ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2735/QĐ-UBND
|
Bình
Tân, ngày 02 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ QUẬN
TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO
9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5392/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Căn cứ Quyết định số 5395/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Căn cứ Quyết định số 5863/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về việc ban hành Hệ thống quản
lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Ủy ban
nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản
lý đô thị quận tại Công văn số 1619/QLĐT ngày 12 tháng 5 năm 2020 và của Trưởng
phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 925/TTr-NV ngày 26 tháng 5 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 06 quy trình xử
lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng
Quản lý đô thị quận, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND quận: CT, các PCT;
- Ban Chỉ đạo ISO quận;
- Ủy ban MTTQVN quận và các Tổ chức CT-XH quận;
- Khối Nội chính quận;
- VP HĐND và UBND quận: CVP, các PCVP;
- Các CQCM, ĐVSN thuộc quận;
- UBND 10 phường;
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận Bình Tân;
- Tổ tin học (để đăng Website);
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả quận (để niêm yết);
- Công ty TNHH Tư vấn quản lý IMS;
- Lưu: VT, NV.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Văn Thinh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG QUẢN
LÝ ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2735/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020
của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Mã
quy trình
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QT-QLĐT-8.1
|
2
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QT-QLĐT-8.2
|
3
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QT-QLĐT-8.3
|
4
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QT-QLĐT-8.4
|
II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
5
|
Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây
xanh đô thị
|
QT-QLĐT-8.5
|
III. Quy trình xử lý công việc
thông thường
|
6
|
Cung cấp thông tin quy hoạch
|
QT-QLĐT-8.6
|
Mã hóa:
QT-QLĐT-8.1
QUY TRÌNH
CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công
công trình (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Văn bản chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền.
|
01
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu (Đối với Văn bản chấp thuận của cơ quan quản
lý có sử dụng hệ thống văn bản điện tử liên thông thì chỉ cần bản sao)
|
03
|
Bản thiết kế bản vẽ thi công, trong
đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được phê duyệt
theo quy định. Bản vẽ thiết kế bao gồm các thành phần như sau: bình đồ, trắc
dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa
độ, cao độ theo hệ tọa độ chuẩn Quốc gia. Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị
trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh
hưởng bởi việc xây dựng công trình, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo
các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ
liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ)
*Đối với các công trình có quy mô
nhỏ như: gắn đồng hồ nước riêng lẻ của tổ chức, cá nhân, hồ sơ đấu nối thoát
nước vào hệ thống chung của tổ chức, cá nhân: Thành phần hồ sơ thiết kế không
bao gồm trắc dọc, trắc ngang, tọa độ, cao độ tuyệt đối.
|
02
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ
phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, đơn vị
|
Giờ
hành chính
|
Theo Mục I
|
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục
I.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy
ban nhân dân quận
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
- BM 01
- BM 02
- BM03
- Theo Mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định
thành phần hồ sơ.
- Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản
lý đô thị.
|
B3
|
Phân công xử lý
|
Phòng
quản lý đô thị
|
0,5
ngày làm việc (02 giờ)
|
Theo Mục I
|
Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ
sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên thụ lý
|
03
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình:
+ Tờ trình của chuyên viên
+ Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả
lời từ chối cấp phép
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự
thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn
bản từ chối, nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi
trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày
hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện
chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố
|
B5
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng
|
1,5
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả
lời từ chối cấp phép
|
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ
trình và ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối.
- Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân quận duyệt ký.
|
B6
|
Duyệt ký
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận
|
01
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ
chối cấp phép
|
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận xem
xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân quận
|
B7
|
Ban hành văn bản
|
Văn
thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ
chối cấp phép
|
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy
phép hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa
- Ủy ban nhân dân quận
|
B8
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê
và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
Theo
Giấy hẹn
|
Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ
chối cấp phép
|
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ
theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT
|
Tên
biểu mẫu/ hồ sơ
|
Nơi
lưu trữ chính
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
2
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
3
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
4
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công
trình
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
5
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp
quy hiện hành
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày
20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04
tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./TNHS
|
Bình
Tân, ngày ... tháng ... năm .........
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ
TỤC: CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
(Tổng
thời gian giải quyết 07 ngày - 07 ngày bổ túc)
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
2. Nhận:
VT - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT-P.QLĐT quận
2. Nhận:
TL - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
TL - P.QLĐT quận
2. Nhận:
LĐ - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
03
ngày
03 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ - P.QLĐT quận
2. Nhận:
VT - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
1.5
ngày
1.5 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp)
2. Nhận:
VT - UBND quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
01
ngày
01 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT - UBND quận
2. Nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH
TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT
|
Diễn
giải sự không phù hợp phát sinh
(Ví
dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)
|
Cách
xử lý
|
Người
xử lý
(ký và ghi rõ họ tên)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mã hóa:
QT-QLĐT-8.2
QUY TRÌNH
CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP
PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu (theo mẫu);
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Bản thiết kế bản vẽ thi công, trong
đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được phê duyệt
theo quy định. Bản vẽ thiết kế bao gồm các thành phần như sau: bình đồ, trắc
dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa
độ, cao độ theo hệ tọa độ chuẩn Quốc gia. Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị
trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh
hưởng bởi việc xây dựng công trình, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo
các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ
liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ);
*Trường hợp công trình xây dựng
trong phạm vi dải phân cách giữa đường bộ phải có thông tin về khoảng cách
theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến mặt đất, từ công trình đến
mép ngoài dải phân cách giữa.
|
02
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
|
03
|
Trường hợp hồ sơ thiết kế là hồ sơ
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với công trình xây lắp
qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải có Báo cáo kết
quả thẩm tra thiết kế;
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
quận
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, đơn vị
|
Giờ
hành chính
|
Theo
Mục I
|
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục
I.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy
ban nhân dân quận
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
- BM
01
- BM
02
- BM
03
-
Theo Mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
0,25
ngày làm việc (02 giơ)
|
Theo
Mục I
|
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định
thành phần hồ sơ.
- Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản
lý đô thị.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Phòng
quản lý đô thị
|
0,25
ngày làm việc (02 giờ)
|
Theo
Mục I
|
Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ
sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Đề
xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên thụ lý
|
07
ngày làm việc
|
-
Theo Mục I
- Hồ
sơ trình:
+ Tờ
trình của chuyên viên
+ Dự
thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự
thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn
bản từ chối, nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi
trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày
hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện
chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày làm việc
|
-
Theo Mục I
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ
trình và ký nháy Văn bản chấp thuận, ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ
chối.
- Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân quận duyệt ký.
|
B6
|
Duyệt
ký
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận
|
01
ngày làm việc
|
-
Theo Mục I
- Hồ
sơ trình
-
Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận
Bình Tân xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ
chối.
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân quận
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối
|
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy
phép hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa
- Ủy ban nhân dân quận
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
Theo
Giấy hẹn
|
Văn
bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối
|
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ
theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT
|
Tên
biểu mẫu/ hồ sơ
|
Nơi
lưu trữ chính
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
2
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
3
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
4
|
Đơn đề nghị Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
5
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp
quy hiện hành
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày
20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04
tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./TNHS
|
Bình
Tân, ngày ... tháng ... năm .........
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ
TỤC: CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
(Tổng
thời gian giải quyết 07ngày - 10 ngày bổ túc)
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
2. Nhận:
VT - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.25
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT-P.QLĐT quận
2. Nhận:
TL - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.25
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
TL - P.QLĐT quận
2. Nhận:
LĐ - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
07
ngày
07 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ - P.QLĐT quận
2. Nhận:
VT - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
01
ngày
01 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp)
2. Nhận:
VT - UBND quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
01
ngày
01 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT - UBND quận
2. Nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH
TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT
|
Diễn
giải sự không phù hợp phát sinh
(Ví
dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)
|
Cách
xử lý
|
Người
xử lý
(ký và ghi rõ họ tên)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mã hóa:
QT-QLĐT-8.3
QUY TRÌNH
CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng
công trình (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Hồ sơ thiết kế, trong đó có bình đồ,
trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy
đủ tọa độ (theo hệ VN 2000), cao độ (theo mốc cao độ Hòn Dấu). Bản vẽ phải thể
hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công
trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình có xác nhận của đơn vị
quản lý công trình ngầm hiện hữu, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các
tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu
(các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ)
*Trường hợp công trình xây dựng
trong phạm vi dải phân cách giữa đường bộ phải có thông tin về khoảng cách
theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến mặt đất, từ công trình đến
mép ngoài dải phân cách giữa.
|
01
|
Bản
chính
|
03
|
Trường hợp hồ sơ thiết kế là hồ sơ
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với công trình xây lắp
qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải có Báo cáo kết
quả thẩm tra thiết kế.
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
|
II. NƠI
TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
quận
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, đơn vị
|
Giờ
hành chính
|
Theo Mục I
|
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục
I.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy
ban nhân dân quận
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Theo Mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
0,25
ngày làm việc (02 giờ)
|
Theo
Mục I
|
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định
thành phần hồ sơ.
- Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản
lý đô thị.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Phòng
quản lý đô thị
|
0,25
ngày làm việc (02 giơ)
|
Theo
Mục I
|
Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ
sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Đề
xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên thụ lý
|
4,5
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình:
+ Tờ trình của chuyên viên
+ Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc
Văn bản từ chối
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự
thảo Văn bản chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn
bản từ chối, nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi
trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày
hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện
chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ
chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc
Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ
trình và ký nháy Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân quận duyệt ký.
|
B6
|
Duyệt
ký
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận
|
01
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ
chối
|
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận xem
xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận, hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối
|
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy
phép hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa
- Ủy ban nhân dân quận
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận Bình Tân
|
Theo
Giấy hẹn
|
Văn
bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối
|
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ
theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT
|
Tên
biểu mẫu/ hồ sơ
|
Nơi
lưu trữ chính
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
2
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
3
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
4
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công
công trình
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
5
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp
quy hiện hành
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày
20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04
tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./TNHS
|
Bình
Tân, ngày ... tháng ... năm .........
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ
TỤC: CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
(Tổng
thời gian giải quyết 07 ngày - 07 ngày bổ túc)
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
2. Nhận:
VT - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.25
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT-P.QLĐT quận
2. Nhận:
TL - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.25
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
TL - P.QLĐT quận
2. Nhận:
LĐ - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
4.5
ngày
4.5 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ - P.QLĐT quận
2. Nhận:
VT - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
0.5 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp)
2. Nhận:
VT - UBND quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
01
ngày
01 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT - UBND quận
2. Nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH
TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT
|
Diễn
giải sự không phù hợp phát sinh
(Ví
dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)
|
Cách
xử lý
|
Người
xử lý (ký và ghi rõ họ tên)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mã hóa:
QT-QLĐT-8.4
QUY TRÌNH
GIA HẠN CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn
đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (theo mẫu);
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
quận
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, đơn vị
|
Giờ
hành chính
|
Theo
Mục I
|
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục
I.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy
ban nhân dân quận
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
- BM 01
- BM02
- BM 03
- Theo Mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01; thực hiện tiếp bước B2.
Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện
tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
0,25
ngày làm việc (02 giờ)
|
Theo Mục I
|
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định
thành phần hồ sơ.
- Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản
lý đô thị.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Phòng
quản lý đô thị
|
0,25
ngày làm việc (02 giờ)
|
Theo Mục I
|
Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ
sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Đề
xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên thụ lý
|
2,5
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình:
+ Tờ trình của chuyên viên
+ Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc
Văn bản từ chối
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự
thảo Văn bản chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn
bản từ chối, nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi
trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày
hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện
chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc
Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ
trình và ký nháy Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân quận duyệt ký.
|
B6
|
Duyệt
ký
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận
|
01
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ
chối
|
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận xem
xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân quận
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ
chối
|
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy
phép hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa -
Ủy ban nhân dân quận
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
Theo
Giấy hẹn
|
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ
chối
|
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ
theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT
|
Tên
biểu mẫu/ hồ sơ
|
Nơi
lưu trữ chính
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
2
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
3
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
4
|
Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
5
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp
quy hiện hành
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20
tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04
tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./TNHS
|
Bình
Tân, ngày ... tháng ... năm .........
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ
TỤC: GIA HẠN CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT
CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
(Tổng
thời gian giải quyết 05 ngày - 05 ngày bổ túc)
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
2. Nhận:
VT - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.25
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT-P.QLĐT quận
2. Nhận:
TL - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.25
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
TL - P.QLĐT quận
2. Nhận:
LĐ - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
2.5
ngày
2.5 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ - P.QLĐT quận
2. Nhận:
VT - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
0.5 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp)
2. Nhận:
VT - UBND quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
01
ngày
01 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT - UBND quận
2. Nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT
SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT
|
Diễn
giải sự không phù hợp phát sinh
(Ví
dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)
|
Cách
xử lý
|
Người
xử lý (ký và ghi rõ họ tên)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mã hóa:
QT-QLĐT-8.5
QUY TRÌNH
THỦ TỤC CẤP PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN
CÂY XANH ĐÔ THỊ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị cấp phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị (theo mẫu);
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
- Bản vẽ thiết kế công trình có định
vị cây xanh cần đốn hạ, di dời. Trường hợp không có bản vẽ thiết kế thì trong
giấy đề nghị nêu rõ vị trí đốn hạ, di dời, kích thước, loại cây và lý do cần
đốn hạ, di dời cây xanh.
- Ảnh chụp hiện trạng cây xanh cần
đốn hạ, di dời.
|
02
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
quận
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, đơn vị
|
Giờ
hành chính
|
Theo Mục I
|
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục
I.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy
ban nhân dân quận
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
- BM 01
- BM02
- BM 03
- Theo Mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
0,25
ngày làm việc (02 giờ)
|
Theo Mục I
|
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định
thành phần hồ sơ.
- Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản
lý đô thị.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Phòng
quản lý đô thị
|
0,25
ngày làm việc (02 giờ)
|
Theo Mục I
|
Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ
sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Đề
xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên thụ lý
|
10
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình:
+ Tờ trình của chuyên viên
+ Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ
chối
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự
thảo Giấy phép.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn
bản từ chối, nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi
trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày
hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện
chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng
|
02
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ
chối
|
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ
trình và ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối.
- Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân quận duyệt ký.
|
B6
|
Duyệt
ký
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận
|
02
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Giấy phép hoặc Văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận
Bình Tân xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân quận
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối
|
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy
phép hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa
- Ủy ban nhân dân quận
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
Theo
Giấy hẹn
|
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối
|
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ
theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT
|
Tên
biểu mẫu/ hồ sơ
|
Nơi
lưu trữ chính
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
2
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
3
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
4
|
Đơn đề nghị cấp phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
5
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp
quy hiện hành
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29
tháng 8 năm 2016 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 199/2004/QĐ-UBND ngày
18 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý công viên và cây
xanh đô thị trên địa bàn thành phố.
- Quyết định 2142/QĐ-SXD-HTKT ngày 24
tháng 12 năm 2019 của Sở Xây dựng về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các Quận, huyện
quản lý công viên, mảng xanh, cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm
2020.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./TNHS
|
Bình
Tân, ngày ... tháng ... năm .........
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ
TỤC: CẤP PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
(Tổng
thời gian giải quyết 15 ngày - 15 ngày bổ túc)
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
2. Nhận:
VT - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.25
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT-P.QLĐT quận
2. Nhận:
TL - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.25
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
TL - P.QLĐT quận
2. Nhận:
LĐ - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
10
ngày
10 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ - P.QLĐT quận
2. Nhận:
VT - P.QLĐT quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
02
ngày
02
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp)
2. Nhận:
VT - UBND quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
02
ngày
02 ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT - UBND quận
2. Nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0.5
ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT
SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT
|
Diễn
giải sự không phù hợp phát sinh
(Ví
dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)
|
Cách
xử lý
|
Người
xử lý
(ký và ghi rõ họ tên)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Mã hóa:
QT-QLĐT-8.6
QUY TRÌNH
CUNG CẤP THÔNG TIN QUY HOẠCH
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đề nghị cung cấp Giấy thông
tin quy hoạch (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Sơ đồ vị trí của khu vực hoặc lô đất
xác định bằng Bản đồ hiện trạng vị trí tỷ lệ 1/500 do các cơ quan có tư cách
pháp nhân thực hiện hoặc Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
(có bảng kê tọa độ góc ranh theo tạo độ VN-2000), hoặc bản photo Giấy chứng
nhận (cán bộ tiếp nhận đối chiếu và ký xác nhận vào bản photo).
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
quận
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, đơn vị
|
Giờ
hành chính
|
Theo Mục I
|
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục
I.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy
ban nhân dân quận
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Theo Mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định
thành phần hồ sơ.
- Chuyển giao hồ sơ đến Chuyên viên
Phòng quản lý đô thị; in danh sách gửi Văn thư phòng.
|
B3
|
Đề
xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên thụ lý
|
01
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình:
+ Tờ trình của chuyên viên
+ Dự thảo Giấy thông tin quy hoạch
hoặc Văn bản từ chối
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự
thảo Giấy thông tin quy hoạch.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn
bản từ chối, nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi
trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày
hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện
chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố
|
B4
|
Duyệt
ký
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Giấy thông tin quy hoạch hoặc Văn
bản từ chối
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ ký
duyệt Giấy thông tin quy hoạch hoặc văn bản từ chối.
Chuyển hồ sơ cho Văn thư phòng
|
B5
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy thông tin quy hoạch hoặc Văn bản
bản từ chối
|
- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy
thông tin quy hoạch hoặc Văn bản từ chối.
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa
- Ủy ban nhân dân quận
|
B6
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận
|
Theo
Giấy hẹn
|
Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ
chối cấp phép
|
- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ
theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT
|
Tên
biểu mẫu/ hồ sơ
|
Nơi
lưu trữ chính
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
2
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
3
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
4
|
Đơn đề nghị cung cấp Giấy thông tin
quy hoạch
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
5
|
Tờ trình
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
6
|
Sơ đồ nền
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
7
|
Sơ đồ vị trí của khu vực hoặc lô đất
xác định bằng Bản đồ hiện trạng vị trí tỷ lệ 1/500 do các cơ quan có tư cách
pháp nhân thực hiện hoặc Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
(có bảng kê tọa độ góc ranh theo tạo độ VN-2000), hoặc bản photo Giấy chứng
nhận (cán bộ tiếp nhận đổi chiếu và ký xác nhận vào bản photo).
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
8
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp
quy hiện hành
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
01
năm
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
7/4/2010 của Chính phủ hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
6/5/2015 về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./TNHS
|
Bình
Tân, ngày ... tháng ... năm .........
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ
TỤC: CUNG CẤP THÔNG TIN QUY HOẠCH
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
số: .....................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
Phòng Quản lý đô thị
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
Văn phòng HĐND và UBND quận.
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
(Tổng
thời gian giải quyết 03 ngày làm việc)
|
THỜI
GIAN CHUẨN
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước
hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
2. Nhận: Công chức tiếp tiếp nhận hồ
sơ chuyển trực tiếp cán bộ thụ lý và in danh sách chuyển văn thư phòng
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0,5
ngày
|
... ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
CV-TL (P.QLĐT)
2. Nhận:
LĐ (P.QLĐT)
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
01
ngày
|
... ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
LĐ (P.QLĐT)
2. Nhận:
Văn thư (P.QLĐT)
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
01
ngày
|
.... ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao: Văn thư (P.QLĐT)
2. Nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
0,5
ngày
|
... ngày
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT
SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)
STT
|
Diễn
giải sự không phù hợp phát sinh
(Ví
dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)
|
Cách
xử lý
|
Người
xử lý
(ký và ghi rõ họ tên)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ này.