhân trên Cổng Thông tin điện tử Thừa
Thiên Huế
|
31.
|
Quy trình quản lý mạng tin học nội
bộ của Văn phòng UBND tỉnh
|
32.
|
Quy trình sao lưu và khôi phục dữ
liệu
|
33.
|
Quy trình Cấp mới, cấp đổi tài khoản sử dụng Dịch vụ công
|
34.
|
Quy trình Hỗ trợ công dân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ
|
35.
|
Quy trình Xử lý kiến nghị, vướng mắc
trong giải quyết thủ tục hành chính
|
36.
|
Quy trình Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp)
|
37.
|
Quy trình Yêu cầu bổ sung thành phần
hồ sơ (trực tiếp)
|
38.
|
Quy trình Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến)
|
39.
|
Quy trình Yêu cầu bổ sung thành phần
hồ sơ (trực tuyến)
|
40.
|
Quy trình Thu phí, lệ phí
|
41.
|
Quy trình Số hóa thành phần hồ sơ
|
42.
|
Quy trình Yêu cầu bổ sung nội dung
hồ sơ (trực tiếp)
|
43.
|
Quy trình Yêu cầu bổ sung nội dung
hồ sơ (trực tuyến)
|
44.
|
Quy trình Yêu cầu gia hạn thời gian
giải quyết hồ sơ
|
45.
|
Quy trình Yêu cầu xác minh hồ sơ
|
46.
|
Quy trình Yêu cầu thu phí, lệ phí bổ
sung
|
47.
|
Quy trình Trả kết quả giải quyết
TTHC (trực tiếp)
|
48.
|
Quy trình Trả kết quả giải quyết
tthc (trực tuyến mức độ 3)
|
49.
|
Quy trình Trả kết quả giải quyết
tthc (trực tuyến mức độ 4)
|
50.
|
Quy trình Trả hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết
|
51.
|
Quy trình Giám sát công tác tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp
|
52.
|
Quy trình Giám sát công tác tiếp nhận
hồ sơ trực tuyến
|
53.
|
Quy trình Giám
sát công tác tiếp nhận hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích
|
54.
|
Quy trình Giám sát công tác xử lý hồ
sơ
|
55.
|
Quy trình Giám sát trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
56.
|
Quy trình Phối hợp bưu chính công
ích trong nhận, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC
|
57.
|
Quy trình Phối hợp bưu chính công
ích trong nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC
|
58.
|
Quy trình Đánh giá mức độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính
|
59.
|
Quy trình Thẩm tra đề án, dự án, dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
60.
|
Quy trình Phục vụ Tổ chức Hội nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
B
|
QUY TRÌNH
THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
NGOÀI NGÂN SÁCH (23 TTHC)
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
6.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
7.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
8.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
11.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
12.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
13.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
14.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
15.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
16.
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển
|
17.
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu lựa chọn nhà đầu tư
|
18.
|
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư
|
19.
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
20.
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
21.
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
|
22.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi
|
23.
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
LĨNH VỰC DOANH
NGHIỆP (8 TTHC)
|
24.
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
25.
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
26.
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
27.
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
28.
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh quyết định thành lập
|
29.
|
Phê duyệt Phương án cổ phần hóa
doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao,
tiền thưởng thực hiện đối với người quản lý Công ty TNHH một thành viên do
nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
31.
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
|
LĨNH VỰC KINH TẾ
ĐỐI NGOẠI (06 TTHC)
|
32.
|
Đề xuất và lựa
chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
33.
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
34.
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án
hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
35.
|
Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
36.
|
Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
37.
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
LĨNH VỰC NGOẠI
VỤ (03 TTHC)
|
38.
|
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố
nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do cơ quan,
tổ chức nước ngoài tổ chức
|
39.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội thảo
có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Do cơ quan, tổ chức Việt
Nam tổ chức)
|
40.
|
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công
chức, viên chức tỉnh
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(10 TTHC)
|
41.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch
sử của đô thị đặc biệt
|
42.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
43.
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
44.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
45.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết)
|
46.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
vùng
|
47.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
48.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch
chi tiết)
|
49.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch vùng
|
50.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy định về quản
lý quy hoạch xây dựng
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
(17 TTHC)
|
51.
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
52.
|
Quyết định bán tài sản công
|
53.
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ
|
54.
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản
công
|
55.
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
56.
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
57.
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
58.
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
59.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
60.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
61.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
62.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
63.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
64.
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
65.
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
66.
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
67.
|
Thanh toán không sử dụng tiền mặt
trong thu phí, lệ phí giải quyết thủ tục hành chính áp dụng tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyện và Bộ phận một
cửa hiện đại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
68.
|
Phục vụ Tổ chức Họp Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
CƠ BẢN (06 TTHC)
|
69.
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
70.
|
Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
71.
|
Phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo
kinh tế kỹ thuật
|
72.
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
xây dựng công trình
|
73.
|
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư
hoàn thành - Dự án nhóm A
|
74.
|
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư
hoàn thành - Dự án nhóm B
|
|
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG (06 TTHC)
|
75.
|
Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời
hạn vào quốc lộ đang khai thác
|
76.
|
Cho ý kiến dự án xây dựng công
trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh).
|
77.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
78.
|
Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
79.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa
|
80.
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông
|
|
LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG (10 TTHC)
|
81.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
82.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
83.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
84.
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
85.
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
86.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
87.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện
|
88.
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
89.
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
90.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (44 TTHC)
|
91.
|
Bố trí, ổn định
dân cư ngoài tỉnh
|
92.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
93.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
94.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
95.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
96.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
97.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
98.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
99.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
100.
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
101.
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
102.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
103.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND
tỉnh quản lý
|
104.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
105.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
106.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
107.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
108.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
109.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư)
|
110.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc
chủ rừng là tổ chức)
|
111.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
112.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
113.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
114.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
115.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
116.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
117.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
118.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
119.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
120.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
121.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
122.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
123.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
124.
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
125.
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới;
thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
126.
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
127.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
128.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
129.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
130.
|
Công nhận làng nghề
|
131.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
132.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
133.
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
134.
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (56 TTHC)
|
135.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
136.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000
m3/ngày đêm
|
137.
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
138.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
139.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
140.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
141.
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
142.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
143.
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
144.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
145.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
146.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
147.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
148.
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
149.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
150.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác
khoáng sản
|
151.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở
khu vực không đấu giá quyền khai khoáng sản thác
|
152.
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
153.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
154.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
155.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
156.
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
157.
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt
|
158.
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
159.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
160.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
161.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
162.
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
163.
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
164.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
165.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
166.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
167.
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
168.
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
|
169.
|
Thủ tục cho thuê đất đối với trường
hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
170.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
171.
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
172.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối
với tổ chức đang sử dụng đất
|
173.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
174.
|
Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất,
thuê đất
|
175.
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
176.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
177.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
178.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
179.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
180.
|
Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
181.
|
Thủ tục giao khu vực biển
|
182.
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
183.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao
khu vực biển
|
184.
|
Trả lại khu vực biển
|
185.
|
Thu hồi khu vực biển
|
186.
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
187.
|
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển
|
188.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận
chìm ở biển
|
189.
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
190.
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở
biển
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (12 TTHC)
|
191.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
192.
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo
vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
193.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá
nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông
tin
|
194.
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
195.
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
196.
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
197.
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
198.
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
199.
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư
|
200.
|
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
201.
|
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định
tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
202.
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại
Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
203.
|
Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác thuộc thẩm
quyền chấp thuận của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI (31 TTHC)
|
204.
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
205.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
206.
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
207.
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
208.
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy
nghề thuộc quyền của UBND tỉnh
|
209.
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
210.
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
211.
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
212.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
213.
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
214.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
215.
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
216.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận
|
217.
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
218.
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
219.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
220.
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
221.
|
Tuyển người lao động Việt Nam vào
các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
222.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
223.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
224.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Cam-pu-chia
|
225.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
226.
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
227.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
228.
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
229.
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
230.
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
231.
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn
để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch
COVID-19
|
232.
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng
kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
233.
|
Hỗ trợ người
lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch
COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
234.
|
Hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
(02 TTHC)
|
235.
|
Quy trình công nhận khu du lịch
|
236.
|
Quy trình công nhận điểm du lịch
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ (12 TTHC)
|
237.
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
238.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
239.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
240.
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
241.
|
Hỗ trợ phát triển
tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
242.
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ
có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương
để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
243.
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
244.
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
245.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
246.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
247.
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
248.
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO (27 TTHC)
|
249.
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
250.
|
Cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
251.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
252.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật7
|
253.
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
254.
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
255.
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
256.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
257.
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
258.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
259.
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung
kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
260.
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
261.
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
262.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
263.
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
264.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
265.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
266.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
267.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
268.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
269.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
270.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
271.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
272.
|
Xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ
thuật Cố đô tỉnh Thừa Thiên Huế
|
273.
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
274.
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh
tổ chức
|
275.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
(63 TTHC)
|
276.
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập
|
277.
|
Thủ tục “Cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh”
|
278.
|
Thủ tục “Cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở”
|
279.
|
Thủ tục “Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục”
|
280.
|
Thủ tục “Miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh”
|
281.
|
Thủ tục “Miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở”
|
282.
|
Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh”
|
283.
|
Thủ tục “Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở”
|
284.
|
Thủ tục “Thành lập hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh”
|
285.
|
Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh”
|
286.
|
Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể
Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định”
|
287.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
288.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)
|
289.
|
Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện
|
290.
|
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh, cấp huyện
|
291.
|
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
292.
|
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
293.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
294.
|
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
295.
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong tỉnh
|
296.
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong tỉnh
|
297.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
298.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
299.
|
Thủ tục “Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến”
|
300
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi
hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
301
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối
với quỹ mới thành lập)
|
302.
|
Công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời
gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ)
|
303.
|
Đề nghị cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
304.
|
Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
305.
|
Đề nghị đổi tên quỹ có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh
|
306.
|
Đề nghị hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
307.
|
Đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
308.
|
Đề nghị tự giải thể đối với quỹ có
phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
309.
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh, cấp huyện
|
310.
|
Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
311.
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
312.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
313.
|
Thủ tục tuyển dụng công chức
|
314.
|
Tự giải thể đối với hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
315.
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
316.
|
Phân loại thôn, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
LĨNH VỰC KHEN
THƯỞNG (12 TTHC)
|
317.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
318.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
theo chuyên đề
|
319.
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân
tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế
|
320.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
321.
|
Khen thưởng doanh nghiệp, doanh
nhân
|
322.
|
Khen thưởng đối ngoại
|
323.
|
Khen thưởng đột xuất
|
324.
|
Khen thưởng hàng năm (không tính
danh hiệu CSTĐ cấp tỉnh)
|
325.
|
Khen thưởng theo chuyên đề
|
326.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ
nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
327.
|
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu
vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
328.
|
Đề nghị tặng, truy tặng Huân chương
độc lập
|
|
LĨNH VỰC TÔN
GIÁO (12 TTHC)
|
329.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
330.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
|
331.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
332.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
333.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
334.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh
|
335.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
336.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
337.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
338.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
339.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở tỉnh
|
340.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chương
|
341.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
|
LĨNH VỰC TƯ
PHÁP (23 TTHC)
|
342.
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
343.
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
344.
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định
tư pháp
|
345.
|
Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh
vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
346.
|
Cho phép chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
347.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
348.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp
tỉnh)
|
349.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
(cấp tỉnh)
|
350.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
351.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
352.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
353.
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
354.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
355.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
356.
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
357.
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài trong trường hợp thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em
|
358.
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm
sóc đặc biệt
|
359.
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người
nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng
trở lên
|
360.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
361.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
362.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
363.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
364.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
LĨNH VỰC THÔNG
TIN BÁO CHÍ (03 TTHC)
|
365.
|
Cho phép trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
366.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO (23 TTHC)
|
367.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
368.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
369.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
370.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
371.
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
372.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
373.
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông
là người dân tộc thiểu số
|
374.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
375.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
376.
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
377.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
378.
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
379.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
380.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
381.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
382.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
383.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
384.
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
385.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
386.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
387.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
388.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông tư thục
|
389.
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
390.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
|
LĨNH VỰC TIẾP
CÔNG DÂN, TIẾP NHẬN, XỬ LÝ ĐƠN VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (8 TTHC)
|
391.
|
Quy trình Tổ chức tiếp công dân của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
392.
|
Quy trình Tổ chức tiếp công dân thường xuyên tại Trụ sở Tiếp công dân
tỉnh
|
393.
|
Quy trình Tiếp
nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại Trụ sở Tiếp công
dân tỉnh
|
394.
|
Quy trình Xử lý đơn kiến nghị, phản
ánh do UBND tỉnh tiếp nhận
|
395.
|
Quy trình Công khai quyết định giải
quyết khiếu nại của Chủ tịch UBND tỉnh
|
396.
|
Quy trình Tổ chức thực hiện Quyết định
giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật của Chủ tịch UBND tỉnh
|
397.
|
Quy trình Xử lý đơn khiếu nại do
UBND tỉnh tiếp nhận
|
398.
|
Quy trình Xử lý đơn tố cáo do UBND
tỉnh tiếp nhận
|
|
LĨNH VỰC KIỂM
SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
399.
|
Quy trình thẩm định dự thảo và ban
hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|