|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 275/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài chính Tuyên Quang
Số hiệu:
|
275/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 275/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 28 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày
27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Tài chính tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có
liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang)
ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
(báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo; (Đ/c Thủy, Tùng)
- Lưu: VT, KSTTHC
(B.Nh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 275/QĐ ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MÃ SỐ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký mã số
a. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ của cơ quan,
đơn vị đến đăng ký mã số trực tiếp tại Sở Tài chính
Hàng ngày Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn
phòng Sở Tài chính nhận các hồ sơ do các Cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi trực
tiếp thực hiện vào sổ theo dõi và chuyển đến Phòng Tin học và Thống kê để
Phòng Tin học và Thống kê thực hiện các bước tiếp theo.
b. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký mã số
qua đường bưu chính
Hàng ngày Văn thư Sở Tài chính nhận các hồ sơ
do các Cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi đến qua đường bưu chính thực hiện vào sổ
theo dõi và chuyển đến vị trí để tài liệu của Phòng Tin học và Thống kê tại
Bộ phận Văn Thư để Phòng Tin học và thống kê thực hiện các bước tiếp theo.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
Cán bộ được giao thực hiện cấp mã số sau khi
tiếp nhận hồ sơ đăng ký mã số từ bộ phận văn thư; Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả Văn phòng Sở thực hiện:
+ Nếu hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS đầy đủ, hợp
lệ thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ nhưng không đầy đủ, thì vẫn
tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn, đề nghị đơn vị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 10
(mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, thì hướng dẫn đơn vị
hoàn chỉnh đầy đủ hồ sơ hợp lệ để nộp lại hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Phòng Tin học
và Thống kê
|
Bước 3
|
Nhập dữ liệu vào phần mềm
Sau khi kiểm tra về tính hợp lệ của hồ sơ, cán
bộ cấp mã thực hiện truy cập vào Phần mềm cấp mã số để thực hiện nhập đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
và số hóa các văn bản trong thành phần hồ sơ đăng ký vào Phần mềm cấp mã số.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Phòng Tin học
và Thống kê
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt hồ sơ đăng ký mã số
Sau khi hoàn thành Bước 3, cán bộ cấp mã số
tập hợp hồ sơ, kèm theo bản in Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cấp cho
đơn vị gửi Trưởng phòng để xem xét hồ sơ. Sau khi đã có ý kiến của Trưởng
phòng, kèm theo bản in Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cấp cho đơn vị để
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt việc cấp mã số.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
Tin học và Thống kê; Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực Tin học và Thống kê
|
Bước 5
|
Trả kết quả đăng ký mã số
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp mã số, cán
bộ cấp mã số thực hiện:
Trả giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị đến đăng ký cấp mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Phòng Tin học
và Thống kê; Bộ phận Một cửa
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ
Toàn bộ hồ sơ, tài liệu đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách sau khi đã hoàn thành cấp mã số đều phải ghi kết quả
mã số đã cấp lên hồ sơ, phải ghi rõ hiện trạng “đã cấp” và phương thức trả
giấy chứng nhận, mã số ĐVQHNS, ngày trả giấy chứng nhận trên file mềm theo
dõi xử lý cấp MSĐVQHNS.
Hồ sơ sau khi cấp mã được lưu vào từng cặp
(file) hồ sơ để lưu trữ theo từng tháng, năm và tổ chức lưu trữ theo quy định
của Sở Tài chính về công tác lưu trữ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Phòng Tin học
và Thống kê
|
6 bước
|
|
03 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC CẤP PHÁT, THANH
TOÁN, QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THỦY LỢI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, mail, fax..) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày làm
việc
|
Phòng Tài chính
doanh nghiệp
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tài
chính
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
5 bước
|
|
10 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 03
THỦ
TỤC ĐĂNG KÝ GIÁ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo để phân công thụ lý.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
5 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 04
THỦ
TỤC LẬP PHƯƠNG ÁN GIÁ TIÊU THỤ, MỨC TRỢ GIÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
4 bước
|
|
5 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 05
THỦ
TỤC XÁC LẬP SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP
TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 06
THỦ
TỤC BÁO CÁO KÊ KHAI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 07
THỦ
TỤC ĐIỀU CHUYỂN CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 08
THỦ
TỤC CHO THUÊ QUYỀN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 09
THỦ
TỤC CHUYỂN NHƯỢNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 10
THỦ
TỤC THANH LÝ CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 11
THỦ
TỤC THỰC HIỆN GIAO VIỆC BẢO TRÌ TÀI SẢN HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ CHO NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
87 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
90 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 12
THỦ
TỤC THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN KINH PHÍ BẢO TRÌ TÀI SẢN HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
7 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 13
THỦ
TỤC BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
7 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 14
THỦ
TỤC BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 15
THỦ
TỤC XÁC LẬP SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI TÀI SẢN HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
57 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
60 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 16
THỦ
TỤC ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 17
THỦ
TỤC THANH LÝ TÀI SẢN HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 18
THỦ
TỤC BÁN QUYỀN THU PHÍ SỬ DỤNG TÀI SẢN HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 19
THỦ
TỤC CHO THUÊ QUYỀN KHAI THÁC TÀI SẢN HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 20
THỦ
TỤC CHUYỂN NHƯỢNG CÓ THỜI HẠN TÀI SẢN HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 21
THỦ
TỤC XEM XÉT VIỆC SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT CỦA CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TẠI
VỊ TRÍ CŨ DO CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC
TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ, ĐỂ THANH TOÁN DỰ ÁN BT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TẠI VỊ
TRÍ MỚI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 22
THỦ
TỤC THANH TOÁN BẰNG QUỸ ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG -
CHUYỂN GIAO (BT) ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP THANH TOÁN BẰNG QUỸ ĐẤT CỦA CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT
THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TẠI VỊ TRÍ CŨ DO CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP,
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 23
THỦ
TỤC XEM XÉT VIỆC SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT CỦA CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TẠI
VỊ TRÍ CŨ DO CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC
ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ, ĐỂ THANH TOÁN DỰ ÁN BT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TẠI VỊ
TRÍ MỚI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 24
THỦ
TỤC XÁC ĐỊNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
7 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 25
THỦ
TỤC TRÌNH TỰ MIỄN GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
7 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 26
THỦ
TỤC TRÌNH TỰ XÁC ĐỊNH TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC (GỌI CHUNG LÀ TIỀN THUÊ ĐẤT)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
7 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 27
THỦ
TỤC QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM TÀI SẢN CÔNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN
VỊ TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI THÀNH LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 28
THỦ
TỤC QUYẾT ĐỊNH THUÊ TÀI SẢN PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 29
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG SỬ DỤNG TÀI SẢN
CÔNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG THAY ĐỔI ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 30
THỦ
TỤC QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG ĐỂ THAM GIA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG - TƯ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 31
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH THU HỒI TÀI SẢN CÔNG TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG TỰ NGUYỆN TRẢ LẠI TÀI SẢN
CHO NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 32
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH THU HỒI TÀI SẢN CÔNG TRONG TRƯỜNG HỢP
THU HỒI TÀI SẢN CÔNG THEO QUY ĐỊNH TẠI CÁC ĐIỂM a, b, c, d, đ, e KHOẢN 1 ĐIỀU
41 CỦA LUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 33
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 34
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH BÁN TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 35
THỦ TỤC QUYẾT
ĐỊNH BÁN TÀI SẢN CÔNG CHO NGƯỜI DUY NHẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2, ĐIỀU 25 NGHỊ
ĐỊNH SỐ 151/2017/NĐ-CP
NGÀY 26/12/2017 CỦA CHÍNH PHỦ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
7 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 36
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH HUỶ BỎ QUYẾT ĐỊNH BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
7 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 37
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH THANH LÝ TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 38
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH TIÊU HUỶ TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 39
THỦ
TỤC QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT, BỊ HUỶ HOẠI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 40
THỦ TỤC THANH TOÁN CHI PHÍ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC XỬ LÝ TÀI
SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 41
TỤC
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀO MỤC ĐÍCH
LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 42
THỦ
TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀO MỤC
ĐÍCH KINH DOANH, CHO THUÊ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 43
THỦ
TỤC QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ TÀI SẢN PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN KHI KẾT THÚC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 44
THỦ
TỤC QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ TÀI SẢN BỊ HƯ HỎNG, KHÔNG SỬA ĐƯỢC HOẶC KHÔNG CÒN NHU CẦU
SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 45
THỦ
TỤC MUA QUYỂN HOÁ ĐƠN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo để phân công thụ lý.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
5 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 46
THỦ
TỤC MUA HOÁ ĐƠN LẺ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo để phân công thụ lý.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 4
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
5 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 47
THỦ
TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA VÀ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN ĐÃ ĐĂNG KÝ TRÊN HỆ THỐNG
GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VỀ TÀI SẢN CÔNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ TÀI SẢN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
02 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 48
THỦ
TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA VÀ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN ĐÃ ĐĂNG KÝ TRÊN HỆ THỐNG
GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VỀ TÀI SẢN CÔNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA MUA, THUÊ TÀI
SẢN, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN KHAI THÁC TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
02 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 49
THỦ
TỤC HOÀN TRẢ HOẶC KHẤU TRỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ NỘP HOẶC TIỀN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ TRẢ VÀO NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ
HỘI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 50
THỦ
TỤC QUYẾT ĐỊNH GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
4 Bước
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 51
THỦ
TỤC QUYẾT TOÁN KINH PHÍ SẢN PHẨM CÔNG ÍCH
GIỐNG NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Chưa có quy định về thời hạn giải quyết
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Phòng QLNS phối hợp Phòng QL Giá và Công sản
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
|
|
|
Quy
trình số: 52
THỦ
TỤC CẤP PHÁT KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN
VỊ TRỰC THUỘC ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
05 ngày làm việc
|
Phòng QLNS phối hợp phòng TCDN, TCHCSN
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)\
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 53
THỦ TỤC MIỄN, GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
05 ngày làm việc
|
Phòng QLNS, Phòng Quản lý Giá và Công sản
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)\
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 54
THỦ TỤC HỖ TRỢ LÃI SUẤT VÀ CHI PHÍ XÂY DỰNG HẦM BIOGA
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
8 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính
hành chính sự nghiệp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
liên thông về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
5 bước
|
|
10 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 55
THỦ
TỤC CHÍNH SÁCH THU HÚT TRỢ CẤP 1 LẦN VÀ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở CHO GIẢNG VIÊN TRÌNH ĐỘ
CAO ĐẾN NHẬN CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
3 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính
hành chính sự nghiệp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
liên thông về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
5 bước
|
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 56
THỦ TỤC THỰC
HIỆN SẮP XẾP, XỬ LÝ CÁC CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CỦA CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CÔNG TY NHÀ NƯỚC, CÔNG TY TNHH MTV DO NHÀ NƯỚC SỞ HỮU
100% VỐN QUẢN LÝ, SỬ DỤNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 57
THỦ TỤC CHI
TRẢ CÁC KHOẢN CHI PHÍ LIÊN QUAN (KỂ CẢ CHI PHÍ DI DỜI CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
TRONG KHUÔN VIÊN CƠ SỞ NHÀ ĐẤT THỰC HIỆN BÁN) TỪ SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ BÁN TÀI
SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 58
THỦ TỤC CHI TRẢ SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT CỦA CÔNG TY
NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 59
THỦ
TỤC THANH TOÁN SỐ TIỀN HỖ TRỢ DI DỜI CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐÃ BỐ TRÍ LÀM NHÀ
Ở TRONG KHUÔN VIÊN CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT KHÁC (NẾU CÓ) CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP, CÁC TỔ CHỨC THUỘC CÙNG PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 60
THỦ
TỤC XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI TÀI SẢN NHẬN CHUYỂN GIAO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
5 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 61
THỦ
TỤC BÁO CÁO KÊ KHAI, KIỂM TRA, LẬP PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT TẠI VỊ TRÍ CŨ CỦA ĐƠN VỊ PHẢI THỰC HIỆN DI RỜI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
7 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 62
THỦ
TỤC XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, GIÁ CHUYỂN NƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TẠI VỊ TRÍ CŨ CỦA ĐƠN VỊ PHẢI THỰC HIỆN DI RỜI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
42 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
45 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 63
THỦ
TỤC XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, GIÁ CHUYỂN NƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TẠI VỊ TRÍ CŨ CỦA ĐƠN VỊ PHẢI THỰC HIỆN DI RỜI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 64
THỦ
TỤC TRÌNH TỰ, THỦ TỤC BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
87 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
90 ngày làm
việc
Trước ngày 15/3
|
|
Quy
trình số: 65
THỦ
TỤC TRÌNH TỰ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ TÍNH VÀO GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA
CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Giao việc cho chuyên viên
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình
|
0,5 ngày làm
việc
|
Trưởng phòng
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
7 Bước
|
|
7 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 66
THỦ
TỤC ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Sau khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Phòng QLNS, Phòng Quản lý Công sản và Giá
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
|
12 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 67
THỦ
TỤC TẠM ỨNG KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Sau khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
|
12 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 68
THỦ
TỤC THANH TOÁN KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Sau khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
|
12 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 69
THỦ
TỤC TẠM ỨNG KINH PHÍ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Sau khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
|
12 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 70
THỦ
TỤC THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Sau khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
|
12 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 71
THỦ
TỤC TẠM ỨNG KINH PHÍ HỖ TRỢ ÁP DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Sau khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
|
12 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 72
THỦ
TỤC THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ÁP DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Sau khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Phòng QLNS, Phòng
Tài chính Doanh nghiệp
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
|
12 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 73
THỦ
TỤC TẠM ỨNG KINH PHÍ HỖ TRỢ HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Sau khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Phòng QLNS, Phòng
Tài chính Doanh nghiệp
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
|
12 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 74
THỦ
TỤC THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm
tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Sau khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Phòng QLNS, Phòng
Tài chính Doanh nghiệp
|
Bước 3
|
Thông báo cho đơn vị
bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng QLNS
|
Bước 4
|
Trình ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
6 Bước
|
|
12 ngày làm
việc
|
|
Quy
trình số: 75
THỦ
TỤC QUYẾT ĐỊNH VÀ CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo để phân công thụ lý.
|
Thời
điểm công bố giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa đảm bảo cách thời điểm xác định
giá trị doanh nghiệp tối đa không quá 12 tháng.
|
Bộ
phận một cửa
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
3
|
Giao việc cho chuyên viên
|
Trưởng
phòng
|
Bước
4
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo sở ký Tờ trình
|
Trưởng
phòng
|
Bước
6
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
(Ban
chỉ đạo CPH)
|
06 bước
|
|
|
|
Quy
trình số: 76
THỦ
TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP
TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo để phân công thụ lý.
|
Không
xác định thời hạn nhưng phải đảm bảo từ thời điểm công bố giá trị doanh
nghiệp đến khi hoàn thành bán cổ phần lần đầu không quá 9 tháng.
|
Bộ
phận một cửa
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
3
|
Giao việc cho chuyên viên
|
Trưởng
phòng
|
Bước
4
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo sở ký Tờ trình
|
Trưởng
phòng
|
Bước
6
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
(Ban
chỉ đạo CPH)
|
06 bước
|
|
|
|
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 275/QĐ-UBND ngày 28/03/2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
1.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|