ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 2749/QĐ-UBND
|
Đồng Hới, ngày 27 tháng 10 năm
2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1725/STC-VP ngày 20/10/2010
và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Quảng Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số thủ tục hành chính tại Quyết định 2198/QĐ-UBND
ngày 20/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (gọi tắt là Quyết định 2198/QĐ-UBND) về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình.
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các sở,
Thủ trưởng các ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổ CTCTCCTTHC của TTgCP;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Bình;
- TT Công báo, TT Tin học;
- Lưu VT, ĐA30, NCVX, KTTH, Sở TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đảng
|
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2749/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2010
của UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
I
|
Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
Căn cứ pháp lý
|
2
|
Thủ tục giải quyết công tác Tài chính Doanh nghiệp
|
Bãi bỏ TTHC
|
3
|
Thủ tục chuyển Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thành Công
ty cổ phần
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
4
|
Thủ tục thẩm định và giao tỷ suất lợi nhuận trên vốn nhà
nước cho Công ty 100% vốn Nhà nước
|
Bãi bỏ TTHC
|
5
|
Thủ tục đầu tư, xây dựng, mua, bán tài sản và các khoản
đầu tư dài hạn vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp theo quy định tại Nghị
định 199/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ
|
Bãi bỏ TTHC
|
6
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại doanh nghiệp
|
Bãi bỏ TTHC
|
7
|
Thủ tục công bố giá trị doanh nghiệp để thực hiện cổ phần
hóa
|
Bãi bỏ TTHC
|
8
|
Thủ tục hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp
|
Bãi bỏ TTHC
|
9
|
Thủ tục thẩm định dự toán chi đầu tư phát triển rừng của
Doanh nghiệp
|
Bãi bỏ TTHC
|
10
|
Thủ tục kiểm tra Báo cáo Tài chính năm đối với Doanh
nghiệp Nhà nước
|
Căn cứ pháp lý
|
11
|
Thủ tục xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
|
Bãi bỏ TTHC
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý tài sản công
|
|
1
|
Bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước
|
Bãi bỏ TTHC
|
2
|
Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
Bãi bỏ TTHC
|
III
|
Lĩnh vực Tài chính Ngân sách
|
|
1
|
Thủ tục miễn giảm thủy lợi phí
|
Bãi bỏ TTHC
|
2
|
Thủ tục quyết toán chi phí quản lý
dự án
|
Bãi bỏ TTHC
|
3
|
Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết
toán vốn đầu tư hoàn thành
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
IV
|
Lĩnh vực thanh tra, kiểm tra tài
chính
|
|
1
|
Giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố
cáo của tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
PHẦN II. NỘI DUNG CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Thủ tục Cấp bù miễn thu thuỷ lợi
phí - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-083197-TT (Thủ tục số 1, Mục I, Phần II Quyết
định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
- Căn cứ pháp lý: Bỏ “Nghị định
199/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý TC của
Công ty NN và quản lý vốn NN đầu tư vào các DN khác".
2. Thủ tục giải quyết công tác Tài
chính Doanh nghiệp - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
T-QBI-061962-TT (Thủ tục số 3, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không phải là TTHC mà được
giải quyết tùy theo từng sự vụ).
3. Thủ tục chuyển DN 100% vốn Nhà
nước thành Công ty cổ phần -Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: T-QBI-063433-TT (Thủ tục số 4, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Sửa đổi
thành “Không”.
- Bỏ nội dung các mẫu đơn, mẫu tờ
khai đính kèm.
4. Thủ tục thẩm định và giao tỷ suất
lợi nhuận trên vốn nhà nước cho Công ty 100% vốn Nhà nước - Mã số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-061991-TT (Thủ tục số 6, Mục I, Phần II Quyết
định 2198/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Hiện nay các doanh nghiệp
hoạt động theo Luật Doanh nghiệp).
5. Thủ tục đầu tư, xây dựng, mua,
bán tài sản và các khoản đầu tư dài hạn vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp
theo quy định tại Nghị định 199/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ - Mã
số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-062036-TT (Thủ tục số 7, Mục I, Phần II Quyết
định 2198/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Hiện nay các doanh nghiệp
hoạt động theo Luật Doanh nghiệp).
6. Thủ tục đánh giá, xếp loại doanh
nghiệp - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-062896-TT (Thủ tục số 9, Mục I, Phần II Quyết
định 2198/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không phải là TTHC mà được
giải quyết tùy theo từng sự vụ).
7. Thủ tục công bố giá trị doanh
nghiệp để thực hiện cổ phần hóa - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC: T-QBI-062662-TT (Thủ tục số 10, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ
tục số 4, Mục I)
8. Thủ tục hướng dẫn thực hiện chế
độ kế toán doanh nghiệp - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
T-QBI-079921-TT (Thủ
tục số 11, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không phải là TTHC mà được
giải quyết tùy theo từng sự vụ).
9. Thủ tục thẩm định dự toán chi đầu
tư phát triển rừng của doanh nghiệp - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC: T-QBI-062743-TT (Thủ tục số 12, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài chính. Việc thẩm định dự toán thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư
theo từng dự án cụ thể)
10. Thủ tục kiểm tra báo cáo tài
chính năm đối với DNNN - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
T-QBI-062833-TT (Thủ
tục số 13, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
- Căn cứ pháp lý: Bỏ "Thông tư
89/2002/TT-BTC ngày 09/10/2002 hướng dẫn 06 chuẩn mực kế toán; Thông tư số
105/2003/TT-BTC ngày 04/11/2003 hướng dẫn 04 chuẩn mực kế toán"
11. Thủ tục xác định giá trị doanh
nghiệp để cổ phần hóa - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
T-QBI-063166-TT (Thủ
tục số 14, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ
tục số 4, Mục I)
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG
1. Thủ tục bán đấu giá tài sản tịch
thu sung quỹ nhà nước - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
T-QBI-085308-TT (Thủ
tục số 1, Mục II, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài chính. Các mặt hàng về vi phạm hành chính trong lĩnh vực
thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết Trung tâm bán đấu giá tỉnh. Các mặt hàng
về vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ rừng thẩm quyền giải quyết Chi cục
Kiểm lâm)
2. Thủ tục bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-060302-TT (Thủ tục số 2, Mục II, Phần II Quyết
định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này..
(Lý do: Không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài chính. Chuyển thẩm quyền giải quyết qua Trung tâm bán đấu giá
tỉnh.)
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH
1. Thủ tục miễn giảm thủy lợi phí - Mã
số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-060911-TT (Thủ tục số 4, Mục III, Phần II Quyết
định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do:Trùng với thủ tục số 1, Mục
I)
2. Thủ tục quyết toán chi phí quản
lý dự án - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
T-QBI-057699-TT (Thủ
tục số 6, Mục III, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài chính. Thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư theo Thông tư số
117/2008/TT-BTC).
3. Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết
toán vốn đầu tư hoàn thành - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: T-QBI-059077-TT (Thủ tục số 7, Mục III, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Sửa đổi
thành “Không”.
- Bỏ nội dung các mẫu đơn, mẫu tờ
khai đính kèm.
III. LĨNH VỰC THANH TRA, KIỂM TRA
TÀI CHÍNH
1. Thủ tục giải quyết đơn thư, khiếu
nại tố cáo của tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính - Mã số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-058013-TT (Thủ tục số 1, Mục IV, Phần II Quyết
định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
- Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan phối hợp: Sửa đổi lại
thành "Các cơ quan liên quan".