TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
1
|
Tặng bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh cho tập thể, tổ chức, doanh nghiệp (khen thưởng thường xuyên,
theo đợt thi đua, chuyên đề)
|
2
|
Phê duyệt Điều lệ hội
có phạm vi hoạt động ở cấp tỉnh, cấp huyện
|
3
|
Trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích đã thăm dò khoáng sản
|
II
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
4
|
Cấp giấy phép dạy
thêm học thêm trong nhà trường
|
5
|
Gia hạn giấy phép dạy
thêm học thêm trong nhà trường
|
6
|
Đăng ký tổ chức đào
tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
7
|
Cấp giấy giới thiệu
chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
8
|
Xin học lại đầu cấp
trung học phổ thông
|
9
|
Tiếp nhận học sinh
Việt Nam cấp trung học phổ thông về nước
|
10
|
Cấp giấy xác nhận kết
quả thi tốt nghiệp các cấp
|
11
|
Cấp bản sao bằng tốt
nghiệp phổ thông từ sổ gốc do bản chính bị mất
|
12
|
Cấp bản sao bằng tốt
nghiệp bổ túc từ sổ gốc do bản chính bị mất
|
13
|
Công nhận Ban vận
động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
III
|
Sở Giao thông - Vận
tải
|
14
|
Cấp đổi giấy phép
lái xe do ngành Giao thông - Vận tải cấp
|
15
|
Cấp đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
16
|
Cấp đổi giấy phép
lái xe do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân
|
17
|
Cấp đổi giấy phép
lái xe do nước ngoài cấp cho người Việt Nam
|
18
|
Cấp đổi giấy phép
lái xe do nước ngoài cấp cho người nước ngoài
|
19
|
Cấp đổi giấy phép
lái xe trong trường hợp còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc và giấy phép
lái xe bị mất còn hạn sử dụng
|
20
|
Lập lại hồ sơ lái xe
trong trường hợp mất hồ sơ gốc nhưng giấy phép lái xe còn hạn sử dụng
|
21
|
Cấp đổi giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam.
|
22
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô – xe hợp đồng
|
23
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô – xe taxi
|
24
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô – xe chạy tuyến cố định
|
25
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô – xe buýt
|
26
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô – xe container
|
27
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô – xe du lịch
|
28
|
Cấp giấy phép vận tải
liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại
|
29
|
Cấp giấy phép vận tải
liên vận Việt - Lào đối với phương tiện công vụ
|
30
|
Cấp giấy phép vận tải
liên vận Việt - Lào đối với phương tiện cá nhân
|
31
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh
và đường quốc lộ được ủy thác quản lý đối với công trình thiết yếu nhóm C,
các dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
|
32
|
Cấp phép thi công
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh
và đường quốc lộ được ủy thác quản lý
|
33
|
Cấp phép thi công
đào vỉa hè, lề đường để thi công sửa chữa đường ống cấp nước sinh hoạt đối với
đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác quản lý
|
34
|
Cấp phép thi công
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh
và đường quốc lộ được ủy thác quản lý
|
35
|
Cấp phép thi công cải
tạo vỉa hè đối với đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác quản lý
|
36
|
Chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh
|
37
|
Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ được ủy thác quản
lý
|
38
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối với đường nhánh vào đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác
quản lý
|
39
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác
quản lý
|
40
|
Cấp gia hạn giấy
phép thi công
|
IV
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
41
|
Cấp giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
42
|
Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
43
|
Công nhận Ban vận động
thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
44
|
Kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu (hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH và CN)
|
45
|
Cấp giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô-xít hữu cơ và các
chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
V
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
47
|
Cấp chứng chỉ công
nhận vườn giống hữu tính
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp
|
49
|
Cấp chứng chỉ công
nhận rừng giống trồng
|
50
|
Cấp chứng chỉ công
nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
51
|
Cấp chứng chỉ nguồn
gốc giống của lô cây con
|
52
|
Cấp giấy chứng chỉ
công nhận nguồn giống cây trội (cây mẹ)
|
53
|
Cấp giấy phép thực
hiện quảng cáo
|
54
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sơ chế rau an toàn
|
55
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau an toàn
|
56
|
Tiếp nhận công bố sản
phẩm rau, quả, chè an toàn
|
57
|
Cấp giấy chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y
|
58
|
Gia hạn giấy chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y
|
59
|
Cấp lại giấy chứng
chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y
|
60
|
Cấp giấy chứng chỉ
hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc
sức khỏe động vật
|
61
|
Gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm
sóc sức khỏe động vật
|
62
|
Cấp lại giấy chứng chỉ
hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc
sức khỏe động vật
|
63
|
Cấp chứng nhận đã
tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc
bảo vệ thực vật
|
64
|
Cấp chứng nhận đã
tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc
bảo vệ thực vật
|
65
|
Cấp giấy chứng chỉ
hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
66
|
Gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
67
|
Cấp giấy phép khai
thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV
|
68
|
Cấp gia hạn giấy
phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV
|
69
|
Cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV
|
70
|
Cấp đổi giấy phép
khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV
|
VI
|
Sở Nội vụ
|
71
|
Tặng bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, tổ chức, doanh nghiệp (khen thưởng thường
xuyên, theo đợt thi đua, chuyên đề)
|
72
|
Công nhận Ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã
|
73
|
Đăng ký hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
74
|
Đăng ký hoạt động
tôn giáo
|
75
|
Chấp thuận tổ chức hội
nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo
|
76
|
Đăng ký mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
77
|
Cho phép thành lập tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
78
|
Cho phép hợp nhất
các tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
79
|
Cho phép sáp nhập
các tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
80
|
Phê duyệt Điều lệ hội
có phạm vi hoạt động ở cấp tỉnh, cấp huyện
|
81
|
Công nhận Ban Chấp
hành, Ban Thường vụ, Ban Kiểm tra hội
|
82
|
Cho phép đổi tên hội
|
83
|
Cho phép chia tách,
sáp nhập, hợp nhất các tổ chức hội
|
84
|
Cho phép giải thể hội
đối với hội tự giải thể
|
85
|
Công nhận Ban vận động
thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực Nội vụ
|
86
|
Cung cấp thông tin
tài liệu lưu trữ gián tiếp hoặc từ xa
|
VII
|
Sở Công thương
|
87
|
Cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 3MW đặt tại địa phương
|
88
|
Cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện
áp từ 35KV trở xuống
|
89
|
Cấp, sửa đổi, bổ
sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện
áp từ 35KV trở xuống
|
90
|
Cấp giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh
|
91
|
Thông báo thực hiện
chương trình khuyến mại
|
92
|
Xác nhận đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
94
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
95
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
97
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
98
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
99
|
Cấp giấy phép sản xuất
rượu (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
100
|
Cấp lại giấy phép sản
xuất rượu (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
101
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép sản xuất rượu (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
102
|
Cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
103
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
104
|
Cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
105
|
Cấp gia hạn giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
106
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc
lĩnh vực quản lý ngành Công thương
|
107
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
thuộc lĩnh vực quản lý ngành Công thương
|
VIII
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
108
|
Chấp thuận việc tổ
chức họp báo
|
109
|
Chấp thuận việc thành
lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của
các cơ quan báo chí
|
110
|
Cấp giấy phép xuất bản
bản tin (trong nước)
|
111
|
Cấp giấy phép trưng
bày tủ thông tin
|
112
|
Chấp thuận việc tổ
chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước
ngoài
|
113
|
Cấp giấy phép hoạt động
in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa
phương
|
114
|
Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa
phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức
của Trung ương tại địa phương
|
115
|
Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh,
văn phòng đại diện đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa
phương
|
116
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký thiết bị ngành in cho máy photocopy màu
|
117
|
Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
118
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
119
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được
|
120
|
Xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
121
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
122
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi hết hạn
|
123
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
124
|
Cấp giấy phép bưu
chính
|
125
|
Công nhận Ban vận động
thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
IX
|
Sở Tư pháp
|
126
|
Đăng ký danh sách đấu
giá viên
|
127
|
Thành lập văn phòng
công chứng
|
128
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng công chứng
|
129
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
130
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng
|
131
|
Đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
132
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng luật sư và công ty luật TNHH một thành viên
|
133
|
Đăng ký hoạt động
công ty luật hợp danh và công ty luật TNHH hai thành viên trở lên
|
134
|
Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
135
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/chi nhánh/giấy đăng ký
hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
136
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư
|
137
|
Đăng ký chuyển đổi
hình thức hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp chuyển đổi công ty
luật TNHH một thành viên thành công ty luật TNHH hai thành viên trở lên)
|
138
|
Đăng ký cấp lại giấy
đăng ký hoạt động, giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (trường
hợp bị rách, cháy hoặc bị tiêu hủy)
|
139
|
Cung cấp thông tin về
tổ chức hành nghề luật sư
|
140
|
Yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
141
|
Thực hiện trợ giúp
pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
142
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (công ty mẹ có trụ sở ở nước
ngoài); công ty luật TNHH 100% vốn nước ngoài, công ty luật TNHH dưới hình thức
liên doanh tại Việt Nam
|
X
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
143
|
Trả lại giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc một phần diện tích đã thăm dò khoáng sản
|
144
|
Đăng ký thế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt
Nam, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
145
|
Cung cấp thông tin về
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
146
|
Sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
147
|
Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký
|
148
|
Đăng ký nhận quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê
biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
149
|
Đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
150
|
Đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
|
151
|
Đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
152
|
Cung cấp dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
153
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
154
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
155
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
156
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có văn bản
công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với quy định pháp luật
|
157
|
Cung cấp thông tin đất
đai
|
158
|
Đăng ký đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
159
|
Xác nhận đăng ký bản
cam kết bảo vệ môi trường
|
XI
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
160
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
161
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
162
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
163
|
Đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
164
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
165
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
166
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
167
|
Đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
168
|
Cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
169
|
Cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
170
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
171
|
Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm ảnh tại Việt Nam
|
172
|
Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
173
|
Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
174
|
Đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
175
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
176
|
Công nhận Ban vận
động thành lập tổ chức hội hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Liên đoàn,
Hiệp hội, Hội, Câu lạc bộ)
|
177
|
Cấp thẻ cộng tác
viên thể dục, thể thao
|
178
|
Cấp giấy phép quảng
cáo ngắn hạn
|
179
|
Cấp giấy phép tổ chức
lễ hội
|
XII
|
Sở Xây dựng
|
180
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư
định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
181
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư
định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
182
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư
định giá hạng 2
|
183
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ
sư định giá (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất)
|
184
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc sư
|
185
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề kỹ sư
|
186
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề giám sát thi công xây dựng công trình
|
187
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
188
|
Cấp bổ sung chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
189
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng
|
190
|
Thẩm định nhiệm vụ
quy hoạch
|
191
|
Cấp chứng chỉ định
giá bất động sản
|
192
|
Cấp chứng chỉ môi giới
bất động sản
|
193
|
Cấp lại chứng chỉ định
giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị
rách nát hoặc bị mất)
|
194
|
Chuyển mục đích nhà
khác thành nhà ở (đối với nhà thuộc sở hữu Nhà nước)
|
195
|
Chuyển quyền thuê
nhà (đối với nhà thuộc sở hữu Nhà nước)
|
196
|
Cấp giấy phép hạ độ
cao vỉa hè, cải tạo vỉa hè (chỉ áp dụng tại thành phố Nha Trang)
|
197
|
Cấp giấy phép sử dụng
vỉa hè để vật liệu xây dựng
|
XIII
|
Sở Y tế
|
198
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
199
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đăng ký hành nghề dược
|
200
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề dược (do bị mất) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
201
|
Đổi chứng chỉ hành
nghề dược do hư hỏng, rách nát; thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng
ký hành nghề dược
|
202
|
Gia hạn chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
203
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản bán buôn thuốc
|
204
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc do bị mất
|
205
|
Đổi giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc do bị hỏng, rách nát
|
206
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc
|
207
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ thuốc
|
208
|
Đổi giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ thuốc
|
209
|
Đổi giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ thuốc do thay đổi địa điểm kinh doanh
|
210
|
Cấp thẻ cho người giới
thiệu thuốc
|
211
|
Xác nhận không hành
nghề dược tại địa phương
|
212
|
Cấp chứng chỉ chuyên
khoa
|
213
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch
vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện)
|
214
|
Gia hạn chứng chỉ
hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và
dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện)
|
215
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề y tư nhân (do bị mất) cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám
chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện)
|
216
|
Đổi chứng chỉ hành
nghề y tế tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa
bệnh và dịch vụ y tế trừ bệnh viện (trong trường hợp chuyển địa điểm
hành nghề từ tỉnh khác đến Khánh Hòa hoặc thay đổi hình thức hành nghề)
|
217
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám đa khoa
|
218
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám nội tổng hợp, phòng khám
gia đình, các phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi và các
phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội khác, phòng tư vấn khám, chữa bệnh qua điện
thoại
|
219
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ngoại
|
220
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Phụ sản - Kế hoạch
hóa gia đình
|
221
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Răng - Hàm -
Mặt
|
222
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi - Họng
|
223
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Mắt
|
224
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bao gồm:
CSDV tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng
giả; CSDV chăm sóc sức khoẻ tại nhà và CSDV kính thuốc)
|
225
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài
|
226
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh
và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)
|
227
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh
và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)
|
228
|
Đổi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh và
dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)
|
229
|
Cấp giấy phép tổ chức
các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo
|
230
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
231
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
232
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ
truyền
|
233
|
Đổi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền
|
234
|
Cấp biển hiệu (biển
tên) của người làm công việc chuyên môn trong cơ sở hành nghề y, y học cổ
truyền tư nhân (kể cả người nước ngoài)
|
235
|
Xác nhận không hành
nghề y học cổ truyền tại địa phương
|
236
|
Công nhận Ban vận động
thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực Y tế
|
XIV
|
Sở Ngoại vụ
|
237
|
Xét cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
238
|
Giải quyết thủ tục
xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
239
|
Giải quyết thủ tục cho
cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài
|
XV
|
Sở Tài chính
|
240
|
Kê khai giá dịch vụ
lưu trú
|
241
|
Đăng ký giá các mặt
hàng bình ổn khi nhà nước công bố áp dụng biện pháp bình ổn giá
|
242
|
Kê khai giá hàng
hóa, dịch vụ
|
243
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
XVI
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
244
|
Báo cáo hoạt động của
dự án đầu tư
|
245
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
246
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
247
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
248
|
Đăng ký hoạt động địa
điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
249
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp tư nhân
|
250
|
Đăng ký thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
251
|
Đăng ký thay đổi trụ
sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
252
|
Đăng ký thay đổi, bổ
sung ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
253
|
Đăng ký tạm ngừng
kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
254
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân
|
255
|
Đăng ký chấm dứt hoạt
động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
|
256
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
257
|
Đăng ký kinh doanh đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
258
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
259
|
Đăng ký tạm ngừng
kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
260
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
261
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
262
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
263
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
264
|
Đăng ký lập địa điểm
kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
265
|
Đăng ký đổi tên công
ty cổ phần
|
266
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ của công ty cổ phần
|
267
|
Đăng ký thay đổi cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
268
|
Đăng ký tạm ngừng
kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
269
|
Đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy,… đối với công ty cổ phần
|
270
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty cổ phần
|
271
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện công ty cổ phần
|
272
|
Đăng ký chấm dứt hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
273
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty hợp danh
|
274
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với tất cả các loại hình doanh nghiệp
|
275
|
Đăng ký thay đổi bổ
sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
276
|
Đăng ký thay đổi nơi
đăng ký của hợp tác xã
|
277
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của hợp tác xã
|
278
|
Đăng ký đổi tên hợp
tác xã
|
279
|
Đăng ký thay đổi số
lượng xã viên của hợp tác xã
|
280
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã
|
281
|
Đăng ký tăng vốn điều
lệ của hợp tác xã
|
282
|
Đăng ký giảm vốn điều
lệ của hợp tác xã
|
283
|
Đăng ký Điều lệ hợp
tác xã sửa đổi
|
284
|
Đăng ký kinh doanh hợp
tác xã khi chia
|
285
|
Đăng ký kinh doanh hợp
tác xã khi tách
|
286
|
Đăng ký kinh doanh hợp
tác xã khi hợp nhất
|
287
|
Đăng ký kinh doanh hợp
tác xã khi sáp nhập
|
288
|
Thông báo tạm ngừng
hoạt động của hợp tác xã
|
289
|
Đăng ký cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do bị mất, cháy, bị hư hỏng,...
|
290
|
Giải thể chi nhánh,
chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện hợp tác xã
|
291
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
292
|
Thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
293
|
Đăng ký kinh doanh đối
với hợp tác xã
|
294
|
Đăng ký kinh doanh đối
với hợp tác xã chuyển đổi
|
295
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
296
|
Đăng ký thay đổi, bổ
sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
XVII
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
297
|
Đăng ký nội quy lao
động
|
298
|
Đăng ký thỏa ước lao
động tập thể
|
299
|
Cấp giấy xác nhận
khai báo đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động
|
300
|
Tiếp nhận người cao
tuổi vào nuôi dưỡng trong Trung tâm Bảo trợ xã hội Khánh Hòa
|
301
|
Tiếp nhận người khuyết
tật vào nuôi dưỡng trong Trung tâm Bảo trợ xã hội Khánh Hòa
|
302
|
Tiếp nhận trẻ em vào
nuôi dưỡng trong Trung tâm Bảo trợ xã hội Khánh Hòa
|
303
|
Tiếp nhận trẻ em
khuyết tật vào nuôi dưỡng trong Trung tâm Nuôi dạy trẻ em khuyết tật Ninh Hòa
|
304
|
Cấp giấy phép hoạt động
chăm sóc người cao tuổi
|
305
|
Điều chỉnh, cấp lại
giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi
|
306
|
Cấp giấy phép hoạt động
chăm sóc người khuyết tật
|
307
|
Điều chỉnh, cấp lại
giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
308
|
Công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
309
|
Gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên
là người khuyết tật
|
310
|
Giải quyết chế
độ, chính sách cho cán bộ lão thành cách mạng
|
311
|
Giải quyết chế
độ, chính sách cho cán bộ tiền khởi nghĩa
|
312
|
Giải quyết trợ cấp
tiền tử tuất đối với thân nhân của liệt sĩ
|
313
|
Thẩm định hồ sơ đề
nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
314
|
Trợ cấp ưu đãi (hàng
tháng hoặc một lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
315
|
Trợ cấp ưu đãi (hàng
tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang
nhân dân trong kháng chiến
|
316
|
Cấp giấy chứng nhận
người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật
|
317
|
Trợ cấp đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoa học
|
318
|
Trợ cấp một lần đối
với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
319
|
Trợ cấp một lần đối
với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
320
|
Trợ cấp ưu đãi (hàng
tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
321
|
Giải quyết chế độ đối
với người có công nuôi liệt sĩ
|
322
|
Trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước
01/01/1995
|
323
|
Trợ cấp một lần đối
với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng
chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước đã về gia đình trước
ngày 31/12/1976
|
324
|
Giải quyết chế độ,
chính sách đối với thanh niên xung phong, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến
đấu ở chiến trường B, C, K nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng
và Nhà nước
|
325
|
Giải quyết chế độ,
chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ
quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ,
thôi việc
|
326
|
Xét duyệt cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho người có công cách mạng
|
327
|
Giải quyết hưởng mai
táng phí và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng
|
328
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
329
|
Hỗ trợ thân nhân đi
thăm viếng mộ liệt sĩ
|
330
|
Giải quyết trợ cấp
tiền tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sĩ tái giá
|
331
|
Giải quyết chế độ tuất
từ trần cho người có công cách mạng
|
332
|
Giải quyết chế độ
điều dưỡng đối với người có công với cách mạng
|
333
|
Cấp giấy xác nhận
người có công cách mạng được hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định
số 117/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
334
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
335
|
Trợ cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với
cách mạng
|
336
|
Hỗ trợ kinh phí và
xây dựng mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công
|
337
|
Tiếp nhận người có
công với cách mạng vào Trung tâm Điều dưỡng và Chăm sóc người có công
|
338
|
Thẩm định hồ sơ cấp
lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
339
|
Sao lục hồ sơ người
có công với cách mạng và thân nhân của họ
|
340
|
Di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
341
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cho người có công
|
342
|
Giải quyết chế độ đối
với thanh niên xung phong
|
343
|
Giải quyết trợ cấp
thời cúng liệt sĩ
|
344
|
Giám định lại thương
tật do các vết thương cũ tái phát
|
345
|
Thủ tục công nhận Ban
vận động thành lập hội hoạt động lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội
|
346
|
Thành lập trường
trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường
|
347
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác
thuộc trường
|
348
|
Thành lập trung tâm
nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường
|
349
|
Cho phép thành lập
trung tâm nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc
trường
|
350
|
Đăng ký hoạt động dạy
nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
351
|
Đăng ký hoạt động dạy
nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
352
|
Đăng ký hoạt động dạy
nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
353
|
Đăng ký hoạt động dạy
nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
354
|
Đăng ký hoạt động dạy
nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và
doanh nghiệp
|
355
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
356
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
357
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục
khác và doanh nghiệp
|
358
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
359
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
360
|
Chia tách, sáp nhập
trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung
cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
361
|
Giải thể trường trung
cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề,
trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
362
|
Cấp mới giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
363
|
Cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài là phu nhân, phu quân của thành viên cơ quan ngoại giao,
lãnh sự nước ngoài, đại diện tổ chức quốc tế liên chính phủ
|
364
|
Cấp giấy phép cho
người nước ngoài là học sinh, sinh viên đến thực tập tại doanh nghiệp, cơ
quan, tổ chức Việt Nam
|
365
|
Cấp mới giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam đã được cấp giấy phép lao
động
|
366
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân đi làm việc ở nước ngoài
|
367
|
Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập
|
368
|
Cấp giấy phép cho
người nước ngoài vào Việt Nam để chào bán dịch vụ
|
369
|
Xác nhận người nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
370
|
Cấp giấy phép cho
người nước ngoài đến làm việc tại Việt Nam không thường xuyên
|
371
|
Cấp giấy phép hoạt động
giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
372
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
373
|
Đăng ký hoạt động
giới thiệu việc làm cho chi nhánh của doanh nghiệp
|
374
|
Cấp lại giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp giấy phép lao động
bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như: Họ,
tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc
|
375
|
Cấp lại giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp giấy phép hết hạn
|
376
|
Cấp mới giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam để thực hiện các gói thầu
hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam
|
377
|
Thông báo chấp thuận
vị trí công việc sử dụng lao động nước ngoài
|
XVIII
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế Vân Phong
|
378
|
Chấp thuận nội quy
lao động
|
379
|
Cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài
|
380
|
Cấp giấy phép xây dựng
các công trình xây dựng
|
381
|
Xác nhận hợp động,
văn bản về bất động sản
|
XIX
|
Thanh tra tỉnh
|
382
|
Giải quyết tố cáo
|
383
|
Tiếp công dân
|
384
|
Xử lý đơn thư
|
XX
|
UBND cấp huyện
|
385
|
Cấp gia hạn giấy phép
khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV
|
386
|
Cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV
|
387
|
Cấp đổi giấy phép
khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV
|
388
|
Cấp giấy phép dạy
thêm, học thêm trong nhà trường
|
389
|
Gia hạn giấy phép dạy
thêm, học thêm trong nhà trường
|
390
|
Cấp giấy phép dạy
thêm, học thêm ngoài nhà trường
|
391
|
Gia hạn giấy phép dạy
thêm, học thêm ngoài nhà trường
|
392
|
Cấp giấy phép trông
giữ và quản lý việc học tập của học sinh tiểu học
|
393
|
Cấp giấy giới thiệu
chuyển trường cho học sinh cấp trung học cơ sở đến tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
394
|
Tiếp nhận chuyển trường
cho học sinh cấp trung học cơ sở đến từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
395
|
Tiếp nhận học sinh
Việt Nam cấp trung học cơ sở về nước
|
396
|
Cấp bản sao bằng tốt
nghiệp Trung học cơ sở, bổ túc Trung học cơ sở
|
397
|
Cấp điều chỉnh bằng
tốt nghiệp Trung học cơ sở, bổ túc Trung học cơ sở
|
398
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình nhà ở riêng lẻ ở đô thị
|
399
|
Cấp giấy phép xây dựng
tạm nhà ở riêng lẻ
|
400
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng
|
401
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng
|
402
|
Cấp sao lục bản
chính giấy phép xây dựng
|
403
|
Cấp giấy phép cải tạo
sửa chữa, mở rộng nhà ở hiện có
|
404
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
405
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
406
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
407
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có văn bản
công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với quy định pháp luật
|
408
|
Đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất
|
409
|
Đăng ký thuế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
410
|
Đăng ký biến động về
sử dụng đất do đổi tên, thay đổi diện tích thửa đất, thay đổi về quyền, thay
đổi nghĩa vụ tài chính
|
411
|
Đăng ký thế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
412
|
Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
413
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
414
|
Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp
|
415
|
Sửa chữa sai sót
trong nội dung đăng ký thế chấp
|
416
|
Đăng ký xóa đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
417
|
Đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
418
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất mà trước đây chỉ chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (do không thay đổi thửa đất)
|
419
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất mà trước đây khi góp vốn đã cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho pháp nhân mới (do có thay đổi thửa đất)
|
420
|
Đăng ký đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
421
|
Cung cấp thông tin đất
đai
|
422
|
Đăng ký bản cam kết
bảo vệ môi trường
|
423
|
Cấp giấy phép hạ độ
cao vỉa hè, cải tạo vỉa hè
|
424
|
Cấp giấy phép thi
công trong phạm vi giới hạn đường bộ
|
425
|
Cấp giấy phép sử dụng
vỉa hè để vật liệu xây dựng
|
426
|
Cấp phép đậu, đỗ xe
|
427
|
Cấp giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
428
|
Cấp lại giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
429
|
Cấp giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
430
|
Cấp lại giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá
|
431
|
Cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke
|
432
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
433
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
434
|
Đăng ký khai trình sử
dụng lao động
|
435
|
Trợ cấp tái hòa nhập
cộng đồng cho người bán dâm, người nghiện ma túy
|
436
|
Cấp giấy chứng nhận
người bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh,
bệnh binh
|
437
|
Cấp lại giấy chứng
nhận người bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh, bệnh binh
|
438
|
Hỗ trợ kinh phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
439
|
Công nhận Ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã
|
440
|
Đăng ký hội nghị, đại
hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
441
|
Kê khai giá dịch vụ
lưu trú
|
442
|
Đăng ký thay đổi hộ
tịch
|
443
|
Đăng ký cải chính hộ
tịch
|
444
|
Đăng ký xác định lại
dân tộc
|
445
|
Đăng ký xác định lại
giới tính
|
446
|
Đăng ký bổ sung hộ tịch
|
447
|
Đăng ký điều chỉnh hộ
tịch
|
448
|
Cấp lại bản chính giấy
khai sinh
|
449
|
Cấp bản sao giấy tờ
hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
450
|
Đăng ký thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
XXI
|
UBND cấp xã
|
451
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình tạm
|
452
|
Cấp giấy phép xây dựng
nhà mới, cải tạo nhà ở nông thôn
|
453
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng nhà ở nông thôn
|
454
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng nhà ở
|
455
|
Cung cấp thông tin đất
đai
|
456
|
Cho phép thành lập
câu lạc bộ thể dục, thể thao
|
457
|
Đăng ký người vào tu
|
458
|
Đăng ký khai sinh
đúng hạn
|
459
|
Đăng ký lại việc
sinh
|
460
|
Đăng ký khai sinh
quá hạn
|
461
|
Đăng ký khai sinh
cho trẻ em sinh ra rồi mới chết
|
462
|
Đăng ký khai sinh
cho con ngoài giá thú
|
463
|
Đăng ký kết hôn
|
464
|
Đăng ký lại kết hôn
|
465
|
Đăng ký khai tử đúng
hạn
|
466
|
Đăng ký lại khai tử
|
467
|
Đăng ký khai tử quá
hạn
|
468
|
Đăng ký khai tử cho
trẻ em sinh ra rồi mới chết
|
469
|
Đăng ký việc giám hộ
|
470
|
Đăng ký việc chấm dứt
giám hộ
|
471
|
Đăng ký việc thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi
|
472
|
Đăng ký bổ sung hộ tịch
|
473
|
Đăng ký điều chỉnh nội
dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác
|
474
|
Cấp bản sao các giấy
tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
2
|
Xin thôi quốc tịch
Việt Nam
|
3
|
Xin trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
II
|
Sở Giao thông - Vận
tải
|
4
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh
và đường quốc lộ được ủy thác quản lý đối với công trình thiết yếu nhóm C,
các dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
|
5
|
Cấp phép thi công
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh
và đường quốc lộ được ủy thác quản lý
|
6
|
Cấp phép thi công
đào vỉa hè, lề đường để thi công sửa chữa đường ống cấp nước sinh hoạt đối với
đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác quản lý
|
7
|
Cấp phép thi công công
trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh và
đường quốc lộ được ủy thác quản lý
|
8
|
Cấp phép thi công cải
tạo vỉa hè đối với đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác quản lý
|
9
|
Chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh
|
10
|
Chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ được ủy thác
quản lý
|
11
|
Cấp phép thi công nút
giao đấu nối với đường nhánh vào đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác quản
lý
|
12
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác
quản lý
|
13
|
Cấp gia hạn giấy
phép thi công
|
III
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
14
|
Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
15
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn
độc lập
|
16
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
17
|
Đăng ký công bố hợp
quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập
|
18
|
Đăng ký công bố hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
IV
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
19
|
Cấp giấy phép thực
hiện quảng cáo
|
20
|
Gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y
|
21
|
Cấp lại giấy chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y
|
22
|
Gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm
sóc sức khỏe động vật
|
23
|
Cấp lại giấy chứng chỉ
hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc
sức khỏe động vật
|
24
|
Gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
V
|
Sở Nội vụ
|
25
|
Đăng ký hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
26
|
Chấp thuận tổ chức hội
nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo
|
27
|
Đăng ký mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
28
|
Phê duyệt Điều lệ hội
có phạm vi hoạt động ở cấp tỉnh, cấp huyện
|
29
|
Cho phép đổi tên hội
|
30
|
Cho phép chia tách,
sáp nhập, hợp nhất các tổ chức hội
|
31
|
Cho phép giải thể hội
đối với hội tự giải thể
|
32
|
Công nhận Ban vận động
thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực Nội vụ
|
33
|
Cung cấp thông tin tài
liệu lưu trữ gián tiếp hoặc từ xa
|
VI
|
Sở Công thương
|
34
|
Thông báo thực hiện
chương trình khuyến mại
|
35
|
Cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
36
|
Cấp gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc
lĩnh vực quản lý ngành Công thương
|
VII
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
38
|
Chấp thuận việc tổ
chức họp báo
|
39
|
Chấp thuận việc tổ
chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước
ngoài
|
40
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được
|
41
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
42
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi hết hạn
|
VIII
|
Sở Tư pháp
|
43
|
Yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
IX
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
44
|
Đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
45
|
Đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
|
46
|
Cung cấp dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
47
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
48
|
Cung cấp thông tin đất
đai
|
49
|
Đăng ký đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
X
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
50
|
Cấp giấy phép quảng
cáo ngắn hạn
|
51
|
Cấp giấy phép tổ chức
lễ hội
|
52
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng
|
XI
|
Sở Xây dựng
|
53
|
Cấp giấy phép hạ độ
cao vỉa hè, cải tạo vỉa hè (chỉ áp dụng tại thành phố Nha Trang)
|
54
|
Cấp giấy phép sử dụng
vỉa hè để vật liệu xây dựng
|
XII
|
Sở Y tế
|
55
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc do bị mất
|
56
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc
|
57
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ thuốc
|
58
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh
và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)
|
59
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh
và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)
|
60
|
Cấp giấy phép tổ chức
các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo
|
61
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ
truyền
|
62
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ
truyền
|
XIII
|
Sở Ngoại vụ
|
63
|
Xét cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
64
|
Giải quyết thủ tục
xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
65
|
Giải quyết thủ tục
cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài
|
XIV
|
Sở Tài chính
|
66
|
Kê khai giá dịch vụ
lưu trú
|
XV
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
67
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp tư nhân
|
68
|
Đăng ký thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
69
|
Đăng ký thay đổi, bổ
sung ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
70
|
Đăng ký tạm ngừng
kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
71
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân
|
72
|
Đăng ký chấm dứt hoạt
động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
|
73
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
74
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
75
|
Đăng ký tạm ngừng
kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
76
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
77
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
78
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
79
|
Đăng ký đổi tên công
ty cổ phần
|
80
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ của công ty cổ phần
|
81
|
Đăng ký thay đổi cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
82
|
Đăng ký tạm ngừng
kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
83
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty cổ phần
|
84
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện công ty cổ phần
|
85
|
Đăng ký chấm dứt hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
86
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty hợp danh
|
87
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với tất cả các loại hình doanh nghiệp
|
88
|
Đăng ký thay đổi bổ
sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
89
|
Đăng ký đổi tên hợp
tác xã
|
90
|
Đăng ký thay đổi số
lượng xã viên của hợp tác xã
|
91
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã
|
92
|
Đăng ký Điều lệ hợp
tác xã sửa đổi
|
93
|
Thông báo tạm ngừng
hoạt động của hợp tác xã
|
94
|
Giải thể chi nhánh,
chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện hợp tác xã
|
95
|
Thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
96
|
Đăng ký thay đổi, bổ
sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
XVI
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
97
|
Đăng ký nội quy lao
động
|
98
|
Đăng ký thỏa ước lao
động tập thể
|
99
|
Cấp giấy xác nhận
khai báo đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động
|
100
|
Điều chỉnh, cấp lại
giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi
|
101
|
Điều chỉnh, cấp lại
giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
102
|
Gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên
là người khuyết tật
|
103
|
Cấp giấy xác nhận người
có công cách mạng được hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định số
117/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
104
|
Sao lục hồ sơ người
có công với cách mạng và thân nhân của họ
|
105
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cho người có công
|
106
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
107
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
108
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục
khác và doanh nghiệp
|
109
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
110
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
111
|
Cấp giấy phép cho
người nước ngoài là học sinh, sinh viên đến thực tập tại doanh nghiệp, cơ
quan, tổ chức Việt Nam
|
112
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân đi làm việc ở nước ngoài
|
113
|
Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập
|
114
|
Cấp giấy phép cho
người nước ngoài vào Việt Nam để chào bán dịch vụ
|
115
|
Xác nhận người nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
116
|
Cấp giấy phép cho
người nước ngoài đến làm việc tại Việt Nam không thường xuyên
|
117
|
Thông báo chấp thuận
vị trí công việc sử dụng lao động nước ngoài
|
XVII
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế Vân Phong
|
118
|
Chấp thuận nội quy
lao động
|
119
|
Cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài
|
XVIII
|
UBND cấp huyện
|
120
|
Gia hạn giấy phép dạy
thêm, học thêm trong nhà trường
|
121
|
Gia hạn giấy phép dạy
thêm, học thêm ngoài nhà trường
|
122
|
Tiếp nhận học sinh
Việt Nam cấp trung học cơ sở về nước
|
123
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình nhà ở riêng lẻ ở đô thị
|
124
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng
|
125
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng
|
126
|
Cấp giấy phép cải tạo
sửa chữa, mở rộng nhà ở hiện có
|
127
|
Cấp giấy phép hạ độ
cao vỉa hè, cải tạo vỉa hè
|
128
|
Cấp giấy phép thi
công trong phạm vi giới hạn đường bộ
|
129
|
Cấp giấy phép sử dụng
vỉa hè để vật liệu xây dựng
|
130
|
Cấp phép đậu, đỗ xe
|
131
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
132
|
Đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất
|
133
|
Cung cấp thông tin đất
đai
|
134
|
Đăng ký đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
135
|
Xác nhận đăng ký bản
cam kết bảo vệ môi trường
|
136
|
Đăng ký khai trình sử
dụng lao động
|
137
|
Đăng ký hội nghị, đại
hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
138
|
Kê khai giá dịch vụ
lưu trú
|
139
|
Thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
XIX
|
UBND cấp xã
|
140
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình tạm
|
141
|
Cấp giấy phép xây dựng
nhà mới, cải tạo nhà ở nông thôn
|
142
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng nhà ở nông thôn
|
143
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng nhà ở
|
144
|
Cung cấp thông tin đất
đai
|