|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2713/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2713/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố và Chủ tịch UBND
thành phố thực hiện theo cơ chế một cửa
tại Văn phòng UBND thành phố (gồm 16 Phụ lục). Thời hạn giải quyết các thủ tục
hành chính này thực hiện theo quy định tại Bộ thủ tục hành chính của từng đơn vị
đã được Chủ tịch UBND thành phố công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND
thành phố về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND thành phố và Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng thực hiện theo cơ chế một cửa tại
Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc
các sở, ban, ngành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Các đơn vị tại Phụ lục đính kèm
QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, KSTT, HCTC.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở
Thông tin và Truyền thông
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 08
tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố
Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
X
|
|
2
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
X
|
|
3
|
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
X
|
|
4
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
X
|
|
5
|
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Đà Nẵng phát hành thông cáo báo chí mà
không tổ chức họp báo
|
X
|
|
6
|
Thẩm định đề nghị hỗ trợ theo Nghị quyết số
270/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định chính sách hỗ trợ phát
triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
(đối với trường hợp hồ sơ có tổng kinh phí hỗ trợ
từ 200.000.000 đồng trở lên)
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 08
tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố
Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
X
|
|
2
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
X
|
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
|
X
|
|
4
|
Công nhận làng nghề
|
X
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
X
|
|
6
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác (thẩm quyền Hội đồng nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
7
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác (thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ và Quốc hội)
|
X
|
|
8
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do UBND cấp tỉnh Quyết định
đầu tư)
|
|
X
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục
đích khác
|
X
|
|
10
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với
khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
11
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
12
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh thành lập
|
X
|
|
13
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một
tỉnh)
|
X
|
|
14
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh (Còn quỹ đất trồng rừng)
|
X
|
|
15
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh (Không còn quỹ đất trồng rừng)
|
X
|
|
16
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng
là tổ chức
|
X
|
|
17
|
Hỗ trợ
về kinh phí bảo hiểm thân tàu; thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu
cá; máy, thiết bị dùng trong bảo quản sản phẩm; máy, thiết bị dùng trong khai
thác thủy sản
|
X
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đối với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
X
|
19
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
X
|
|
20
|
Công nhận lại doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
X
|
|
21
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước
|
X
|
|
22
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
X
|
|
23
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
X
|
|
24
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
|
X
|
25
|
Điều chỉnh văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc
phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận
của Thủ tướng chính phủ
|
X
|
|
26
|
Phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ
|
X
|
|
27
|
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối
với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản
lý
|
X
|
|
28
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
29
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
X
|
|
31
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
32
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
33
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
34
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
35
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
36
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
37
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
38
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
39
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
|
X
|
|
40
|
Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý
|
X
|
|
41
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố
công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
X
|
|
42
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND thành phố
|
X
|
|
43
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
X
|
|
44
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm
quyền của UBND thành phố
|
X
|
|
45
|
Cấp phép hoạt động liên quan đến phạm vi bảo vệ
công trình đê kè
|
X
|
|
46
|
Phê duyệt Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Ngoại vụ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 08
tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố
Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy ban nhân dân
|
Chủ tịch UBND
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
2
|
Thủ tục trình khen thưởng đối ngoại đối với các tổ
chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài và người Việt Nam làm
việc cho các tổ chức nước ngoài có những đóng góp tích cực cho thành phố Đà Nẵng
|
|
X
|
3
|
Thủ tục trình mời người nước ngoài vào làm việc
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại
thành phố Đà Nẵng
|
|
X
|
5
|
Thủ tục trình cho phép ký kết thỏa thuận quốc tế
cho các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố; UBND các quận, huyện; và các
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
|
X
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2023 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thực hiện cơ chế một cửa một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2713/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thực hiện cơ chế một cửa một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
276
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|