|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2723/QĐ-UBND 2017 công bố Chỉ số Cải cách hành chính của các Sở Ban Ngành Hòa Bình
Số hiệu:
|
2723/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2723/QĐ-UBND
|
Hoà
Bình ngày 29 tháng 12
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày
28/12/2016 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án: “Xác định Chỉ số cải cách
hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 598/QĐ-UBND
ngày 17/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ
Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 3166/TTr-SNV, ngày 26/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của
các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (có Biểu chi tiết kèm
theo).
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ kết quả công bố Chỉ
số Cải cách hành chính năm 2017 tại Quyết định này, tổ chức Hội nghị đánh giá,
đề ra các giải pháp khắc phục những tiêu chí chưa đạt hoặc
đạt mức thấp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ để tổng hợp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ; Vụ CCHC (Bộ Nội vụ);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Ban Đảng thuộc Tỉnh ủy;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Hòa Bình;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (BTh, 70b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Năm
2017
|
Năm
2016
|
Điểm
đạt được của đơn vị (tối đa 100đ)
|
Điểm
đơn vị tự chấm (tối đa 60 điểm)
|
Điểm
sau khi thẩm định
|
Điểm
điều tra (tối đa 30 điểm)
|
Điểm
Công nghệ Thông tin (tối đa 10 điểm)
|
Tổng
điểm đạt được
|
Thứ
hạng đạt được
|
1
|
Sở Nội vụ
|
94,93
|
59,00
|
58,00
|
27,73
|
9,20
|
91,08
|
2
|
2
|
Sở Tài chính
|
93,03
|
59,00
|
56,00
|
27,43
|
9,60
|
90,30
|
4
|
3
|
Sở Công Thương
|
91,92
|
60,00
|
56,00
|
26,92
|
9,00
|
89,19
|
10
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
91,78
|
57,00
|
56,00
|
26,38
|
9,40
|
91,66
|
1
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
91,76
|
58,00
|
54,50
|
27,66
|
9,60
|
88,08
|
12
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
91,16
|
47,00
|
49,00
|
32,66
|
9,50
|
90,60
|
3
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
90,70
|
57,00
|
54,50
|
27,00
|
9,20
|
89,79
|
7
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
90,41
|
58,00
|
55,50
|
26,51
|
8,40
|
86,55
|
15
|
9
|
Sở Tư pháp
|
90,16
|
57,00
|
54,50
|
26,56
|
9,10
|
86,23
|
17
|
10
|
Sở Giáo Dục và Đào tạo
|
89,97
|
56,00
|
54,00
|
26,77
|
9,20
|
89,55
|
8
|
11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
89,42
|
59,00
|
54,00
|
26,22
|
9,20
|
89,81
|
6
|
12
|
Sở Xây dựng
|
88,40
|
60,00
|
54,00
|
25,00
|
9,40
|
89,47
|
9
|
13
|
Ban Quản lý các KCN
|
87,30
|
54,50
|
53,00
|
24,90
|
9,40
|
90,24
|
5
|
14
|
Ban Dân tộc
|
86,90
|
56,50
|
53,00
|
25,00
|
8,90
|
84,17
|
19
|
15
|
Sở Y tế
|
86,67
|
57,00
|
52,50
|
25,07
|
9,10
|
87,76
|
14
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
86,08
|
55,00
|
54,00
|
23,48
|
8,60
|
89,15
|
11
|
17
|
Sở Văn hóa, TT
& DL
|
84,31
|
58,00
|
49,00
|
26,36
|
8,95
|
86,36
|
16
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
82,40
|
59,50
|
41,00
|
32,20
|
9,20
|
85,78
|
18
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
82,04
|
51,00
|
49,00
|
24,09
|
8,95
|
82,66
|
20
|
20
|
Sở Lao động, TB & XH
|
77,47
|
45,50
|
41,50
|
27,07
|
8,90
|
87,87
|
13
|
CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2723/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Năm
2017
|
Năm
2016
|
Điểm
đạt được của đơn vị (tối đa 100 điểm)
|
Điểm
đơn vị tự chấm (tối đa 62 điểm)
|
Điểm
sau khi thẩm định
|
Điềm
điều tra (tối đa 28 điểm)
|
Điểm
Công nghệ Thông tin (10 điểm)
|
Tổng
điểm đạt được
|
Thứ
hạng đạt được
|
1
|
Kỳ Sơn
|
90,15
|
54,50
|
58,00
|
22,68
|
9,47
|
82,38
|
3
|
2
|
Tân Lạc
|
87,75
|
62,00
|
56,00
|
22,20
|
9,55
|
82,51
|
2
|
3
|
Cao Phong
|
87,18
|
62,00
|
54,00
|
23,78
|
9,40
|
81,84
|
4
|
4
|
Lạc Thủy
|
86,64
|
56,50
|
53,00
|
24,04
|
9,60
|
83,64
|
1
|
5
|
Yên Thủy
|
86,07
|
54,75
|
54,50
|
23,27
|
8,30
|
81,00
|
5
|
6
|
Kim Bôi
|
85,22
|
56,75
|
54,50
|
21,52
|
9,20
|
76,77
|
8
|
7
|
Lương Sơn
|
84,30
|
57,00
|
53,00
|
22,43
|
8,87
|
74,48
|
10
|
8
|
Đà Bắc
|
83,90
|
54,50
|
55,00
|
20,11
|
8,79
|
76,26
|
9
|
9
|
Tp. Hòa Bình
|
83,33
|
54,50
|
54,00
|
20,23
|
9,10
|
80,80
|
7
|
10
|
Lạc Sơn
|
82,90
|
58,00
|
50,50
|
22,70
|
9,70
|
80,91
|
6
|
11
|
Mai Châu
|
73,57
|
47,50
|
41,50
|
23,39
|
8,68
|
71,88
|
11
|
TỔNG HỢP
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2017 CHIA THEO
TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I- Các đơn vị thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên
thông:
Số TT
|
Tên Sở, ngành
|
Tổng điểm
đạt được
|
Điểm sau thẩm định
|
Điểm
điều tra
XHH
|
Điểm mức độ ứng dụng CNTT
|
Chỉ đạo, điều hành công tác CCHC (Tối đa 19 điểm)
|
Xây dựng, ban hành văn bản QPPL và văn bản chỉ đạo,
điều hành (Tối đa 9 điểm)
|
Cải cách thủ tục hành chính (Tối đa 7 điểm)
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông (Tối đa 9 điểm)
|
Cải cách tổ chức bộ máy (Tối đa 7 điểm)
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công
chức, viên chức (Tối đa 27 điểm)
|
Cải cách tài chính công (Tối đa 7 điểm)
|
Áp dụng và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối đa 05
|
Điểm thẩm định (16đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (6đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (7đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (6đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (4đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (12đ)
|
Điểm điều tra (15đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (4đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (5đ)
|
Tổng điểm
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Sở Nội vụ
|
94,93
|
58,00
|
27,73
|
9,20
|
15,00
|
2,84
|
17,84
|
6,00
|
2,73
|
8,73
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,72
|
8,72
|
4,00
|
2,77
|
6,77
|
12,00
|
13,68
|
25,68
|
3,00
|
3,00
|
6,00
|
5,00
|
5,00
|
2
|
Sở Tài
chính
|
93,03
|
56,00
|
27,43
|
9,60
|
15,00
|
2,55
|
17,55
|
6,00
|
2,73
|
8,73
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,69
|
8,69
|
4,00
|
2,58
|
6,58
|
11,00
|
13,95
|
24,95
|
2,00
|
2,93
|
4,93
|
5,00
|
5,00
|
3
|
Sở Công Thương
|
91,92
|
56,00
|
26,92
|
9,00
|
14,00
|
2,43
|
16,43
|
6,00
|
2,64
|
8,64
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,63
|
8,63
|
4,00
|
2,44
|
6,44
|
12,00
|
13,85
|
25,85
|
2,00
|
2,93
|
4,93
|
5,00
|
5,00
|
4
|
Sở Khoa học
và CN
|
91,78
|
56,00
|
26,38
|
9,40
|
15,00
|
2,43
|
17,43
|
6,00
|
2,68
|
8,68
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,75
|
8,75
|
4,00
|
2,42
|
6,42
|
12,00
|
13,49
|
25,49
|
1,00
|
2,60
|
3,60
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Sở Thông
tin và TT
|
91,76
|
54,50
|
27,66
|
9,60
|
15,00
|
2,51
|
17,51
|
6,00
|
2,77
|
8,77
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,83
|
8,83
|
4,00
|
2,60
|
6,60
|
11,50
|
13,96
|
25,46
|
0,00
|
3,00
|
3,00
|
5,00
|
5,00
|
6
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
90,70
|
54,50
|
27,00
|
9,20
|
16,00
|
2,48
|
18,48
|
6,00
|
2,82
|
8,82
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,61
|
8,61
|
2,00
|
2,50
|
4,50
|
11,50
|
13,86
|
25,36
|
1,00
|
2,73
|
3,73
|
5,00
|
5,00
|
7
|
Sở Giao
thông vận tải
|
90,41
|
55,50
|
26,51
|
8,40
|
14,00
|
2,51
|
16,51
|
6,00
|
2,73
|
8,73
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,59
|
8,59
|
4,00
|
2,48
|
6,48
|
12,00
|
13,20
|
25,20
|
1,50
|
3,00
|
4,50
|
5,00
|
5,00
|
8
|
Sở Tư pháp
|
90,16
|
54,50
|
26,56
|
9,10
|
14,00
|
2,45
|
16,45
|
6,00
|
2,50
|
8,50
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,67
|
8,67
|
4,00
|
2,63
|
6,63
|
12,00
|
13,57
|
25,57
|
1,00
|
2,73
|
3,73
|
4,50
|
4,50
|
9
|
Sở Giáo Dục và Đào tạo
|
89,97
|
54,00
|
26,77
|
9,20
|
14,00
|
2,57
|
16,57
|
6,00
|
2,82
|
8,82
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,64
|
8,64
|
2,00
|
2,67
|
4,67
|
11,00
|
13,28
|
24,28
|
3,00
|
2,80
|
5,80
|
5,00
|
5,00
|
10
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
89,42
|
54,00
|
26,22
|
9,20
|
15,50
|
2,42
|
17,92
|
6,00
|
2,68
|
8,68
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,50
|
8,50
|
2,00
|
2,38
|
4,38
|
12,00
|
13,37
|
25,37
|
0,50
|
2,87
|
3,37
|
5,00
|
5,00
|
11
|
Sở Xây dựng
|
88,40
|
54,00
|
25,00
|
9,40
|
14,00
|
2,39
|
16,39
|
6,00
|
2,36
|
8,36
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,45
|
8,45
|
4,00
|
2,27
|
6,27
|
10,50
|
12,52
|
23,02
|
1,50
|
3,00
|
4,50
|
5,00
|
5,00
|
12
|
Ban Quản lý
các KCN
|
87,30
|
53,00
|
24,90
|
9,40
|
14,50
|
2,25
|
16,75
|
6,00
|
2,18
|
8,18
|
6,50
|
6,50
|
6,00
|
2,48
|
8,48
|
4,00
|
2,19
|
6,19
|
12,00
|
12,86
|
24,86
|
1,00
|
2,93
|
3,93
|
3,00
|
3,00
|
13
|
Ban Dân tộc
|
86,90
|
53,00
|
25,00
|
8,90
|
14,00
|
2,31
|
16,31
|
6,00
|
2,55
|
8,55
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,43
|
8,43
|
4,00
|
2,21
|
6,21
|
11,00
|
12,69
|
23,69
|
0,00
|
2,80
|
2,80
|
5,00
|
5,00
|
14
|
Sở Y tế
|
86,67
|
52,50
|
25,07
|
9,10
|
13,50
|
2,36
|
15,86
|
6,00
|
2,50
|
8,50
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,44
|
8,44
|
2,00
|
2,13
|
4,13
|
11,00
|
12,63
|
23,63
|
2,00
|
3,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
15
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
86,08
|
54,00
|
23,48
|
8,60
|
12,00
|
2,27
|
14,27
|
6,00
|
2,32
|
8,32
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
2,28
|
8,28
|
4,00
|
2,19
|
6,19
|
12,00
|
11,42
|
23,42
|
3,00
|
3,00
|
6,00
|
5,00
|
5,00
|
16
|
Sở Văn hóa, TT
& DL
|
84,31
|
49,00
|
26,36
|
8,95
|
13,50
|
2,25
|
15,75
|
6,00
|
2,77
|
8,77
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,74
|
8,74
|
2,00
|
2,38
|
4,38
|
11,00
|
13,54
|
24,54
|
1,50
|
2,67
|
4,17
|
2,00
|
2,00
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
82,04
|
49,00
|
24,09
|
8,95
|
14,00
|
2,03
|
16,03
|
6,00
|
2,55
|
0,00
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
2,59
|
8,59
|
4,00
|
2,17
|
6,17
|
11,00
|
12,55
|
23,55
|
1,00
|
2,20
|
3,20
|
0,00
|
0,00
|
18
|
Sở Lao động,
TB & XH
|
77,47
|
41,50
|
27,07
|
8,90
|
12,00
|
2,45
|
14,45
|
6,00
|
2,50
|
2,50
|
6,50
|
6,50
|
6,00
|
2,77
|
8,77
|
3,00
|
2,54
|
5,54
|
11,00
|
13,81
|
24,81
|
1,00
|
3,00
|
4,00
|
2,00
|
2,00
|
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa
hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 27.
TỔNG HỢP
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2017 CHIA THEO
TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND,
ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
II- Các đơn vị
không phải thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông:
Số
TT
|
Tên Sở, ngành
|
Tổng điểm đạt được
|
Điểm sau thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin
|
Chỉ đạo, điều hành công tác CCHC (Tối đa 19 điểm)
|
Xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát văn bản QPPL (Tối
đa 9 điểm)
|
Cải cách thủ tục hành chính (Tối đa 7 điểm)
|
Kết quả giải quyết hồ sơ, công việc của cơ quan, đơn
vị (Tối đa 3 điểm)
|
Cải cách tổ chức bộ máy (Tối đa 7 điểm)
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công
chức, viên chức (Tối đa 32 điểm)
|
Cải cách tài chính công (Tối đa 7 điểm)
|
Áp dụng và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối đa 05 điểm)
|
Điểm thẩm định (16đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (6đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (7đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (0đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (4đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (12đ)
|
Điểm điều tra (20đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (4đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điềm
|
Điểm thẩm định (5đ)
|
Tổng điểm
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
91,16
|
49,00
|
32,66
|
9,50
|
15,00
|
2,70
|
17,70
|
6,00
|
2,68
|
8,68
|
7,00
|
7,00
|
0,00
|
8,32
|
8,32
|
4,00
|
2,73
|
6,73
|
12,00
|
13,57
|
25,57
|
4,00
|
2,67
|
6,67
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
82,40
|
41,00
|
32,20
|
9,20
|
14,00
|
2,55
|
16,55
|
6,00
|
2,86
|
8,86
|
6,00
|
6,00
|
0,00
|
7,82
|
7,82
|
4,00
|
2,56
|
6,56
|
10,00
|
13,41
|
23,41
|
1,00
|
3,00
|
4,00
|
0,00
|
0,00
|
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa
hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 27.
TỔNG HỢP
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017 CHIA
THEO TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND,
ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên huyện, thành phố
|
Tổng điểm đạt được
|
Điểm sau khi được thẩm định
|
Điểm điều tra xã hội học
|
Điểm mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin
|
Chỉ đạo, điều hành công tác CCHC (Tối
đa 22 điểm)
|
Công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL và văn
bản chỉ đạo, điều hành (Tối đa 06 điểm)
|
Cải cách thủ tục hành chính (Tối đa 3 điểm)
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông (Tối đa 14 điểm)
|
Cải cách Tổ chức bộ máy (Tối đa 7 điểm)
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công
chức, viên chức (Tối đa 27 điểm)
|
Cải cách tài chính công (Tối đa 6 điểm)
|
Áp dụng và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối đa 5 điểm)
|
Điểm sau khi
thẩm định (19đ
|
Điểm điều tra
XHH (3đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm
định (3đ)
|
Điểm điều tra
XHH (3đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (3đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi
thẩm định
(10đ)
|
Điểm điều tra XHH (4đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (4đ)
|
Điểm điều tra
XHH (3đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (12đ)
|
Điểm điều tra XHH (15đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (6đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (5đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Kỳ Sơn
|
90,15
|
58,00
|
22,68
|
9,47
|
19,00
|
2,60
|
21,60
|
3,00
|
2,54
|
5,54
|
3,00
|
3,00
|
9,00
|
3,20
|
12,20
|
4,00
|
2,52
|
6,52
|
11,00
|
11,82
|
22,82
|
4,00
|
4,00
|
5,00
|
5,00
|
2
|
Tân Lạc
|
87,75
|
56,00
|
22,20
|
9,55
|
19,00
|
2,55
|
21,55
|
3,00
|
2,69
|
5,69
|
3,00
|
3,00
|
8,00
|
3,13
|
11,13
|
4,00
|
2,52
|
6,52
|
11,00
|
11,31
|
22,31
|
4,50
|
4,50
|
3,50
|
3,50
|
3
|
Cao Phong
|
87,18
|
54,00
|
23,78
|
9,40
|
18,00
|
2,65
|
20,65
|
3,00
|
2,70
|
5,70
|
2,50
|
2,50
|
9,00
|
3,30
|
12,30
|
4,00
|
2,67
|
6,67
|
11,00
|
12,46
|
23,46
|
3,00
|
3,00
|
3,50
|
3,50
|
4
|
Lạc Thủy
|
86,64
|
53,00
|
24,04
|
9,60
|
19,00
|
2,71
|
21,71
|
3,00
|
2,75
|
5,75
|
3,00
|
3,00
|
9,00
|
3,48
|
12,48
|
2,00
|
2,66
|
4,66
|
11,00
|
12,43
|
23,43
|
2,00
|
2,00
|
4,00
|
4,00
|
5
|
Yên Thủy
|
86,07
|
54,50
|
23,27
|
8,30
|
18,00
|
2,46
|
20,46
|
3,00
|
2,59
|
5,59
|
3,00
|
3,00
|
9,00
|
3,47
|
12,47
|
4,00
|
2,40
|
6,40
|
11,50
|
12,36
|
23,86
|
4,00
|
4,00
|
2,00
|
2,00
|
6
|
Kim Bôi
|
85,22
|
54,50
|
21,52
|
9,20
|
18,00
|
2,45
|
20,45
|
3,00
|
2,59
|
5,59
|
3,00
|
3,00
|
9,00
|
2,97
|
11,97
|
4,00
|
2,44
|
6,44
|
9,50
|
11,08
|
20,58
|
4,50
|
4,50
|
3,50
|
3,50
|
7
|
Lương Sơn
|
84,30
|
53,00
|
22,43
|
8,87
|
18,00
|
2,47
|
20,47
|
3,00
|
2,43
|
5,43
|
3,00
|
3,00
|
8,00
|
3,30
|
11,30
|
4,00
|
2,44
|
6,44
|
10,50
|
11,80
|
22,30
|
3,00
|
3,00
|
3,50
|
3,50
|
8
|
Đà Bắc
|
83,90
|
55,00
|
20,11
|
8,79
|
19,00
|
2,46
|
21,46
|
3,00
|
2,66
|
5,66
|
3,00
|
3,00
|
9,00
|
2,62
|
11,62
|
2,00
|
2,48
|
4,48
|
11,50
|
9,89
|
21,39
|
4,00
|
4,00
|
3,50
|
3,50
|
9
|
Hòa Bình
|
83,33
|
54,00
|
20,23
|
9,10
|
19,00
|
2,40
|
21,40
|
3,00
|
2,52
|
5,52
|
3,00
|
3,00
|
9,00
|
2,93
|
11,93
|
4,00
|
2,27
|
6,27
|
11,50
|
10,10
|
21,60
|
1,00
|
1,00
|
3,50
|
3,50
|
10
|
Lạc Sơn
|
82,90
|
50,50
|
22,70
|
9,70
|
19,00
|
2,62
|
21,62
|
3,00
|
2,59
|
5,59
|
3,00
|
3,00
|
9,00
|
3,38
|
12,38
|
2,00
|
2,56
|
4,56
|
9,00
|
11,56
|
20,56
|
2,00
|
2,00
|
3,50
|
3,50
|
11
|
Mai Châu
|
73,57
|
41,50
|
2339
|
8,68
|
14,50
|
2,48
|
16,98
|
3,00
|
2,66
|
5,66
|
2,00
|
2,00
|
7,50
|
3,28
|
10,78
|
3,00
|
2,59
|
5,59
|
9,00
|
12,38
|
21,38
|
2,00
|
2,00
|
0,50
|
0,50
|
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa
hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 26.
Quyết định 2723/QĐ-UBND về công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2723/QĐ-UBND về công bố Chỉ số Cải cách hành chính ngày 29/12/2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
1.344
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|