VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH PHÚ THỌ
Trong quá trình thực hiện, nếu các cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành thủ tục hành chính mới hoặc sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ, hủy bỏ nội dung các thủ tục hành chính đã quy định trong Quyết định
này, Ban quản lý các KCN có trách nhiệm rà soát, phối hợp với Sở Nội vụ báo cáo
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung phù hợp.
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài - không gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài - có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty hợp
danh.
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài-có thành lập công ty hợp danh.
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài- có thành lập công ty cổ phần.
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài-có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cổ
phần.
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài - có thành lập Công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là tổ
chức).
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài - có thành lập Công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là cá
nhân).
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài - có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của Công ty
TNHH 1 thành viên.
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài - thành lập công ty TNHH 2 thành viên (chủ đầu tư là cá
nhân).
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài - thành lập công ty TNHH 2 thành viên (chủ đầu tư là tổ chức).
|
|
11
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có vốn đầu tư nước ngoài - thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của
công ty TNHH 2 thành viên.
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài – có thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước - có thành lập công ty cổ phần.
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước - có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cổ phần.
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước- có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty hợp
danh.
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước - có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 2
thành viên trở lên.
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước- có thành lập công ty hợp danh.
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước - có thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là tổ chức).
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước - có thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là cá nhân).
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước - có thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 1
thành viên.
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước - có thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (chủ đầu tư là cá
nhân).
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước - có thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (chủ đầu tư là
tổ chức).
|
|
23
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước - có thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước - không thành lập doanh nghiệp.
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là cá nhân).
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là tổ chức).
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 1 thành viên.
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập công ty TNHH 2 thành viên (chủ đầu tư là cá nhân).
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (chủ đầu tư là tổ chức).
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 2 thành viên trở
lên.
|
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập công ty cổ phần.
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cổ phần.
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án
có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện-không gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập công ty hợp danh.
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư - dự án có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty hợp danh.
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện-không
thành lập doanh nghiệp.
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập công ty TNHH 1 thành viên (Nhà đầu tư là cá nhân).
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập công ty TNHH 1 thành viên ( thành viên sáng lập là tổ chức).
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên ( thành viên sáng lập là tổ
chức).
|
|
41
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- gắn với thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (các thành viên sáng lập
là cá nhân).
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 1 thành viên.
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 2 thành viên trở
lên.
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - gắn
với thành lập công ty cổ phần.
|
|
45
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cổ phần.
|
|
46
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- gắn với thành lập công ty hợp danh.
|
|
47
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty hợp danh.
|
|
48
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
- gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
49
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là cá nhân)
|
|
50
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập công ty TNHH 1 thành viên (chủ đầu tư là tổ chức)
|
|
51
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 1 thành viên
|
|
52
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (chủ đầu tư là cá nhân)
|
|
53
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên (chủ đầu tư là tổ chức)
|
|
54
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH 2 thành viên
trở lên
|
|
55
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập công ty cổ phần
|
|
56
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cổ phần
|
|
57
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập công ty hợp danh
|
|
58
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty hợp danh
|
|
59
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
60
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện - không thành lập doanh nghiệp
|
|
61
|
Thay đổi ngành nghề đăng ký kinh doanh theo
quyết định của toà án
|
|
62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện
đăng ký điều chỉnh dự án - không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh
|
|
63
|
Điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện
thẩm tra điều chỉnh dự án - không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh
|
|
64
|
Thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
65
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
66
|
Thay đổi ngành nghề đăng ký kinh doanh đối với
dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh dự án – gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc
chi nhánh
|
|
67
|
Thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với dự án
thuộc diện thẩm tra điều chỉnh dự án -gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh
|
|
68
|
Thay đổi tên doanh nghiệp đối với dự án gắn với
thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh
|
|
69
|
Thay đổi thành viên hợp danh của doanh nghiệp
đối với dự án gắn với thành lập công ty hợp danh
|
|
70
|
Thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở
lên
|
|
71
|
Thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp đối với
dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh dự án - gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc
chi nhánh
|
|
72
|
Thay đổi vốn điều lệ của doanh nghiệp
|
|
73
|
Thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân
|
|
74
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
75
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
|
76
|
Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
77
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
78
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
|
79
|
Thông báo địa điểm kinh doanh (đối với các dự
án đầu tư thực hiện dự án gắn với thành lập doanh nghiệp trong các Khu công
nghiệp trong tỉnh Phú Thọ)
|
|
80
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp
|
|
81
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp đối với trường hợp thay
đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện.
|
|
82
|
Cấp giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua
bán hàng hoá và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của
các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
83
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp (thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước
khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài).
|
|
84
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài (lần thứ nhất).
|
|
85
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp
|
|
86
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước
ngoài
|
|
87
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
|
|
88
|
Đăng ký thang bảng lương
|
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá mẫu D
(C/O FORM D) cho các doanh nghiệp Khu công nghiệp
|
|
90
|
Cấp bản sao C/O do bị mất cắp, thất lạc hoặc
hư hỏng C/O Form D cho các doanh nghiệp Khu công nghiệp
|
|
91
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp đối với trường hợp thay
tên gọi hoặc hoạt động của Văn phòng đại diện
|
|
92
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng
ký kinh doanh
|
|
93
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt
|
|
94
|
Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
95
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp trong trường hợp bị mất, bị
rách hoặc bị tiêu hủy
|
|
96
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
trong trường hợp theo đề nghị của thương nhân nước ngoài và được cơ quan có
thẩm quyền chấp thuận; trường hợp khi thương nhân nước ngoài chấm dứt hoạt động
theo pháp luật của nước nơi thương nhân đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh;
trường hợp hết thời hạn hoạt động theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
mà thương nhân nước ngoài không đề nghị gia hạn
|
|
97
|
Đăng ký hồ sơ thương nhân
|
|
98
|
Giải thể doanh nghiệp (đối với các dự án đầu
tư thực hiện trong các Khu công nghiệp trong tỉnh Phú Thọ)
|
|
99
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
100
|
Xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong
khu công nghiệp
|
|