|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2713/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Trường
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2713/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 29
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG CẤP THÔNG
TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg
ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các
giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công, phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính toàn trình, một phần và cung cấp
thông tin trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố (Đính
kèm các Danh mục).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố theo dõi, kiểm tra, đôn đốc và hướng dẫn cơ quan, đơn vị trong quá trình
triển khai thực hiện. Tổ chức tích hợp các thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký; đồng thời thay thế Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày
17 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt
Danh mục thủ tục hành chính toàn trình hoặc một phần và Danh mục thủ tục hành
chính chưa đáp ứng yêu cầu triển khai ngay việc tái cấu trúc quy trình, cung
cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình hoặc một phần trong tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Trần Việt Trường
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC NỘI VỤ)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
|
x
|
|
24
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
|
25
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
|
26
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
|
27
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
|
28
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
x
|
|
31
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
|
32
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
34
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
35
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
38
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
40
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
41
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
43
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
44
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
|
46
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
|
x
|
|
47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
|
x
|
|
48
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
|
x
|
|
49
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
50
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
x
|
|
|
51
|
Thủ tục thành lập hội
|
x
|
|
|
52
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
x
|
|
|
53
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
|
54
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
x
|
|
|
55
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
|
56
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
x
|
|
|
57
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
x
|
|
|
58
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
59
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
x
|
|
|
60
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
x
|
|
|
61
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
62
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
63
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
65
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
66
|
Thủ tục quỹ tự giải thể (cấp
tỉnh)
|
x
|
|
|
67
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
|
68
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
|
69
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
|
70
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
71
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
72
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
73
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
74
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
75
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của
người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
76
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không
phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND
tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
77
|
Thủ tục thẩm định số lượng
người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
|
x
|
|
78
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
|
x
|
|
79
|
Thủ tục thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
80
|
Thủ tục tổ chức lại, giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
81
|
Thủ tục thành lập trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
x
|
|
82
|
Thủ tục tổ chức lại, cho phép
tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
x
|
|
83
|
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập)
|
|
x
|
|
84
|
Thủ tục xét, cấp học bổng
chính sách
|
|
x
|
|
85
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
|
86
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
|
87
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
|
88
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
|
x
|
|
89
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
x
|
|
90
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
|
x
|
91
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
|
x
|
92
|
Thủ tục tiếp nhận vào công
chức, không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý
|
|
|
x
|
93
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
|
|
x
|
94
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
|
x
|
95
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
|
x
|
96
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên
chức không giữ chức vụ quản lý
|
|
|
x
|
97
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
|
|
x
|
98
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ
|
|
|
x
|
99
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ (cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về
sức khỏe cấp huyện
|
|
|
x
|
17
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
|
19
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
|
20
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
x
|
|
21
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
|
x
|
|
22
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
x
|
|
23
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục thành lập hội
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
x
|
|
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC NGOẠI VỤ)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
2
|
Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
x
|
|
|
3
|
Cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
5
|
Cấp văn bản cho phép sử dụng
thẻ ABTC tại địa phương
|
x
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
A1. Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
x
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
x
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
x
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
x
|
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
|
|
A2. Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân
loại phim
|
|
x
|
|
|
A3. Lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
|
16
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
x
|
|
|
17
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
x
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
|
20
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
x
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
x
|
|
|
23
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
25
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
x
|
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
|
27
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
|
|
A4. Lĩnh vực Nghệ thuật
biểu diễn
|
|
|
|
28
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
|
x
|
|
29
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
|
A5. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
x
|
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
x
|
|
36
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
x
|
|
|
40
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
|
|
A6. Lĩnh vực Hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
|
42
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
|
x
|
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
44
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
A7. Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng
|
|
|
|
45
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
|
x
|
|
46
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
|
x
|
|
47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
|
x
|
|
48
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
|
x
|
|
49
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
|
x
|
|
50
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
|
x
|
|
|
A8. Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
51
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
x
|
|
52
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
|
53
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
x
|
|
|
|
A9. Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
54
|
Thủ tục cấp lần đầu Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo
lực gia đình
|
x
|
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
x
|
|
|
56
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
|
x
|
|
|
A.10 Lĩnh vực Hợp tác quốc
tế
|
|
|
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
|
59
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
|
|
A.11 Lĩnh vực Thể thao
|
|
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
x
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
x
|
|
62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
63
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
64
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
|
65
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
x
|
|
|
66
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn yoga
|
|
x
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
x
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
x
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
|
x
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
x
|
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn
|
|
x
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
|
x
|
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
x
|
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
|
x
|
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao
|
|
x
|
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
x
|
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
x
|
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
x
|
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
|
x
|
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
x
|
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
x
|
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam
|
|
x
|
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
x
|
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
x
|
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
x
|
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
x
|
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
x
|
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
x
|
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
x
|
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
x
|
|
|
A.12 Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
|
92
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
|
x
|
|
93
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
94
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
95
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
96
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
|
97
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
|
98
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
x
|
|
|
100
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
x
|
|
|
101
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
|
102
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
103
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
104
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
x
|
|
|
105
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
x
|
|
|
106
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
x
|
|
|
107
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
x
|
|
|
108
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
|
109
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
x
|
|
|
110
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
x
|
|
|
111
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
|
x
|
|
112
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
|
x
|
|
113
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
114
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
115
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
116
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
117
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
118
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
119
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
120
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
B1. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
x
|
|
|
|
B2. Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
5
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
|
C1. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
x
|
|
|
|
C2. Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
2
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện cộng đồng
|
x
|
|
|
|
C3. Lĩnh vực Thể dục thể
thao
|
|
|
|
5
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
x
|
|
|
|
C4. Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
x
|
|
7
|
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
|
|
x
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
I.1
|
Lĩnh vực Đất đai (41 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất thông
qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
|
x
|
|
4
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
|
x
|
|
5
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
|
x
|
|
6
|
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công
lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
x
|
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công
ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà
người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
|
8
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà
người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
9
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh
giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa
chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
10
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế
nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất để thực hiện dự án
|
|
x
|
|
11
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
|
x
|
|
12
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
x
|
|
13
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
|
|
14
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh
kết cấu hạ tầng
|
|
x
|
|
15
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
x
|
|
16
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
|
x
|
|
17
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
|
x
|
|
18
|
Đăng ký tài sản gắn liền với
thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
|
x
|
|
19
|
Đăng ký biến động thay đổi
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
|
x
|
|
20
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử
dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai
thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều
chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của
pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
|
x
|
|
21
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập
doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp
|
|
x
|
|
22
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho
từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
|
x
|
|
23
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất,
lệ phí trước bạ
|
|
x
|
|
24
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
x
|
|
25
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không
đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
|
x
|
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy
chứng nhận đã cấp
|
|
x
|
|
27
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần
diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn
lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
28
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
|
29
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
x
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
|
x
|
|
|
31
|
Đăng ký đất đai đối với
trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
|
x
|
|
32
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
x
|
|
33
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu
hồi
|
|
x
|
|
34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
|
x
|
|
35
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
trong dự án bất động sản
|
|
x
|
|
36
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đất đai
|
x
|
|
|
37
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
38
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
39
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là tổ chức
|
|
x
|
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án sử dụng đất
|
|
x
|
|
41
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện
trở lên
|
|
x
|
|
I.2
|
Lĩnh vực Môi trường (08
TTHC)
|
|
|
|
42
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
43
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
44
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
45
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
46
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
|
x
|
|
47
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
x
|
|
48
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
|
x
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
|
x
|
|
I.3
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy
văn (03 TTHC)
|
|
|
|
50
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
|
51
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
|
I.4
|
Lĩnh vực Địa chất và
Khoáng sản (17 TTHC)
|
|
|
|
53
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
x
|
|
54
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
x
|
|
55
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
x
|
|
56
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
x
|
|
57
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
x
|
|
58
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
x
|
|
59
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
x
|
|
60
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
x
|
|
61
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
|
62
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
|
x
|
|
63
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
x
|
|
64
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
x
|
|
65
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
66
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
|
67
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
|
x
|
|
68
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
|
x
|
|
69
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
|
x
|
|
I.5
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
(23 TTHC)
|
|
|
|
70
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
x
|
|
|
71
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
72
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
|
x
|
|
73
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
x
|
|
|
74
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
x
|
|
|
75
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
|
x
|
|
|
76
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ ngày đêm
|
|
x
|
|
77
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
x
|
|
78
|
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ ngày đêm
|
|
x
|
|
79
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
x
|
|
80
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
|
81
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
|
82
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
83
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
x
|
|
|
84
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
x
|
|
|
85
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
x
|
|
|
86
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
|
|
x
|
|
87
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
|
x
|
|
88
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
|
x
|
|
89
|
Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
x
|
|
|
90
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
x
|
|
|
91
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
|
x
|
|
92
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
I.6
|
Lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và
thông tin địa lý (02 TTHC)
|
|
|
|
93
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
x
|
|
94
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
|
I.7
|
Lĩnh vực Tổng hợp (01 TTHC)
|
|
|
|
95
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
x
|
|
I.8
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm (05 TTHC)
|
|
|
|
96
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
|
97
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
|
98
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
|
99
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
|
100
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
x
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
II.1
|
Lĩnh vực Đất đai (13 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
|
x
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
|
x
|
|
3
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
|
x
|
|
4
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
|
5
|
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
|
6
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà
người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
|
7
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh
giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa
chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
|
x
|
|
8
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công
ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà
người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
|
x
|
|
9
|
Giao đất ở có thu tiền sử
dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan
tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên
chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác
cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân
sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang
công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa
có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về
nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà
không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính
sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú
tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà
nước giao đất ở
|
|
x
|
|
10
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử
dụng đất
|
|
x
|
|
11
|
Xác định lại diện tích đất ở
của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7
năm 2004
|
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
|
x
|
|
|
13
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp lần đầu có sai sót
|
|
x
|
|
14
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau
khi thu hồi
|
|
x
|
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp
tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng
đường giao thông
|
|
x
|
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
|
x
|
|
17
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
|
x
|
|
18
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
x
|
|
19
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là cá nhân
|
|
x
|
|
20
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
|
|
x
|
21
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
x
|
x
|
|
II.2
|
Lĩnh vực Môi trường (04
TTHC)
|
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
23
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
24
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
25
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
II.3
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
(02 TTHC)
|
|
|
|
26
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
x
|
|
27
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
|
x
|
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
28
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
|
x
|
29
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
|
x
|
|
30
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|
x
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
(07 thủ tục)
|
2
|
5
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
2
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
x
|
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt (09
thủ tục)
|
-
|
9
|
|
8
|
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
|
|
x
|
|
9
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
|
10
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
|
x
|
|
11
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
|
x
|
|
13
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
x
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
x
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
x
|
|
16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ và môi trường (02 thủ tục)
|
1
|
1
|
|
17
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
x
|
|
|
18
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (03
thủ tục)
|
1
|
2
|
|
19
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
x
|
|
|
20
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
x
|
|
21
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và phát triển nông thôn (04 thủ tục)
|
3
|
1
|
|
22
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
|
23
|
Công nhận nghề truyền thống
|
x
|
|
|
24
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
x
|
|
|
25
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (04 thủ
tục)
|
2
|
2
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
x
|
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thú y (12 thủ tục)
|
6
|
6
|
|
30
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp thành phố
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
x
|
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
34
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
x
|
|
|
35
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
x
|
|
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
|
37
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
|
x
|
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
x
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
x
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thủy lợi, Phòng
chống thiên tai (17 thủ tục)
|
11
|
6
|
|
42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối
với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
43
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
44
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
45
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
47
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
48
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
49
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
50
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
x
|
|
51
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
52
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
x
|
|
53
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
|
x
|
|
54
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
|
x
|
|
55
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
56
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
57
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
58
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản (02 thủ tục)
|
-
|
2
|
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
|
x
|
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Thủy sản (16 thủ
tục)
|
7
|
9
|
|
61
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
x
|
|
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
x
|
|
|
63
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
x
|
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
x
|
|
|
65
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng, bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
|
66
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
x
|
|
|
67
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
x
|
|
|
68
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
x
|
|
69
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
x
|
|
70
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
|
x
|
|
71
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
|
x
|
|
72
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
|
x
|
|
73
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
x
|
|
74
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
|
x
|
|
75
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự
nhiên
|
|
x
|
|
76
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm
lâm (06 thủ tục)
|
2
|
4
|
|
77
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
x
|
|
|
78
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
x
|
|
|
79
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
x
|
|
80
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
x
|
|
81
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
|
x
|
|
82
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
|
x
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
01
|
05
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
huyện)
|
|
x
|
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
x
|
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
|
x
|
|
4
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
|
x
|
|
5
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
x
|
|
6
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
|
x
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
03
|
06
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
x
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
|
x
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
x
|
|
|
5
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
x
|
|
6
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
|
x
|
|
7
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích (đối với nguồn gen của giống cây trồng, giống
vật nuôi, giống thủy sản và giống cây lâm nghiệp)
|
|
x
|
|
8
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường
hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
x
|
|
9
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
x
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC XÂY DỰNG)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
STT
|
Tên thủ tục hành chính/lĩnh vực
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
|
Cộng: 59 thủ tục
|
40
|
08
|
11
|
I
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
21
|
01
|
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
x
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
x
|
|
|
10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
x
|
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
13
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
x
|
|
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
x
|
|
|
16
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
17
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
x
|
|
|
18
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
x
|
|
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
21
|
Gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
22
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý CLCT XD,
giám định tư pháp XD, kiểm định kỹ thuật ATLĐ
|
02
|
03
|
|
23
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp XD ở địa phương
|
|
x
|
|
24
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
x
|
|
25
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
|
x
|
|
26
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
|
27
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực VLXD
|
01
|
|
|
28
|
Thủ tục công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực QH - Kiến trúc
|
07
|
02
|
|
29
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
x
|
|
30
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
x
|
|
31
|
Cung cấp thông tin về Quy
hoạch xây dựng
|
x
|
|
|
32
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
x
|
|
|
33
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
x
|
|
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
|
35
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
x
|
|
|
36
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
37
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Kinh doanh BĐS
|
02
|
|
01
|
38
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư
|
|
|
x
|
39
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
x
|
|
|
40
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
05
|
|
09
|
41
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
x
|
|
|
42
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong
trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
x
|
|
|
43
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn
hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã
sửa đổi, bổ sung tại thời điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14
trên phạm vi địa bàn
|
|
|
x
|
44
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
|
|
45
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
46
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
x
|
47
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
x
|
48
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
x
|
49
|
Thủ tục công nhận hạng/công
nhận lại hạng nhà chung cư
|
|
|
x
|
50
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh
hạng nhà chung cư
|
|
|
x
|
51
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại 3 khoản 1
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
|
x
|
52
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
x
|
53
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
x
|
54
|
Thủ tục gia hạn thời hạn sở
hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
02
|
02
|
|
55
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
|
x
|
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
|
x
|
|
57
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên
của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng đã được cấp)
|
x
|
|
|
58
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
x
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
|
|
01
|
59
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho DN đang quản lý, sử dụng
|
|
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
Cộng: 13 thủ tục
|
08
|
05
|
|
I
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
07
|
01
|
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/Điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
x
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực QH - Kiến trúc
|
01
|
03
|
|
9
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
10
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
11
|
Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án
quy hoạch đô thị
|
|
x
|
|
12
|
Cung cấp thông tin về Quy
hoạch xây dựng tại UBND quận, huyện
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
|
01
|
|
13
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh trong đô thị
|
|
x
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
I
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
|
|
1
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
x
|
|
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
5
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
6
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
7
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
8
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
11
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
12
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
|
13
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
x
|
|
|
14
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
x
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT
NGHIỆP
|
|
|
|
15
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
x
|
|
|
16
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
|
x
|
17
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
|
x
|
18
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
|
x
|
19
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
x
|
|
|
20
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
x
|
|
|
21
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
|
x
|
22
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
|
|
x
|
23
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
|
x
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI
NƯỚC
|
|
|
|
24
|
Đăng ký hợp đồng lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
25
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
x
|
|
|
26
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
x
|
|
|
27
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
x
|
|
|
28
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
x
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG
|
|
|
|
29
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
|
30
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
31
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
32
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
33
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
34
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
35
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
x
|
|
|
36
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
x
|
|
|
37
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
x
|
|
|
38
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
x
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG
|
|
|
|
39
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
x
|
|
|
40
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
x
|
|
|
41
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám,
chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã
nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh
nghề nghiệp
|
x
|
|
|
42
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
x
|
|
|
43
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các
tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
x
|
|
|
44
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
x
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
|
|
|
45
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
x
|
|
|
46
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
47
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
48
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
49
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
50
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
53
|
Công nhận Giám đốc Trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
|
|
54
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
55
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
57
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
58
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
59
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
60
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
61
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
62
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
63
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
64
|
Miễn nhiễm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
65
|
Thành lập Hội đồng trường
trung cấp công lập
|
x
|
|
|
66
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
67
|
Miễn nhiễm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
68
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
69
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục, chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
x
|
|
|
70
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
71
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
72
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
|
73
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
|
74
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
x
|
|
|
75
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
|
76
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
|
77
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
78
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
x
|
|
|
79
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
x
|
|
|
80
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
|
|
81
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
x
|
|
|
82
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bịnh binh
|
x
|
|
|
83
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
|
84
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
x
|
|
|
85
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
x
|
|
|
86
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
87
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
x
|
|
|
88
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
|
89
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
x
|
|
|
90
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
91
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
92
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
x
|
|
|
93
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
|
94
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
|
95
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
x
|
|
|
96
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
x
|
|
|
97
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
x
|
|
|
98
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
x
|
|
|
99
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
|
|
100
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
x
|
|
|
101
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
x
|
|
|
102
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi
|
x
|
|
|
103
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
x
|
|
|
104
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
x
|
|
|
105
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia
|
x
|
|
|
106
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
107
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
108
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
x
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
|
|
|
109
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
110
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
111
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
112
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
113
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
114
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
115
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
116
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
|
117
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
x
|
|
|
118
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động- Thương binh và
Xã hội
|
x
|
|
|
119
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
x
|
|
|
120
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
121
|
Tiếp nhận đối với đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
122
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
123
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
x
|
|
|
124
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
x
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
|
|
|
125
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
x
|
|
|
126
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
x
|
|
|
127
|
Đề nghị sử dụng người chưa đủ
13 tuổi làm việc
|
x
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ (133 TTHC)
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐẶC THÙ
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án bố trí,
sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ
hạng 1)
|
|
x
|
|
2
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối
với chợ hạng 1)
|
x
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
x
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
x
|
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
15
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
19
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
25
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
26
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
27
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
|
x
|
|
IV
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
7
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
x
|
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại
địa phương
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
|
x
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan
cấp Giấy phép
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
x
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
x
|
|
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
x
|
|
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
|
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
x
|
|
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
x
|
|
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
x
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
|
20
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
|
21
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
x
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
5
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
|
|
6
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
x
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
8
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
10
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
11
|
Chấm dứt Hoạt động và thu hồi
giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
x
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
13
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
|
x
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
XI
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
|
|
XII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG
MẠI
|
|
|
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
x
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình Cửa hàng/Trạm bán lẻ xăng dầu thuộc trách nhiệm quản lý
của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
1
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
|
2
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
|
|
XV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI
NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương
|
x
|
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
|
|
x
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
|
|
|
1
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân nhà nước
|
|
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XX
|
LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ
NGHỆ
|
|
|
|
1
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
|
x
|
|
XXI
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
VÀ MIỀN NÚI
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
|
x
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (15 TTHC)
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
x
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án bố trí,
sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ
hạng 2, hạng 3)
|
|
|
x
|
2
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối
với chợ hạng 2, hạng 3)
|
|
|
x
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thông báo về việc thực hiện
hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
x
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
7
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
9
|
Phục hồi danh dự (*)
|
|
|
x
|
10
|
Xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
|
x
|
|
11
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (*)
|
|
|
x
|
12
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
|
13
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
|
14
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
15
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
16
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
X
|
|
17
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
x
|
|
|
18
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
19
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
|
x
|
|
20
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
x
|
|
|
21
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
22
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
23
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
|
x
|
|
24
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
|
25
|
Xóa đăng ký hành nghề và Thu
hồi thẻ công chứng viên trường hợp Công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
26
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
|
x
|
|
29
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
|
30
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
31
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
|
32
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
|
33
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp cấp tỉnh
|
|
x
|
|
34
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
|
x
|
35
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
|
36
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
|
37
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
|
x
|
38
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
|
39
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
x
|
|
|
40
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
41
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
42
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
x
|
|
|
43
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
|
x
|
|
44
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay
đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
45
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
|
46
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
48
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
x
|
|
|
49
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi
địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
50
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
51
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
x
|
|
|
52
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
53
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
54
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
x
|
|
55
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
x
|
|
|
56
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
57
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
58
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
59
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
60
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
61
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
x
|
|
62
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
x
|
|
63
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
x
|
|
64
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
65
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
66
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
|
|
67
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
|
68
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
|
69
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
x
|
|
70
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
71
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
|
x
|
72
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
|
x
|
73
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
|
74
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
75
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
76
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
x
|
|
|
77
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
78
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
|
x
|
79
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
|
|
x
|
80
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
|
x
|
81
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
|
x
|
82
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
|
x
|
83
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
x
|
|
|
84
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
x
|
|
|
85
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
|
x
|
|
86
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
x
|
|
87
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
|
88
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
|
89
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
90
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
91
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
92
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
|
93
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
94
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
x
|
|
95
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
96
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
|
x
|
|
97
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
98
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
99
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
|
100
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
101
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
|
102
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
|
103
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
x
|
|
104
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
105
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
|
106
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
của người được trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
107
|
Thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
|
108
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài; sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
109
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài sau khi khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
x
|
|
|
110
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
111
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
x
|
|
112
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
|
113
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
114
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
115
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
116
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
x
|
|
117
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
|
118
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
x
|
|
|
119
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
x
|
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, vãn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
x
|
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
|
10
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
x
|
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
12
|
Chứng thực vãn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
14
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
15
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
16
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
17
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
18
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
19
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
20
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
x
|
|
21
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
x
|
|
22
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
|
x
|
|
23
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
x
|
|
24
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
|
x
|
|
25
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
|
26
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
27
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
X
|
|
28
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
x
|
|
|
29
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
x
|
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
x
|
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
|
x
|
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
|
x
|
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
x
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
x
|
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
x
|
|
17
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
|
18
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
19
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
x
|
|
20
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
x
|
|
|
21
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
x
|
|
22
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
|
23
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
24
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
25
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
x
|
|
26
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
x
|
|
27
|
Chứng thực di chúc
|
|
x
|
|
28
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
|
x
|
|
29
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
x
|
|
30
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
x
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ (36 TTHC)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính (07 thủ
tục)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
x
|
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử (11 thủ tục)
|
|
|
|
8
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
12
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
14
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
15
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
|
16
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
x
|
|
|
17
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
|
18
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí (05 thủ
tục)
|
|
|
|
19
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
x
|
|
|
20
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
x
|
|
|
21
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
x
|
|
|
22
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
|
23
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
X
|
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, in và
phát hành (13 thủ tục)
|
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
x
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
27
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
28
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
x
|
|
|
29
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
x
|
|
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
31
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
33
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
34
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
35
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
36
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm của cơ sở phát hành
|
x
|
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (04 TTHC)
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
02
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
03
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
04
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
29
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
30
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
31
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
33
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
x
|
|
34
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
|
35
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
x
|
|
38
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
39
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
|
40
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
x
|
|
41
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
|
x
|
|
42
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
43
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
|
x
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
46
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
47
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
|
48
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
49
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
|
x
|
|
50
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
51
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
|
x
|
|
52
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
53
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
|
54
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC Y TẾ)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
2
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
5
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật
thụ tinh trong ống nghiệm
|
|
|
x
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
8
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
|
9
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
x
|
|
|
11
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
x
|
|
|
12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
x
|
|
|
13
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
x
|
|
|
14
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
|
x
|
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
16
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
x
|
|
|
17
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
x
|
|
|
18
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
21
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
22
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
|
23
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
x
|
|
|
24
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
x
|
|
|
25
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
x
|
|
|
26
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
|
x
|
|
27
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện
thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh
viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
|
x
|
|
28
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
|
x
|
29
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
|
|
x
|
30
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
|
|
x
|
31
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
|
|
x
|
32
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
x
|
|
33
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
|
|
x
|
34
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
|
|
x
|
35
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
x
|
36
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
x
|
37
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
|
|
x
|
38
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
|
|
x
|
39
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
|
|
x
|
40
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
|
|
x
|
41
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
|
|
x
|
42
|
Khám GĐYK lần đầu đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
|
|
x
|
43
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người
khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
|
x
|
44
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
|
x
|
45
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết
tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
|
|
x
|
46
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
|
|
x
|
47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
|
48
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
49
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
50
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
51
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
57
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
58
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
59
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
60
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
x
|
|
61
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
|
x
|
|
62
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
|
x
|
|
63
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
|
64
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
x
|
|
|
65
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
|
x
|
|
66
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
|
x
|
|
67
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
|
x
|
|
68
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
|
x
|
|
69
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
|
x
|
|
70
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
|
x
|
|
71
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
x
|
|
72
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
x
|
|
73
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
x
|
|
74
|
Đăng ký hành nghề
|
x
|
|
|
75
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
x
|
|
|
76
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
|
|
x
|
|
77
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
|
|
x
|
|
78
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
|
|
x
|
|
79
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
|
x
|
|
80
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
x
|
|
|
81
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
x
|
|
|
82
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
x
|
|
|
83
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
x
|
|
|
84
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
|
85
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
|
86
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
|
88
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
|
89
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
90
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
91
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
x
|
|
|
92
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
95
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
x
|
|
|
97
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
|
|
|
x
|
98
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
99
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
100
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố
trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
101
|
Tiếp nhận, bố trí công tác,
chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại đơn vị ngành y tế
|
|
x
|
|
102
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
103
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
x
|
|
|
104
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
x
|
|
|
105
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
x
|
|
106
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
x
|
|
107
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
|
x
|
|
108
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
|
x
|
|
109
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
|
|
x
|
110
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
|
|
x
|
111
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
x
|
|
|
112
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
113
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
x
|
|
114
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
|
115
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
x
|
|
116
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
x
|
|
117
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
|
x
|
|
118
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
|
x
|
|
119
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
|
|
x
|
120
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
|
|
x
|
121
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng
đồng
|
|
|
x
|
122
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
123
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
124
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
125
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
126
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
127
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
x
|
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
01
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
02
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
x
|
|
|
03
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
04
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
x
|
|
|
05
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
x
|
|
|
06
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
07
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
x
|
|
|
08
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
x
|
|
|
09
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
x
|
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
x
|
|
|
17
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
x
|
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
19
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
x
|
|
|
20
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
x
|
|
|
21
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
x
|
|
|
22
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
23
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
x
|
|
|
25
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
|
|
26
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
x
|
|
|
27
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
x
|
|
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
x
|
|
|
29
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
x
|
|
|
30
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
|
31
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
x
|
|
|
32
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
33
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
x
|
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
x
|
|
|
35
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
36
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
|
37
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
38
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
|
39
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
|
40
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
x
|
|
|
41
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
42
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
43
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
x
|
|
|
44
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
x
|
|
|
45
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
46
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
x
|
|
|
47
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
48
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
|
49
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
50
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
51
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
52
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
53
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
54
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
55
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
56
|
Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
57
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
x
|
|
|
58
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
59
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
x
|
|
|
60
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
x
|
|
|
61
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý)
|
|
x
|
|
62
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
63
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
64
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
65
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
66
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
67
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
68
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
69
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
70
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
71
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
72
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
tỉnh
|
|
|
x
|
73
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
x
|
74
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
x
|
75
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
76
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
77
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
|
x
|
79
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
x
|
80
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
|
x
|
81
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
|
|
x
|
82
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
x
|
83
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
x
|
84
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
85
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
x
|
86
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
x
|
87
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
|
|
x
|
88
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
|
|
x
|
89
|
Quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
|
x
|
90
|
Quyết định, phê duyệt văn
kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
|
|
x
|
91
|
Kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
|
|
x
|
92
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
|
x
|
93
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
|
x
|
94
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
95
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
96
|
Quyết định chủ trương đầu tư
các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà
tài trợ nước ngoài
|
|
|
x
|
97
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
|
x
|
|
98
|
Công bố dự án đầu tư kinh
doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu
tư đề xuất
|
|
|
x
|
99
|
Công bố thông tin dự án đầu
tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
x
|
100
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
|
|
x
|
101
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
|
|
x
|
102
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
|
|
x
|
103
|
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
|
|
x
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
x
|
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
6
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
|
|
|
x
|
7
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
|
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
|
|
|
x
|
11
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
|
|
x
|
12
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
|
|
x
|
13
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
|
|
x
|
14
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
15
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
|
|
|
x
|
16
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
17
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
|
|
x
|
18
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
19
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
20
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
21
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
|
x
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
|
23
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
|
x
|
|
24
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
25
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
|
x
|
|
26
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
28
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
|
30
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
31
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
|
|
x
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
x
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
CẤP THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
|
4
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
9
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
|
|
10
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
12
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
x
|
|
|
13
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
14
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
15
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
|
17
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
x
|
|
|
18
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
|
|
19
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
x
|
|
|
20
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
x
|
|
|
21
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
x
|
|
|
22
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
x
|
|
|
23
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
x
|
|
|
28
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
x
|
|
|
29
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
|
30
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
31
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
32
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
33
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
x
|
|
|
34
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
x
|
|
|
36
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới
|
x
|
|
|
37
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới
|
x
|
|
|
38
|
Gia hạn thời gian lưu lại
lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
x
|
|
|
39
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
40
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
41
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
x
|
|
|
42
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
x
|
|
|
43
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
x
|
|
|
44
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
x
|
|
|
45
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
x
|
|
|
46
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
x
|
|
|
47
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
x
|
|
|
48
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
x
|
|
|
49
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
x
|
|
|
50
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
x
|
|
|
51
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
x
|
|
|
52
|
Thiết lập khu neo đậu
|
x
|
|
|
53
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
54
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
55
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
56
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
x
|
|
|
57
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
x
|
|
|
58
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
59
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
60
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
x
|
|
61
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
x
|
|
62
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
|
x
|
|
63
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
x
|
|
64
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
x
|
|
65
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
x
|
|
67
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
x
|
|
68
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
|
x
|
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
x
|
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
x
|
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
72
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
74
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
75
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
|
76
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
|
x
|
|
77
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
|
78
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
|
79
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
|
x
|
|
80
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
81
|
Chấp thuận điều chỉnh phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
|
x
|
|
82
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
|
x
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
|
x
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ
|
|
|
x
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
|
x
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
|
x
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
|
|
x
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
|
|
x
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu
|
|
|
x
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
|
|
x
|
91
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
|
|
x
|
92
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
|
x
|
93
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
|
x
|
94
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
|
x
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
|
x
|
96
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
97
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
|
|
x
|
98
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
|
x
|
99
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng
tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
|
|
x
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
x
|
101
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
|
x
|
102
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến
thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
|
|
x
|
103
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến
thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
|
|
x
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
|
x
|
105
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
x
|
106
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
107
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
108
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
109
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
x
|
110
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
111
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
112
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
113
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
114
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
|
|
x
|
115
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
|
|
x
|
116
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
117
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
|
|
x
|
118
|
Phê duyệt phương án trục vớt
tài sản chìm đắm
|
|
|
x
|
119
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
x
|
120
|
Công bố khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
|
|
|
x
|
121
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
|
|
|
x
|
122
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
|
|
x
|
123
|
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung Giấy phép
|
|
|
x
|
124
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
|
|
x
|
125
|
Đăng ký vận tải hành khách cố
định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
|
|
|
x
|
126
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
|
|
x
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
x
|
|
|
2
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
x
|
|
|
3
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
x
|
|
|
4
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
|
x
|
5
|
Đóng, không cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
|
x
|
6
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
7
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
x
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
x
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
|
x
|
14
|
Xóa Đăng ký phương tiện
|
|
|
x
|
15
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
|
|
x
|
16
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
|
x
|
18
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
|
x
|
19
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
|
x
|
20
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
|
|
x
|
21
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
|
|
x
|
22
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
|
x
|
23
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
|
x
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
x
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
x
|
7
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
10
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
|
|
x
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC SỞ TÀI CHÍNH)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
1
|
12
|
0
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
x
|
|
|
2
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
|
x
|
|
3
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
|
x
|
|
4
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
x
|
|
5
|
Đề nghị thanh toán kinh phí
hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
|
x
|
|
6
|
Cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
|
x
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
|
|
x
|
|
8
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho nhà nước
|
|
x
|
|
9
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
|
x
|
|
10
|
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch
vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
x
|
|
11
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
|
x
|
|
12
|
Chuyển giao công trình điện
là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và
dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của
pháp luật
|
|
x
|
|
13
|
Hiệp thương giá
|
|
x
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
|
1
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
|
2
|
Thành lập trường THPT công
lập hoặc cho phép thành lập trường THPT tư thục
|
|
x
|
|
3
|
Cho phép thành lập trường
THPT hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
4
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
5
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
|
x
|
|
6
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
x
|
|
7
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
x
|
|
8
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
|
x
|
|
9
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
|
x
|
|
10
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
11
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
|
x
|
|
13
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
|
x
|
|
14
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
x
|
|
16
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
17
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
x
|
|
18
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
19
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
x
|
|
20
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
|
22
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
23
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
x
|
|
|
24
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
25
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
26
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
|
28
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
30
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
31
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
|
x
|
|
32
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
33
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
34
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
|
35
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
x
|
|
36
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
37
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
38
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
|
x
|
|
39
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
40
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
41
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
|
42
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục
|
43
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
|
44
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
|
45
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
47
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
x
|
|
|
48
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
|
|
49
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
|
x
|
|
|
50
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
x
|
|
|
51
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
x
|
|
|
52
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
|
53
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
54
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
|
55
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
|
x
|
|
|
56
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
Đơn vị học tập cấp tỉnh
|
x
|
|
|
57
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
58
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
59
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
60
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Cộng đồng học tập” cấp huyện
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài
|
61
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
62
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
63
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
64
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
x
|
|
|
65
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
66
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
67
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
68
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
|
69
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
|
70
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
71
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
x
|
|
72
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
73
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
74
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
x
|
|
|
75
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
x
|
|
|
76
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
x
|
|
|
77
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
|
x
|
|
78
|
Đăng ký xét tuyển trình độ
đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
|
x
|
|
79
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực hệ thống văn
bằng, chứng chỉ
|
80
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
|
81
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
x
|
|
|
82
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
|
x
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
x
|
|
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
x
|
|
5
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học
|
6
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
x
|
|
|
7
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
x
|
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
|
x
|
|
9
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
10
|
Sáp nhập, chia tách trường
tiểu học
|
|
x
|
|
11
|
Giải thể trường tiểu học
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
|
12
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
x
|
|
|
14
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
x
|
|
|
15
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
|
16
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
x
|
|
|
17
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
x
|
|
18
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
19
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
20
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở
|
|
x
|
|
21
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
x
|
|
22
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
|
x
|
|
23
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
24
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
25
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
26
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
27
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
IV.
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
28
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
|
29
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
x
|
|
|
30
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
x
|
|
|
31
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
x
|
|
|
32
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
x
|
|
|
33
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Đơn vị học tập” cấp huyện
|
x
|
|
|
34
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
|
x
|
|
35
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
|
36
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường trung học phổ thông có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
|
x
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
24
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
27
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
|
28
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
29
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
30
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
31
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN VÀ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC THANH TRA)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
|
x
|
2
|
Xử lý đơn
|
|
|
x
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
|
x
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
|
x
|
5
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
x
|
6
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
|
|
x
|
7
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
|
|
x
|
8
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
|
x
|
9
|
Thực hiện giải trình
|
|
|
x
|
10
|
Cấp mới Thẻ thanh tra
|
|
|
x
|
11
|
Cấp đổi Thẻ thanh tra
|
|
|
x
|
12
|
Cấp lại Thẻ thanh tra
|
|
|
x
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
|
x
|
2
|
Xử lý đơn
|
|
|
x
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
|
x
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
|
x
|
5
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
x
|
6
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
|
|
x
|
7
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
|
x
|
8
|
Thực hiện giải trình
|
|
|
x
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
|
x
|
2
|
Xử lý đơn
|
|
|
x
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
|
x
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
x
|
5
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
|
|
x
|
6
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
|
x
|
7
|
Thực hiện giải trình
|
|
|
x
|
Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính toàn trình, một phần và cung cấp thông tin trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2713/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính toàn trình, một phần và cung cấp thông tin trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|