ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2716/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 22 tháng 08 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
36/2009/TT-BTC ngày 26/2/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết việc thực hiện
miễn thu thủy lợi phí theo quy định tại Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày
14/11/2008 của Chính phủ; Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số,
hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
2638/TTr-SNN ngày 10/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và 4 (bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trang Website tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Kim Cự
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÀ TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp bù thủy lợi phí -
T-HTI-137713-TT
|
II. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Phê duyệt dự án vùng sản xuất giống
lúa - T-HTI-137821-TT
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Hỗ trợ ngư dân mua máy mới, đóng
mới tàu đánh bắt thủy sản - T-HTI-137799-TT
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm thân tàu
đánh bắt thủy sản có công suất từ 40 CV trở lên - T-HTI-137807-TT
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm tai nạn
thuyền viên -T-HTI-137810-TT
|
4
|
Hỗ trợ ngư dân thay máy tàu sang
loại máy tàu tiêu hao ít nhiên liệu hơn - T-HTI-137818-TT
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÀ TĨNH
A. NỘI DUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Thủy
lợi
1. Cấp bù thủy
lợi phí - T-HTI-137713-TT
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cán bộ của đơn vị quản
lý thủy nông nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ
thì ghi phiếu hẹn; hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chủ trì)
cùng với Phòng Kế hoạch - Tài chính huyện kiểm tra, thẩm định, tham mưu cho
UBND cấp huyện trình Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sở
Tài chính có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh ra quyết định.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Cán bộ của
đơn vị quản lý thủy nông nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Hồ sơ đề nghị phê duyệt diện
tích và dự toán kinh phí do miễn thủy lợi phí, gồm:
- Tờ trình xin phê duyệt diện
tích và dự toán kinh phí do miễn thủy lợi phí;
- Bảng kê diện tích tưới, tiêu
và cấp nước theo từng hộ dùng nước của từng địa bàn, có xác nhận của UBND cấp
xã;
- Hợp đồng (hoặc sổ bộ) tưới,
tiêu, cấp nước của đơn vị quản lý thủy nông với Hộ sử dụng nước, các hộ dùng nước
…
- Kế hoạch tưới, tiêu, cấp nước
và kế hoạch tài chính của đơn vị thủy nông;
- Dự toán kinh phí ngân sách Nhà
nước cấp bù do thực hiện miễn thủy lợi phí.
(Kèm theo thuyết minh xây dựng dự
toán ngân sách Nhà nước cấp bù miễn thủy lợi phí (nêu rõ những đặc thù của đơn
vị; những biến động dự toán ngân sách cấp bù do miễn thủy lợi phí).
b) Số lượng hồ sơ: 05 (bộ), gồm
01 bộ gốc và 04 bộ sao.
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế) và Phòng
Kế hoạch - Tài chính cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định hành chính.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày
28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành bảo vệ và khai thác công
trình thủy lợi;
- Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày
14/11/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
143/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 36/2009/TT-BTC
ngày 26/2/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết việc thực hiện miễn thu thủy
lợi phí theo quy định tại Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính
phủ;
- Văn bản hướng dẫn số
449/STC-NSXH ngày 25/3/2011 về việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí NSNN cấp bù
thực hiện miễn thủy lợi phí cho các đơn vị thủy nông thuộc cấp huyện và cấp xã
quản lý.
II. Lĩnh vực
Nông nghiệp
1. Phê duyệt
dự án vùng sản xuất giống lúa - T-HTI-137821-TT
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, công dân nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ công chức kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì ghi phiếu hẹn; hướng
dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Kế
hoạch - Tài chính) kiểm tra, thẩm định tham mưu cho UBND cấp huyện ra quyết định
phê duyệt.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức,
công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình của UBND xã, phường,
thị trấn về việc đầu tư vùng sản xuất lúa giống (bản chính).
- Bản thuyết minh dự án đầu tư sản
xuất giống lúa (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 3 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức và cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Kế hoạch -
Tài chính) cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Phê duyệt.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Pháp lệnh Giống cây trồng ngày
24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
I. Lĩnh vực Thủy
sản - T-HTI-137799-TT
1. Hỗ trợ ngư dân mua máy mới,
đóng mới tàu đánh bắt thủy sản
- Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày
18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng
bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư
dân.
2. Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm thân
tàu đánh bắt thủy sản có công suất từ 40 CV trở lên - T-HTI-137807-TT
- Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày
18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng
bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư
dân.
3. Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm tai
nạn thuyền viên - T-HTI-137810-TT
- Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày
18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng
bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư
dân.
4. Hỗ trợ ngư dân thay máy tàu
sang loại máy tàu tiêu hao ít nhiên liệu hơn - T-HTI-137818-TT
- Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày
18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng
bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư
dân.