Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
|
I.
Lĩnh vực Tài chính
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 175/2018/NQ-HĐND ngày
18 tháng 7 năm 2018
|
Quy định chế độ đối với người nghiện ma túy cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 43/2023/NQ-HĐND ngày 28/7/2023
|
28/7/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số
167/2018/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018
|
Quy định mức thu, miễn thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 47/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
19/12/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 67/2016/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 8 năm 2016
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo
công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2016-2017 đến năm 2020-2021.
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết 33/2023/NQ-HĐND ngày 31/3/2023
|
10/4/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 74/2021/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 8 năm 2021
|
Về việc kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số
67/2016/NQHĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định mức
thu học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ
năm học 2016-2017 đến năm 2020-2021.
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết 33/2023/NQ-HĐND ngày 31/3/2023
|
10/4/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 13/2022/NQ-HĐND ngày
15 tháng 7 năm 2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND ngày 28/5/2023
|
07/6/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 259/2019/NQ-HĐND ngày
16 tháng 7 năm 2019
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện
ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập, gia đình và cộng đồng
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 43/2023/NQ-HĐND ngày 28/7/2023
|
28/7/2023
|
7
|
Nghị quyết
|
Số
260/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019
|
Quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và các chức danh khác ở
xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm thuộc tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 48/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
19/12/2023
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 398/2020/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chức
danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách và các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm thuộc tỉnh Đồng
Tháp ban hành kèm theo Nghị quyết số 260/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 48/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
19/12/2023
|
9
|
Quyết định
|
Số 32/2021/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2021
|
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023
|
20/02/2023
|
10
|
Quyết định
|
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày
22 tháng 8 năm 2016
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng học
phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học
2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 15/8/2023
|
15/8/2023
|
11
|
Quyết định
|
Số 55/2016/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 10 năm 2016
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
12
|
Quyết định
|
Số 19/2021/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 8 năm 2021
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định về chức 2 năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp ban hành
kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
II. Lĩnh vực Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 394/2020/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2020
|
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày
03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 07/6/2023
|
07/6/2023
|
1
|
Quyết định
|
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày
29 tháng 4 năm 2020
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 01/5/2023
|
01/5/2023
|
III. Lĩnh vực Tư pháp
|
15
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày
29 tháng 5 năm 2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
17/02/2023
|
16
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày
16 tháng 7 năm 2018
|
Ban hành chính sách khuyến khích nghiên cứu khoa
học tại cơ sở giáo dục, đào tạo và hỗ trợ hoạt động sáng tạo không chuyên
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
17/02/2023
|
17
|
Quyết định
|
Số 28/2019/QĐ-UBND ngày
20 tháng 11 năm 2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày
16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
17/02/2023
|
18
|
Quyết định
|
Số 28/2019/QĐ-UBND ngày
20 tháng 11 năm 2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày
16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
17/02/2023
|
19
|
Quyết định
|
47/2004/QĐ-UB ngày
18 tháng 5 năm 2004
|
Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo cuộc vận động
toàn dân hiến máu tình nguyện tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023
|
15/6/2023
|
IV. Lĩnh vực Giao thông vận
tải
|
20
|
Quyết định
|
Số 26/2009/QĐ-UBND ngày
07 tháng 12 năm 2009
|
Ban hành quy định về hoạt động vận chuyển hành
khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba
bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
|
31/3/2023
|
21
|
Quyết định
|
Số 08/2010/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 5 năm 2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày
07 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành quy định
hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô
tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
|
31/3/2023
|
22
|
Quyết định
|
Số 30/2012/QĐ-UBND ngày
20 tháng 8 năm 2012
|
Ban hành Quy định việc quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 21/4/2023
|
09/5/2023
|
V. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu
tư
|
23
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày
27 tháng 11 năm 2014
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023
|
05/10/2023
|
24
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày
06 tháng 01 năm 2016
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến
khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể
dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
28/3/2023
|
25
|
Quyết định
|
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày
19 tháng 9 năm 2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số
chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề,
Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
06/01/2016 của UBND Tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
28/3/2023
|
26
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 9 năm 2017
|
Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội
hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể
thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm
theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của UBND Tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số16/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
28/3/2023
|
VI. Lĩnh vực Khoa học và
Công nghệ
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 23/2022/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
Ban hành Quy định về nội dung, định mức xây dựng
dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 46/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023
|
19/12/2023
|
28
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày
26 tháng 02 năm 2016
|
Ban hành quy định một số định mức xây dựng, phân
bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
17/02/2023
|
VII. Lĩnh vực Nội vụ
|
29
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày
23 tháng 5 năm 2016
|
Tháp ban hành Quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển Du lịch tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 15/7/2023
|
15/7/2023
|
30
|
Quyết định
|
Số 40/2016/QĐ-UBND ngày
26 tháng 8 năm 2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Đồng
Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 15/7/2023
|
15/7/2023
|
31
|
Quyết định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 8 năm 2019
|
Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập, các hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023
|
01/11/2023
|
VIII. Lĩnh vực Văn phòng
UBND Tỉnh
|
32
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày
07 tháng 6 năm 2016
|
Ban hành Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 10/7/2023
|
10/7/2023
|
33
|
Quyết định
|
Số 12/2020/QĐ-UBND ngày
28 tháng 4 năm 2020
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 01/6/2023
|
01/6/2023
|
IX. Lĩnh vực Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
34
|
Quyết định
|
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày
17 tháng 8 năm 2020
|
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh
trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
20/3/2023
|
35
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày
14 tháng 7 năm 2016
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng
Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 20/5/2023
|
20/5/2023
|
X. Lĩnh vực Xây dựng
|
36
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 01 năm 2017
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng
nhà ở công vụ giáo viên, bác sĩ và nhân viên y tế trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
|
14/02/2023
|
37
|
Quyết định
|
Số 02/2022/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 02 năm 2022
|
Ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng và
phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND 28/02/2023
|
13/03/2023
|
38
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày
14/8/2017
|
Quy định đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên
để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án đầu
tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023
|
24/3/2023
|
39
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018
|
Về việc ban hành Quy định về mức giá tối đa để
bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023
|
24/3/2023
|
40
|
Quyết định
|
Số 41/2016/QĐ-UBND ngày
26 tháng 8 năm 2016
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 01/5/2023
|
01/5/2023
|
41
|
Quyết định
|
Số 14/2022/QĐ-UBND-HC ngày
25 tháng 7 năm 2022
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày
26 tháng 8 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 01/5/2023
|
01/5/2023
|
42
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày
06 tháng 7 năm 2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 04/9/2023
|
04/9/2023
|
XI. Lĩnh vực Y tế
|
43
|
Quyết định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày
26 tháng 8 năm 2016
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 01/4/2023
|
01/4/2023
|
44
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày
15 tháng 10 năm 2018
|
Về việc sửa đổi Khoản 4, Điều 4 Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế ban hành kèm theo Quyết
định số 42/2016/QĐ-UBND ngày
26 tháng 8 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 01/4/2023
|
01/4/2023
|
XII. Lĩnh vực Ngoại vụ
|
45
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày
11 tháng 5 năm 2018
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 15/4/2023
|
15/4/2023
|
46
|
Quyết định
|
Số 61/2016/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 41/2023/QĐ-UBND - 30/10/2023
|
15/11/2023
|
47
|
Quyết định
|
Số 49/2017/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2017
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét cho
phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 61/2016/QĐUBND
ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND - 30/10/2023
|
15/11/2023
|
XIII. Lĩnh vực Công
Thương
|
48
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày
12 tháng 11 năm 2018
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 27/2023/NQ-HĐND ngày 20/6/2023
|
20/6/2023
|
XIV. Lĩnh vực Tài nguyên
và Môi trường
|
49
|
Quyết định
|
Số 16/2020/QĐ-UBND ngày
08 tháng 6 năm 2020
|
Quy định thu hồi đất đối với trường hợp không đưa
đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng so với tiến độ sử dụng đất đã giao
kết trong hợp đồng thuê đất, thuê lại đất với doanh nghiệp đầu tư kinh doanh
kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 01/4/2023
|
01/4/2023
|
XV. Lĩnh vực Thông tin và
Truyền thông
|
50
|
Quyết định
|
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày
10 tháng 8 năm 2020
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2023
|
20/8/2023
|
Tổng: 50 văn bản
|
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. Lĩnh vực Tài chính
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 79/2021/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách
giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
35/2023/NQ-HĐND ngày 28/5/2023
|
07/6/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 43/2021/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 8 năm 2021
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
40/2023/NQ-HđND ngày 18/7/2023
|
28/7/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 43/2021/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 8 năm 2021
|
Ban hành Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
40/2023/NQ-HđND ngày 18/7/2023
|
28/7/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 80/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
Quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách của
các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm 2022
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 41/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023
|
28/7/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 248/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 11 của
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 44/2023/NQ-HĐND ngày 17/10/2023
|
27/10/2023
|
6
|
Quyết định
|
Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
Ban hành danh mục tài sản mua
sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
29/12/2023
|
7
|
Quyết định
|
Số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019
|
Ban hành quy định Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 09/3/2023
|
01/4/2023
|
8
|
Quyết định
|
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ- UBND ngày 09/3/2023
|
01/4/2023
|
9
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014
|
Quy định về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành
kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023
|
03/10/2023
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường
|
10
|
Quyết định
|
Số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019
|
Quy định Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 09/03/2023
|
20/3/2023
|
11
|
Quyết định
|
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 09/03/2023
|
20/3/2023
|
III. Lĩnh vực Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
12
|
Quyết định
|
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023
|
01/4/2023
|
Tổng: 12 văn bản
|