|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2719/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2719/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày 13 tháng 8 năm
2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH
HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại
Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nội
vụ tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để trình
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1
Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất
không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực
thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong
thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công
bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám
đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- TCT chuyên trách của TTCP (báo cáo);
- Th.trực Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT, Uỷ viên UBND tỉnh;
- Các cơ quan, đoàn thể cấp tỉnh liên quan;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh,
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, các
cơ quan thông tin đại chúng cấp tỉnh;
- Lưu: VT, TCTĐA30 (03b).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾTVÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HOÁ
(Công bố kèm theo Quyết định số:
2719 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘCTHẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HOÁ.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số
|
Áp dụng tại
|
|
Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, sự
nghiệp nhà nước
|
|
|
1
|
Thành lập Trường THPT.
|
NV-001-BM
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Tổ chức lại Trường THPT.
|
NV-002-BM
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Thành lập cơ sở dạy nghề công lập
(Trung tâm dạy nghề, Trường Trung cấp nghề).
|
NV-003-BM
|
Sở Nội vụ
|
4
|
Tổ chức lại cơ sở dạy nghề công
lập (Trung tâm dạy nghề, Trung cấp nghề).
|
NV-004-BM
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Giải thể cơ sở dạy nghề (Trung tâm
dạy nghề, Trường Trung cấp nghề).
|
NV-005-BM
|
Sở Nội vụ
|
6
|
Thành lập các đơn vị sự nghiệp nhà
nước (trừ các đơn vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo).
|
NV-006-BM
|
Sở Nội vụ
|
7
|
Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp nhà
nước (trừ các đơn vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo).
|
NV-007-BM
|
Sở Nội vụ
|
8
|
Giải thể đơn vị sự nghiệp nhà
nước.
|
NV-008-BM
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Thành lập cơ sở dạy nghề tư thục
(Trung tâm dạy nghề, Trường Trung cấp nghề).
|
NV-009-BM
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Tổ chức lại cơ sở dạy nghề tư thục
(Trung tâm dạy nghề, Trường Trung cấp nghề).
|
NV-010-BM
|
Sở Nội vụ
|
11
|
Thành lập Trung tâm giáo dục
thường xuyên.
|
NV-011-BM
|
Sở Nội vụ
|
12
|
Tổ chức lại Trung tâm giáo dục
thường xuyên.
|
NV-012-BM
|
Sở Nội vụ
|
13
|
Đình chỉ, giải thể Trung tâm giáo
dục thường xuyên.
|
NV-013-BM
|
Sở Nội vụ
|
|
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức,
viên chức nhà nước
|
|
|
14
|
Bổ nhiệm viên chức lãnh đạo doanh
nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý.
|
NV-001-CB
|
Sở Nội vụ
|
15
|
Bổ nhiệm lại viên chức lãnh đạo
doạnh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý.
|
NV-002-CB
|
Sở Nội vụ
|
16
|
Nâng lương viên chức lãnh đạo
Doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh.
|
NV-003-CB
|
Sở Nội vụ
|
17
|
Xếp lương viên chức lãnh đạo Doanh
nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh.
|
NV-004-CB
|
Sở Nội vụ
|
18
|
Chuyển loại viên chức.
|
NV-005-CB
|
Sở Nội vụ
|
19
|
Đăng ký dự thi tuyển công chức,
công chức dự bị.
|
NV-006-CB
|
Sở Nội vụ
|
20
|
Thuyên chuyển công tác đối với
viên chức là giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sỹ và tương đương ra ngoài tỉnh công
tác.
|
NV-007-CB
|
Sở Nội vụ
|
21
|
Cử viên chức dự thi nâng ngạch lên
ngạch tương đương chuyên viên chính, ngạch tương đương chuyên viên cao cấp.
|
NV-008-CB
|
Sở Nội vụ
|
22
|
Tuyển dụng công chức, công chức dự
bị
|
NV-009-CB
|
Sở Nội vụ
|
23
|
Tuyển dụng viên chức nhà nước.
|
NV-010-CB
|
Sở Nội vụ
|
|
Lĩnh vực: Chính quyền địa phương
|
|
|
24
|
Chuyển chế độ đối với cán bộ xã
nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP và Quyết định số 111-HĐBT đến các nơi
khác (cấp tỉnh).
|
NV-001-CQ
|
Sở Nội vụ
|
|
Lĩnh vực: Đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ,công chức, viên chức nhà nước
|
|
|
25
|
Cử viên chức thuộc diện UBND tỉnh
quản lý đi học sau đại học.
|
NV-001-ĐT
|
Sở Nội vụ
|
|
Lĩnh vực: Tổ chức hội, tổ chức phi
chính phủ
|
|
|
26
|
Thành lập tổ chức Hội, tổ chức phi
Chính phủ.
|
NV-001-HH
|
Sở Nội vụ
|
27
|
Sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
Hội, tổ chức phi chính phủ thành lập hội, tổ chức phi chính phủ mới.
|
NV-002-HH
|
Sở Nội vụ
|
28
|
Đổi tên Hội, tổ chức phi chính
phủ.
|
NV-003-HH
|
Sở Nội vụ
|
29
|
Phê duyệt Điều lệ Hội, Điều lệ tổ
chức phi chính phủ.
|
NV-004-HH
|
Sở Nội vụ
|
30
|
Giải thể (tự giải thể) Hội, tổ
chức phi chính phủ.
|
NV-005-HH
|
Sở Nội vụ
|
31
|
Giải thể (bị giải thể) Hội, tổ
chức phi chính phủ.
|
NV-006-HH
|
Sở Nội vụ
|
|
Lĩnh vực: Tôn giáo
|
|
|
32
|
Đăng ký tổ chức các cuộc lễ của tổ
chức tôn giáo cơ sở khi cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong phạm vi một tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành
phố trực thuộc TW.
|
NV-001-TG
|
Ban Tôn giáo
|
33
|
Đăng ký lễ hội tín ngưỡng trong
các trường hợp : Lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu; lễ hội tín
ngưỡng lần đầu được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn ; lễ hội tín
ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời gian, địa
điểm so với truyền thống.
|
NV-002-TG
|
Ban Tôn giáo
|
34
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ
chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh.
|
NV-003-TG
|
Ban Tôn giáo
|
35
|
Đăng ký công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh.
|
NV-004-TG
|
Ban Tôn giáo
|
36
|
Đăng ký thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
NV-005-TG
|
Ban Tôn giáo
|
37
|
Đăng ký hoạt động hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh.
|
NV-006-TG
|
Ban Tôn giáo
|
38
|
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ
chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành
phố trong tỉnh.
|
NV-007-TG
|
Ban Tôn giáo
|
39
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các chức sắc, nhà tu hành không
thuộc các trường hợp sau: Thành viên HĐCM, HĐTS TWGHPG Việt Nam, Hoà thượng,
Thượng toạ, Ni trưởng, Ni sư của đạo Phật ; thành viên Ban Thường vụ,
Chủ tịch các UBHĐGM Việt Nam, Hồng y, Tổng Giám mục, Tổng Giám mục phó, Giám
mục, Giám mục phó, Giám mục phụ tá, Giám quản, người đứng đầu các dòng tu của
đạo Công giáo ; thành viên Ban Trị sự TW của đạo Tin lành ; thành
viên Hội đồng Trưởng quản, Phối sư và các chức sắc tương đương trở lên của
đạo Cao đài ; thành viên BTS TWGHPG Hoà Hảo ; người đứng đầu các
trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo và những chức vụ, phẩm
trật tương đương của các tổ chức tôn giáo khác.
|
NV-008-TG
|
Ban Tôn giáo
|
40
|
Đăng ký tổ chức Hội nghị, đại hội
của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp sau: Hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở; hội nghị thường niên, đại hội cấp TW hoặc
toàn đạo của tổ chức tôn giáo.
|
NV-009-TG
|
Ban Tôn giáo
|
41
|
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp,
xây dựng mới công trình kiến trúc tôn giáo phải xin cấp Giấy phép xây dựng
(khi sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo mà làm thay đổi kiến trúc, kết cấu
chịu lực và an toàn của công trình).
|
NV-010-TG
|
Ban Tôn giáo
|
42
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (trong trường hợp chức sắc, nhà tu
hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý về hình
sự).
|
NV-011-TG
|
Ban Tôn giáo
|
43
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở (không thuộc các
trường hợp hội nghị, đại hội, cuộc lễ của tổ chức tôn giáo cơ sở).
|
NV-012-TG
|
Ban Tôn giáo
|
44
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
NV-013-TG
|
Ban Tôn giáo
|
45
|
Đăng ký tổ chức các cuộc lễ của tổ
chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (khi cuộc lễ có sự tham gia của
tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong phạm vi một
tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc TW).
|
NV-014-TG
|
Ban Tôn giáo
|
46
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện.
|
NV-015-TG
|
Ban Tôn giáo
|
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng.
|
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận Huân, Huy
chương kháng chiến.
|
NV-001-TĐ
|
Ban Thi đua – Khen thưởng
|
48
|
Thủ tục khen thưởng đối ngoại.
|
NV-002-TĐ
|
Ban Thi đua – Khen thưởng
|
49
|
Trả lời đơn, thư đề nghị (hoặc
khiếu nại) của công dân.
|
NV-003-TĐ
|
Ban Thi đua – Khen thưởng
|
50
|
Thủ tục khen thưởng phong trào thi
đua (theo đợt hoặc chuyên đề).
|
NV-004-TĐ
|
Ban Thi đua – Khen thưởng
|
51
|
Thủ tục khen thưởng thành tích đột
xuất
|
NV-005-TĐ
|
Ban Thi đua – Khen thưởng
|
52
|
Thủ tục khen thưởng cho cán bộ có
quá trình cống hiến.
|
NV-006-TĐ
|
Ban Thi đua – Khen thưởng
|
53
|
Thủ tục khen thưởng thực hiện
nhiệm vụ chính trị.
|
NV-007-TĐ
|
Ban Thi đua – Khen thưởng
|
PHẦN II.NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
THANH HOÁ
(Có nội dung cụ thể của 53 thủ tục
hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)
Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2719/QĐ-UBND ngày 13/08/2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
2.259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|