TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
- 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày
10/9/2014 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
- Đối với trường hợp Giấy phép bị
hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp giấy phép bị mất:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0
|
3
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ giao
thông vận tải
|
4
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
0
|
5
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
- Đối với phương tiện mang biển
đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư 60/2015/TT-BGTVT của Bộ
GTVT của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư
63/2014/TT-BGTVT;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
- Đối với phương tiện mang biển
đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư 60/2015/TT-BGTVT của Bộ
GTVT của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư
63/2014/TT-BGTVT;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
7
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
|
- Đối với phương tiện mang biển
đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư 60/2015/TT-BGTVT của Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 63/2014/TT-BGTVT;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
- Đối với phương tiện mang biển
đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư 60/2015/TT-BGTVT của Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 63/2014/TT-BGTVT;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư 60/2015/TT-BGTVT của Bộ
GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Đối với 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên; đăng ký khai thác
tuyến trùng tuyến, giờ là 02 ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư 60/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ
GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày
31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định quy trình lựa chọn khai thác
tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
11
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
12
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
- 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số
19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ Giao thông vận tải-Bộ Văn
hóa Thể dục thể thao và du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô
tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
13
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
- 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang
số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh
Hà Giang.
|
0
|
- Thông tư số
19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ GTVT-Bộ Văn hóa Thể dục thể
thao và du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển
hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
14
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
- 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0
|
- Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
ngày 25/5/2015 của Bộ GTVT-Bộ Văn hóa Thể dục thể thao và du lịch hướng dẫn về
vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách
du lịch;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
15
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
- 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0
|
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần
1;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
16
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
- 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
0
|
17
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0
|
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày
15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
trạm dừng nghỉ đường bộ;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
18
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0
|
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày
15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
trạm dừng nghỉ đường bộ;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
19
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại
B, C, F, G lần đầu trong năm
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang
số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh
Hà Giang hoặc Bộ phận cấp giấy phép vận tải tại cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy,
xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
|
0
|
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày
29/6/2012 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện hiệp định, Nghị định
thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung hoa;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
20
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
- 02 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
0
|
21
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A,
B, C, D, E, F, G
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
0
|
22
|
Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F,
G từ lần thứ hai trở đi trong năm
|
Cấp ngay sau khi đã kiểm tra và đối
chiếu (Giải quyết ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận cấp giấy phép vận tải tại cửa
khẩu Thanh Thủy, xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
|
0
|
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày
29/6/2012 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện hiệp định, Nghị định
thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung hoa;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
23
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
- 1/2 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang, số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày
29/6/2012 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện hiệp định, Nghị định
thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
24
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho
phương tiện
|
- 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang
số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh
Hà Giang.
|
0
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều của Hiệp định và Nghị
định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới
đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
25
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào
cho phương tiện
|
- 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0
|
26
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
- 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Hiệp
định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
Cấp chứng nhận đăng ký kèm theo biển
số: 200.000 đ.
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
Cấp lại Giấy đăng ký kèm theo biển
số: 200.000 đ; Cấp lại Giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đ.
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
29
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
Cấp đổi Giấy đăng ký kèm theo biển
số: 200.000 đ;
Cấp đổi Giấy đăng ký không kèm biển
số: 50.000 đ
|
30
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
- 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
31
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu
hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều thông tư số
20/2010/TT-BGTVT;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
32
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
Giấy đăng ký kèm theo biển số:
200.000 đ; Giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều thông tư số
20/2010/TT-BGTVT;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
Cấp Giấy đăng ký kèm theo biển số tạm
thời: 70.000 đ
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
Cấp Giấy đăng ký kèm theo biển số:
200.000 đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ GTVT sửa đổi một số điều thông tư số 20/2010/TT-BGTVT;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/6/2016 của của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt
kết quả kiểm tra
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày
29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay
thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang
số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh
Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang
số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh
Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
39
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày
29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay
thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
40
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016
của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
41
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
- 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe
ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày
29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay
thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
42
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
- 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày
29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay
thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
43
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày
29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay
thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
44
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch.
|
Tại các cơ sở đào tạo lái xe:
(Trung tâm đào tạo điều khiển phương tiện GT; Công ty cổ phần xe khách Hà Giang;
Trường cao đẳng nghề Hà Giang; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái
xe Bình vàng)
|
- Lệ phí cấp mới giấy phép lái xe:
135.000đ/lần; - Phí sát hạch lái xe mô tô (A1; A2; A3; A4): Phí sát hạch lý
thuyết là 40.000đ/lần; Sát hạch thực hành là 50.000đ/lần. - Phí sát hạch lái
xe ô tô (B1, B2, C, D, E, F): Lý thuyết là 90.000đ/lần; sát hạch thực hành
trong hình là 300.000đ/lần; Thực hành trên đường GT công cộng là 60.000đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT,
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày
28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ giao thông vận tải.
|
45
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Đối với người có GPLX quá thời hạn
sử dụng phải sát hạch lại 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc
kể từ ngày có kết quả xác minh giấy phép lái xe không bị cơ quan có thẩm quyền
thu giữ, xử lý.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
- Lệ phí cấp lại giấy phép lái xe:
135.000đ/lần;
- Phí sát hạch lái xe mô tô (A1;
A2; A3; A4): Phí sát hạch lý thuyết là 40.000đ/lần; Sát hạch thực hành là
50.000đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe ô tô (B1, B2,
C, D, E, F); Lý thuyết là 90.000đ/lần; thực hành trong hình là 300.000đ/lần;
Thực hành trên đường GT công cộng là 60.000đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT,
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày
30/5/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao
thông vận tải cấp
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
135.000đ/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT,
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày
28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ giao thông vận tải.
|
47
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
135.000đ/lần
|
48
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang
số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh
Hà Giang
|
135.000đ/lần
|
49
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
135.000đ/lần
|
50
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang;
Số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh
Hà Giang
|
135.000đ/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT,
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày
28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ giao thông vận tải.
|
51
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017-BGTVT ngày
9/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải;
- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày
10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
52
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
53
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
24/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016
của của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và
bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải.
|
54
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
- 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
55
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào
quốc lộ
|
- 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
56
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
0
|
57
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
24/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017-BGTVT ngày
9/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải;
- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày
10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
58
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
- 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
59
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
- 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
24/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
60
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang
số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh
Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày
07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường
bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ;
- Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
II. Lĩnh vực Đường thủy
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa.
|
- 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý cảng, bến thủy
nội địa;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa.
|
- 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý cảng, bến thủy
nội địa;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang
số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh
Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý cảng, bến thủy
nội địa;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
4
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
70.000
đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
70.000
đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải.
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang
số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh
Hà Giang
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
70.000đ/Giấy
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải.
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
70.000đ/Giấy
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện.
|
- 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
12
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
- 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà
Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
III
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
Trong ngày làm việc
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh
Hà Giang, Tổ 18, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Lệ phí: 50.000đ/Giấy chứng nhận.
Đối với xe ô tô dưới 10 chỗ (không
bao gồm xe cứu thương): 100.000đ/Giấy chứng nhận.
|
- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy chứng nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật đối với máy. thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh
Hà Giang, Tổ 18, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Phí kiểm định: 320.000đ/xe;
Lệ phí: 50.000đ/Giấy chứng nhận
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày
13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở hàng
bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy chứng nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh
Hà Giang, Tổ 18, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Phí nghiệm thu: 560.000đ (đối với cải
tạo thay đổi công dụng của xe cơ giới là: 910.000 đ); Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận: 50.000đ/giấy (lệ phí cấp giấy chứng nhận ô tô con dưới 10 chỗ:
100.000đ/giấy chứng nhận
|
- Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ;
- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy chứng nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh
Hà Giang, Tổ 18, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Phí kiểm tra xe: 180.000đ/lượt kiểm
định; Lệ phí: 50.000đ/Giấy chứng nhận
|
- Thông tư 86/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có
gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế;
- Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy chứng nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực đường thủy
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện, thành phố
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện, thành phố
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện, thành phố
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
70.000đ/Giấy
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện, thành phố
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện, thành phố
|
70.000đ/Giấy
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện, thành phố
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện, thành phố
|
70.000đ/Giấy
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện, thành phố
|
0
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực đường thủy
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
70.000đ/Giấy
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
70.000đ/Giấy
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015
của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
- 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
70.000đ/Giấy
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện.
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
70.000đ/Giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
0
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|