|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2703/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2703/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
12 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại
công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải và Tổ trưởng Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân
tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục
hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại
bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy
định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30
tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như điều 4 QĐ;
VPCP và Tổ CTCT của TTCP (b/c);
TT tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (b/c);
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
Cổng TTĐT tỉnh;
Lưu: VT, TCT ĐA30 tỉnh.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Công bố kèm theo quyết định số:
2703 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
PHẦN I.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH
HÓA
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã số
|
Áp
dụng tại
|
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
ĐB
|
|
1
|
Đổi giấy phép lái xe
của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập dài hạn tại
Việt Nam
|
GT-001-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
2
|
Đổi giấy phép lái xe
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
GT-002-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe
nước ngoài cấp cho người Việt Nam (đã về nước công tác và làm ăn sinh sống)
|
GT-003-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe
Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân
|
GT-004-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành công an cấp sau ngày 31/7/1995
|
GT-005-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành giao thông vận tải cấp
|
GT-006-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
7
|
Cấp lại giấy phép
lái xe (Đối với trường hợp bị mất giấy phép lái xe còn thời hạn sử dụng và
còn đủ hồ sơ gốc, bị mất do động đất, hoả hoạn, bão lụt, bị cướp, trấn lột,
mất trộm)
|
GT-007-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
8
|
Cấp lại giấy phép
lái xe bị đánh dấu vi phạm Luật giao thông, giấy phép lái xe quá hạn bị mất
còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc
|
GT-008-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
9
|
Đổi lại giấy phép
lái xe bị hỏng
|
GT-009-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
10
|
Di chuyển quản lý
giấy phép lái (Di chuyển đi)
|
GT-010-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
11
|
Di chuyển quản lý
giấy phép lái (Di chuyển đến)
|
GT-011-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
12
|
Kiểm tra chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
|
GT-012-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
13
|
Thẩm định thiết kế
cải tạo phương tiện giao thông đường bộ
|
GT-013-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
14
|
Cấp đăng ký, biển số
đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu (Trường hợp sang tên đổi chủ
khác cơ quan cấp đăng ký, biển số)
|
GT-014-ĐB
|
Sở Giao thông Vận tải
|
15
|
Cấp đăng ký, biển số
đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu (Trường hợp sang tên đổi chủ
trong cùng một cơ quan cấp đăng ký, biển số)
|
GT-015-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
16
|
Cấp đăng ký, biển số
tạm thời
|
GT-016-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
17
|
Cấp đổi giấy phép xe
tập lái
|
GT-017-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
GT-018-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
19
|
Cấp giấy phép xe tập
lái
|
GT-019-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
20
|
Cấp lại đăng ký,
biển số
|
GT-020-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
21
|
Cấp mới đăng ký,
biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có
tham gia giao thông đường bộ (Trường hợp hồ sơ đầy đủ)
|
GT-021-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
22
|
Cấp mới đăng ký,
biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có
tham gia giao thông đường bộ (Trường hợp không có hồ sơ gốc, hồ sơ gốc không
đầy đủ)
|
GT-022-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
23
|
Tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở
|
GT-023-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
24
|
Cấp giấy phép liên
vận quốc tế đối với phương tiện có kinh doanh vận tải
|
GT-024-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
25
|
Cấp giấy phép liên
vận quốc tế đối với phương tiện vận tải phi thương mại (không kinh doanh vận
tải) đối với xe cá nhân
|
GT-025-ĐB
|
Sở Giao thông Vận tải
|
26
|
Cấp giấy phép liên
vận quốc tế đối với phương tiện vận tải phi thương mại (không kinh doanh vận
tải) đối với xe công vụ
|
GT-026-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
27
|
Cấp phù hiệu (xe
chạy hợp đồng)
|
GT-027-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
28
|
Cấp phù hiệu (xe taxi)
|
GT-028-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
29
|
Cấp phù hiệu (xe vận
chuyển khách Du Lịch)
|
GT-029-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
30
|
Cấp sổ nhật trình
chạy xe cho xe vận tải khách theo tuyến cố định
|
GT-030-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
31
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký thay xe vào tuyến)
|
GT-031-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
32
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký bổ sung xe vào
tuyến)
|
GT-032-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
33
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký lần đầu vào tuyến)
|
GT-033-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
34
|
Đăng ký mở tuyến vận
tải khách bằng ô tô theo tuyến
|
GT-034-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
35
|
Đổi phù hiệu (xe
chạy hợp đồng)
|
GT-035-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
36
|
Đổi phù hiệu (xe taxi)
|
GT-036-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
37
|
Đổi sổ nhật trình
chạy xe cho xe vận chuyển khách theo tuyến cố định
|
GT-037-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
38
|
Đổi phù hiệu (chuyến
xe chất lượng cao, xe chạy tuyến cố định)
|
GT-038-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
39
|
Ngừng khai thác
tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
GT-039-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
40
|
Cấp giấy gia hạn giấy
phép thi công công trình nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu giao thông đường bộ
|
GT-040-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
41
|
Cấp giấy phép cho xe
vào đường hạn chế tải trọng
|
GT-041-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
42
|
Cấp giấy phép lưu
hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ
|
GT-042-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
43
|
Cấp giấy phép lưu
hành xe quá tải, quá khổ, trên đường bộ
|
GT-043-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
44
|
Cấp giấy phép lắp
đặt các tấm Pa nô, biển quảng cáo và biển chỉ dẫn trong phạm vị bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
GT-044-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
45
|
Cấp giấy phép thi
công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang
an toàn đường bộ
|
GT-045-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
46
|
Cấp giấy phép thi
công công trình giao thông
|
GT-046-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
47
|
Cấp giấy phép thi
công khoan, đào lòng, lề đường (các tuyến Quốc lộ)
|
GT-047-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
48
|
Cấp giấy phép thi
công khoan, đào lòng, lề đường (Đường tỉnh)
|
GT-048-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
49
|
Giấy phép đào đường
|
GT-049-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
50
|
Cấp giấy phép thi
công đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu
công nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ vào Quốc lộ
|
GT-050-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
51
|
Cấp giấy phép thi
công đào đường lắp đặt và sửa chữa ống nước
|
GT-051-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
52
|
Cấp giấy phép thi
công đặt ống bơm cát qua đường
|
GT-052-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
53
|
Cấp giấy phép thi
công đấu nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu vào Quốc lộ
|
GT-053-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
54
|
Giấy phép thi công
đấu nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu vào Tỉnh lộ
|
GT-054-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
55
|
Cấp giấy phép thi
công đấu nối đường giao thông công cộng của địa phương vào Quốc lộ hoặc nâng
cấp, mở rộng quy mô đấu nối đường
|
GT-055-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
56
|
Cấp giấy phép thi
công xây dựng đường nhánh nối với đường tỉnh
|
GT-056-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
57
|
Cấp giấy phép vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
GT-057-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
58
|
Cấp văn bản thoả
thuận đối với các công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bộ
|
GT-058-ĐB
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
59
|
Đăng kiểm xe cơ giới
để cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải
tạo theo thiết kế mẫu
|
GT-059-ĐB
|
TT đăng kiểm PTCGĐB
|
60
|
Đăng kiểm xe cơ giới
để cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
GT-060-ĐB
|
TT đăng kiểm PTCGĐB
|
61
|
Di chuyển quản lý hồ
sơ phương tiện dùng cho đăng kiểm xe cơ giới
|
GT-061-ĐB
|
TT đăng kiểm PTCGĐB
|
62
|
Đào tạo cấp giấy
phép lái xe môtô hạng A1
|
GT-062-ĐB
|
Trường TC KTNV Giao
thông Vận tải
|
63
|
Đào tạo cấp giấy phép
lái xe ôtô hạng B1, B2, C
|
GT-063-ĐB
|
Trường TC KTNV Giao
thông Vận tải
|
64
|
Đào tạo nâng hạng
cấp giấy phép lái xe ôtô hạng D, E
|
GT-064-ĐB
|
Trường TC KTNV Giao
thông Vận tải
|
|
Lĩnh vực: Đường
Thuỷ
|
ĐT
|
|
65
|
Cấp đổi bằng thuyền
trưởng, máy trưởng người lái phương tiện thuỷ nội địa và các chức danh thuyền
viên
|
GT-001-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
66
|
Cấp lại bằng thuyền
trưởng, máy trưởng người lái phương tiện thuỷ nội địa và các chức danh thuyền
viên
|
GT-002-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông
|
GT-003-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa đối với bến hàng hoá, bến hành khách
|
GT-004-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
69
|
Cấp giấy phép vào và
rời cảng, bến thủy nội địa cho phương tiện
|
GT-005-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
70
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông
|
GT-006-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
71
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động bến thuỷ nội địa đối với bến hàng hoá, bến hành khách
|
GT-007-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
72
|
Công bố cảng hàng
hoá, cảng hành khách có tiếp nhận phương tiện nước ngoài
|
GT-008-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
73
|
Công bố cảng hàng
hoá, cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước ngoài
|
GT-009-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
74
|
Công bố lại cảng
thuỷ nội địa
|
GT-010-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
75
|
Đăng kiểm phương
tiện thuỷ nội địa
|
GT-011-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
76
|
Đăng ký vận tải hành
khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định
|
GT-012-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
77
|
Đăng ký phương tiện
thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
GT-013-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
78
|
Đăng ký phương tiện
thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
GT-014-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
79
|
Đăng ký lại phương
tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc
chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
GT-015-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
80
|
Đăng ký lại phương
tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký
|
GT-016-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
81
|
Đăng ký lại phương
tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng thay đổi
cơ quan đăng ký
|
GT-017-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
82
|
Đăng ký lại phương
tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
GT-018-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
83
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy
|
GT-019-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
84
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện bị mất vì các lý do khác
|
GT-020-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
85
|
Đổi giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
GT-021-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
86
|
Xoá đăng ký phương
tiện thuỷ nội địa
|
GT-022-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
87
|
Đăng ký phương tiện
thuỷ nội địa (Chủ phương tiện thuỷ nội địa thay đổi trụ sở hoặc đăng ký hộ
khẩu thường trú sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
GT-023-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
88
|
Cấp giấy phép các
công trình đường thuỷ
|
GT-024-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
89
|
Cấp giấy phép lập
bến kinh doanh cát sạn
|
GT-025-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
90
|
Cấp giấy phép sử
dụng một phần hành lang bảo vệ luồng thuỷ nội điạ
|
GT-026-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
91
|
Cấp giấy phép xây
dựng cơ sở hạ tầng trong hành lang đường thuỷ nội địa
|
GT-027-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
92
|
Giấy phép xây dựng
công trình có liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa
|
GT-028-ĐT
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
93
|
Đào tạo cấp chứng
chỉ chuyên môn người lái phương tiện thuỷ nội địa, thuyền máy trưởng tàu sông
hạng 3
|
GT-029-ĐT
|
Trường TC KTNV Giao
thông Vận tải
|
PHẦN II.NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 93 thủ tục
hành chính đính kèm được ghi theo mã số của phần I)
Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2703/QĐ-UBND ngày 12/08/2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
3.030
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|