ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2715/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 08 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2638/TTr-SNN ngày
10/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 (mười
sáu) thủ tục hành chính được bổ sung, 40 (bốn mươi) thủ tục hành
chính được sửa đổi và 14 (mười bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trang Website tỉnh;
- TT Công báo-Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Kim Cự
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ
SUNG, SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2715/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Công nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng
hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng
trong chăn nuôi
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn, chẩn đoán
bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn, chẩn
đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
5
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn, chẩn
đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
6
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về
thú y
|
8
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về
thú y
|
9
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản
|
10
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản
|
11
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản
vận chuyển trong nước
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ
sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ
sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, cơ sở kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Hủy bỏ Chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt chuyển rừng, đất lâm nghiệp sang
trồng cao su đối với chủ đầu tư trồng cao su là tổ chức
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn
nuôi (Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi - T-HTI-052235-TT)
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả
an toàn - T-HTI-052282-TT
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển
ra ngoài tỉnh (Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh -
T-HTI-050298-TT)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển
trong tỉnh (Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh - T-HTI-050273-TT)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài
tỉnh (Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh - T-HTI-050286-TT)
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong
tỉnh (Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh - T-HTI-050994-TT)
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh
giống cây trồng lâm nghiệp chính - T-HTI-053796-TT
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống - T-HTI-047682-TT
|
3
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp - T-HTI-053802-TT
|
4
|
Công nhận nguồn gốc giống của lô cây con - T-HTI-053798-TT
|
5
|
Cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt - T-HTI-047664-TT
|
6
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng
do thanh lý rừng, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, khai thác tận dụng trong
chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng cao su (Cấp phép khai thác tận dụng gỗ
rừng tự nhiên, rừng trồng do thanh lý rừng, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng -
T-HTI-047828-TT)
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi
sinh sản các loại động vật hoang dã thông thường - T-HTI-047514-TT
|
8
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm - T-HTI-047551-TT
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng
(trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp quý hiếm và sản phẩm của chúng trong trường
hợp vận chuyển ra ngoại tỉnh- T-HTI-047442-TT
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu đã gắn chíp điện tử (Cấp
giấy chứng nhận trại nuôi gấu - T-HTI-047457-TT)
|
11
|
Cấp giấy phép di chuyển Gấu nuôi đã lập hồ sơ quản lý, gắn
chíp điện tử (Cấp Giấy phép di chuyển Gấu - T-HTI-047541-TT)
|
12
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật rừng
khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm (Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật rừng khai thác,
gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng - T-HTI-047474-TT)
|
13
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng
(trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm đã tịch thu sung quỹ Nhà nước -
T-HTI-047487-TT
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng và
sản phẩm của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm - T-HTI-047466-TT
|
III. Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở, nhóm cơ sở/vùng nuôi tôm, nuôi
trồng thủy sản theo hướng bền vững - T-HTI-049283-TT
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy
sản đối với động vật và thực vật thủy sản để làm giống - T-HTI-049502-TT
|
3
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy
sản đối với thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi
trồng thủy sản - T-HTI-049532-TT
|
4
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - T-HTI-046213-TT
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - T-HTI-046120-TT
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời -
T-HTI-045208-TT
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (Kiểm tra, cấp
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá - T-HTI-045467-TT)
|
8
|
Cấp Sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá - T-HTI-046754-TT
|
9
|
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản - T-HTI-046189-TT
|
10
|
Đổi Giấy phép khai thác thủy sản (có thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép) - T-HTI-046821-TT
|
11
|
Đổi Giấy phép khai thác thủy sản (không thay đổi nội dung
ghi trong giấy phép) - T-HTI-046893-TT
|
12
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản - T-HTI-046916-TT
|
13
|
Cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản - T-HTI-046724-TT
|
14
|
Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (Kiểm tra và công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm - T-HTI-052296-TT
|
15
|
Đăng ký kiểm tra và cấp lại quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
(Kiểm tra và cấp lại quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm - T-HTI-053013-TT)
|
IV. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi (Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được quy định tại Khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết
định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 - T-HTI-051117-TT)
|
2
|
Thẩm định cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi - T-HTI-051138-TT
|
3
|
Thẩm định gia hạn hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
- T-HTI-051154-TT)
|
4
|
Thẩm định cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi - T-HTI-051073-TT)
|
IV. Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
1
|
Bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư (Di dân nội vùng và ngoại
vùng - T-HTI-049611-TT
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Phê duyệt thiết kế, dự toán các công trình chăn nuôi -
T-HTI-051538-TT
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán các công trình khai
hoang, phục hóa, trồng cây lương thực, rau màu - T-HTI-052226-TT
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán các công trình
trồng trọt - T-HTI-052222-TT
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt Dự án trồng cao su trên đất lâm
nghiệp được quy hoạch là rừng sản xuất - T-HTI-047748-TT
|
III. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng vệ sinh an toàn thực
phẩm hàng hóa thủy sản - T-HTI-053025-TT
|
IV. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Tham gia ý kiến về báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình - T-HTI-130694-TT
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động để vật liệu, khai thác
đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông -
T-HTI-047003-TT
|
V. Lĩnh vực Đầu tư trong nước, đầu tư nước ngoài
|
1
|
Phê duyệt các dự án khoa học nông lâm nghiệp -
T-HTI-051511-TT
|
2
|
Thẩm định chương trình cấp nước sinh hoạt - T-HTI-051577-TT
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở của Dự án đầu tư hoặc báo cáo
kinh tế kỹ thuật - T-HTI-051611-TT
|
4
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật- tổng dự toán các dự án thủy
sản - T-HTI-052213-TT
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của các dự
án chế biến nông, lâm sản, ngành nghề nông thôn - T-HTI-052215-TT
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ
thuật, dự toán xây dựng công trình trong lĩnh vực nông nghiệp -
T-HTI-052217-TT
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán các công trình mục tiêu quốc
gia - T-HTI-052219-TT
|
PHẦN 2. NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
1. Công nhận nguồn giống cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi qua
bưu điện về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin công nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm (theo mẫu);
- Các tài liệu liên quan khác: Sơ đồ vườn cây, báo cáo tóm
tắt lịch sử nguồn giống; năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu sâu bệnh,
điều kiện ngoại cảnh bất thuận của nguồn giống; kết quả nghiên cứu hoặc hội thi
trước đó (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4.
Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá
nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Đơn xin công nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm (Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày
24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Quyết định số 64/2008/QĐ-BNN ngày 23/5/2008 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành quy định quản lý về sản xuất,
kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
- Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết
số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục
Mẫu đơn đề nghị công nhận nguồn
giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN NGUỒN
GIỐNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT
tỉnh/TP …………………..
1. Tên tổ chức, cá nhân: ........................................................................................................
2. Địa chỉ: …………………………… Điện thoại/Fax/E-mail ........................................................
3. Tên giống: .........................................................................................................................
4. Vị trí hành chính và địa lý của nguồn giống
Thôn …………………………… xã ……………………….. huyện ………. tỉnh/TP: .........................
5. Các thông tin chi tiết về nguồn giống đăng ký công nhận:
- Năm trồng: ……………………
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm
hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống khác):
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình
hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng):
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ
yếu):
Đối với nguồn giống là vườn cây đầu dòng, cần có thêm những
thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm
định theo đúng quy định.
|
Ngày … tháng … năm 20 …
Đại diện đơn
vị
(ký tên, đóng
dấu)
|
(* Cá nhân phải có bản photocopy Giấy chứng minh nhân dân
gửi kèm theo đơn)
2. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi qua
bưu điện về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ:
Đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện trong thời gian không
quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký cấp CFS, Sở Nông nghiệp
và PTNT thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp CFS nêu rõ
những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Đối với hồ sơ được gửi trực tiếp: Cán bộ chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ thì
trả hồ sơ và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ viết giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Phụ lục I)
được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ;
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy phép đầu tư) của doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do;
- Bản sao có công chứng xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc
công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành;
- Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có).
Đối với trường hợp đề nghị cấp CFS lần đầu tiên, phải đăng
ký Hồ sơ thương nhân với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:
- Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký đơn đề nghị
cấp CFS và con dấu của thương nhân (Phụ lục II);
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
của thương nhân;
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế;
- Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ
lục III).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá
nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận lưu
hành tự do.
Giấy chứng nhận lưu hành tự do có hiệu lực tối đa 02 năm kể
từ ngày cấp.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Phụ lục I);
- Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký đơn đề nghị
cấp CFS và con dấu của thương nhân (Phụ lục II);
- Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ
lục III).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp CFS phải đăng ký hồ sơ thương
nhân với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn khi đề nghị cấp CFS lần đầu
tiên và chỉ được xem xét cấp CFS khi đã đăng ký hồ sơ thương nhân.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH ngày
05/4/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ
về quản lý thức ăn chăn nuôi;
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính
phủ;
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng
Chính phủ quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa
xuất khẩu và nhập khẩu;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn về việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối
với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ lục I
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO (CFS) CHO SẢN PHẨM HÀNG HÓA XUẤT KHẨU ĐỐI
VỚI GIỐNG VẬT NUÔI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ VẬT TƯ CHUYÊN DÙNG TRONG CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Tên Tổ chức
Địa chỉ: ……………………….
Số điện thoại: ……………….
Số Fax: ………………………
Email: ………………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng … năm ………..
|
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hà Tĩnh
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, [Tên tổ chức/thương
nhân) đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh cấp Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các sản phẩm, hàng hóa thuộc phạm vi sản
xuất, kinh doanh của [Tên tổ chức/thương nhân] như sau:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn
|
Thành phần hàm lượng hoạt chất
(nếu có)
|
Nước nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ kèm theo (đề nghị đánh dấu x nếu có):
TT
|
Tên loại giấy tờ
|
Có (x)
|
1
|
Hồ sơ thương nhân
|
|
2
|
Bản sao có công chứng xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc
công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
|
|
3
|
Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy phép đầu tư) của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu
hành tự do).
|
|
4
|
Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu/nhà nhập
khẩu (nếu có).
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác của các thông tin đã kê khai và của các tài liệu trong hồ sơ.
|
(Người đại diện theo pháp luật
hoặc người được ủy quyền của tổ chức ký và đóng dấu)
|
Phụ lục II
ĐĂNG KÝ MẪU CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY
QUYỀN KÝ ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CFS VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10 tháng 02 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
………, ngày ….. tháng ….. năm …….
Kính gửi: ............................................................................... (tên
của Tổ chức cấp CFS)
Công ty: ............................................................................................. (tên
doanh nghiệp)
Địa chỉ: ................................................................................... (địa
chỉ của doanh nghiệp)
1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của doanh nghiệp có tên,
mẫu chữ ký và dấu dưới đây:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Mẫu chữ ký
|
Mẫu dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký trên đơn đề nghị cấp mẫu
CFS.
2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Phòng (Công ty)
|
Số chứng minh thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
được ủy quyền tới liên hệ cấp CFS tại … (tên của Tổ chức
cấp CFS).
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng
ký, ủy quyền này.
|
CÔNG TY …………
(Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục III
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA
THƯƠNG NHÂN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ)
………., ngày ….. tháng ….. năm ………..
Kính gửi: ................................................................................ (tên
của cơ quan cấp CFS)
Công ty: ............................................................................................. (tên
doanh nghiệp)
Địa chỉ: ................................................................................... (địa
chỉ của doanh nghiệp)
Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu của
doanh nghiệp chúng tôi như sau:
TT
|
Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của
cơ sở
|
Phụ trách cơ sở
|
Diện tích nhà xưởng
|
Mặt hàng sản xuất để xuất khẩu
(ghi riêng từng dòng cho mỗi mặt hàng)
|
Tên hàng
|
Số lượng công nhân
|
Số lượng máy móc
|
Công suất theo tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký
này.
|
CÔNG TY …………
(Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Cấp Chứng chỉ hành nghề tiêm
phòng, thiến hoạn, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động
vật
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp
lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Chứng chỉ hành
nghề tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (theo mẫu);
- Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn có
công chứng;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của thủ trưởng đơn vị (nếu là
cán bộ, công chức xin hành nghề) hoặc của chính quyền địa phương nơi người xin
hành nghề cư trú (bản chính);
- Bản kê các dụng cụ, nguyên vật liệu để hành nghề;
- Giấy chứng nhận sức khỏe của Trung tâm y tế cấp huyện trở
lên cấp (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành
nghề.
8. Lệ phí (nếu có):
- Cấp Chứng chỉ hành nghề lần đầu (hạn 5 năm): 50.000đ/lần;
- Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y:
250.000đ/lần
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề:
a) Điều kiện về bằng cấp chuyên môn:
- Người hành nghề chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức
khỏe động vật tối thiểu phải có bằng trung cấp chuyên ngành thú y, chăn nuôi
thú y hoặc trung cấp nuôi trồng thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản.
- Người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật phải có
chứng chỉ tốt nghiệp lớp đào tạo về kỹ thuật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên
ngành về thú y cấp tỉnh cấp.
b) Người được cấp chứng chỉ hành nghề thú y phải có giấy
khám sức khỏe xác nhận đủ sức khỏe để làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở
lên cấp.
c) Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại khoản
1, 2 còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận và không
thuộc đối tượng quy định tại Điều 66 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 16/5/2006 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở hành nghề;
- Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành quy chế hoạt động hành nghề thú y.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Tĩnh
Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .......................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: Số nhà ……….; thôn, xóm: ................................................
xã, phường: ……………………………. huyện: ....................................................................
số CMND: ………………………., cấp ngày: ……./……/…….., tại: ........................................
Trình độ chuyên môn: ........................................................................................................
Nội dung đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Địa điểm đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Pháp luật về
Thú y trong quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin chịu sự xử lý của cơ quan
có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Tôi gửi kèm đơn này gồm:
1. Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của UBND cấp xã, Thủ trưởng
cơ quan);
2. Bản sao bằng cấp chuyên môn (có công chứng);
4. Giấy khám sức khỏe;
5. Ảnh (3 x 4): 4 ảnh
|
Ngày ……. tháng ……. năm ……..
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tiêm
phòng, thiến hoạn, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động
vật
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp
lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Chứng chỉ hành
nghề tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (theo mẫu);
- Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn có
công chứng;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của thủ trưởng đơn vị (nếu là
cán bộ, công chức xin hành nghề) hoặc của chính quyền địa phương nơi người xin
hành nghề cư trú (bản chính);
- Bản kê các dụng cụ, nguyên vật liệu để hành nghề;
- Giấy chứng nhận sức khỏe của Trung tâm y tế cấp huyện trở
lên cấp (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành
nghề.
8. Lệ phí (nếu có):
- Cấp lại Chứng chỉ hành nghề: 25.000đ/lần;
- Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y:
250.000đ/lần
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề:
a) Điều kiện về bằng cấp chuyên môn:
- Người hành nghề chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức
khỏe động vật tối thiểu phải có bằng trung cấp chuyên ngành thú y, chăn nuôi
thú y hoặc trung cấp nuôi trồng thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản.
- Người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật phải có
chứng chỉ tốt nghiệp lớp đào tạo về kỹ thuật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên
ngành về thú y cấp tỉnh cấp.
b) Người được cấp chứng chỉ hành nghề thú y phải có giấy
khám sức khỏe xác nhận đủ sức khỏe để làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở
lên cấp.
c) Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại khoản
1, 2 còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận và không
thuộc đối tượng quy định tại Điều 66, Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở hành nghề;
- Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành quy chế hoạt động hành nghề thú y.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Tĩnh
Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .......................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: Số nhà ……….; thôn, xóm: ................................................
xã, phường: ……………………………. huyện: ....................................................................
số CMND: ………………………., cấp ngày: ……./……/…….., tại: ........................................
Trình độ chuyên môn: ........................................................................................................
Nội dung đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Địa điểm đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Pháp luật về
Thú y trong quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin chịu sự xử lý của cơ quan
có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Tôi gửi kèm đơn này gồm:
1. Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của UBND cấp xã, Thủ trưởng
cơ quan);
2. Bản sao bằng cấp chuyên môn (có công chứng);
4. Giấy khám sức khỏe;
5. Ảnh (3 x 4): 4 ảnh
|
Ngày ……. tháng ……. năm ……..
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
5. Gia hạn Chứng chỉ hành nghề tiêm
phòng, thiến hoạn, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động
vật
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp
lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Chứng chỉ hành
nghề tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (theo mẫu);
- Bản sao hợp pháp chứng chỉ hành nghề thú y đã cấp;
- Giấy chứng nhận sức khỏe của Trung tâm y tế cấp huyện trở
lên cấp (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành
nghề.
8. Lệ phí (nếu có):
- Cấp Chứng chỉ hành nghề lần đầu (hạn 5 năm): 50.000đ/lần;
- Phí kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề
thú y: 250.000đ/lần
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Đơn đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
Người được cấp chứng chỉ hành nghề thú y phải có giấy khám
sức khỏe xác nhận đủ sức khỏe để làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên
cấp.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở hành nghề;
- Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành quy chế hoạt động hành nghề thú y.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Tĩnh
Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .......................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: Số nhà ……….; thôn, xóm: ................................................
xã, phường: ……………………………. huyện: ....................................................................
số CMND: ………………………., cấp ngày: ……./……/…….., tại: ........................................
Trình độ chuyên môn: ........................................................................................................
Nội dung đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Địa điểm đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Pháp luật về
Thú y trong quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin chịu sự xử lý của cơ quan
có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Tôi gửi kèm đơn này gồm:
1. Bản sao hợp pháp chứng chỉ hành nghề thú y đã cấp;
2. Giấy chứng nhận sức khỏe.
3. Ảnh (3 x 4): 02 ảnh
|
Ngày ……. tháng ……. năm ……..
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
6. Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn,
dịch vụ kỹ thuật về thú y
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp
lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Chứng chỉ hành
nghề tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (theo mẫu);
- Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn có
công chứng;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của thủ trưởng đơn vị (nếu là
cán bộ, công chức xin hành nghề) hoặc của chính quyền địa phương nơi người xin
hành nghề cư trú (bản chính);
- Giấy chứng nhận sức khỏe của Trung tâm y tế cấp huyện trở
lên cấp (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành
nghề.
8. Lệ phí (nếu có):
- Cấp Chứng chỉ hành nghề lần đầu (hạn 5 năm): 50.000đ/lần;
- Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y:
250.000đ/lần
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
a) Người hành nghề tư vấn dịch vụ kỹ thuật về thú y tối
thiểu phải có bằng trung cấp thú y, trung cấp chăn nuôi thú y hoặc trung cấp
nuôi trồng thủy sản, đã tốt nghiệp lớp đào tạo về chuyên ngành thú y đối với
hành nghề thú y thủy sản.
b) Người được cấp chứng chỉ hành nghề thú y phải có giấy
khám sức khỏe xác nhận đủ sức khỏe để làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở
lên cấp.
c) Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại khoản
1, 2 còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận và không
thuộc đối tượng quy định tại Điều 66, Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở hành nghề;
- Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành quy chế hoạt động hành nghề thú y.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Tĩnh
Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .......................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: Số nhà ……….; thôn, xóm: ................................................
xã, phường: ……………………………. huyện: ....................................................................
số CMND: ………………………., cấp ngày: ……./……/…….., tại: ........................................
Trình độ chuyên môn: ........................................................................................................
Nội dung đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Địa điểm đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Pháp luật về
Thú y trong quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin chịu sự xử lý của cơ quan
có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Tôi gửi kèm đơn này gồm:
1. Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của UBND cấp xã, Thủ trưởng
cơ quan);
2. Bản sao bằng cấp chuyên môn (có công chứng);
4. Giấy khám sức khỏe;
5. Ảnh (3 x 4): 4 ảnh
|
Ngày ……. tháng ……. năm ……..
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
7. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tư
vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp
lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Chứng chỉ hành
nghề tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (theo mẫu);
- Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn có
công chứng;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của thủ trưởng đơn vị (nếu là
cán bộ, công chức xin hành nghề) hoặc của chính quyền địa phương nơi người xin
hành nghề cư trú (bản chính);
- Giấy chứng nhận sức khỏe của Trung tâm y tế cấp huyện trở
lên cấp (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành
nghề.
8. Lệ phí (nếu có):
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề: 25.000đ/lần;
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
a) Người hành nghề tư vấn dịch vụ kỹ thuật về thú y tối
thiểu phải có bằng trung cấp thú y, trung cấp chăn nuôi thú y hoặc trung cấp
nuôi trồng thủy sản, đã tốt nghiệp lớp đào tạo về chuyên ngành thú y đối với
hành nghề thú y thủy sản.
b) Người được cấp chứng chỉ hành nghề thú y phải có giấy
khám sức khỏe xác nhận đủ sức khỏe để làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở
lên cấp.
c) Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại khoản
1, 2 còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận và không
thuộc đối tượng quy định tại Điều 66, Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công
tác thú y;
- Thông tư số 37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở hành nghề;
- Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành quy chế hoạt động hành nghề thú y.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Tĩnh
Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .......................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: Số nhà ……….; thôn, xóm: ................................................
xã, phường: ……………………………. huyện: ....................................................................
số CMND: ………………………., cấp ngày: ……./……/…….., tại: ........................................
Trình độ chuyên môn: ........................................................................................................
Nội dung đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Địa điểm đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Pháp luật về
Thú y trong quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin chịu sự xử lý của cơ quan
có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Tôi gửi kèm đơn này gồm:
1. Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của UBND cấp xã, Thủ trưởng
cơ quan);
2. Bản sao bằng cấp chuyên môn (có công chứng);
4. Giấy khám sức khỏe;
5. Ảnh (3 x 4): 4 ảnh
|
Ngày ……. tháng ……. năm ……..
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
8. Gia hạn Chứng chỉ hành nghề tư
vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp
lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Chứng chỉ hành
nghề tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (theo mẫu);
- Bản sao hợp pháp chứng chỉ hành nghề thú y đã cấp;
- Giấy chứng nhận sức khỏe của Trung tâm y tế cấp huyện trở
lên cấp (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành
nghề.
8. Lệ phí (nếu có):
- Gia hạn Chứng chỉ hành nghề: 50.000đ/lần;
- Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y:
250.000đ/lần
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Đơn đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
Người được cấp chứng chỉ hành nghề thú y phải có giấy khám
sức khỏe xác nhận đủ sức khỏe để làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên
cấp.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở hành nghề;
- Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành quy chế hoạt động hành nghề thú y.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Tĩnh
Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .......................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: Số nhà ……….; thôn, xóm: ................................................
xã, phường: ……………………………. huyện: ....................................................................
số CMND: ………………………., cấp ngày: ……./……/…….., tại: ........................................
Trình độ chuyên môn: ........................................................................................................
Nội dung đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Địa điểm đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Pháp luật về
Thú y trong quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin chịu sự xử lý của cơ quan
có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Tôi gửi kèm đơn này gồm:
1. Bản sao hợp pháp chứng chỉ hành nghề thú y đã cấp;
2. Giấy chứng nhận sức khỏe;
3. Ảnh (3 x 4): 02 ảnh
|
Ngày ……. tháng ……. năm ……..
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
9. Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
thủy sản
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Chứng chỉ hành
nghề tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (theo mẫu);
- Bản sao bằng cấp hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn
(có công chứng), nếu văn bằng hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn gốc được
viết bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt;
- Bản sơ yếu lý lịch có xác nhận của thủ trưởng đơn vị (nếu
là công chức xin hành nghề) hoặc của chính quyền địa phương nơi người xin hành
nghề cư trú (bản chính);
- Giấy chứng nhận sức khỏe của Trung tâm y tế cấp huyện trở
lên cấp (bản chính).
- 02 ảnh màu cỡ 3x4.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành
nghề.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí Chứng chỉ hành nghề lần đầu (hạn 5 năm):
40.000đ/lần;
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở để cấp chứng chỉ
hành nghề thú y: 142.500đ/lần
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú y.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Điều kiện về bằng cấp chuyên môn: Chủ cửa hàng kinh doanh
thuốc thú y thủy sản tối thiểu phải có bằng trung cấp nuôi trồng thủy sản.
Người trực tiếp bán hàng tối thiểu phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp tập huấn về
lĩnh vực đăng ký hành nghề do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y
cấp tỉnh cấp;
- Điều kiện về sức khỏe: Người được cấp chứng chỉ hành nghề
thú y phải có giấy khám sức khỏe xác nhận đủ sức khỏe để làm việc của cơ sở y
tế từ cấp huyện trở lên cấp.
- Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại khoản
1, 2 còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận và không
thuộc đối tượng quy định tại Điều 66, Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản;
- Thông tư số 37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở hành nghề.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Tĩnh
Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .......................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: Số nhà ……….; thôn, xóm: ................................................
xã, phường: ……………………………. huyện: ....................................................................
số CMND: ………………………., cấp ngày: ……./……/…….., tại: ........................................
Trình độ chuyên môn: ........................................................................................................
Nội dung đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Địa điểm đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Pháp luật về
Thú y trong quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin chịu sự xử lý của cơ quan
có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Tôi gửi kèm đơn này gồm:
1. Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của UBND cấp xã, Thủ trưởng
cơ quan);
2. Bản sao bằng cấp chuyên môn (có công chứng);
4. Giấy khám sức khỏe;
5. Ảnh (3 x 4): 4 ảnh
|
Ngày ……. tháng ……. năm ……..
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
10. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
thủy sản
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp
lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Chứng chỉ hành
nghề tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (theo mẫu);
- Bản sao bằng cấp hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn
(có công chứng), nếu văn bằng hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn gốc được
viết bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt;
- Bản sơ yếu lý lịch có xác nhận của thủ trưởng đơn vị (nếu
là công chức xin hành nghề) hoặc của chính quyền địa phương nơi người xin hành
nghề cư trú (bản chính);
- Giấy chứng nhận sức khỏe của Trung tâm y tế cấp huyện trở
lên cấp (bản chính).
- 02 ảnh màu cỡ 3x4.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành
nghề.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp lại Chứng chỉ hành nghề: 40.000đ/lần;
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở để cấp chứng chỉ
hành nghề thú y: 142.500 đ/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Điều kiện về bằng cấp chuyên môn: Chủ cửa hàng kinh doanh
thuốc thú y thủy sản tối thiểu phải có bằng trung cấp nuôi trồng thủy sản.
Người trực tiếp bán hàng tối thiểu phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp tập huấn về
lĩnh vực đăng ký hành nghề do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y
cấp tỉnh cấp;
- Điều kiện về sức khỏe: Người được cấp chứng chỉ hành nghề
thú y phải có giấy khám sức khỏe xác nhận đủ sức khỏe để làm việc của cơ sở y
tế từ cấp huyện trở lên cấp.
- Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại khoản
1, 2 còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận và không
thuộc đối tượng quy định tại Điều 66, Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản;
- Thông tư số 37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở hành nghề;
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Tĩnh
Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .......................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: Số nhà ……….; thôn, xóm: ................................................
xã, phường: ……………………………. huyện: ....................................................................
số CMND: ………………………., cấp ngày: ……./……/…….., tại: ........................................
Trình độ chuyên môn: ........................................................................................................
Nội dung đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Địa điểm đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Pháp luật về
Thú y trong quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin chịu sự xử lý của cơ quan
có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Tôi gửi kèm đơn này gồm:
1. Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của UBND cấp xã, Thủ trưởng
cơ quan);
2. Bản sao bằng cấp chuyên môn (có công chứng);
4. Giấy khám sức khỏe;
5. Ảnh (3 x 4): 4 ảnh
|
Ngày ……. tháng ……. năm ……..
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
11. Gia hạn Chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
thủy sản
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp
lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Chứng chỉ hành
nghề tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (theo mẫu);
- Bản sao hợp pháp Chứng chỉ hành nghề thú y đã cấp;
- Giấy chứng nhận sức khỏe của Trung tâm y tế cấp huyện trở
lên cấp (bản chính).
- 02 ảnh màu cỡ 3x4.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành
nghề.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí gia hạn Chứng chỉ hành nghề: 40.000đ/lần;
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Đơn đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
Người được cấp chứng chỉ hành nghề thú y phải có giấy khám
sức khỏe xác nhận đủ sức khỏe để làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên
cấp.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản;
- Thông tư số 37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở hành nghề.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Tĩnh
Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .......................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: Số nhà ……….; thôn, xóm: ................................................
xã, phường: ……………………………. huyện: ....................................................................
số CMND: ………………………., cấp ngày: ……./……/…….., tại: ........................................
Trình độ chuyên môn: ........................................................................................................
Nội dung đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Địa điểm đăng ký hành nghề: .............................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Pháp luật về
Thú y trong quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin chịu sự xử lý của cơ quan
có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Tôi gửi kèm đơn này gồm:
1. Bản sao hợp pháp chứng chỉ hành nghề thú y đã cấp;
2. Giấy chứng nhận sức khỏe;
3. Ảnh (3 x 4): 02 ảnh
|
Ngày ……. tháng ……. năm ……..
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
12. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Thời gian khai báo:
- Đối với con giống phải khai báo ít nhất 03 ngày trước khi
xuất hàng;
- Đối với thủy sản thương phẩm, sản phẩm thủy sản phải khai
báo ít nhất 02 ngày trước khi xuất hàng.
Kiểm dịch viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu
đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian 01 ngày kiểm dịch viên thông báo về thời
gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch; hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng
nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận
chuyển trong nước;
- Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi
xuất phát của thủy sản (nếu có);
- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sản (nếu có);
- Giấy phép của cơ quan Kiểm lâm đối với thủy sản, sản phẩm
thủy sản thuộc những loài có trong danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại Phụ lục
của Công ước CITES.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ:
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): (theo Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày
13/12/2010 của Bộ Tài chính), cụ thể:
a) Lệ phí: Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy
sản vận chuyển trong nước: 40.000 đ/lần cấp;
b) Phí: Kiểm dịch:
* Cá nước mặn, lợ
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị: 5.500 đ/con
- Cá bột: 2.500 đ/vạn con
- Cá hương, cá giống: 40 đ/con
- Trứng, tinh trùng: 2.500 đ/vạn
* Cá nước ngọt
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị: 1.500 đ/con
- Cá bột: 2.500 đ/vạn con
- Cá hương, cá giống: 2.500 đ/vạn con
* Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng)
- Tôm bố mẹ: 16.500 đ/con
- Nauplius: 2.500 đ/vạn con
- Postlarvae: 4.500 đ/vạn con
- Tôm giống: 4.500 đ/vạn con
* Tôm chân trắng
- Tôm bố mẹ: 4.500 đ/con
- Nauplius: 800 đ/vạn con
- Postlarvae (từ PL12 trở lên): 2.500 đ/vạn con
- Tôm giống: 2.500 đ/vạn con
* Tôm nước ngọt
- Tôm bố mẹ: 8.500 đ/con
- Postlarvae: 4.500 đ/vạn con
- Tôm giống: 4.500 đ/vạn con
* Vích, đồi mồi, rùa da giống: 6.000 đ/con
* Baba, sam giống: 10 đ/con
* Cá sấu giống: 2.000 đ/con
* Cua giống: 10 đ/con
* Ếch lươn giống: 10 đ/con
* Hải sâm, sá sùng, trùn lá giống: 30 đ/con
* Cá cảnh: giá trị lô hàng: 0.95% tối thiểu 285.000 đ, tối
đa 9.500.000 đ
* Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống: 100 đ/kg
c) Phí kiểm tra các chỉ tiêu đơn lẻ (theo mục G của Thông tư
số 199/2010/TT-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận
chuyển trong nước (Phụ lục 02, Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định trình tự, thủ tục
kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Động vật, sản phẩm động vật đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuộc Danh mục
động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch và được bao gói, bảo quản
theo quy định của Pháp luật.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản;
- Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày 12/11/2008 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động
vật thủy sản;
- Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản,
sản phẩm thủy sản;
- Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 Ban hành Quy
định về kiểm dịch, kiểm soát giết mổ động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ
sinh thú y.
Phụ lục 2
Mẫu hồ sơ kiểm dịch thủy sản, sản
phẩm thủy sản
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Mẫu 1
|
GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC
Số:……………../ĐK-KDTS
|
Kính gửi: …………………………………………
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):.......................................................................................
Địa chỉ giao dịch:......................................................................................................................
Điện thoại:...................................... Di động:.......................... Fax:............................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
STT
|
Tên thương mại
|
Tên khoa học
|
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (1)
|
Số lượng/ Trọng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
Mục đích sử dụng:....................................................................................................................
Quy cách đóng gói/bảo quản:..................................................... Số
lượng bao gói:.....................
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi
trồng/sơ chế/bảo quản............................ :
...............................................................................................................................................
Điện thoại:................................................................. Fax:........................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng:...............................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại:................................................................. Fax:........................................................
Nơi đến cuối cùng:....................................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/........................................................... Số
lượng:.................... Trọng lượng:.........................
2/........................................................... Số
lượng:.................... Trọng lượng:.........................
3/........................................................... Số
lượng:.................... Trọng lượng:.........................
Phương tiện vận chuyển:...........................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:.................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:..................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:..................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG
VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại: ………………………………. vào hồi……. giờ ….. ngày……/……/……..
Vào sổ đăng ký số …………….ngày……/……/…….
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
………………………
Ngày …… tháng …… năm …..
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn; hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp
lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng
nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y;
- Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (bản sao công
chứng);
- Các giấy tờ liên quan đến việc thành lập cơ sở.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): Biểu mức thu phí, lệ phí trong công tác
thú y ban hành kèm theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính.
Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở
sản xuất con giống:
* Môi trường không khí:
- Độ bụi không khí: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Ánh sáng: 10.000 đ/chỉ tiêu;
- Tiếng ồn: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Độ ẩm không khí: 10.000 đ/chỉ tiêu;
- Nhiệt độ không khí: 10.000 đ/chỉ tiêu;
- Độ chuyển động không khí: 10.000 đ/chỉ tiêu;
- Độ nhiễm khuẩn không khí: 10.000 đ/chỉ tiêu;
- Nồng độ CO2: 50.000 đ/chỉ tiêu;
- Nồng độ khí H2S: 50.000 đ/chỉ tiêu;
- Nồng độ khí NH3: 50.000 đ/chỉ tiêu;
* Xét nghiệm nước:
- Độ PH: 15.000 đ/chỉ tiêu;
- Nhiệt độ: 3.000 đ/chỉ tiêu;
- Độ dẫn điện: 15.000 đ/chỉ tiêu;
- Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3): 20.000 đ/chỉ
tiêu;
- Clorua: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Clo dư: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Sunfat: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Photphat: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Đồng: 30.000 đ/chỉ tiêu;
- Sắt tổng số: 30.000 đ/chỉ tiêu;
- Natri: 40.000đ/chỉ tiêu;
- Mangan: 40.000đ/chỉ tiêu;
- Natri (tính theo N): 30.000đ/chỉ tiêu;
- Nitrit (tính theo N): 20.000đ/chỉ tiêu;
- Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí):
250.000đ/chỉ tiêu;
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí: 20.000/chỉ tiêu;
- Coli forms: 20.000/chỉ tiêu;
- Feacal forms: 20.000/chỉ tiêu;
- E.coli: 20.000/chỉ tiêu;
- Cl. Perfringeips: 20.000/chỉ tiêu;
- Các vi khuẩn gây bệnh khác: 40.000/chỉ tiêu;
- Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc:
100đ/chỉ tiêu;
- BOD520C (Biochemical Oxygen Demand): 50.000 đ/chỉ tiêu;
- COD (Chemical Oxygen Demand)
- Sunphua (H2S): 50.000 đ/chỉ tiêu;
- Amoniac (NH3)
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu số 05,
Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ
sinh thú y).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 ban hành Quy
định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ
sinh thú y;
- Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 Quyết định
ban hành quy định về kiểm dịch, kiểm soát giết mổ động vật, sản phẩm động vật;
kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí
trong công tác thú y.
Mẫu 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Mẫu: 5
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ
SINH THÚ Y
Số:…………./ĐK-KTVSTY
Kính gửi:…………………………………………
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):.....................................................................................
Địa chỉ giao dịch:......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.................................. Cấp
ngày……/…../……tại..................................
Điện thoại:.......................... Fax:....................... Email:..............................................................
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở (1):
1. Cơ sở chăn nuôi động vật.
Loại động vật:............................................................... Số
lượng:............................................
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.
Loại động vật:............................................................... Số
lượng:............................................
3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.
Loại động vật:............................................................... Số
lượng:............................................
4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:................................................ Khối
lượng:..........................................
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật. £
6. Cơ sở giết mổ động vật.
Loại động vật:...................................................... Công
suất giết mổ:........................... con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:...................................................... Công
suất:......................... tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:............................................................ Công
suất:........................... tấn
9. Cơ sở kinh doanh động vật/sản phẩm động vật.
Loại động vật/sản phẩm động vật:...............................................................................................
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hóa chất
dùng trong thú y: £
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hóa chất
dùng trong thú y: £
12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật:...........................................................................................................................
An toàn với bệnh:......................................................................................................................
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động
vật: £
Địa điểm cơ sở:.......................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm
quyền thẩm định vào ngày…/…/…
Đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số:....................... Cấp
tại.................................................
Mục đích sử dụng:
£ Tiêu thụ nội địa
£ Phục vụ xuất khẩu
Các giấy tờ liên quan:...............................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày…./…../……..
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH
Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở…………(2)…………………
Thời gian kiểm tra: …….giờ, ngày …/…/…
Vào sổ đăng ký số…………ngày …/…/…
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại ……………………
Ngày …….tháng ……..năm …….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
14. Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động
vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp
lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng
nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y;
- Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (bản sao công
chứng);
- Các giấy tờ liên quan đến việc thành lập cơ sở.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): Biểu mức thu phí, lệ phí trong công tác
thú y ban hành kèm theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính.
Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở
sản xuất con giống:
* Môi trường không khí:
- Độ bụi không khí: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Ánh sáng: 10.000 đ/chỉ tiêu;
- Tiếng ồn: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Độ ẩm không khí: 10.000 đ/chỉ tiêu;
- Nhiệt độ không khí: 10.000 đ/chỉ tiêu;
- Độ chuyển động không khí: 10.000 đ/chỉ tiêu;
- Độ nhiễm khuẩn không khí: 10.000 đ/chỉ tiêu;
- Nồng độ CO2: 50.000 đ/chỉ tiêu;
- Nồng độ khí H2S: 50.000 đ/chỉ tiêu;
- Nồng độ khí NH3: 50.000 đ/chỉ tiêu;
* Xét nghiệm nước:
- Độ PH: 15.000 đ/chỉ tiêu;
- Nhiệt độ: 3.000 đ/chỉ tiêu;
- Độ dẫn điện: 15.000 đ/chỉ tiêu;
- Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3): 20.000 đ/chỉ
tiêu;
- Clorua: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Clo dư: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Sunfat: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Photphat: 20.000 đ/chỉ tiêu;
- Đồng: 30.000 đ/chỉ tiêu;
- Sắt tổng số: 30.000 đ/chỉ tiêu;
- Natri: 40.000đ/chỉ tiêu;
- Mangan: 40.000đ/chỉ tiêu;
- Natri (tính theo N): 30.000đ/chỉ tiêu;
- Nitrit (tính theo N): 20.000đ/chỉ tiêu;
- Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí):
250.000đ/chỉ tiêu;
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí: 20.000/chỉ tiêu;
- Coli forms: 20.000/chỉ tiêu;
- Feacal forms: 20.000/chỉ tiêu;
- E.coli: 20.000/chỉ tiêu;
- Cl. Perfringeips: 20.000/chỉ tiêu;
- Các vi khuẩn gây bệnh khác: 40.000/chỉ tiêu;
- Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc:
100đ/chỉ tiêu;
- BOD520C (Biochemical Oxygen Demand): 50.000 đ/chỉ tiêu;
- COD (Chemical Oxygen Demand)
- Sunphua (H2S): 50.000 đ/chỉ tiêu;
- Amoniac (NH3)
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu số 05,
Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ
sinh thú y).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 46/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y, danh
mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu
chuẩn vệ sinh thú y;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 ban hành Quy
định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ
sinh thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí
trong công tác thú y.
Mẫu 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Mẫu: 5
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ
SINH THÚ Y
Số:…………./ĐK-KTVSTY
Kính gửi:…………………………………………
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):.....................................................................................
Địa chỉ giao dịch:......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.................................. Cấp
ngày……/…../……tại..................................
Điện thoại:.......................... Fax:....................... Email:..............................................................
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở (1):
1. Cơ sở chăn nuôi động vật.
Loại động vật:............................................................... Số
lượng:............................................
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.
Loại động vật:............................................................... Số
lượng:............................................
3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.
Loại động vật:............................................................... Số
lượng:............................................
4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:................................................ Khối
lượng:..........................................
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật. £
6. Cơ sở giết mổ động vật.
Loại động vật:...................................................... Công
suất giết mổ:........................... con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:...................................................... Công
suất:......................... tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:............................................................ Công
suất:........................... tấn
9. Cơ sở kinh doanh động vật/sản phẩm động vật.
Loại động vật/sản phẩm động vật:...............................................................................................
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hóa chất
dùng trong thú y: £
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hóa chất
dùng trong thú y: £
12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật:...........................................................................................................................
An toàn với bệnh:......................................................................................................................
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động
vật: £
Địa điểm cơ sở:.......................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm
quyền thẩm định vào ngày…/…/…
Đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số:....................... Cấp
tại.................................................
Mục đích sử dụng:
£ Tiêu thụ nội địa
£ Phục vụ xuất khẩu
Các giấy tờ liên quan:...............................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày…./…../……..
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH
Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở …………(2)…………………
Thời gian kiểm tra: …….giờ, ngày …/…/…
Vào sổ đăng ký số…………ngày …/…/…
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại ……………………
Ngày …….tháng ……..năm …….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn
giống cây lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh (số 70, đường Phan Đình Phùng,
Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ,
nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa
đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (bản chính);
- Báo cáo thực trạng của nguồn giống (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
Chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp bị hủy bỏ khi
có một trong các trường hợp sau đây:
a) Chủ nguồn giống tự nguyện đề nghị hủy bỏ chứng chỉ công
nhận nguồn giống;
b) Nguồn giống đã công nhận bị thoái hóa, suy giảm năng suất
so với khi được công nhận đến mức phải thay thế;
c) Nguồn giống đã công nhận bị phá hại (bị cháy hơn 40% diện
tích, bị sâu bệnh nặng hơn 30%) không đạt tiêu chuẩn sản xuất;
d) Nguồn giống đã công nhận không còn hiệu quả trong sản
xuất.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày
24/3/2004;
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm
nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010 của Chính phủ.
2. Thẩm định và phê duyệt chuyển
rừng, đất lâm nghiệp sang trồng cao su đối với chủ đầu tư trồng cao su là tổ
chức.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh (số 70, đường Phan Đình Phùng, Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ
(trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa phù hợp
thì thông báo cho tổ chức biết để hoàn thiện hồ sơ theo quy định).
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị của tổ chức, Báo cáo kết quả điều tra hiện
trạng đất, rừng khu vực đề nghị chuyển đổi, kèm theo các tài liệu điều tra,
khảo sát ngoại nghiệp của đơn vị tư vấn và các tài liệu khác có liên quan (bản
chính).
- Bản đồ thiết kế khu vực điều tra tỷ lệ 1/5.000 hoặc
1/10.000 (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Lâm nghiệp tham mưu Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (đối với tổ chức, doanh nghiệp).
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành
chính.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 9/9/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010 của Chính phủ.
B. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
1. Công bố hợp quy chất lượng giống
vật nuôi và thức ăn chăn nuôi - T-HTI-052235-TT
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cán bộ chuyên môn kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn; nếu
chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh để nộp lại.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy:
+ Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục I);
+ Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng
hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;
+ Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa (đặc điểm, tính
năng, công dụng …).
- Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh:
+ Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục I);
+ Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa (đặc điểm, tính
năng, công dụng …);
+ Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử
nghiệm được công nhận;
+ Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được
xây dựng và áp dụng theo mẫu tại Phụ lục II hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu
chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống
quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001;
+ Kế hoạch giám sát định kỳ;
+ Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: Đối tượng
được chứng nhận hợp quy; Tài liệu kỹ thuật (số hiệu, tên) sử dụng làm căn cứ để
chứng nhận hợp quy; Tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy;
Phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; Mô tả quá trình đánh giá hợp quy
(lấy mẫu đánh giá, thời gian đánh giá; …) và các lý giải cần thiết;
+ Kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận);
+ Các thông tin cần bổ sung và tài liệu khác liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Mẫu Bản công bố hợp quy (Phụ lục I), ban hành kèm theo
Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Mẫu Kế hoạch kiểm soát chất lượng (Phụ lục II), ban hành
kèm theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH ngày
05/4/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ
về quản lý thức ăn chăn nuôi;
- Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT Hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc
lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Phụ lục I
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số:………..
Tên tổ chức, cá nhân:......................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:........................................................
E-mail:............................................................................................................................
CÔNG BỐ
Sản phẩm, hàng hóa (Tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc
trưng kỹ thuật, …)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức
đánh giá sự phù hợp …):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
………, ngày … tháng … năm …
Đại diện tổ
chức, cá nhân
(ký tên, chức
vụ, đóng dấu)
|
|
Phụ lục II
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hóa:
…………………………………………………
Các quá trình sản xuất cụ thể
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
|
Các chỉ tiêu kiểm soát
|
Quy định kỹ thuật
|
Tần suất lấy mẫu/ cỡ mẫu
|
Thiết bị thử nghiệm/ kiểm tra
|
Phương pháp thử/ kiểm tra
|
Biểu ghi chép
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày … tháng … năm …
Đại diện doanh
nghiệp
(ký tên, đóng
dấu)
|
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn (T-HTI-052282-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy
hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà
Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
sơ chế rau, quả an toàn (theo mẫu), (bản chính).
- Bản kê khai điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
(theo mẫu), (bản chính).
b. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, giấy chứng nhận (nếu có và đề
nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
sơ chế rau, quả an toàn theo mẫu tại Phụ lục 3, 4 (Ban hành kèm theo Thông tư
số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn);
- Bản kê khai điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
theo mẫu tại Phụ lục 5 (Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày
15/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
1. Điều kiện sản xuất rau, quả an toàn
a) Nhân lực:
- Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật chuyên ngành trồng trọt hoặc
bảo vệ thực vật từ trung cấp trở lên để hướng dẫn, giám sát kỹ thuật sản xuất
rau, quả an toàn (cán bộ của cơ sở sản xuất, cán bộ khuyến nông, bảo vệ thực
vật hoặc hợp đồng lao động thường xuyên hoặc không thường xuyên);
- Người lao động phải qua tập huấn kỹ thuật, có chứng chỉ
đào tạo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc tổ chức có chức năng
nhiệm vụ tập huấn về VietGAP và các quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau,
quả, chè an toàn.
b) Đất trồng và giá thể
- Vùng đất trồng phải trong quy hoạch được Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố phê duyệt. Không bị ảnh hưởng trực tiếp các chất thải công
nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, các lò giết mổ gia
súc tập trung, nghĩa trang, đường giao thông lớn;
- Hàm lượng một số kim loại nặng trong đất, giá thể trước
khi sản xuất và trong quá trình sản xuất (kiểm tra khi thấy có nguy cơ gây ô
nhiễm) không vượt quá ngưỡng cho phép nêu tại Phụ lục 1 của Quyết định số
99/2008/QĐ-BNN.
c) Nước tưới
- Không sử dụng nước thải công nghiệp, nước thải từ các bệnh
viện, khu dân cư tập trung, trang trại chăn nuôi, lò giết mổ gia súc để tưới
trực tiếp cho rau, quả và chè;
- Hàm lượng một số hóa chất và kim loại nặng trong nước tưới
trước khi sản xuất và trong quá trình sản xuất (kiểm tra khi thấy có nguy cơ
gây ô nhiễm) không vượt quá ngưỡng cho phép nêu tại Phụ lục 2 của Quyết định số
99/2008/QĐ-BNN;
- Nước sử dụng trong sản xuất rau mầm phải đạt tiêu chuẩn
nước sinh hoạt cho người.
d) Quy trình sản xuất rau, quả an toàn
Nhà sản xuất xây dựng quy trình sản xuất phù hợp với cây
trồng và điều kiện cụ thể của địa phương, nhưng phải phù hợp với các quy định
về đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm có trong VietGAP.
đ) Nhà sản xuất phải cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm và có hồ sơ ghi chép toàn bộ quá trình sản xuất theo VietGAP.
2. Điều kiện sơ chế rau, quả an toàn
a) Nhân lực phải đáp ứng các điều kiện nêu ở mục a khoản 1
Điều 3 Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN và được kiểm tra sức khỏe định kỳ, đảm bảo
không mắc các bệnh truyền nhiễm theo quy định hiện hành của Bộ Y tế;
b) Có địa điểm, nhà xưởng, dụng cụ sơ chế, bao gói sản phẩm,
phương tiện vận chuyển đảm bảo các điều kiện về vệ sinh an toàn thực phẩm theo
VietGAP;
c) Nước dùng rửa rau, quả phải đạt tiêu chuẩn theo Quyết
định số 1329/2002/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
ban hành tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống;
d) Có hợp đồng mua rau, quả tươi của nhà sản xuất rau, quả
an toàn (trong trường hợp mua nguyên liệu để sơ chế);
đ) Nhà sơ chế phải cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
và có hồ sơ ghi chép toàn bộ quá trình sơ chế theo VietGAP;
e) Quy trình sơ chế rau, quả an toàn
Nhà sơ chế xây dựng quy trình sơ chế phù hợp với các quy
định về đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm có trong VietGAP”.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả
và chè an toàn;
- Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục số 3
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
………, ngày ….. tháng ….. năm …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ RAU, QUẢ AN TOÀN
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Hà Tĩnh.
1. Tên nhà sản xuất/sơ chế:...................................................................................................
2. Địa chỉ:.............................................................................................................................
ĐT:............................................. Fax................................. Email..........................................
3. Quyết định thành lập hoặc giấy phép kinh doanh (nếu có):
4. Hình thức đề nghị cấp
Cấp mới Cấp lại
5. Đăng ký được cấp giấy chứng nhận
Sau khi nghiên cứu Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh
rau, quả, chè an toàn, đặc biệt về điều kiện sản xuất/ sơ chế rau, quả, chè an
toàn, liên hệ với điều kiện cụ thể, chúng tôi xin đăng ký được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất/ sơ chế rau, quả an toàn:
- Diện tích sản xuất rau, quả an toàn đăng ký: ……….ha/ công
suất sơ chế rau, quả an toàn đăng ký: ……. kg/đơn vị thời gian;
- Chủng loại rau, quả an toàn đăng ký:………………
- Địa điểm: thôn….xã, (phường) …………….huyện (quận)………..
- Bản kê điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn (kèm
theo);
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng Quy trình thực hành sản
xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn.
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an
toàn./.
|
Đại diện của nhà sản xuất
(ký tên, đóng
dấu)
|
Phụ lục 5
Mẫu bản kê khai điều kiện sản xuất,
chế biến rau, quả, chè an toàn
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày ….. tháng ….. năm …..
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ, CHÈ AN TOÀN
1. Tên nhà sản xuất:..................................................................................................
2. Địa chỉ:............................. ĐT...................... Fax..................... Email.....................
3. Điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an
toàn
3.1. Nhân lực:
Danh sách cán bộ kỹ thuật
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ chuyên môn
|
Thời gian công tác
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Danh sách hộ gia đình sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả,
chè an toàn
TT
|
Họ tên chủ hộ
|
DT đất trồng (ha)
|
Chứng chỉ tập huấn
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
3.2. Đất trồng:
- Diện tích sản xuất rau, quả, chè an toàn đăng ký:
……………….ha (hoặc quy mô sản xuất …….kg/đơn vị thời gian);
- Địa điểm: thôn….xã, (phường) …………..huyện …………..
- Bản đồ giải thửa, hoặc sơ đồ khu vực sản xuất;
- Kết quả phân tích đất theo Phụ lục 1 của Quy định này (nếu
có);
- Khu vực sản xuất, sơ chế, chế biến cách ly các nguồn gây ô
nhiễm ……………m.
3.3. Nguồn nước tưới:
- Nguồn nước tưới cho cây rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước
ngầm…):……..
- Kết quả phân tích nước tưới theo Phụ lục 2 của Quy định
này (nếu có).
3.4. Quy trình sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an
toàn:
- Các loài rau, quả, chè đăng ký sản xuất: ……………………………
- Các quy trình sản xuất sơ chế rau, quả, chè an toàn theo
GAP (VietGAP…) và chế biến chè theo quy trình chế biến an toàn …..
3.5. Điều kiện sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn:
- Diện tích khu sơ chế ……..m2, loại nhà:……..
- Diện tích kho bảo quản: ………m2, tình trạng kỹ
thuật:……..
- Điều kiện bao gói sản phẩm:………………………………………
- Quy trình sơ chế rau, quả an toàn theo GAP (VietGAP…) và
Quy trình chế biến chè an toàn … cho loại rau, quả, chè đăng ký sản xuất…………………
Chúng tôi cam kết các thông tin trong bản kê khai là đúng sự
thật.
|
……., ngày … tháng …. năm …..
Đại diện của
nhà sản xuất
(ký tên, đóng
dấu)
|
3. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (T-HTI-050298-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh).
Thời gian ít nhất trước 02 ngày nếu động vật đã được áp dụng
các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định và còn miễn dịch.
Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ,
nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa
đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh (bản chính), (bản chính);
- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú
y sản phẩm động vật (nếu có);
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có):
* Phí Kiểm tra lâm sàng động vật.
- Trứng gia cầm: 2 đ/quả;
- Trứng chim cút: 50 đ/kg.
* Phí Kiểm dịch sản phẩm động vật:
- Thịt động vật đông lạnh:
+ Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh (từ 9
tấn trở lên): 450.000 đ/lô hàng;
+ Vận chuyển với số lượng ít (dưới 9 tấn): 50 đ/kg.
- Da trâu, bò: 1.000 đ/tấm.
* Phí Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch.
- Xe ô tô: 30.000 đ/lần/cái;
- Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch: 300 đ/m2.
* Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh 20.000 đ/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh. Mẫu 14.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
Sản phẩm động vật được lấy từ động vật đạt tiêu chuẩn vệ
sinh thú y thuộc danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm
dịch; thuộc vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, đã được áp dụng các biện
pháp phòng bệnh bắt buộc, còn miễn dịch và đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y
được bao gói, bảo quản theo quy định của Pháp luật.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/07/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật
phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí
trong công tác thú y.
Mẫu 14
(Ban hành kèm theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Dấu của cơ quan kiểm dịch
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH
Số:…………./ĐK-KDNĐ
Kính gửi:……………………………………………………………
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):.......................................................................................
Địa chỉ giao dịch:......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.................................. Cấp
ngày…../……/…..tại...................................
Điện thoại:............................................... Fax:.......................... Email.......................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):............................................................................................................
Nơi xuất phát:..........................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh:.........................................................
theo Quyết định số…/……….ngày …/…/… của ………. (1)………. (nếu
có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
2/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
3/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
4/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
5/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau
(loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
2/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
3/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
4/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
5/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng (2)
|
Khối lượng (kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):............................................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ
sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số……../…….ngày…./…../…….của……………(3)……………(nếu
có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:......................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:.................................................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:...............................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:.................................................................
Nơi đến (cuối cùng):..................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:...........................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
2/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
3/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:...................................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:.......................................................................................
...............................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:.................................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:..................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:..................................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và
cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG
VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm ……………………………
………………………………………………………………
…………..vào hồi……giờ…….ngày……/……../……..
Vào sổ đăng ký số………/ngày……/……/………
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại ……………………
Ngày …… tháng …… năm …….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh (T-HTI-050273-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trạm Thú y huyện,
thị xã, thành phố - Chi cục Thú y.
Thời gian ít nhất trước 02 ngày đối với sản phẩm đã được
kiểm tra các chỉ tiêu VSTY, 07 ngày đối với sản phẩm chưa được kiểm tra các chỉ
tiêu VSTY.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ,
nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa
đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận
chuyển ra khỏi huyện (theo mẫu), (bản chính);
- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú
y sản phẩm động vật (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trạm thú y huyện,
thị xã, thành phố.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có):
* Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển
trong tỉnh: 3.000 đ/lần;
* Phí Kiểm tra lâm sàng động vật:
- Trứng gia cầm: 2 đ/quả;
- Trứng chim cút: 50 đ/kg
* Phí Kiểm dịch sản phẩm động vật: Da trâu, bò: 1.000 đ/tấm.
* Phí Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch:
- Xe ô tô: 30.000 đ/lần/cái;
- Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch: 300 đ/m2.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận
chuyển ra khỏi huyện. Mẫu 1.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Sản phẩm động vật được lấy từ động vật đạt tiêu chuẩn vệ
sinh thú y thuộc danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm
dịch; thuộc vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, đã được áp dụng các biện
pháp phòng bệnh bắt buộc, còn miễn dịch và đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y
được bao gói, bảo quản theo quy định của Pháp luật.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/07/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật
phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí
trong công tác thú y.
Mẫu 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Dấu của cơ quan kiểm dịch
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN
Số:…………./ĐK-KDNĐ
Kính gửi:……………………………………………………………
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):.......................................................................................
Địa chỉ giao dịch:......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.................................. Cấp
ngày…../……/…..tại...................................
Điện thoại:............................................... Fax:.......................... Email.......................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):............................................................................................................
Nơi xuất phát:..........................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh:.........................................................
theo Quyết định số …/……… ngày…/…/… của ………. (1)………. (nếu
có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
2/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
3/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
4/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
5/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau
(loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
2/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
3/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
4/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
5/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng (2)
|
Khối lượng (kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):............................................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ
sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số……../…….ngày…./…../…….của……………(3)……………(nếu
có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:......................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:.................................................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:...............................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:.................................................................
Nơi đến (cuối cùng):..................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:...........................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
2/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
3/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:...................................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:.......................................................................................
...............................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:.................................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:..................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:..................................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và
cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG
VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm ……………………………
………………………………………………………………
…………..vào hồi……giờ…….ngày……/……../……..
Vào sổ đăng ký số………/ngày……/……/………
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại ……………………
Ngày …….tháng ……..năm …….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
5. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (T-HTI-050286-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận -
trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà
Tĩnh).
Thời gian ít nhất trước 02 ngày nếu động vật đã được áp dụng
các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định và còn miễn dịch.
Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ,
nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa
đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh (theo mẫu), (bản chính);
- Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi
xuất phát động vật (nếu có);
- Giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh
động vật (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có):
* Phí Kiểm tra lâm sàng động vật:
- Trâu, bò, ngựa, lừa: 4.000 đ/con;
- Dê: 2.000 đ/con;
- Lợn:
+ Lợn (trên 15 kg): 1.000 đ/con
+ Lợn (bằng hoặc dưới 15 kg): 500 đ/con;
- Chó mèo: 2.000 đ/con;
- Khỉ, vườn, cáo, nhím, chồn: 5.000 đ/con;
- Chim cảnh các loại: 5.000 đ/con;
- Chim làm thực phẩm: 30 đ/con;
- Hươu: 30.000 đ/con;
- Gia cầm các loại: 50 đ/con;
* Phí Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch:
- Xe ô tô: 30.000 đ/lần/cái;
- Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch: 300 đ/m2.
* Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển
ra ngoài tỉnh: 20.000 đ/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh. Mẫu 14.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Động vật đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuộc Danh mục động
vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch; được lấy từ vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật, đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc và
còn miễn dịch.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/07/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật
phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí
trong công tác thú y.
Mẫu 14
(Ban hành kèm theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Dấu của cơ quan kiểm dịch
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH
Số:…………./ĐK-KDNĐ
Kính gửi:……………………………………………………………
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):.......................................................................................
Địa chỉ giao dịch:......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.................................. Cấp
ngày…../……/…..tại...................................
Điện thoại:............................................... Fax:.......................... Email.......................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):............................................................................................................
Nơi xuất phát:..........................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh:.........................................................
theo Quyết định số…/……….ngày …/…/… của ………. (1)………. (nếu
có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
2/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
3/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
4/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
5/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau
(loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
2/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
3/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
4/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
5/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng (2)
|
Khối lượng (kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):............................................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ
sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số……../…….ngày…./…../…….của……………(3)……………(nếu
có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:......................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:.................................................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:...............................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:.................................................................
Nơi đến (cuối cùng):..................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:...........................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
2/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
3/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:...................................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:.......................................................................................
...............................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:.................................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:..................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:..................................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và
cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG
VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm ……………………………
………………………………………………………………
…………..vào hồi……giờ…….ngày……/……../……..
Vào sổ đăng ký số………/ngày……/……/………
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại ……………………
Ngày …… tháng …… năm …….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
6. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật vận chuyển trong tỉnh (T-HTI-050994-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trạm Thú y huyện,
thị xã, thành phố - Chi cục Thú y.
Thời gian ít nhất trước 02 ngày đối với sản phẩm đã được
kiểm tra các chỉ tiêu VSTY, 07 ngày đối với sản phẩm chưa được kiểm tra các chỉ
tiêu VSTY.
Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ,
nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa
đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận
chuyển ra khỏi huyện (theo mẫu), (bản chính);
- Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi
xuất phát động vật (nếu có);
- Giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh
động vật (nếu có), (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trạm thú y huyện,
thị xã, thành phố.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có):
* Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển
trong tỉnh: 3.000 đ/lần;
* Phí Kiểm tra lâm sàng động vật:
- Trâu, bò, ngựa, lừa: 4.000 đ/con;
- Dê: 2.000 đ/con;
- Lợn:
+ Lợn (trên 15kg): 1.000 đ/con
+ Lợn (bằng hoặc dưới 15kg): 500 đ/con;
- Chó mèo: 2.000 đ/con;
- Khỉ, vườn, cáo, nhím, chồn: 5.000 đ/con;
- Chim cảnh các loại: 5.000 đ/con;
- Chim làm thực phẩm: 30 đ/con;
- Hươu: 30.000 đ/con;
- Gia cầm các loại: 50 đ/con;
* Phí Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch:
- Xe ô tô: 30.000 đ/lần/cái;
- Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch: 300 đ/m2.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận
chuyển ra khỏi huyện. Mẫu 1.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Động vật đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuộc Danh mục động
vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch; được lấy từ vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật, đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc và
còn miễn dịch.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/07/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật
phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài
chính về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí
trong công tác thú y.
Mẫu 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Dấu của cơ quan kiểm dịch
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN
Số:…………./ĐK-KDNĐ
Kính gửi:……………………………………………………………
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):.......................................................................................
Địa chỉ giao dịch:......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.................................. Cấp
ngày…../……/…..tại...................................
Điện thoại:............................................... Fax:.......................... Email.......................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):............................................................................................................
Nơi xuất phát:..........................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh:.........................................................
theo Quyết định số …/……… ngày …/…/… của ………. (1)………. (nếu
có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
2/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
3/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
4/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
5/............................................................... Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……/…./…..
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau
(loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
2/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
3/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
4/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
5/..................................................................... tiêm
phòng ngày ……./………/…………………….
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng (2)
|
Khối lượng (kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):............................................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ
sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số……../…….ngày…./…../…….của……………(3)……………(nếu
có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:......................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:.................................................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:...............................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:.................................................................
Nơi đến (cuối cùng):..................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:...........................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
2/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
3/............................................................................ Số
lượng………….. Khối lượng:…………….
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:...................................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:.......................................................................................
...............................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:.................................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:..................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:..................................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và
cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG
VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm ……………………………
………………………………………………………………
…………..vào hồi……giờ…….ngày……/……../……..
Vào sổ đăng ký số………/ngày……/……/………
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại ……………………
Ngày …….tháng ……..năm …….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
II. Lĩnh vực Lâm
nghiệp
1. Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
(T-HTI-053796-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh (số 70, đường
Phan Đình Phùng, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn
chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp Hà
Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đăng ký đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu đơn tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn đăng ký đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp. Mẫu số 09.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất giống
cây trồng chính với mục đích thương mại phải có đủ điều kiện sau đây:
a) Có giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh về lĩnh vực giống cây trồng;
b) Có địa điểm sản xuất giống cây
trồng phù hợp với quy hoạch của ngành Nông nghiệp, ngành Thủy sản và phù hợp
với yêu cầu sản xuất của từng loại giống, từng cấp giống; bảo đảm tiêu chuẩn
môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, pháp luật về bảo
vệ và kiểm dịch thực vật và pháp luật về thủy sản;
c) Có cơ sở vật chất và trang, thiết
bị kỹ thuật phù hợp với quy trình kỹ thuật sản xuất từng loại giống, từng cấp
giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản ban hành;
d) Có hoặc thuê nhân viên kỹ thuật đã
được đào tạo về kỹ thuật trồng trọt, nuôi trồng thủy sản, bảo vệ thực vật.
2. Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống
cây trồng chính phải có đủ các điều kiện sau đây:
a) Có giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh trong đó có mặt hàng về giống cây trồng;
b) Có địa điểm kinh doanh và cơ sở
vật chất kỹ thuật phù hợp với việc kinh doanh từng loại giống, từng cấp giống;
c) Có nhân viên kỹ thuật đủ năng lực
nhận biết loại giống kinh doanh và nắm vững kỹ thuật bảo quản giống cây trồng;
d) Có hoặc thuê nhân viên kiểm
nghiệm, thiết bị kiểm nghiệm chất lượng các loại giống kinh doanh.
3. Hộ gia đình, cá nhân sản xuất,
kinh doanh giống cây trồng chính mà không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh
thì không phải thực hiện quy định tại khoản 1 và khoản 2 nhưng phải bảo đảm
tiêu chuẩn chất lượng giống cây trồng và vệ sinh môi trường theo quy định của
pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật, pháp luật về bảo vệ môi trường và
pháp luật về thủy sản.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Pháp lệnh giống cây trồng số
15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004;
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày
29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản
lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số
quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
Mẫu
số 09
MẪU
ĐƠN XIN CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT/KINH DOANH GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH
GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CHÍNH
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh…………..
Căn cứ vào Quy chế quản lý giống cây
trồng lâm nghiệp; căn cứ năng lực hoạt động và cơ sở vật chất, kỹ thuật của đơn
vị, chúng tôi làm đơn này đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định và chứng
nhận cho đơn vị chúng tôi có đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
lâm nghiệp chính hoạt động tại tỉnh…….
1. Phần kê khai của người làm đơn:
|
Tên đơn vị:
|
Địa chỉ:
Số điện
thoại: Số Fax:
|
Đề nghị được chứng nhận đủ điều kiện
là (sử dụng loại hình đơn vị thích hợp sau đây):
□ Đơn vị sản xuất và kinh doanh giống
cây trồng lâm nghiệp chính
□ Đơn vị kinh doanh giống cây trồng lâm
nghiệp chính
□ Đơn vị sản xuất giống cây trồng lâm
nghiệp chính.
|
Với tư cách pháp nhân là người trưởng
đơn vị, tôi xin cam đoan:
1. Chấp hành đầy đủ Pháp lệnh về Giống
cây trồng, Quy chế Quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
2. Chỉ sản xuất/kinh doanh giống cây
trong Danh mục Giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh do
Bộ Nông nghiệp và PTNT đã ban hành.
|
Chúng tôi xin đính kèm theo đây các
văn bản liên quan:
- Bản mô tả doanh nghiệp (bao gồm cả
thành phần nhân sự)
- Danh mục các trang, thiết bị kỹ
thuật để sản xuất/kinh doanh giống cây trồng của đơn vị.
- Danh mục các giống cây trồng lâm
nghiệp chính đăng ký sản xuất/kinh doanh.
|
Năng lực sản xuất dự kiến của đơn vị:
- Khối lượng hạt giống từng loại:......................... kg/năm
- Số lượng cây con từng loại:............................ cây/năm
|
|
Ngày…
tháng… năm 200…
Trưởng đơn vị
(Chữ ký và con dấu nếu có)
|
|
2. Phần dành cho Sở Nông nghiệp và
PTNT:
|
Ngày nhận đơn:
|
Ngày họp tổ thẩm định:
|
Ngày kiểm tra thực tế tại cơ sở sản
xuất, kinh doanh:
|
|
Ngày…
tháng… năm 200…
Đại diện Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh…
(Ký tên)
|
|
2. Cấp giấy chứng
nhận nguồn gốc lô giống (T-HTI-047682-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh (số 70, đường
Phan Đình Phùng, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn
chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp Hà
Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo thu hoạch vật liệu giống cây
trồng lâm nghiệp (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân và Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện Thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận công nhận
nguồn gốc lô giống. Mức phí: 100.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Thông báo thu hoạch vật liệu giống
cây trồng lâm nghiệp. Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Pháp lệnh giống cây trồng số
15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004;
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày
29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản
lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số
quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
Phụ
lục 15: Mẫu thông báo thu hoạch giống lâm nghiệp
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
THÔNG
BÁO
THU HOẠCH VẬT LIỆU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Kính
gửi: .............................................
Thực hiện quy định trong thủ tục giám
sát chuỗi hành trình giống cây trồng lâm nghiệp chính; căn cứ vào sản lượng
hiện thời nguồn giống của đơn vị (hoặc của chủ nguồn giống có hợp đồng kinh tế
với đơn vị), chúng tôi xin thông kế hoạch tiến hành thu hoạch vật liệu giống
theo thời gian và khối/số lượng dự kiến như sau:
Phần 1: Thông báo thu hoạch vật liệu
giống cây trồng lâm nghiệp
|
Tên chủ nguồn giống
|
|
Địa chỉ kèm theo
Tel/Fax/Email của chủ nguồn giống
|
|
Loài cây được thu hoạch giống
|
|
Mã số nguồn giống
|
|
Địa điểm nguồn giống được thu hái
|
|
Loại hình nguồn giống
(theo giấy chứng nhận công nhận nguồn
giống)
|
□ Lâm phần tuyển chọn □
Bình cấy mô
□ Rừng giống chuyển hóa □
Cây mẹ (Cây trội)
□ Rừng giống □
Vườn cung
□ Vườn giống cấp
hom
|
Thời gian dự kiến thu hoạch giống
|
- Ngày bắt đầu:
- Ngày kết thúc:
|
Ngày … tháng …. năm 200…
|
Chữ ký và con dấu (nếu có) của chủ
nguồn giống
|
Ngày … tháng …. năm 200…
|
Chữ ký và con dấu (nếu có) của đơn vị
thu hoạch
|
Phần 2: Kết quả thu hoạch giống và xin
cấp chứng nhận lụ giống thu hoạch được
|
Thời gian thu hoạch thực tế
|
- Ngày bắt đầu:
- Ngày kết thúc:
|
Lượng thu hoạch thực tế sau khi tinh
chế/xử lý
|
- Kg (đối với hạt giống)
- Số hom (đối với vật liệu sinh dưỡng)
- Số bình cấy (đối với vật liệu nuôi
cấy mô)
|
Ngày ….tháng….năm 200…
|
Chữ ký và con dấu (nếu có) của chủ
nguồn giống
|
Ngày….tháng….năm 200…
|
Chữ ký và con dấu (nếu có) của đơn vị
thu hoạch giống
|
Ghi chú: Thông báo này được làm thành 3 liên. Liên đầu (bản
gốc) được chủ nguồn thu giống lưu giữ và điền các thông tin thích hợp theo tiến
độ thực hiện việc thu hoạch giống. Liên 2 được chủ nguồn giống gửi tới Chi cục
Lâm nghiệp tỉnh sau khi đã điền vào phần 1, chậm nhất là 10 ngày trước khi tiến
hành công việc thu hoạch giống. Liên 3 được gửi tới Chi cục Lâm nghiệp tỉnh sau
khi đã điền phần 2 và kết quả thu hoạch giống cuối cùng thay báo cáo để xin
giấy cấp giấy chứng nhận lô giống đã thu hoạch.
3. Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (T-HTI- 053802-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh (số 70, đường Phan Đình Phùng,
Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ,
nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn; hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa
đầy đủ, hợp lệ (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ phải thông
báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định).
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đăng ký nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (bản chính);
- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ.
8. Lệ phí (nếu có):
- Phí công nhận cây trội. Mức phí: 300.000 đ/cây.
- Phí công nhận vườn cây đầy dòng. Mức phí: 500.000 đ/giống.
- Phí công nhận lâm phần tuyển chọn. Mức phí: 500.000
đ/giống.
- Phí công nhận rừng giống, vườn giống. Mức phí: 1.500.000
đ/vườn (rừng).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn đăng ký nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. Mẫu biểu 05.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày
24/3/2004;
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực quản lý giống cây trồng.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010 của Chính phủ.
Mẫu biểu 05
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ NGUỒN GIỐNG CÂY
TRỒNG LÂM NGHIỆP CỦA TỈNH
(Ban hành kèm
theo Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp theo Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN
ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG
LÂM NGHIỆP CỦA TỈNH
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh………
Căn cứ vào Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp và
tiêu chuẩn về các loại hình nguồn giống cây trồng lâm nghiệp đã ban hành, chúng
tôi làm đơn này đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh………………. thẩm định và cấp
chứng chỉ công nhận các nguồn giống sau đây:
A. Phần dành cho người làm đơn
|
Tên chủ nguồn giống
(Đơn vị hoặc cá nhân)
|
|
Địa chỉ
(Kèm số ĐT/Fax/Email nếu có)
|
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học
2. Tên Việt Nam
|
Vị trí hành chính và địa lý của nguồn giống xin công nhận
|
Tỉnh:…… Huyện:………. Xã:……
Thuộc lô, khoảnh, tiểu khu, lâm trường:
Vĩ độ: Kinh độ:
Độ cao trên mặt nước biển:
|
Các thông tin chi tiết về nguồn giống xin công nhận:
|
1. Nguồn gốc (rừng tự nhiên/rừng trồng):
2. Tuổi trung bình hoặc năm trồng:
3. Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây
ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội được lấy hạt, số
dòng vô tính):
4. Sơ đồ bố trí cây trồng:
5. Diện tích:
6. Chiều cao trung bình (m):
7. Đường kính trung bình ở 1.3m (m):
8. Đường kính tán cây trung bình (m):
9. Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện thời (số cây/ha):
10. Tình hình ra hoa, kết hạt:
11. Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng
nguồn giống này (nếu có):
|
Sơ đồ vị trí nguồn giống (nếu có):
|
Loại hình nguồn giống đề nghị được công nhận:
□ Lâm phần tuyển chọn
□ Rừng giống chuyển hóa
□ Rừng giống trồng
□ Cây mẹ (cây trội)
□ Cây đầu dòng (hoặc Vườn cung cấp hom)
|
|
Ngày… tháng … năm 200…
Chữ ký của
người làm đơn
(Con dấu của
đơn vị nếu có)
|
B. Phần dành cho Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Nhận đơn ngày … tháng … năm 200…
|
Ngày thẩm định tại hiện trường nguồn giống:
Ngày họp Hội đồng thẩm định:
|
|
Ngày … tháng… năm 200…
Chi Cục trưởng
Chi cục Lâm nghiệp
hoặc Trưởng phòng Lâm nghiệp Sở
(Ký tên)
|
|
|
|
4. Công nhận nguồn gốc giống của lô
cây con (T-HTI-053798-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh (số 70, đường Phan Đình Phùng,
Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ,
nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa
đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo kết quả sản xuất cây con theo mẫu (bản chính).
- Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống (bản sao có công
chứng).
- Hóa đơn chứng từ, phiếu xuất kho đối với trường hợp mua
vật liệu giống (bản sao).
- Sổ theo dõi vật liệu giống nhập, xuất kho và gieo ươm (bản
chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Lâm nghiệp
Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Thông báo kết quả sản xuất cây con. Phụ lục 14 ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010 của Chính phủ.
Phụ lục 14
MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT CÂY
CON LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ SẢN XUẤT CÂY CON Ở VƯỜN ƯƠM CÂY LÂM NGHIỆP
Kính gửi: -………...............
Thực hiện quy định trong thủ tục giám sát chuỗi hành trình
giống cây trồng lâm nghiệp chính, chúng tôi xin thông báo kết quả sản xuất cây
con của vụ/năm……… và đề nghị quý cơ quan thẩm định để cấp giấy chứng nhận nguồn
gốc giống cho lô cây con sau đây:
Tên đơn vị SXKDGLN
|
|
Địa chỉ của đơn vị SXKDGLN
|
|
Loại cây con được sản xuất
|
1. Cây ươm từ hạt
2. Cây giâm hom
3. Cây nuôi cấy mô
|
Mã số nguồn giống gốc được công nhận dùng để nhân giống
|
|
Số lượng
|
4. Khối lượng (kg) hạt được đưa vào gieo ươm
5. Số lượng hom/bình cấy
6. Số lượng cây con đạt tiêu chuẩn xuất vườn
|
Ngày … tháng … năm 200…
|
Trưởng đơn vị SXKDGLN
(ký tên, đóng
dấu)
|
Ghi chú: Thông báo này phải được gửi tới Chi cục lâm nghiệp sở tại
chậm nhất là 10 ngày trước khi đơn vị bán/giao cây con cho khách hàng.
5. Cải tạo rừng tự
nhiên nghèo kiệt (T-HTI-047664-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh (số 70, đường
Phan Đình Phùng, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn
chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày được
hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định).
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp Hà
Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đối với hộ gia đình phải có đơn đề
nghị được cải tạo rừng, có xác nhận của Kiểm lâm địa bàn và UBND xã (bản
chính);
- Đối với với chủ rừng là tổ chức (trừ
Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT) phải có tờ trình và Dự án
cải tạo rừng (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc Sở Nông nghiệp và PTNT phải có báo cáo thẩm định và trình UBND tỉnh ra
quyết định; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh phải ra Quyết định cho phép cải tạo rừng.
Riêng đối với trường hợp hồ sơ của Hộ
gia đình, cá nhân: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn của UBND
huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT phải có văn bản thẩm định gửi về UBND huyện ra
Quyết định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh (đối với chủ rừng là tổ chức
hoặc hộ gia đình nhưng diện tích xin cải tạo từ 5 ha trở lên).
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định hành chính.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng ban hành kèm
theo;
- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày
06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy
chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006
của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số
quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
6. Cấp phép khai
thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng do thanh lý rừng, chuyển đổi mục
đích sử dụng rừng, khai thác tận dụng trong chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng
cao su (T-HTI-047828-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Lâm nghiệp Hà Tĩnh (số 70, đường
Phan Đình Phùng, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn
chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp Hà
Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình, thuyết minh và xây dựng hệ
thống bảng biểu xác định địa danh, diện tích khu khai thác (bản chính).
- Xác định tuổi, trữ lượng, cường độ
khai thác, tỷ lệ lợi dụng và sản lượng.
- Lập bản đồ khu khai thác tỷ lệ
1/5.000.
b) Số lượng hồ sơ: 05 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Riêng đối với khai thác tận dụng
trong chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng cao su: Trong thời hạn 3 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT phải thông báo cho chủ rừng
hoặc chủ đầu tư để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Lâm nghiệp tham mưu Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cấp phép khai thác tận dụng lâm sản và trả kết quả cho chủ
rừng hoặc chủ đầu tư và đơn vị có chức năng khai thác được UBND tỉnh giao.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định hành chính.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày
14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;
- Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy chế khai thác
gỗ và lâm sản;
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày
9/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm
nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số
quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
7. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản các loại động vật hoang dã
thông thường (T-HTI-047514-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp trực
tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm Hà Tĩnh (152 đường Trần
Phú, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc Chi cục Kiểm
lâm phải thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị để hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Kiểm lâm Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước;
- Qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giầy đề nghị đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường (theo mẫu quy định),
(bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân và Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Kiểm lâm Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Giấy đề nghị đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường (Phụ lục 01 ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
- Chuồng, trại nuôi phù hợp với đặc
tính của loài nuôi và năng lực sản xuất của trại.
- Bảo đảm an toàn cho người nuôi và
người dân trong vùng, an toàn dịch bệnh và vệ sinh môi trường theo quy định.
- Có nguồn gốc vật nuôi rõ ràng.
- Trường hợp động vật có nguồn gốc
nhập khẩu (không phân bố tại Việt Nam) phải có xác nhận bằng văn bản của Cơ
quan khoa học CITES Việt Nam là việc nuôi loài đó không ảnh hưởng tới các loài
động vật khác và hệ sinh thái trong nước.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Chỉ thị số 1284/CT-BNN ngày 11/5/2007
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tăng cường công tác quản lý các trại nuôi
sinh sản, sinh trưởng và cơ sở trồng cây nhân tạo động vật, thực vật hoang dã;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ
lục 01
Mẫu
giấy đề nghị đăng ký trại nuôi sinh sản/sinh trưởng động vật hoang dã thông
thường
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm
2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….,ngày…tháng…năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ TRẠI NUÔI SINH SẢN/ SINH TRƯỞNG ĐỘNG VẬT HOANG DÃ THÔNG THƯỜNG
Kính
gửi: ……………………………………………………………………
1. Tên và địa chỉ của trại nuôi:
2. Họ tên chủ trại hoặc người đại diện:
Số CMND/hộ chiếu: ngày
cấp: Nơi cấp:
Hộ khẩu thường trú:
3. Giấy phép đăng ký kinh doanh số …. Do
…..cấp ngày …. tháng … năm…..
4. Loài đăng ký nuôi sinh sản, nuôi sinh
trưởng:
TT
|
Tên
loài
|
Số
lượng khi đăng ký
|
Mục
đích gây nuôi (làm cảnh, thương mại, làm giống, làm xiếc, khoa học…)
|
Tên
thông thường
|
Tên
khoa học
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
5. Nguồn gốc vật nuôi: (Ghi rõ nguồn gốc
mua, bắt, bẫy, cho, tặng v.v. từ đâu và thời gian nào)
6. Mô tả cơ sở hạ tầng của trại nuôi:
(diện tích, quy mô trại nuôi, vật liệu xây dựng, bản vẽ hoàn công, điều kiện về
an toàn, phòng ngừa bệnh dịch, vệ sinh môi trường,…)
|
…..,
ngày …… tháng …… năm…..
Người đại diện ký, ghi rõ họ tên (chức vụ và đóng dấu nếu là tổ chức)
|
8. Đóng dấu búa
Kiểm lâm (T-HTI-047551-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Chủ rừng hoặc chủ gỗ nộp hồ
sơ đến cơ quan Kiểm lâm sở tại đề nghị đóng búa kiểm lâm. Cán bộ chuyên môn
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn;
nếu hồ sơ chưa đủ thì hướng dẫn chủ rừng hoặc chủ gỗ bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ
trong thời hạn 02 ngày làm việc.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Chủ rừng hoặc
chủ gỗ nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan Kiểm lâm
sở tại.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ
chức quản lý người nộp hồ sơ đề nghị đóng búa kiểm lâm;
- Lý lịch gỗ do chủ rừng hoặc chủ gỗ
lập;
- Các giấy tờ chứng minh nguồn gốc gỗ
hợp pháp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Chủ rừng hoặc chủ gỗ.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản xác nhận
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày
01/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý và đóng
búa bài cây, búa kiểm lâm;
- Quyết định 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
về sửa đổi, bổ sung Quyết định 44/2006/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về đóng búa kiểm lâm;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
9. Cấp giấy phép
vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp quý
hiếm và sản phẩm của chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoại tỉnh
(T-HTI-047442-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hố sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Hạt Kiểm lâm nơi có
lâm sản.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước;
- Qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt (theo mẫu quy định), (bản chính)
- Tài liệu chứng minh nguồn gốc lâm
sản nguy cấp, quý, hiếm đề nghị cấp giấy phép vận chuyển (bản sao mang theo bản
chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; bản sao có công chứng
hoặc chứng thực trong trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân và Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt (Phụ lục 09 của Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày
10/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định kiểm tra, kiểm
soát lâm sản;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ
lục 09
Mẫu
giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm
2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy phép vận chuyển đặc biệt
Kính
gửi:…………………………………………………………
1. Tên cá nhân, Tổ chức ........................................................................................................
2. Địa chỉ..............................................................................................................................
3. Đề nghị được vận chuyển...................................................................................................
Nơi đi...................................................................................................................................
Nơi đến.................................................................................................................................
4. Mục đích vận chuyển..........................................................................................................
5. Chủng loại.........................................................................................................................
Nguồn gốc.............................................................................................................................
6. Số lượng...................................................... Khối
lượng:...................................................
7. Phương tiện vận chuyển.....................................................................................................
8. Thời gian vận chuyển..........................................................................................................
|
…..ngày……tháng…năm……
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
10. Cấp giấy
chứng nhận trại nuôi gấu đã gắn chíp điện tử (T-HTI-047457-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Tĩnh (152 đường Trần
Phú, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu
chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Kiểm lâm Hà Tĩnh
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị đăng ký trại nuôi gấu
(theo mẫu quy định), (bản chính);
- Hồ sơ về nguồn gốc hợp pháp của gấu
hoặc hồ sơ về gấu đã đăng ký quản lý và gắn chíp điện tử;
- Bản thuyết minh về điều kiện
chuồng, trại nuôi bao gồm: Bản vẽ mô tả chi tiết, chuồng, trại nuôi gấu có kèm
theo ảnh, chế độ chăm sóc, thức ăn và hệ thống xử lý chất thải;
- Bản sao hợp đồng lao động với người
có chuyên môn thú y hoặc hợp đồng với bác sĩ thú y hay cơ sở thú y để chăm sóc
gấu nuôi.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân và Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Kiểm lâm Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn đề nghị đăng ký trại nuôi gấu (Phụ
lục 10 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
- Gấu có nguồn gốc hợp pháp, gấu đã
được lập hồ sơ quản lý và gắn chíp điện tử.
- Có chuồng và trại nuôi gấu đảm bảo
các điều kiện quy định tại Điều 3, 4, 5 và 6 của Quy chế quản lý gấu nuôi.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Về việc ban hành Quy chế
quản lý gấu nuôi.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ
lục 10
Mẫu
đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 04 năm
2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………..,ngày….tháng….năm…….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TRẠI NUÔI GẤU
Kính
gửi: …………………………….
Họ và tên người đề nghị: (Trường hợp là
tổ chức thì tên người đại diện)
Số CMND: ngày
cấp: nơi cấp:
Hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
Tên tổ chức: Địa
chỉ:
Giấy phép kinh doanh số: Nơi
cấp:
Đề nghị cơ quan xem xét, cấp giấy chứng
nhận đăng ký nuôi … con gấu ngựa;….. con gấu chó; …… con gấu ….. với chi tiết
sau:
TT
|
Tên
loài và (tên khoa học)
|
Số
chíp điện tử (số hồ sơ)
|
Số
chuồng
|
Cân
nặng (ước tính)
|
Nguồn
gốc (Ghi rõ nguồn gốc từ đâu, thời gian nào, được nuôi theo Quyết định nào)
|
Ghi
chú
|
1
|
Gấu ngựa (Ursus thibetanus)
|
|
|
|
|
|
2
|
Gấu chó (Ursus malayanus)
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
Mục đích nuôi:………..
Mô tả cơ sở hạ tầng của trại nuôi: (địa
điểm, diện tích, quy mô trại nuôi, vật liệu xây dựng, bản vẽ hoàn công, điều
kiện về an toàn, phòng ngừa bệnh dịch, vệ sinh môi trường,…)
Hồ sơ gửi kèm theo bao gồm:……
Tôi cam đoan chịu trách nhiệm đảm bảo
duy trì mọi điều kiện để nuôi gấu và tuân thủ theo các quy định của Nhà nước.
|
Người
làm đơn (ký, ghi rõ họ tên); đóng dấu đối với tổ chức
|
11. Cấp giấy phép
di chuyển Gấu nuôi đã lập hồ sơ quản lý, gắn chíp điện tử (T-HTI-047541-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Hạt Kiểm lâm sở tại. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hố
sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu
chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả tại Hạt Kiểm lâm sở tại.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị vận chuyển gấu (theo
mẫu quy định), (bản chính)
- Hồ sơ về nguồn gốc hợp pháp của gấu
hoặc hồ sơ về gấu đã đăng ký quản lý và gắn chíp điện tử;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi của nơi đến. Trường hợp vận chuyển gấu ra địa bàn ngoài tỉnh chủ nuôi
gấu thông báo bằng văn bản với Cơ quan kiểm lâm sở tại đến làm biên bản kiểm
tra xác nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân và Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Hạt Kiểm lâm sở tại.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn đề nghị vận chuyển gấu (Phụ lục
VI Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
- Chỉ được phép vận chuyển các cá thể
gấu được quy định tại Khoản 1, Điều 7 của Quy chế quản lý gấu nuôi: Gấu có
nguồn gốc hợp pháp, gấu đã được lập hồ sơ quản lý và gắn chíp điện tử.
- Đối với các cá thể gấu đã được lập
hồ sơ và gắn chíp điện tử thì trước khi vận chuyển phải được Hạt Kiểm lâm (Chi
cục Kiểm lâm đối với các tỉnh không có Hạt Kiểm lâm) kiểm tra chíp điện tử để
xác định mã số chíp tại nơi đi;
- Nơi tiếp nhận gấu là các trại nuôi
đã được cấp giấy chứng nhận trại nuôi hoặc các cơ sở cứu hộ theo quy định hiện
hành của Nhà nước;
- Đảm bảo các điều kiện về an toàn và
sức khỏe của gấu trong quá trình vận chuyển.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Về việc ban hành Quy chế quản lý
gấu nuôi.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ
lục VI
Đơn
đề nghị vận chuyển gấu
(Ban hành kèm theo Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
TÊN ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày…..tháng…..năm 20…..
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI CHUYỂN GẤU
Kính
gửi: Chi cục Kiểm lâm tỉnh, thành phố …….............
(Trường hợp địa phương nào không có Chi cục Kiểm lâm thì gửi Cơ quan Kiểm lâm
vùng)
Tên tôi là:..............................................................................................................................
CMND số................................. Cấp
ngày....................................... Tại..................................
Địa chỉ thường trú..................................................................................................................
Được cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
số … ngày…/…./….. Cơ quan cấp:…..........................
Đề nghị cho phép di chuyển số gấu như
sau:
1. Loài..................................... Giới
tính (đực, cái) ......................... Nặng......................... (kg)
Đặc điểm.................................
Số chíp điện tử.....................................................................
2..........................................................................................................................................
(nếu số lượng nhiều thì lập thành danh
sách riêng kèm theo)
Đang nuôi nhốt tại địa chỉ:......................................................................................................
Tới địa điểm mới là:..................
Lý do di chuyển:.......................
Tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy
định của Nhà nước về quản lý gấu nuôi nhốt và đảm bảo an toàn trong quá trình
di chuyển.
(kèm theo đây là bản sao hồ sơ các con
gấu nói trên).
|
….
ngày…. tháng….năm……
Người làm đơn
(họ tên, chữ ký; đóng dấu đối với tổ chức)
|
12. Cấp giấy phép
vận chuyển đặc biệt đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản
phẩm của chúng thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm (T-HTI-047474-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hố sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả tại Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt (theo mẫu quy định), (bản chính)
- Tài liệu chứng minh nguồn gốc lâm
sản nguy cấp, quý, hiếm đề nghị cấp giấy phép vận chuyển (bản sao, mang theo
bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân và Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt (Phụ lục 09 của Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày
10/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định kiểm tra, kiểm
soát lâm sản;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ
lục 09
Mẫu
giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm
2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy phép vận chuyển đặc biệt
Kính
gửi:…………………………………………………………
1. Tên cá nhân, Tổ chức ........................................................................................................
2. Địa chỉ..............................................................................................................................
3. Đề nghị được vận chuyển...................................................................................................
Nơi đi...................................................................................................................................
Nơi đến.................................................................................................................................
4. Mục đích vận chuyển..........................................................................................................
5. Chủng loại.........................................................................................................................
Nguồn gốc.............................................................................................................................
6. Số lượng...................................................... Khối
lượng:...................................................
7. Phương tiện vận chuyển.....................................................................................................
8. Thời gian vận chuyển..........................................................................................................
|
…..ngày……tháng…năm……
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
13. Cấp giấy phép
vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm đã tịch thu sung quỹ Nhà nước (T-HTI-047487-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hố sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả tại Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt (theo mẫu quy định), (bản chính)
- Tài liệu chứng minh nguồn gốc lâm
sản nguy cấp, quý, hiếm đề nghị cấp giấy phép vận chuyển (bản sao, mang theo
bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân và Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt (Phụ lục 09 của Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày
10/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định kiểm tra, kiểm
soát lâm sản;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ
lục 09
Mẫu
giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm
2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy phép vận chuyển đặc biệt
Kính
gửi:…………………………………………………………
1. Tên cá nhân, Tổ chức ........................................................................................................
2. Địa chỉ..............................................................................................................................
3. Đề nghị được vận chuyển...................................................................................................
Nơi đi...................................................................................................................................
Nơi đến.................................................................................................................................
4. Mục đích vận chuyển..........................................................................................................
5. Chủng loại.........................................................................................................................
Nguồn gốc.............................................................................................................................
6. Số lượng...................................................... Khối
lượng:...................................................
7. Phương tiện vận chuyển.....................................................................................................
8. Thời gian vận chuyển..........................................................................................................
|
…..ngày……tháng…năm……
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
14. Cấp giấy phép
vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng và sản phẩm của chúng (trừ gỗ), thuộc
loài nguy cấp quý hiếm (T-HTI-047466-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hố sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả tại Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt (theo mẫu quy định), (bản chính)
- Tài liệu chứng minh nguồn gốc lâm
sản nguy cấp, quý, hiếm đề nghị cấp giấy phép vận chuyển (bản sao, mang theo
bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân và Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt (Phụ lục 09 của Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày
10/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định kiểm tra, kiểm
soát lâm sản;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ
lục 09
Mẫu
giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm
2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy phép vận chuyển đặc biệt
Kính
gửi:…………………………………………………………
1. Tên cá nhân, Tổ chức ........................................................................................................
2. Địa chỉ..............................................................................................................................
3. Đề nghị được vận chuyển...................................................................................................
Nơi đi...................................................................................................................................
Nơi đến.................................................................................................................................
4. Mục đích vận chuyển..........................................................................................................
5. Chủng loại.........................................................................................................................
Nguồn gốc.............................................................................................................................
6. Số lượng...................................................... Khối
lượng:...................................................
7. Phương tiện vận chuyển.....................................................................................................
8. Thời gian vận chuyển..........................................................................................................
|
…..ngày……tháng…năm……
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
III. Lĩnh vực Thủy sản
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở, nhóm
cơ sở/vùng nuôi tôm, nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững (T-HTI-049283-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Nuôi trồng thủy sản Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng
dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Nuôi trồng thủy sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra, chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy
sản theo hướng bền vững (bản gốc);
- Bản thuyết minh về bố trí mặt bằng, điều kiện môi trường,
trang thiết bị, dụng cụ và nhân lực của cơ sở nuôi (bản gốc);
- Báo cáo khắc phục sai lỗi (nếu có), (bản gốc).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Nuôi trồng
thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí kiểm tra công nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thủy sản
đạt tiêu chuẩn GAP/CoC/BMP:
- Mức phí:
+ Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích
mặt nước nuôi > 30ha) 1.406.000 đ/lần.
+ Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích
mặt nước nuôi ≤ 30ha) 1.140.000 đ/lần.
+ Theo phương thức bán thâm canh hoặc quảng canh 266.000
đ/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Mẫu giấy đăng ký kiểm tra chứng nhận nuôi trồng thủy sản
theo hướng bền vững. Phụ lục 1.
- Bản thuyết minh về bố trí mặt bằng, điều kiện môi trường,
trang thiết bị, dụng cụ và nhân lực của cơ sở nuôi. Mẫu ĐKKTCN1.
- Báo cáo khắc phục sai lỗi. Mẫu ĐKKTCN2.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 56/2008/QĐ-BNN ngày 29/4/2008 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế kiểm tra, hướng dẫn
nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững;
- Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 của Bộ Tài
chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý
chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản;
- Quyết định số 06/2006/QĐ-BTS ngày 10/4/2006 của Bộ Thủy
sản về việc ban hành Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi tôm an toàn;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
Phụ lục 1. Mẫu Giấy đăng ký kiểm tra
chứng nhận nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
(Ban hành kèm theo Quyết định 56/2008/QĐ-BNN ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THEO HƯỚNG BỀN VỮNG
Kính gửi: (1) ..............................................
Căn cứ theo Quy chế kiểm tra, chứng nhận nuôi trồng thủy sản
theo hướng bền vững ban hành kèm theo Quyết định số …../QĐ-BNN ngày ……. của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Tên cơ sở, vùng nuôi:
Địa chỉ cơ sở, vùng nuôi:
Tên người đại diện:
Số điện thoại:
Fax:
Đối tượng nuôi:
Hình thức nuôi:
Diện tích, số ao/ lồng/ bè: (2)
Mã số các ao/ lồng/ bè: (3)
Sản lượng dự kiến thu hoạch (kg):
Sau thời gian … tháng áp dụng và đối chiếu các quy định điều
kiện nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững với điều kiện thực tế của cơ sở nuôi,
đề nghị cơ quan tiến hành kiểm tra và công nhận cho cơ sở nuôi của chúng tôi
đạt (4):
£ BMP £ GAqP £ CoC
Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lần đầu):
□ Bản thuyết minh về cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, dụng cụ
và nhân lực (5);
□ Bản vẽ sơ đồ mặt bằng sản xuất;
Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lại):
□ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ
và nhân lực (nếu có thay đổi) (5);
□ Bản vẽ sơ đồ mặt bằng sản xuất (nếu có thay đổi);
□ Báo cáo khắc phục sai lỗi (6).
|
…….., ngày ….. tháng …. năm …..
Đại diện cơ sở
nuôi
(Ký tên và
đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan kiểm tra hoặc cơ quan chứng nhận nuôi trồng thủy
sản theo hướng bền vững
(2) Ghi rõ diện tích, số lượng ao/lồng/bè
(3) Ghi mã số các ao/lồng/bè nuôi đăng ký chứng nhận (mã số
này do cơ sở nuôi tự quy định và phải thể hiện rõ trên sơ đồ)
(4) Chỉ đánh dấu ü
vào ô BMP hoặc GAqP hoặc CoC theo nhu cầu đăng ký
(5) Theo mẫu ĐKKTCN1
(6) Theo mẫu ĐKKTCN2
Mẫu ĐKKTCN1
Bản thuyết minh về cơ sở hạ tầng
(địa điểm xây dựng; thiết kế, xây dựng) trang thiết bị, dụng cụ và nhân lực áp
dụng nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
I. Thông tin chung:
1. Tên cơ sở, vùng nuôi:
2. Địa chỉ cơ sở, vùng nuôi:
Số điện thoại: Fax:
3. Người đại diện (nếu cơ sở do một tổ chức làm chủ):
4. Số lượng thành viên (nếu cơ sở do một tổ chức làm chủ):
II. Tóm tắt hiện trạng:
1. Địa điểm cơ sở, vùng nuôi:
- Vị trí địa lý:
- Chất đất:
- Nguồn nước:
2. Thiết kế và xây dựng cơ sở nuôi (kèm theo bản vẽ bố trí
mặt bằng):
- Tổng diện tích
- Diện tích ao nuôi chiếm % so
với tổng diện tích
- Diện tích ao lắng chiếm % so
với diện tích ao nuôi
- Diện tích khu vực chứa và xử lý nước thải chiếm
% so với diện tích ao nuôi
- Diện tích khu vực chứa và xử lý bùn thải chiếm % so với
diện tích ao nuôi
- Kho chứa thức ăn, thuốc và chất xử lý môi trường (số
lượng, kết cấu ….)
- Công trình phụ trợ khác (nhà ở, nhà làm việc, nhà vệ sinh,
kho chứa xăng dầu, hóa chất …)
- Mô tả hiện trạng:
+ Ao nuôi, ao lắng và bờ ao (vật liệu, kết cấu, lưới rào …)
+ Bờ kênh mương (vật liệu, kết cấu …)
+ Cống cấp, thoát (vật liệu, kết cấu …)
3. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
- Nêu các loại trang thiết bị dụng cụ chính
- Nhận xét về tình trạng hoạt động của thiết bị
III. Nhân sự dự kiến thực hiện Chương trình thực hành nuôi theo
hướng bền vững
1. Tổng số cán bộ thực hiện Chương trình: …………… người, trong
đó:
- Cán bộ có trình độ Đại học, Cao đẳng trở lên: ………… người;
Trung cấp ………… người.
- Số cán bộ được đào tạo về nuôi theo hướng bền vững …………
người.
2. Tổng số công nhân: ………………… người, số công nhân được đào
tạo về nuôi theo hướng bền vững là ………….. người.
|
…….., ngày ….. tháng …. năm …..
Đại diện cơ sở
nuôi
(Ký tên và
đóng dấu nếu có)
|
Mẫu ĐKKTCN2
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
I. Thông tin chung:
1. Tên cơ sở nuôi:
2. Địa chỉ cơ sở, vùng nuôi:
Số điện thoại: Fax:
II. Tóm tắt kết quả khắc phục sai lỗi
TT
|
Sai lỗi theo kết luận kiểm tra …..
ngày ….. của ……………..
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng …. năm …..
Đại diện cơ sở
nuôi
(Ký tên và
đóng dấu nếu có)
|
2. Công bố tiêu chuẩn chất lượng
hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với động vật và thực vật thủy sản để làm
giống (T-HTI-049502-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Nuôi trồng thủy sản Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng
dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Nuôi trồng thủy sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị kiểm tra điều kiện sản xuất, kinh doanh (theo
mẫu);
- Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (bản sao công
chứng);
- Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thành lập cơ sở
(giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đúng mục đích hoặc hợp đồng thuê mặt bằng,
bản sao hộ khẩu thường trú, giấy chứng minh nhân dân);
- Giấy chứng nhận đảm bảo điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03 - 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Nuôi trồng
thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản công bố
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch giống thủy sản. Mức
phí: 40.000 đ/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn đề nghị kiểm tra điều kiện sản xuất kinh doanh giống
thủy sản (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số Điều của pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 425/2001/QĐ-BTS ngày 25/5/2001 của Bộ Thủy
sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định
tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành Thủy sản;
- Quyết định số 21/2006/QĐ-BTS ngày 01/12/2006 của Bộ Thủy
sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc ban hành danh mục
giống Thủy sản phải áp dụng tiêu chuẩn ngành;
- Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 của Bộ Tài
chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý
chất lượng, an toàn vệ sinh và Thú y thủy sản;
- Công văn số 2596/CLTY-TY về việc hướng dẫn công tác kiểm
dịch Thủy sản của Cục quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và Thú y thủy sản.
- Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý sản xuất, kinh
doanh giống thủy sản;
- Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính
phủ.
Phụ lục số 1
Mẫu đơn đề nghị kiểm tra điều kiện
sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SẢN
XUẤT, KINH DOANH
GIỐNG THỦY SẢN
Số: ………./ĐL-KTĐKSXKD
Kính gửi: ...............................................................................................................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .................................................................................
Địa chỉ giao dịch: ...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: …………….. cấp ngày …/…/……. Tại ...............................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax: …………………… Email: ................................................
Đề nghị Quý cơ quan kiểm tra điều kiện sản xuất, kinh doanh
giống thủy sản cho cơ sở:
.............................................................................................................................................
Địa điểm tại: ..........................................................................................................................
Vị trí và dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh
giống thủy sản đã được cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản thẩm định vào ngày ........................................................................................................................
Đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số: …………….. cấp tại ..................................................
Mục đích: sản xuất giống ........................................................................... phục
vụ nuôi trồng.
Các giấy tờ liên quan: ............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động ngày ......................................................................
Tôi xin chân thành cảm ơn.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN CẤP TỈNH
Đăng ký tại: ……………………………..
Đồng ý kiểm tra điều kiện sản xuất, kinh doanh cho cơ sở
………………………………………..
Thời gian kiểm tra … giờ, ngày …./…/20 …
Vào sổ đăng ký số ……. ngày …/…/20 …
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
…….., ngày … tháng … năm 20 …
CHỦ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
3. Công bố tiêu chuẩn chất lượng
hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm
sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản (T-HTI-049532-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Nuôi trồng thủy sản Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn
bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Nuôi trồng thủy sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa (theo mẫu);
- Tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa công bố (bản chính);
+ Trường hợp công bố theo tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành thì không cần kèm theo tiêu chuẩn;
+ Trường hợp công bố theo tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn nước
ngoài phải kèm theo tiêu chuẩn và quyết định ban hành (bản chính);
- Nhãn hàng hóa kèm theo (bản chính)
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Nuôi trồng
thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản công bố
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa. Mức phí:
được quy định tại Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 của Bộ Tài chính.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 15 CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ về việc
quản lý thức ăn chăn nuôi;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện kinh doanh của một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về
nhãn mác hàng hóa;
- Quyết định số 1184/QĐ-KHCN ngày 21/12/1996 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành quy chế kiểm tra và chứng nhận
nhà nước về chất lượng hàng hóa thủy sản;
- Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 của Bộ Tài
chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý
chất lượng, an toàn vệ sinh và Thú y thủy sản;
- Quyết định số 425/2001/QĐ-BTS ngày 25/5/2001 của Bộ Thủy
sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành quy định tạm thời về công
bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành Thủy sản;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 8/9/2006 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành quy chế quản lý nhập khẩu hàng
hóa chuyên ngành thủy sản;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 3/4/2007 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành quy chế đăng ký lưu hành thuốc
TYTS, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường NTTS;
- Quyết định số 10/2007/QĐ-BTS ngày 31/7/2007 của Bộ Thủy
sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành quy chế đăng ký lưu hành
thuốc TYTS, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường NTTS được phép lưu hành tại Việt
Nam;
- Quyết định số 06/2008/QĐ-BNN ngày 18/1/2008 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung danh mục thuốc TYTS, sản phẩm xử lý cải
tạo môi trường NTTS được phép lưu hành tại Việt Nam;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn thi hành Nghị định 59 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/1998/TT-BTS ngày 14/3/1998 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số 650/2000/QĐ-BTS ngày 4/8/2000 của Bộ Thủy
sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế kiểm tra và chứng
nhận nhà nước về chất lượng hàng hóa thủy sản;
- Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
Phụ lục số 3
Mức thu phí về công tác quản lý chất
lượng, an toàn vệ sinh thủy sản
(Ban hành kèm theo Quyết định 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
TT
|
NỘI DUNG KHOẢN THU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU (đồng)
|
GHI CHÚ
|
1
|
Các chỉ tiêu cảm quan và vật lý
|
|
|
|
1.1
|
Xác định màu sắc, mùi, vị
|
đ/chỉ tiêu
|
15.000
|
|
1.2
|
Trạng thái, mặt bằng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt)
|
nt
|
10.000
|
|
1.3
|
Kích cỡ
|
nt
|
7.000
|
|
1.4
|
Tạp chất
|
nt
|
5.000
|
|
1.5
|
Khối lượng tịnh
|
nt
|
5.000
|
|
1.6
|
Nhiệt độ trung tâm sản phẩm
|
nt
|
3.000
|
|
1.7
|
Độ chân không
|
nt
|
10.000
|
|
1.8
|
Độ kín của hộp
|
nt
|
20.000
|
|
1.9
|
Trạng thái bên trong vỏ hộp
|
nt
|
10.000
|
|
1.10
|
Khối lượng cái
|
nt
|
10.000
|
|
1.11
|
Tỷ lệ cái và nước
|
nt
|
10.000
|
|
1.12
|
Độ mịn
|
nt
|
20.000
|
|
1.13
|
Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo
quản
|
nt
|
5.000
|
|
1.14
|
Ký sinh trùng
|
nt
|
15.000
|
|
2
|
Các chỉ tiêu vi sinh
|
|
|
|
2.1
|
Tổng vi khuẩn hiếu khí
|
nt
|
50.000
|
|
2.2
|
Coliform:
|
nt
|
55.000
|
|
2.3
|
E. Coli
|
nt
|
60.000
|
|
2.4
|
Clostridium Perfringens
|
nt
|
60.000
|
|
2.5
|
Staphylococcus aureus
|
nt
|
55.000
|
|
2.6
|
Streptococcus feacalis
|
nt
|
60.000
|
|
2.7
|
Nấm men
|
nt
|
60.000
|
|
2.8
|
Nấm mốc
|
nt
|
60.000
|
|
2.9
|
Bacillus sp.
|
nt
|
60.000
|
|
2.10
|
Vibrrio Parahaemolyticus
|
nt
|
60.000
|
|
2.11
|
Salmonella sp.
|
nt
|
50.000
|
|
2.12
|
Shigella
|
nt
|
60.000
|
|
2.13
|
Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S
|
nt
|
60.000
|
|
2.14
|
Coliform phân:
|
nt
|
50.000
|
|
2.15
|
V.cholera
|
nt
|
60.000
|
|
2.16
|
Enterococci
|
nt
|
60.000
|
|
2.17
|
Xác định vi sinh vật chịu nhiệt
|
nt
|
60.000
|
|
2.18
|
Tổng số Lactobacillus
|
nt
|
60.000
|
|
2.19
|
Listeria monocytogenes
|
nt
|
150.000
|
|
2.20
|
Bào tử kỵ khí trong đồ hộp
|
nt
|
60.000
|
|
3
|
Các chỉ tiêu hóa học thông thường
|
|
|
|
3.1
|
Xác định Sunfuahydro (H2S)
|
nt
|
40.000
|
|
3.2
|
Xác định Nitơ amoniac (NH3)
|
nt
|
55.000
|
|
3.3
|
Xác định độ pH
|
nt
|
40.000
|
|
3.4
|
Xác định hàm lượng nước
|
nt
|
40.000
|
|
3.5
|
Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl)
|
nt
|
50.000
|
|
3.6
|
Xác định hàm lượng axít
|
nt
|
40.000
|
|
3.7
|
Xác định hàm lượng mỡ
|
nt
|
60.000
|
|
3.8
|
Xác định hàm lượng tro
|
nt
|
50.000
|
|
3.9
|
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô
|
nt
|
55.000
|
|
3.10
|
Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc ni tơ amin
|
nt
|
55.000
|
|
3.11
|
Borat
|
nt
|
50.000
|
|
3.12
|
Cyclamate
|
nt
|
50.000
|
|
3.13
|
Natri benzoat
|
nt
|
40.000
|
|
3.14
|
Sacarine
|
nt
|
100.000
|
|
3.15
|
Định tính Urê
|
nt
|
60.000
|
|
3.16
|
Canxi
|
nt
|
55.000
|
|
3.17
|
Phốt pho
|
nt
|
70.000
|
|
3.18
|
Sạn cát
|
nt
|
60.000
|
|
3.19
|
Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
|
nt
|
100.000
|
|
3.20
|
Hàm lượng SO2
|
nt
|
50.000
|
|
3.21
|
Hàm lượng NO2
|
nt
|
60.000
|
|
3.22
|
Hàm lượng NO3
|
nt
|
60.000
|
|
4
|
Các chỉ tiêu hóa học đặc biệt
|
|
|
|
4.1
|
Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb …)
|
đ/1 nguyên tố
|
130.000
|
|
4.2
|
Độc tố vi nấm
- Chỉ tiêu đầu
- Chỉ tiêu tiếp theo
|
đ/chỉ tiêu
nt
|
200.000
130.000
|
|
4.3
|
Dư lượng thuốc trừ sâu
- Chỉ tiêu đầu
- Chỉ tiêu tiếp theo
|
đ/chỉ tiêu
nt
|
170.000
80.000
|
|
4.4
|
Sắt
|
nt
|
60.000
|
|
4.5
|
Histamin
- Phân tích bằng HPLC
- Phân tích bằng ELISA
|
đ/chỉ tiêu
nt
|
380.000
380.000
|
|
4.6
|
Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hóa trên chuột
|
nt
|
250.000
|
|
4.7
|
Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC
|
nt
|
350.000
|
|
4.8
|
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa:
- Chloramphenicol
- AOZ
- AMOZ
- Quinolones
- Malachite Green
|
đ/chỉ tiêu
nt
nt
nt
nt
|
280.000
380.000
380.000
300.000
280.000
|
|
4.9
|
Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS)
|
đ/chỉ tiêu
|
|
|
|
- Chỉ tiêu đầu
- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm
|
đ/chỉ tiêu
nt
|
350.000
135.000
|
|
4.10
|
Phẩm màu thực phẩm
- Định tính
- Định lượng bằng HPLC
|
nt
|
40.000
100.000
|
|
4.11
|
Thuốc nhuộm màu
|
nt
|
350.000
|
|
5
|
Các chỉ tiêu hóa học của nước
|
|
|
|
5.1
|
Xác định độ cứng của nước
|
đ/chỉ tiêu
|
60.000
|
|
5.2
|
Xác định chlorin trong nước
|
nt
|
18.000
|
|
5.3
|
Cặn không tan
|
nt
|
50.000
|
|
5.4
|
Tổng số chất rắn hòa tan
|
nt
|
60.000
|
|
5.5
|
Cặn toàn phần
|
nt
|
60.000
|
|
5.6
|
Độ Oxy hóa
|
nt
|
70.000
|
|
5.7
|
Ôxy hòa tan
|
nt
|
60.000
|
|
5.8
|
Chlorua
|
nt
|
50.000
|
|
5.9
|
Nitrit
|
nt
|
50.000
|
|
5.10
|
Nitrate
|
nt
|
50.000
|
|
5.11
|
Amoni
|
nt
|
55.000
|
|
5.12
|
Sắt
|
nt
|
60.000
|
|
5.13
|
Chì
|
nt
|
130.000
|
|
5.14
|
Thủy ngân
|
nt
|
130.000
|
|
5.15
|
Asen
|
nt
|
130.000
|
|
5.16
|
Hydrosunfua
|
nt
|
60.000
|
|
5.17
|
Phenol
|
nt
|
300.000
|
|
5.18
|
Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ
|
nt
|
200.000
|
|
5.19
|
Thuốc trừ sâu lân hữu cơ
|
nt
|
200.000
|
|
5.20
|
Độ đục
|
nt
|
50.000
|
|
5.21
|
Mangan
|
nt
|
60.000
|
|
5.22
|
Sulfat
|
nt
|
50.000
|
|
5.23
|
Kẽm
|
nt
|
60.000
|
|
6
|
Phân tích tảo
|
|
|
|
6.1
|
Phân tích định tính, định lượng tảo
|
đ/mẫu
|
240.000
|
|
4. Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá (T-HTI-046213-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh (số 137
Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Tờ khai đăng ký tàu cá (theo mẫu);
* Giấy tờ chứng minh nguồn gốc của tàu:
- Đối với tàu cá đóng mới:
+ Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng, sửa tàu cấp
(bản chính);
+ Văn bản chấp thuận đóng mới của Sở Thủy sản hoặc Cục Khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
- Đối với tàu cả cải hoán:
+ Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu (bản chính);
+ Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (bản gốc);
+ Văn bản chấp thuận cải hoán của Sở Thủy sản hoặc Cục Khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
- Đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu:
+ Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định hiện
hành của Nhà nước (bản chính);
+ Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (bản chính) kèm theo hồ
sơ đăng ký gốc của tàu (bản chính);
- Đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua
tàu:
+ Văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
vào Việt Nam do cơ quan Nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp (bản chính);
+ Hợp đồng thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu vào Việt Nam (bản chính);
+ Giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký cũ của tàu do cơ quan
Đăng ký cũ cấp (bản chính) và kèm theo bản dịch ra tiếng Việt do cơ quan có
thẩm quyền xác nhận nội dung dịch.
* Biên lai nộp thuế trước bạ (cả máy tàu và vỏ tàu, bản
chính);
* Ảnh màu cỡ 9 x 12 (ảnh màu, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên
mạn tàu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Mức phí:
40.000 đ/lần cấp.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Tờ khai đăng ký tàu cá (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 4
ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Xuất trình Hồ sơ an toàn kỹ thuật do cơ quan Đăng kiểm cấp
(bản chính).
- Xuất trình Lý lịch máy tàu (bản chính).
- Xuất trình Giấy chứng nhận sử dụng đài tàu (bản chính -
nếu có).
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về
việc đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác Khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy
sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá
và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN&PTNT
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
Phụ lục số 4
Tờ khai đăng ký tàu cá
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........., ngày ... tháng ... năm
...
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi:
…………………………………………………………………….
Họ và tên người đứng khai: .....................................................................................................
Thường trú tại: .......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: .......................................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ………………………………………; Công dụng ..............................................................
Năm, nơi đóng: ......................................................................................................................
Cảng (Bến đậu) đăng ký: .........................................................................................................
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m:
…………………..; Chiều chìm d, m: ....................................
Vật liệu vỏ: …………………………..; Tổng dung tích: .................................................................
Sức chở tối đa, tấn: …………………….. Số thuyền viên, người
..................................................
Nghề chính: ……………………………… Nghề kiêm: ..................................................................
Vùng hoạt động: .....................................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, sức ngựa
|
Vòng quay định mức, v/ph
|
Ghi chú
|
N0 1
|
|
|
|
|
|
N0 2
|
|
|
|
|
|
N0 3
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu
tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân
|
Giá trị cổ phần
|
01
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và
chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
(Ghi rõ chức
danh, ký tên và đóng dấu)
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá (T-HTI-046120-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh (số 137
Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ khai đề nghị đổi tên tàu hoặc cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 7 ban hành kèm theo Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (nếu bị rách nát, hư
hỏng hoặc thay đổi tên tàu; bản chính) hoặc giấy khai báo bị mất “Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá”.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy Chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có):
- Phí cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Mức phí:
20.000 đ/lần cấp.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Tờ khai đề nghị đổi tên tàu hoặc cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 7 ban hành kèm theo Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá được cấp lại trong các trường
hợp sau đây:
- Bị mất, bị rách nát, hư hỏng;
- Thay đổi tên tàu, hô hiệu (nếu có) hoặc các thông số kỹ
thuật của tàu.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về
việc đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác Khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy
sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá
và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN&PTNT
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
Phụ lục số 7
Tờ khai đề nghị đổi tên tàu hoặc cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ….. tháng ….. năm ………..
TỜ KHAI
ĐỔI TÊN TÀU/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi: …………………………………………………………….
Họ tên người đứng khai: .........................................................................................................
Thường trú tại: .......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: .......................................................................................................
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung
sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ………………………………………; Công dụng ..............................................................
..............................................................................................................................................
Năm, nơi đóng: ......................................................................................................................
Cảng (Bến đậu) đăng ký: .........................................................................................................
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m:
........................................................................................
Chiều chìm d, m: ....................................................................................................................
Vật liệu vỏ: …………………………..; Tổng dung tích: .................................................................
Sức chở tối đa, tấn: …………………….. Số thuyền viên, người
..................................................
Nghề chính: ……………………………… Nghề kiêm: ..................................................................
Vùng hoạt động: .....................................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, sức ngựa
|
Vòng quay định mức, v/ph
|
Ghi chú
|
N0 1
|
|
|
|
|
|
N0 2
|
|
|
|
|
|
N0 3
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu
tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân
|
Giá trị cổ phần
|
01
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và
chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
(Ghi rõ chức
danh, ký tên và đóng dấu)
|
6. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời (T-HTI-045208-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh (số 137,
Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 8 ban hành kèm theo Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Hợp đồng đóng tàu hoặc hợp đồng chuyển dịch sở hữu tàu cá.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 8 ban hành kèm theo Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về
việc đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy
sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá
và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN
& PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
Phụ lục số 8
Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá tạm thời
(Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày ….. tháng ….. năm ………….
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ TẠM THỜI
Kính gửi:
…………………………………………………………………….
Họ tên người đứng khai: .........................................................................................................
Thường trú tại: .......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: .......................................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời với nội
dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ………………………………………; Công dụng ..............................................................
Năm, nơi đóng: ......................................................................................................................
Cảng (Bến đậu) đăng ký: .........................................................................................................
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m:
…………………..; Chiều chìm d, m: ....................................
Vật liệu vỏ: …………………………..; Tổng dung tích: .................................................................
Sức chở tối đa, tấn: …………………….. Số thuyền viên, người
..................................................
Nghề chính: ……………………………… Nghề kiêm: ..................................................................
Vùng hoạt động: .....................................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, sức ngựa
|
Vòng quay định mức, v/ph
|
Ghi chú
|
N0 1
|
|
|
|
|
|
N0 2
|
|
|
|
|
|
N0 3
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu
tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân
|
Giá trị cổ phần
|
01
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và
chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
(Ghi rõ chức
danh, ký tên và đóng dấu)
|
7. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá (T-HTI-045467-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh (số 137,
Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
- Gửi qua fax, email, sau đó gửi hồ sơ bản chính;
- Gửi theo đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
(theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định, Chi cục Khai thác và BVNL thủy sản thông báo cho tổ chức, cá
nhân thời gian chính thức sẽ tiến hành kiểm tra, nhưng không quá 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Chi cục Khai thác và BVNL thủy sản cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật tàu cá trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kiểm tra tàu cá”.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. Mức
phí: 40.000 đ/lần cấp.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
(theo mẫu quy định tại Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về
việc đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác Khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
NN&PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
Phụ lục số 10
Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
(Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …… tháng ….. năm ………
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT
TÀU CÁ
Kính gửi:
…………………………………………………………………….
Họ tên người đứng khai: .........................................................................................................
Thường trú tại: .......................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: .......................................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá với nội
dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ………………………………………; Công dụng ..............................................................
Năm, nơi đóng: ......................................................................................................................
Cảng (Bến đậu) đăng ký: .........................................................................................................
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m:
…………………..; Chiều chìm d, m: ....................................
Vật liệu vỏ: …………………………..; Tổng dung tích: .................................................................
Sức chở tối đa, tấn: …………………….. Số thuyền viên, người
..................................................
Nghề chính: ……………………………… Nghề kiêm: ..................................................................
Vùng hoạt động: .....................................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, sức ngựa
|
Vòng quay định mức, v/ph
|
Ghi chú
|
N0 1
|
|
|
|
|
|
N0 2
|
|
|
|
|
|
N0 3
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu
tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân
|
Giá trị cổ phần
|
01
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và
chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
(Ghi rõ chức
danh, ký tên và đóng dấu)
|
8. Cấp Sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá
(T-HTI-046754-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh (số 137,
Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ khai đăng ký Danh sách thuyền viên tàu cá theo danh
sách thuyền viên tàu cá (theo mẫu);
- Chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với các chức danh
quy định trên tàu cá hoặc Chứng minh thư nhân dân (bản sao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ danh bạ.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. Mức phí: 40.000
đ/lần cấp.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Tờ khai đăng ký Danh sách thuyền viên tàu cá kèm theo danh
sách thuyền viên tàu cá (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 9 ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về
việc đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai
thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/07/2006 của Bộ Thủy
sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá
và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
NN&PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
Phụ lục số 9
Tờ khai Đăng ký Danh sách thuyền
viên tàu cá
(Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …… tháng ….. năm ………
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:
…………………………………………………………………….
Tên tôi là: ………………………………… Nam, nữ .....................................................................
Ngày tháng năm sinh: .............................................................................................................
Nguyên quán: .........................................................................................................................
Thường trú tại: .......................................................................................................................
Là chủ tàu: ………………………………………… Số đăng ký ......................................................
Chứng minh nhân dân số: …………………….. cấp tại ...............................................................
Nghề nghiệp: ..........................................................................................................................
Trình độ văn hóa: ....................................................................................................................
Trình độ chuyên môn: .............................................................................................................
Chứng chỉ chuyên môn số: ………………….. ngày cấp .............................................................
Cơ quan cấp: .........................................................................................................................
Tôi làm tờ khai này kính trình cơ quan đăng ký tàu cá cấp
danh sách thuyền viên tàu cá.
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của Nhà nước ban
hành.
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
9. Cấp lại Giấy phép khai thác thủy
sản (T-HTI-046189-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh (số 137,
Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin đổi hoặc cấp lại giấy phép (trong trường hợp mất
Giấy phép) theo mẫu quy định tại phụ lục 10 của Thông tư số 02/2006/TT-BTS, kèm
theo Giấy phép cũ (trừ trường hợp mất Giấy phép);
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng
ký tàu cá;
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với trường hợp
xin đổi giấy phép do thay đổi tàu cá thuộc diện phải đăng kiểm”.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. Mức phí:
20.000 đ/lần cấp.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn xin đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. Phụ lục
10.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Xuất trình Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác
nhận đã đăng ký tàu cá.
- Xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá còn
hiệu lực đối với tàu cá thuộc diện phải đăng kiểm.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về
quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các
vùng biển;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai
thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
của Chính phủ.
Phụ lục 10
(kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …… tháng ….. năm ………
ĐƠN XIN ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI
THÁC THỦY SẢN
Kính gửi: …………………………………………………………………….
Tên chủ tàu: …………………….. Điện thoại: .............................................................................
Nơi thường trú: ......................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân: .......................................................................................................
Tần số liên lạc của đài tàu (nếu có) …………………., ngày
cấp ……………, nơi cấp ....................
Giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp mang số: ………..,
được cấp ngày ………. tháng …….. năm …………..; hết thời hạn sử dụng vào ngày …..
tháng ….. năm ………
Giấy phép nêu trên đã bị (nêu rõ lý do đề nghị đổi hoặc cấp
lại): .................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản đổi/cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản để tàu của tôi tiếp
tục được phép hoạt động khai thác thủy sản.
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội
dung được ghi trong giấy phép được đổi/cấp lại và chấp hành đúng các quy định
của pháp luật.
10. Đổi Giấy phép khai thác thủy sản
(có thay đổi nội dung ghi trong giấy phép) T-HTI-046821-TT
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh (số 137,
Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin đổi hoặc cấp lại giấy phép (trong trường hợp mất
Giấy phép) theo mẫu quy định tại phụ lục 10 của Thông tư số 02/2006/TT-BTS, kèm
theo Giấy phép cũ (trừ trường hợp mất Giấy phép);
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng
ký tàu cá;
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với trường hợp
xin đổi giấy phép do thay đổi tàu cá thuộc diện phải đăng kiểm”.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí đổi Giấy phép khai thác thủy sản (có thay đổi nội
dung ghi trong Giấy phép). Mức phí: 40.000 đ/lần đổi.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn xin đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. Phụ lục
10.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Xuất trình Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác
nhận đã đăng ký tàu cá.
- Xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá còn
hiệu lực đối với tàu cá thuộc diện phải đăng kiểm.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về
quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các
vùng biển;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai
thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
của Chính phủ.
Phụ lục 10
(kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …… tháng ….. năm ………
ĐƠN XIN ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI
THÁC THỦY SẢN
Kính gửi: …………………………………………………………………….
Tên chủ tàu: …………………….. Điện thoại: .............................................................................
Nơi thường trú: ......................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân: .......................................................................................................
Tần số liên lạc của đài tàu (nếu có) …………………., ngày
cấp ……………, nơi cấp ....................
Giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp mang số: ………..,
được cấp ngày ………. tháng …….. năm …………..; hết thời hạn sử dụng vào ngày …..
tháng ….. năm ………
Giấy phép nêu trên đã bị (nêu rõ lý do đề nghị đổi hoặc cấp
lại): .................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản đổi/cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản để tàu của tôi tiếp
tục được phép hoạt động khai thác thủy sản.
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội
dung được ghi trong giấy phép được đổi/cấp lại và chấp hành đúng các quy định
của pháp luật.
11. Đổi Giấy phép khai thác thủy sản
(không thay đổi nội dung ghi trong giấy phép) T-HTI-046893-TT
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh (số 137,
Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin đổi hoặc cấp lại giấy phép (trong trường hợp mất
Giấy phép) theo mẫu quy định tại phụ lục 10 của Thông tư số 02/2006/TT-BTS, kèm
theo Giấy phép cũ (trừ trường hợp mất Giấy phép);
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng
ký tàu cá;
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với trường hợp
xin đổi giấy phép do thay đổi tàu cá thuộc diện phải đăng kiểm”.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí đổi Giấy phép khai thác thủy sản (không thay đổi
nội dung ghi trong Giấy phép). Mức phí: 20.000 đ/lần đổi.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn xin đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. Phụ lục
10.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Xuất trình Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác
nhận đã đăng ký tàu cá.
- Xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá còn
hiệu lực đối với tàu cá thuộc diện phải đăng kiểm.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về
quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các
vùng biển;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai
thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
của Chính phủ.
Phụ lục 10
(kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …… tháng ….. năm ………
ĐƠN XIN ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI
THÁC THỦY SẢN
Kính gửi: …………………………………………………………………….
Tên chủ tàu: …………………….. Điện thoại: .............................................................................
Nơi thường trú: ......................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân: .......................................................................................................
Tần số liên lạc của đài tàu (nếu có) …………………., ngày
cấp ……………, nơi cấp ....................
Giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp mang số: ………..,
được cấp ngày ………. tháng …….. năm …………..; hết thời hạn sử dụng vào ngày …..
tháng ….. năm ………
Giấy phép nêu trên đã bị (nêu rõ lý do đề nghị đổi hoặc cấp
lại): .................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản đổi/cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản để tàu của tôi tiếp
tục được phép hoạt động khai thác thủy sản.
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội
dung được ghi trong giấy phép được đổi/cấp lại và chấp hành đúng các quy định
của pháp luật.
12. Gia hạn Giấy phép khai thác thủy
sản (T-HTI-046916-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh (số 137
Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản (theo mẫu),
(bản chính);
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (bản sao) đối với
tàu cá thuộc diện phải đăng kiểm;
- Giấy phép đã cấp (bản sao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản. Mức phí:
20.000 đ/lần gia hạn.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn xin gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản. Phụ lục 9.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về
quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các
vùng biển;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai
thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp - PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
Phụ lục 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …… tháng ….. năm ………
ĐƠN XIN GIA HẠN GIẤY PHÉP KHAI THÁC
THỦY SẢN
Kính gửi: …………………………………………………………………….
Tên chủ tàu: …………………….. Điện thoại: .............................................................................
Nơi thường trú: ......................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân: .......................................................................................................
Tần số liên lạc của đài tàu (nếu có) …………………., ngày
cấp ……………, nơi cấp ....................
Giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp mang số: ………..,
được cấp ngày ………. tháng …….. năm …………..; hết thời hạn sử dụng vào ngày …..
tháng ….. năm ………
Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản lần thứ ………….. để tàu
của tôi tiếp tục được phép hoạt động khai thác thủy sản.
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội
dung được ghi trong giấy phép gia hạn và chấp hành đúng các quy định của pháp
luật.
13. Cấp mới Giấy phép khai thác thủy
sản (T-HTI-046724-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh (số 137,
Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh
nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp Giấy phép khai thác thủy sản (theo mẫu), (bản
chính);
- Bằng thuyền trưởng, máy trưởng đối với các loại tàu bắt
buộc phải có theo quy định của Bộ Thủy sản (bản sao);
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản. Mức phí:
40.000 đ/lần cấp.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn xin cấp Giấy phép khai thác thủy sản. Phụ lục 8.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Có Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã
đăng ký tàu cá.
- Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu đối với những tàu
thuộc diện phải đăng kiểm.
- Có Sổ danh bạ thuyền viên theo quy định.
- Có nghề khai thác và ngư cụ khai thác phù hợp với quy định
của Bộ Thủy sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về
quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các
vùng biển;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai
thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp - PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
Phụ lục 8
(kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …… tháng ….. năm ………
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY
SẢN
Kính gửi: …………………………………………………………………….
Tên chủ tàu: …………………….. Điện thoại: .............................................................................
Số chứng minh nhân dân: .......................................................................................................
Nơi thường trú: ......................................................................................................................
Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản cấp Giấy phép khai thác thủy sản với nội dung đăng ký như
sau:
Tên tàu: ……………………………….; Loại tàu ..........................................................................
Số đăng ký tàu: ......................................................................................................................
Năm, nơi đóng tàu: .................................................................................................................
Tần số liên lạc của đài tàu (nếu có) ……………………, ngày
cấp ………….., nơi cấp ...................
..............................................................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức (CV)
|
Ghi chú
|
No 1
|
|
|
|
|
No 2
|
|
|
|
|
No 3
|
|
|
|
|
Ngư trường hoạt động ............................................................................................................
Cảng, bến đăng ký cập tàu: .....................................................................................................
Nghề khai thác chính: ………………………….. Nghề phụ: ..........................................................
Tên đối tượng khai thác chính: ................................................................................................
Mùa khai thác chính: từ tháng ….. năm ….. đến tháng ….. năm .................................................
Mùa khai thác phụ: từ tháng ……. năm ….. đến tháng ……… năm ............................................
Kích thước mắt lưới ở bộ phận chứa cá 2a, mm: .....................................................................
Phương pháp bảo quản sản phẩm: ..........................................................................................
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội
dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật.
14. Đăng ký kiểm tra và cấp Giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm (T-HTI-052296-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy
hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà
Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Gửi qua email:
- Gửi qua đường bưu điện hoặc Fax.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra (theo mẫu), (bản chính);
- Chương trình quản lý chất lượng được áp dụng tại tổ chức,
cá nhân (bản chính);
- Thủ tục truy xuất nguồn gốc (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
(Theo mẫu)
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản. Mức phí: 40.000 đ/lần;
- Phí xét nghiệm các chỉ tiêu sinh, hóa, lý (theo tình hình
sản xuất thực tế, tiến hành lấy mẫu kiểm nghiệm các chỉ tiêu nếu thấy cần
thiết. Mức phí: được tính theo Phụ lục 3, Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày
13/12/2010 của Bộ Tài chính.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, giấy chứng nhận (nếu có và đề
nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Giấy đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (áp dụng đối với
cơ sở chế biến thủy sản). Phụ lục 2a (Ban hành kèm Quyết định số
117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Giấy đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (áp dụng đối với
các cơ sở khác). Phụ lục 2b (Ban hành kèm Quyết định số 117/2008/QĐ-BNN ngày
11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Cơ sở phải áp dụng chương trình quản lý chất lượng theo
quy định của Bộ.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010;
- Quyết định số 117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy
sản đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 24/2005/TTLT/BYT-BTS ngày 08/12/2005
của Bộ Y tế và Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn
phân công quản lý nhà nước trong sản xuất, kinh doanh thủy sản;
- Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
PHỤ LỤC 2: MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
117/2008/QĐ-BNN ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Phụ lục 2a. Áp dụng đối với cơ sở
chế biến thủy sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …… tháng ….. năm ………
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VÀ CÔNG NHẬN
CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC
PHẨM (1)
Kính gửi: ………………………………………………….
(Cơ quan kiểm tra)(2)
Căn cứ các quy định trong Quy chế Kiểm tra và công nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
ban hành kèm theo Quyết định số 117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đơn vị chúng tôi:
Tên doanh nghiệp(3):
Tên giao dịch thương mại (cả tên viết tắt - nếu có):
Mã số (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: Email:
Tên cơ sở (phân xưởng)(4) đề nghị kiểm tra:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: Email:
Sau khi nghiên cứu kỹ các Quy định trong quy chuẩn/tiêu
chuẩn … và đối chiếu với điều kiện thực tế của doanh nghiệp, đề nghị cơ quan
kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được:
- Công nhận đủ điều kiện đảm bảo Vệ sinh an toàn thực
phẩm: £
- Tiêu thụ nội địa: £
- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường: ………………….
Chúng tôi xin gửi kèm sau đây hồ sơ đăng ký kiểm tra:
- Bản vẽ sơ đồ bố trí mặt bằng cơ sở sản xuất xin đăng ký
kiểm tra
- Danh mục các sản phẩm chủ yếu và sơ đồ quy trình công nghệ
sản xuất (trên mặt bằng xin đăng ký kiểm tra).
- Báo cáo hiện trạng về điều kiện đảm bảo Vệ sinh an toàn
thực phẩm của cơ sở(5).
- Báo cáo khắc phục các sai lỗi (nếu có)(6).
|
GIÁM ĐỐC (CHỦ) DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng
dấu)
|
____________
(1): Sử dụng cho doanh nghiệp đăng ký kiểm tra để công nhận
(2): Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản/ Sở
NN&PTNT
(3): Tên doanh nghiệp được ghi trong giấy phép kinh doanh
(4): Ghi rõ tên Xí nghiệp hoặc Phân xưởng thuộc doanh nghiệp
đăng ký kiểm tra
(5): Theo Mẫu ĐKKTCNa1.
(6): Theo Mẫu ĐKKTCNa2.
PHỤ LỤC 2: MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
117/2008/QĐ-BNN ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Phụ lục 2b. Áp dụng đối với các cơ sở
khác
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày tháng năm
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VÀ CÔNG NHẬN
CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH THỦY SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH ATTP
Kính gửi: …………………………………………………………….
(Tên cơ quan kiểm tra, công nhận)
Căn cứ các Quy định trong Quy chế kiểm tra và công nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
ban hành kèm theo Quyết định số …../2008/QĐ-BNN ngày / /2008 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đơn vị chúng tôi:
Tên cơ sở:
Tên giao dịch thương mại (cả tên viết tắt - nếu có):
Mã số (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: Email (nếu có):
Sau khi nghiên cứu kỹ các Quy định về điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm và đối chiếu với điều kiện thực tế của cơ sở, đề nghị cơ
quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được:
- Công nhận đủ điều kiện đảm bảo Vệ sinh an toàn thực phẩm:
- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường:
- ............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
|
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ
(Ký tên và đóng
dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC 3
PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG,
AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng/chỉ tiêu)
|
1
|
Các chỉ tiêu cảm quan và vật lý
|
|
1.1
|
Xác định màu sắc, mùi, vị
|
15.000
|
1.2
|
Trạng thái (mặt bằng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt)
|
10.000
|
1.3
|
Kích cỡ
|
7.000
|
1.4
|
Tạp chất
|
5.000
|
1.5
|
Khối lượng tịnh
|
5.000
|
1.6
|
Nhiệt độ trung tâm sản phẩm
|
3.000
|
1.7
|
Độ chân không
|
10.000
|
1.8
|
Độ kín của hộp
|
20.000
|
1.9
|
Trạng thái bên trong vỏ hộp
|
10.000
|
1.10
|
Khối lượng cái
|
10.000
|
1.11
|
Tỷ lệ cái và nước
|
10.000
|
1.12
|
Độ mịn
|
20.000
|
1.13
|
Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo
quản
|
5.000
|
1.14
|
Ký sinh trùng
|
15.000
|
2
|
Các chỉ tiêu vi sinh
|
|
2.1
|
Tổng vi khuẩn hiếu khí
|
50.000
|
2.2
|
Coliform
|
55.000
|
2.3
|
E. Coli
|
60.000
|
2.4
|
Clostridium Perfringens
|
60.000
|
2.5
|
Staphylococcus aureus
|
55.000
|
2.6
|
Streptococcus feacalis
|
60.000
|
2.7
|
Nấm men
|
60.000
|
2.8
|
Nấm mốc
|
60.000
|
2.9
|
Bacillus sp.
|
60.000
|
2.10
|
Vibrrio Parahaemolyticus
|
60.000
|
2.11
|
Salmonella sp.
|
50.000
|
2.12
|
Shigella
|
60.000
|
2.13
|
Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S
|
60.000
|
2.14
|
Coliform phân:
|
50.000
|
2.15
|
V.cholera
|
60.000
|
2.16
|
Enterococci
|
60.000
|
2.17
|
Xác định vi sinh vật chịu nhiệt
|
60.000
|
2.18
|
Tổng số Lactobacillus
|
60.000
|
2.19
|
Listeria monocytogenes
|
150.000
|
2.20
|
Bào tử kỵ khí trong đồ hộp
|
60.000
|
3
|
Các chỉ tiêu hóa học thông thường
|
|
3.1
|
Xác định Sunfuahydro (H2S)
|
40.000
|
3.2
|
Xác định Nitơ amoniac (NH3)
|
55.000
|
3.3
|
Xác định độ pH
|
40.000
|
3.4
|
Xác định hàm lượng nước
|
40.000
|
3.5
|
Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl)
|
50.000
|
3.6
|
Xác định hàm lượng axít
|
40.000
|
3.7
|
Xác định hàm lượng mỡ
|
60.000
|
3.8
|
Xác định hàm lượng tro
|
50.000
|
3.9
|
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô
|
55.000
|
3.10
|
Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc ni tơ amin
|
55.000
|
3.11
|
Borat
|
50.000
|
3.12
|
Cyclamate
|
50.000
|
3.13
|
Natri benzoat
|
40.000
|
3.14
|
Sacarine
|
100.000
|
3.15
|
Định tính Urê
|
60.000
|
3.16
|
Canxi
|
55.000
|
3.17
|
Phốt pho
|
70.000
|
3.18
|
Sạn cát
|
60.000
|
3.19
|
Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
|
100.000
|
3.20
|
Hàm lượng SO2
|
50.000
|
3.21
|
Hàm lượng NO2
|
57.000
|
3.22
|
Hàm lượng NO3
|
60.000
|
4
|
Các chỉ tiêu hóa học đặc biệt
|
|
4.1
|
Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb …)
|
130.000 đồng/1 nguyên tố
|
4.2
|
Độc tố vi nấm
- Chỉ tiêu đầu
- Chỉ tiêu tiếp theo
|
200.000
130.000
|
4.3
|
Dư lượng thuốc trừ sâu
- Chỉ tiêu đầu
- Chỉ tiêu tiếp theo
|
170.000
80.000
|
4.4
|
Sắt
|
60.000
|
4.5
|
Histamin
- Phân tích bằng HPLC
- Phân tích bằng ELISA
|
380.000
380.000
|
4.6
|
Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hóa trên chuột
|
250.000
|
4.7
|
Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC
|
350.000
|
4.8
|
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa:
- Chloramphenicol
- AOZ
- AMOZ
- Quinolones
- Malachite Green
|
280.000
380.000
380.000
300.000
280.000
|
4.9
|
Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS)
|
|
|
- Chỉ tiêu đầu
- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm
|
350.000
135.000
|
4.10
|
Phẩm màu thực phẩm
- Định tính
- Định lượng bằng HPLC
|
40.000
100.000
|
4.11
|
Thuốc nhuộm màu
|
350.000
|
5
|
Các chỉ tiêu hóa học của nước
|
|
5.1
|
Xác định độ cứng của nước
|
57.000
|
5.2
|
Xác định chlorin trong nước
|
18.000
|
5.3
|
Cặn không tan
|
50.000
|
5.4
|
Tổng số chất rắn hòa tan
|
60.000
|
5.5
|
Cặn toàn phần
|
60.000
|
5.6
|
Độ Oxy hóa
|
70.000
|
5.7
|
Ôxy hòa tan
|
60.000
|
5.8
|
Chlorua
|
50.000
|
5.9
|
Nitrit
|
50.000
|
5.10
|
Nitrate
|
50.000
|
5.11
|
Amoni
|
55.000
|
5.12
|
Sắt
|
57.000
|
5.13
|
Chì
|
76.000
|
5.14
|
Thủy ngân
|
76.000
|
5.15
|
Asen
|
76.000
|
5.16
|
Hydrosunfua
|
57.000
|
5.17
|
Phenol
|
300.000
|
5.18
|
Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ
|
190.000
|
5.19
|
Thuốc trừ sâu lân hữu cơ
|
190.000
|
5.20
|
Độ đục
|
38.000
|
5.21
|
Mangan
|
60.000
|
5.22
|
Sulfat
|
50.000
|
5.23
|
Kẽm
|
60.000
|
6
|
Phân tích tảo
|
|
6.1
|
Phân tích định tính, định lượng tảo
|
240.000
|
15. Đăng ký kiểm tra và cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm (T-HTI-053013-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy
hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà
Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Gửi qua email, Fax, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản
chính);
- Gửi qua đường bưu điện hoặc Fax.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận (theo mẫu) (bản
chính);
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận (Theo mẫu)
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản. Mức phí: 40.000 đ/lần;
- Phí xét nghiệm các chỉ tiêu sinh, hóa, lý (theo tình hình
sản xuất thực tế, tiến hành lấy mẫu kiểm nghiệm các chỉ tiêu nếu thấy cần
thiết. Mức phí: được tính theo Phụ lục 3 Thông tư số 199/2010/TT-BTC.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, giấy chứng nhận (nếu có và đề
nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. Phụ lục số 03 (Kèm
theo Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm trong chế biến thủy sản được cấp lại trong những trường hợp sau: Giấy
chứng nhận bị mất; Giấy chứng nhận bị hư hỏng; khi Cơ sở có thay đổi hay bổ
sung thông tin liên quan đến tên, địa chỉ hoặc loại hình sản xuất; Cơ sở đã bị
thu hồi Giấy chứng nhận, nay xin cấp lại.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003;
- Quyết định số 117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy
sản đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 24/2005/TTLT/BYT-BTS ngày 08/12/2005
của Bộ Y tế và Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn
phân công quản lý nhà nước trong sản xuất, kinh doanh thủy sản;
- Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
PHỤ LỤC 03
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN
(kèm theo Thông tư số
23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Tên Cơ sở
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………..
|
..…., ngày …… tháng ….. năm ……
|
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ
SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (tên cơ quan kiểm tra)
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) ………………………………………………………… , mã số
……………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ……………………….. ngày cấp ........................................
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: ..........................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …..
- Lưu …..
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng
dấu)
|
PHỤ LỤC 3
PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG,
AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng/chỉ tiêu)
|
1
|
Các chỉ tiêu cảm quan và vật lý
|
|
1.1
|
Xác định màu sắc, mùi, vị
|
15.000
|
1.2
|
Trạng thái (mặt bằng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt)
|
10.000
|
1.3
|
Kích cỡ
|
7.000
|
1.4
|
Tạp chất
|
5.000
|
1.5
|
Khối lượng tịnh
|
5.000
|
1.6
|
Nhiệt độ trung tâm sản phẩm
|
3.000
|
1.7
|
Độ chân không
|
10.000
|
1.8
|
Độ kín của hộp
|
20.000
|
1.9
|
Trạng thái bên trong vỏ hộp
|
10.000
|
1.10
|
Khối lượng cái
|
10.000
|
1.11
|
Tỷ lệ cái và nước
|
10.000
|
1.12
|
Độ mịn
|
20.000
|
1.13
|
Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo
quản
|
5.000
|
1.14
|
Ký sinh trùng
|
15.000
|
2
|
Các chỉ tiêu vi sinh
|
|
2.1
|
Tổng vi khuẩn hiếu khí
|
50.000
|
2.2
|
Coliform
|
55.000
|
2.3
|
E. Coli
|
60.000
|
2.4
|
Clostridium Perfringens
|
60.000
|
2.5
|
Staphylococcus aureus
|
55.000
|
2.6
|
Streptococcus feacalis
|
60.000
|
2.7
|
Nấm men
|
60.000
|
2.8
|
Nấm mốc
|
60.000
|
2.9
|
Bacillus sp.
|
60.000
|
2.10
|
Vibrrio Parahaemolyticus
|
60.000
|
2.11
|
Salmonella sp.
|
50.000
|
2.12
|
Shigella
|
60.000
|
2.13
|
Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S
|
60.000
|
2.14
|
Coliform phân:
|
50.000
|
2.15
|
V.cholera
|
60.000
|
2.16
|
Enterococci
|
60.000
|
2.17
|
Xác định vi sinh vật chịu nhiệt
|
60.000
|
2.18
|
Tổng số Lactobacillus
|
60.000
|
2.19
|
Listeria monocytogenes
|
150.000
|
2.20
|
Bào tử kỵ khí trong đồ hộp
|
60.000
|
3
|
Các chỉ tiêu hóa học thông thường
|
|
3.1
|
Xác định Sunfuahydro (H2S)
|
40.000
|
3.2
|
Xác định Nitơ amoniac (NH3)
|
55.000
|
3.3
|
Xác định độ pH
|
40.000
|
3.4
|
Xác định hàm lượng nước
|
40.000
|
3.5
|
Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl)
|
50.000
|
3.6
|
Xác định hàm lượng axít
|
40.000
|
3.7
|
Xác định hàm lượng mỡ
|
60.000
|
3.8
|
Xác định hàm lượng tro
|
50.000
|
3.9
|
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô
|
55.000
|
3.10
|
Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc ni tơ amin
|
55.000
|
3.11
|
Borat
|
50.000
|
3.12
|
Cyclamate
|
50.000
|
3.13
|
Natri benzoat
|
40.000
|
3.14
|
Sacarine
|
100.000
|
3.15
|
Định tính Urê
|
60.000
|
3.16
|
Canxi
|
55.000
|
3.17
|
Phốt pho
|
70.000
|
3.18
|
Sạn cát
|
60.000
|
3.19
|
Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
|
100.000
|
3.20
|
Hàm lượng SO2
|
50.000
|
3.21
|
Hàm lượng NO2
|
57.000
|
3.22
|
Hàm lượng NO3
|
60.000
|
4
|
Các chỉ tiêu hóa học đặc biệt
|
|
4.1
|
Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb …)
|
130.000 đồng/1 nguyên tố
|
4.2
|
Độc tố vi nấm
- Chỉ tiêu đầu
- Chỉ tiêu tiếp theo
|
200.000
130.000
|
4.3
|
Dư lượng thuốc trừ sâu
- Chỉ tiêu đầu
- Chỉ tiêu tiếp theo
|
170.000
80.000
|
4.4
|
Sắt
|
60.000
|
4.5
|
Histamin
- Phân tích bằng HPLC
- Phân tích bằng ELISA
|
380.000
380.000
|
4.6
|
Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hóa trên chuột
|
250.000
|
4.7
|
Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC
|
350.000
|
4.8
|
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa:
- Chloramphenicol
- AOZ
- AMOZ
- Quinolones
- Malachite Green
|
280.000
380.000
380.000
300.000
280.000
|
4.9
|
Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS)
|
|
|
- Chỉ tiêu đầu
- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm
|
350.000
135.000
|
4.10
|
Phẩm màu thực phẩm
- Định tính
- Định lượng bằng HPLC
|
40.000
100.000
|
4.11
|
Thuốc nhuộm màu
|
350.000
|
5
|
Các chỉ tiêu hóa học của nước
|
|
5.1
|
Xác định độ cứng của nước
|
57.000
|
5.2
|
Xác định chlorin trong nước
|
18.000
|
5.3
|
Cặn không tan
|
50.000
|
5.4
|
Tổng số chất rắn hòa tan
|
60.000
|
5.5
|
Cặn toàn phần
|
60.000
|
5.6
|
Độ Oxy hóa
|
70.000
|
5.7
|
Ôxy hòa tan
|
60.000
|
5.8
|
Chlorua
|
50.000
|
5.9
|
Nitrit
|
50.000
|
5.10
|
Nitrate
|
50.000
|
5.11
|
Amoni
|
55.000
|
5.12
|
Sắt
|
57.000
|
5.13
|
Chì
|
76.000
|
5.14
|
Thủy ngân
|
76.000
|
5.15
|
Asen
|
76.000
|
5.16
|
Hydrosunfua
|
57.000
|
5.17
|
Phenol
|
300.000
|
5.18
|
Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ
|
190.000
|
5.19
|
Thuốc trừ sâu lân hữu cơ
|
190.000
|
5.20
|
Độ đục
|
38.000
|
5.21
|
Mangan
|
60.000
|
5.22
|
Sulfat
|
50.000
|
5.23
|
Kẽm
|
60.000
|
6
|
Phân tích tảo
|
|
6.1
|
Phân tích định tính, định lượng tảo
|
240.000
|
IV. Lĩnh vực Thủy lợi
1. Thẩm định cấp Giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (T-HTI-051117-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh (số 148, đường Trần Phú, thành phố Hà
Tĩnh). Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi
Hà Tĩnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép
để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục ban hành kèm theo);
* Đối với từng hoạt động cụ thể mà tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép phải có các văn bản sau:
- Đối với các hoạt động: Xây dựng công trình mới hoặc nâng
cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm
dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác
khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng kho,
bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện;
Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc; nuôi trồng thủy sản; Chôn phế thải, chất
thải và Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp
thông tin, đường ống cấp thoát nước.
Phải có các văn bản sau:
+ Hồ sơ kỹ thuật đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt;
+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị
phép;
+ Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành
an toàn của công trình thủy lợi;
+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
+ Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn
với chủ sử dụng đất hợp pháp;
+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Đối với hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu
trên 1m, phải có các văn bản sau:
+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị
phép;
+ Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành
an toàn của công trình thủy lợi;
+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
+ Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn
với chủ sử dụng đất hợp pháp.
- Đối với các hoạt động: Khai thác các hoạt động du lịch,
thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng
đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ.
Phải có các văn bản sau:
+ Dự án đầu tư đã được nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị
phép;
+ Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành
an toàn của công trình thủy lợi;
+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
+ Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn
với chủ sử dụng đất hợp pháp;
+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Đối với các hoạt động: Các hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba
bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường
giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi
qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích
thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
Phải có các văn bản sau:
+ Bản sao chụp Sổ đăng kiểm xe mang theo bản chính để đối
chiếu khi nộp hồ sơ;
+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị
phép;
+ Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành
an toàn của công trình thủy lợi;
+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Đối với các hoạt động: Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
không gây tác hại khác. Phải có các văn bản sau:
+ Bản sao công chứng hộ chiếu nổ mìn đối với các hoạt động
Nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác;
+ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị
phép;
+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
+ Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn
với chủ sử dụng đất hợp pháp;
+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với các hoạt động: Các hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba
bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường
giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi
qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích
thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp
có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, Chi cục
Thủy lợi Hà Tĩnh trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị và thông báo lý do
không cấp phép.
- Đối với các hoạt động: Trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn
sâu trên 1m:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp
có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, Chi cục
Thủy lợi Hà Tĩnh trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông
báo lý do không cấp phép.
- Đối với các hoạt động: Khai thác các hoạt động du lịch,
thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng
đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ; Xây dựng
kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương
tiện; Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc; nuôi trồng thủy sản; Chôn phế
thải, chất thải; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp
có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, Chi cục
Thủy lợi Hà Tĩnh trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông
báo lý do không cấp phép.
- Đối với các hoạt động: Xây dựng công trình mới hoặc nâng
cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm
dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác
khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng các
công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống
cấp thoát nước:
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp
có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, Chi cục
Thủy lợi Hà Tĩnh trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông
báo lý do không cấp phép.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy lợi Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Quyết định số 62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM
VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã…)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại:………………………….Số Fax:……………………………..
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức,
cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung
sau:
- Tên các hoạt động: …………….
- Vị trí của các hoạt động:…………..
- Thời hạn xin cấp phép ……; từ … ngày … tháng … năm ..., đến
ngày … tháng … năm…..
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân
dân tỉnh, huyện, xã…) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép)
thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được
phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Thẩm định cấp Giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi (T-HTI-051138-TT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh (số 148, đường Trần Phú, thành phố Hà
Tĩnh). Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi
Hà Tĩnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép
để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi (Phụ lục ban hành kèm theo);
- Bản sao công chứng Giấy phép kinh doanh của Doanh nghiệp,
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể;
- Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;
- Hồ sơ thiết kế, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước
thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với các trường
hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật); báo cáo
phân tích chất lượng nước thải dự kiến xả vào hệ thống công trình thủy lợi;
trường hợp đang xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi phải có báo cáo
phân tích chất lượng nước thải của Phòng thí nghiệm hoặc Trung tâm kiểm định
chất lượng nước đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở lên;
- Bản sao công chứng về giấy tờ quyền sử dụng đất khu vực
đặt hệ thống xử lý nước thải.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn ba mươi (30)
ngày làm việc, Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ căn cứ cấp phép thì trình cơ quan
có thẩm quyền cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, Chi cục Thủy
lợi Hà Tĩnh trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý
do không cấp phép.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy lợi Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 về việc quy
định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 3: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày…tháng…năm…..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi).
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Điện thoại:……………………….Fax:……………………….
Đề nghị được cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi (Tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tổ chức, cá nhân đang
quản lý khai thác) tại vị trí……….. thuộc xã (phường, thị trấn)…………., huyện
(quận)……….., tỉnh (thành phố) ……………… với các nội dung sau:
- Lưu lượng xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi:
- Thời hạn xả nước thải…… năm, từ … đến ….
- Chất lượng nước thải (có báo cáo phân tích chất lượng nước
thải kèm theo).
Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp
giấy phép) được phép xả nước thải vào vị trí nói trên.
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các yêu
cầu ghi trong giấy phép được cấp.
|
Tên cơ quan xin cấp giấy phép
(ký tên, đóng
dấu)
|
3. Thẩm định gia hạn hoặc điều chỉnh
bổ sung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi - T-HTI-051154-TT)
...
- Đối với các hoạt động: Xây dựng công trình mới hoặc nâng
cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm
dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác
khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng các
công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống
cấp thoát nước: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ, Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường
hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung, Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy lợi Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Quyết định số 62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 2: Mẫu đơn đề nghị gia hạn
sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày…tháng…năm…..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG)
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI
BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã…)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn sử dụng điều chỉnh nội
dung giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại:…………………………. Số Fax:…………………….
Đang tiến hành các hoạt động……….. trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số … ngày … tháng … năm ….. do (Tên cơ
quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ ….. đến ….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân
dân tỉnh, huyện, xã…) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin gia hạn,
hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động xin gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung:…….
- Vị trí của các hoạt động ………..
- Thời hạn đề nghị gia hạn…..; từ…ngày….tháng….năm…., đến
ngày…tháng…năm……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân
dân tỉnh, huyện, xã) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép)
gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
4. Thẩm định cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh (số 148, đường Trần Phú, thành phố Hà
Tĩnh). Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi
Hà Tĩnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép
để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Phụ lục ban hành kèm theo);
- Bản sao giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi đã được cấp;
- Hồ sơ thiết kế bổ sung, quy trình vận hành hệ thống xử lý
nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp
điều chỉnh nội dung giấy phép);
- Báo cáo phân tích chất lượng nước thải của Phòng thí
nghiệm hoặc Trung tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở
lên (đối với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép); Báo cáo phân tích chất
lượng nước thải dự kiến điều chỉnh xả vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với
trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày làm
việc, Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
hiện trường khi cần thiết, nếu đủ căn cứ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thì trình cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp không
đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh trả lại hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không
gia hạn, không cho phép điều chỉnh nội dung giấy phép.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy lợi Hà
Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung)
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Phụ lục 3 ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
Trường hợp đề nghị cấp, gia hạn giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi thì phải nộp hồ sơ trước khi giấy phép đã cấp hết
hạn là ba (3) tháng.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 về việc quy
định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 4: Mẫu đơn đề nghị gia hạn
sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày…tháng…năm…..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG)
GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép:
Địa chỉ:
Điện thoại:……………………….Fax:……………………….
Đang xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Tên hệ
thống công trình thủy lợi) do (tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác) tại vị
trí……..thuộc xã (phường, thị trấn)…….., huyện (quận)………, tỉnh (thành
phố)………….theo giấy phép số….ngày…tháng…năm… do (tên cơ quan cấp giấy phép),
thời hạn sử dụng giấy phép từ….đến……..
Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi) xem xét và cho phép
(tên tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục
xả nước thải vào vị trí nói trên với các nội dung sau:
- Lưu lượng nước xả thải vào hệ thống công trình thủy
lợi:…………..
- Thời hạn xả nước thải……năm, từ … đến ….
- Chất lượng nước thải (Có báo cáo phân tích chất lượng nước
thải kèm theo).
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các yêu
cầu ghi trong giấy phép được cấp.
|
Tên cơ quan xin cấp giấy phép
(ký tên, đóng
dấu)
|
V. Lĩnh vực Phát triển nông thôn
1. Bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Phát triển nông thôn Hà Tĩnh (số 152, đường Trần Phú,
Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ, công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ,
nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn, hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa
đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho
Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước;
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đối với hình thức bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư nội vùng
dự án hoặc nội huyện:
+ Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (theo Phụ lục 01 của
Thông tư 22/2011/TT-BNNPTNT);
+ Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư (theo
mẫu số 03 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Quyết định của UBND cấp huyện về bố trí, ổn định dân cư
đến vùng dự án hoặc đến xã nhận xen ghép (theo mẫu số 04 của Thông tư
14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Danh sách các hộ bố trí, ổn định dân cư được hưởng chính
sách hỗ trợ nơi đi - nơi đến (theo mẫu số 09 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT).
- Đối với hình thức bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư nội
tỉnh, khác huyện:
+ Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (theo Phụ lục 01 của
Thông tư 22/2011/TT-BNNPTNT);
+ Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư (theo
mẫu số 03 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Quyết định của UBND cấp huyện về bố trí, ổn định dân cư
đến vùng dự án hoặc đến xã nhận xen ghép (theo mẫu số 04 của Thông tư
14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Biên bản tiếp nhận, nghiệm thu hộ bố trí, ổn định dân cư
(theo mẫu số 06 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Quyết định của UBND huyện (thị xã) về việc tiếp nhận hộ bố
trí, ổn định dân cư đến vùng dự án (theo mẫu số 07 của Thông tư
14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Danh sách các hộ bố trí, ổn định dân cư được hưởng chính
sách hỗ trợ nơi đi - nơi đến (theo mẫu số 09 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT).
- Đối với hình thức bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư ngoại
tỉnh:
+ Biên bản kiểm tra địa bàn vùng dự án đối với hình thức bố
trí, ổn định dân cư ngoại tỉnh (theo mẫu số 01 của Thông tư
14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (theo Phụ lục 01 của
Thông tư 22/2011/TT-BNNPTNT);
+ Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư (theo
mẫu số 03 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Quyết định của UBND cấp huyện về bố trí, ổn định dân cư
đến vùng dự án hoặc đến xã nhận xen ghép (theo mẫu số 04 của Thông tư
14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Danh sách các hộ bố trí, ổn định dân cư được hưởng chính
sách hỗ trợ nơi đi (theo mẫu số 05 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTN), (nếu trong
một đợt bố trí, ổn định dân cư có các hộ của nhiều xã thì mỗi xã lập một danh
sách);
+ Biên bản tiếp nhận, nghiệm thu hộ bố trí, ổn định dân cư
(theo mẫu số 06 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Quyết định của UBND cấp tỉnh về việc tiếp nhận hộ bố trí,
ổn định dân cư đến vùng dự án (theo mẫu số 07 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT);
+ Danh sách tiếp nhận hộ bố trí, ổn định dân cư được hưởng
chính sách hỗ trợ nơi đến (theo mẫu số 08 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 04 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành
chính.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục):
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (theo Phụ lục 01 của
Thông tư 22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Biên bản kiểm tra địa bàn vùng dự án đối với hình thức bố
trí, ổn định dân cư ngoại tỉnh (theo mẫu số 01 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT
ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư (theo
mẫu số 03 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT);
- Quyết định của UBND cấp huyện về bố trí, ổn định dân cư
đến vùng dự án hoặc đến xã nhận xen ghép (theo mẫu số 04 của Thông tư
14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Danh sách các hộ bố trí, ổn định dân cư được hưởng chính
sách hỗ trợ nơi đi (theo mẫu số 05 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT ngày
19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Biên bản tiếp nhận, nghiệm thu hộ bố trí, ổn định dân cư
(theo mẫu số 06 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2010 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
- Quyết định của UBND cấp tỉnh về việc tiếp nhận hộ bố trí,
ổn định dân cư đến vùng dự án (theo mẫu số 07 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT
ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Danh sách tiếp nhận hộ bố trí, ổn định dân cư được hưởng
chính sách hỗ trợ nơi đến (theo mẫu số 08 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT ngày
19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Danh sách các hộ bố trí, ổn định dân cư được hưởng chính
sách hỗ trợ nơi đi - nơi đến (theo mẫu số 09 của Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT
ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc
biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của
rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010
và định hướng đến năm 2015;
- Quyết định số 78/2008/QĐ-TTg ngày 10/6/2008 của Thủ tướng
Chính phủ về Một số chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết
định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án phát triển kinh tế - xã hội các xã tuyến biên
giới Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia đến năm 2010”;
- Quyết định số 1179/2009/QĐ-TTg ngày 10/8/2009 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê chuẩn Quy hoạch bố trí ổn định dân cư các xã biên
giới Việt Nam - Lào thuộc các tỉnh: Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên
Huế, Quảng Nam và Kon Tum đến năm 2015;
- Thông tư số 21/2007/TT-BNN ngày 27/3/2007 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quyết
định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006;
- Thông tư số 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực
hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006
của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen
thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của
Chính phủ.
Phụ lục 1: Mẫu đơn tự nguyện bố trí,
ổn định dân cư
(Ban hành theo Thông tư số
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày … tháng … năm 20…
ĐƠN TỰ NGUYỆN BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân xã………………………………
- Phòng Nông nghiệp-PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) Huyện….
- Chủ dự án………………………………………….
|
Họ và tên chủ hộ:………………….Dân tộc…………Tôn giáo…………..
Sinh ngày…..tháng……năm……
Nguyên quán:…………………………………………………………………
Nơi ở hiện nay:………………………………………………………………..
Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………..
Đối tượng bố trí, ổn định dân cư:……………………………………………
Số người đi trong hộ có:………………khẩu………lao động.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG HỘ
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quan hệ với chủ hộ
|
Trình độ văn hóa
|
Nghề nghiệp
|
Số chứng minh nhân dân (nếu có)
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi tự nguyện làm đơn này xin đến định cư ở vùng dự án (hoặc
vào xã nhận dân xen ghép): …………………………..
Đợt………..ngày…..tháng…..năm 20…
Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:
- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và quyền công dân theo luật
định.
- An tâm xây dựng cuộc sống lâu dài ở vùng dự án (hoặc ở xã
nhận dân xen ghép).
Trường hợp tự ý bỏ về hoặc đi nơi khác, phải bồi hoàn các
khoản tiền Nhà nước hỗ trợ (nếu có) và bị thu hồi không đền bù diện tích đất,
rừng đã được giao.
CHỨNG NHẬN CỦA UBND XÃ
(Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu)
|
……., ngày … tháng … năm 20…
CHỦ HỘ LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ
tên)
|
Mẫu số 1
(Ban hành theo
Thông tư số 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 3 năm 2010)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày … tháng … năm 20…
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊA BÀN VÙNG DỰ ÁN
Đối với hình thức bố trí, ổn định
dân cư ngoài tỉnh
Hôm nay, ngày…..tháng…..năm 20…,
Tại địa bàn “Dự án……………………………………..”
Chúng tôi gồm:
1. Đại diện nơi đưa dân đi (nơi đi) gồm có: (Tùy theo hình thức bố trí, ổn định
dân cư cụ thể, ghi tên, chức vụ của những người (cơ quan) có liên quan trực
tiếp và đại diện hộ bố trí, ổn định dân cư nơi đi):
- Đại diện chính quyền địa phương (huyện, tỉnh)………………
- Đại diện cơ quan quản lý và thực hiện bố trí, ổn định dân
cư:………………
- Đại diện hộ bố trí, ổn định dân cư:………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
2. Đại diện nơi tiếp nhận dân (nơi đến) gồm có: (Tùy theo hình thức bố trí, ổn định
dân cư cụ thể, ghi tên, chức vụ của những người (cơ quan) có liên quan trực
tiếp)
- Đại diện chính quyền địa phương (huyện, tỉnh)………………
- Đại diện cơ quan quản lý và thực hiện bố trí, ổn định dân
cư:………………
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
3. Chủ dự án ………………………………………………………… đã đến kiểm tra địa bàn dự án bố trí,
ổn định dân cư.
Qua kiểm tra địa bàn dự án, cùng xác nhận:
a. Cơ sở vật chất hạ tầng đã có (hoặc đang xây dựng) trong
vùng dự án:
Danh mục Mức
độ hoàn thành công trình (%)
- Đường giao thông:……………………..
- Công trình thủy lợi:……………………..
- Trạm xá:…………………………………
- Điện:……………………
- Nước sinh hoạt: ……….
- Trường học:………………..
- ……………………
b. Đất đai:
- Diện tích đất chưa sử dụng (trong vùng dự án):
+ Khai hoang tập trung ……………………ha
+ Diện tích đất sản xuất giao cho hộ bố trí, ổn định dân cư
tự khai hoang (nếu có……..)
- Tổng diện tích đất đưa vào sử dụng: …….ha
+ Diện tích đất nông nghiệp: …….ha
+ Diện tích đất lâm nghiệp: …………….ha
+ Diện tích mặt nước bãi bồi:…………….ha
+ Diện tích đất khác:…………………….ha
+ Diện tích đất dự kiến giao/hộ: Đất ở:………ha; Đất sản
xuất:……..ha
c. Mục tiêu sản xuất: (Nêu phương hướng sản xuất, cây, con
được duyệt trong dự án, khuyến nông, khuyến lâm, môi trường)
-
-
-
-
d. Quy mô tiếp nhận dân vào vùng dự án:
- Số dân hiện có trong vùng dự án (nếu có) …..hộ….khẩu
- Quy mô tiếp nhận:
……hộ…….khẩu
Trong đó:
+ Ngoài
tỉnh: ……hộ…….khẩu
+ Trong tỉnh: ……hộ…….khẩu
- Dự kiến tiến độ tiếp nhận:
+ Đợt I: Thời gian:……………………….. Số lượng……..hộ
Đến đểm dân cư:…………………….
+ Đợt II: Thời gian:……………………….. Số lượng……..hộ (nếu có)
Đến đểm dân cư:……………………
Kết luận:
Trên cơ sở những nội dung đã kiểm tra, chúng tôi cùng thống
nhất kết luận:
1. Về cơ sở vật chất hạ tầng cần thiết phục vụ sản xuất và
đời sống trong vùng dự án
-
-
2. Về đất đai: (mức giao cho 1 hộ….ha, trong đó: đất
ở……..đất sản xuất………)
-
-
3. Nhà ở (nếu có):……
4. Các điều kiện khác:…..
Những vấn đề tồn tại và kiến nghị:
a. Tồn tại……………
-
-
b. Kiến nghị:
-
-
Dự án có đủ (chưa đủ) điều kiện đưa dân đến vùng dự án.
Biên bản được lập thành…….bản có giá trị như nhau, mỗi bên
giữ…..bản./.
ĐẠI DIỆN NƠI ĐẾN
(ký tên và đóng dấu)
|
CHỦ DỰ ÁN
(ký tên và đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN NƠI ĐI
(ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: Đại diện nơi đi và nơi đến có thể là Cơ quan quản lý và thực
hiện bố trí, ổn định dân cư hoặc UBND huyện nơi đi và nơi đến.