STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
1.
|
1.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
2.
|
2.
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
7
|
3.
|
3.
|
Thay đổi nơi
tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
9
|
4.
|
4.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
11
|
5.
|
5.
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
16
|
6.
|
6.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
18
|
7.
|
7.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
20
|
8.
|
8.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng
viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
24
|
9.
|
9.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
25
|
10.
|
10.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
29
|
11.
|
11.
|
Bổ nhiệm công
chứng viên
|
33
|
12.
|
12.
|
Bổ nhiệm công chứng viên (trường
hợp miễn đào tạo nghề công chứng)
|
36
|
13.
|
13.
|
Bổ nhiệm lại
công chứng viên
|
40
|
14.
|
14.
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
44
|
15.
|
15.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
48
|
16.
|
16.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
51
|
17.
|
17.
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
54
|
18.
|
18.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
56
|
19.
|
19.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
60
|
20.
|
20.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
64
|
21.
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
69
|
22.
|
22.
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
71
|
23.
|
23.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
73
|
24.
|
24.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp
|
75
|
25.
|
25.
|
Sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
79
|
26.
|
26.
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
sáp nhập
|
81
|
27.
|
27.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
86
|
28.
|
28.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
88
|
29.
|
29.
|
Công chứng bản dịch
|
93
|
30.
|
30.
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
97
|
31.
|
31.
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
111
|
32.
|
32.
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
124
|
33.
|
33.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
137
|
34.
|
34.
|
Công chứng di chúc
|
151
|
35.
|
35.
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
161
|
36.
|
36.
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
171
|
37.
|
37.
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
181
|
38.
|
38.
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
193
|
39.
|
39.
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
207
|
40.
|
40.
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
210
|
41.
|
41.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản
|
213
|
42.
|
42.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
215
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
43.
|
1.
|
Thủ tục Cấp Thẻ Đấu giá viên
|
218
|
44.
|
2.
|
Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
221
|
45.
|
3.
|
Thủ tục cấp
lại Thẻ đấu giá viên
|
223
|
46.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
226
|
47.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn
bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
230
|
48.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác
|
234
|
49.
|
7.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
238
|
50.
|
8.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
241
|
51.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
244
|
52.
|
10.
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
247
|
53.
|
11.
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
249
|
54.
|
12.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
251
|
55.
|
13.
|
Thông báo nhận tập sự hành nghề đấu
giá tài sản
|
254
|
56.
|
14.
|
Thông báo chấm dứt tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
256
|
57.
|
15.
|
Ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài
sản
|
258
|
58.
|
16.
|
Thực hiện việc đấu giá tài sản
|
262
|
III. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
59.
|
1.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được
đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
(sửa đổi)
|
265
|
60.
|
2.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư (sửa đổi)
|
271
|
61.
|
3.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
277
|
62.
|
4.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
284
|
63.
|
5.
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
287
|
64.
|
6.
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
290
|
65.
|
7.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
293
|
66.
|
8.
|
Đăng ký văn phòng giao dịch của Văn
phòng luật sư, Công ty luật
|
297
|
67.
|
9.
|
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh
|
299
|
68.
|
10.
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật
|
301
|
69.
|
11.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động
hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
303
|
70.
|
12.
|
Hợp nhất công ty luật
|
305
|
71.
|
13.
|
Sáp nhập công ty luật
|
307
|
72.
|
14.
|
Cung cấp thông tin về nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật
|
309
|
73.
|
15.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
311
|
74.
|
16.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
315
|
75.
|
17.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
317
|
76.
|
18.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
320
|
77.
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
322
|
78.
|
20.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
nước ngoài sau khi hợp nhất
|
324
|
79.
|
21.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
327
|
80.
|
22.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn 100% vốn đầu tư nước ngoài sau khi chuyển đổi từ chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư nước ngoài
|
331
|
81.
|
23.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam sau khi chuyển đổi từ
công ty luật nước ngoài
|
335
|
82.
|
24.
|
Phê duyệt Đề
án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường,
phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của
Đoàn luật sư
|
337
|
83.
|
25.
|
Phê chuẩn kết
quả Đại hội luật sư
|
339
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
84.
|
1.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
341
|
85.
|
2.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
345
|
86.
|
3.
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
350
|
87.
|
4.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
352
|
88.
|
5.
|
Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
354
|
89.
|
6.
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
356
|
90.
|
7.
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
358
|
91.
|
8.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
360
|
92.
|
9.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
362
|
93.
|
10.
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản Tài viên, doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
364
|
94.
|
11.
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản Tài viên
|
366
|
95.
|
12.
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
368
|
V. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
96.
|
1.
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
370
|
97.
|
2.
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại
vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
373
|
98.
|
3.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
375
|
99.
|
4.
|
Thay đổi tên
gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
379
|
100.
|
5.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
381
|
101.
|
6.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
383
|
102.
|
7.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
387
|
103.
|
8.
|
Tự chấm dứt
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
391
|
104.
|
9.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
395
|
105.
|
10.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
399
|
106.
|
11.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
403
|
107.
|
12.
|
Thay đổi địa
chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
405
|
108.
|
13.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
407
|
VI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
109.
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
411
|
110.
|
2.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
414
|
111.
|
3.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
418
|
112.
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
|
421
|
113.
|
5.
|
Chấm dứt hoạt
động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu
hồi giấy đăng ký hoạt động
|
424
|
114.
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
425
|
115.
|
7.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
428
|
116.
|
8.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
431
|
117.
|
9.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
432
|
VII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
118.
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
434
|
119.
|
2.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
438
|
120.
|
3.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
442
|
121.
|
4.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
446
|
122.
|
5.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
450
|
123.
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
452
|
124.
|
7.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
456
|
125.
|
8.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
460
|
126.
|
9.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
464
|
127.
|
10.
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
466
|
128.
|
11.
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
471
|
129.
|
12.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
475
|
130.
|
13.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
480
|
131.
|
14.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
484
|
132.
|
15.
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
488
|
133.
|
16.
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
492
|
134.
|
17.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
497
|
135.
|
18.
|
Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
499
|
136.
|
19.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
503
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
137.
|
1.
|
Thành lập Văn phòng giám định tư
pháp
|
507
|
138.
|
2.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
509
|
IX. LĨNH VỰC THỪA PHÁP LẠI
|
139.
|
1.
|
Thành lập văn phòng Thừa phát lại
|
511
|
140.
|
2.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
516
|
141.
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
521
|
142.
|
4.
|
Bổ nhiệm Thừa
phát lại
|
524
|
143.
|
5.
|
Đề nghị cấp
thẻ thừa phát lại
|
539
|
X. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP
BẢO ĐẢM (THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI)
|
144.
|
1.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất)
|
546
|
145.
|
2.
|
Đăng ký thế
chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở,
nhà ở hình thành trong tương lai
|
555
|
146.
|
3.
|
Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
564
|
147.
|
4.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp tài sản gắn liền với
đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
573
|
148.
|
5.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
575
|
149.
|
6.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
585
|
150.
|
7.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
594
|
151.
|
8.
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
601
|
152.
|
9.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
608
|
XI. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
153.
|
1.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
616
|
154.
|
2.
|
Giải quyết
việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
621
|
XII. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
155.
|
1.
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
632
|
XIII. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
156.
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
637
|
157.
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
643
|
158.
|
3.
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
646
|
159.
|
4.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
657
|
160.
|
5.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
667
|
161.
|
6.
|
Thủ tục thông
báo có quốc tịch nước ngoài
|
678
|
XIV. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
162.
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
683
|
163.
|
2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
692
|
164.
|
3.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
697
|
165.
|
4.
|
Thủ tục liên thông: cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp Phiếu Lý lịch Tư
pháp
|
702
|
XV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
166.
|
1.
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
742
|
167.
|
2.
|
Thủ tục giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại
|
745
|
168.
|
3.
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
755
|
XVI. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT
|
169.
|
1.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
771
|
170.
|
2.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật tỉnh
|
773
|
XVII. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
|
171.
|
1.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
775
|
172.
|
2.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
778
|
173.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
781
|
174.
|
4.
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
784
|
175.
|
5.
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý của người được trợ giúp pháp lý
|
785
|
176.
|
6.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
788
|
177.
|
7.
|
Thủ tục cấp thẻ công tác viên trợ giúp pháp lý
|
793
|
178.
|
8.
|
Thủ tục cấp
lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp Iý
|
796
|
179.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
799
|
180.
|
10.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
803
|
181.
|
11.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
806
|
182.
|
12.
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
810
|
XVIII. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
183.
|
1.
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
813
|
184.
|
2.
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
817
|
185.
|
3.
|
Giải quyết tố cáo
|
821
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1.
|
1.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
826
|
2.
|
2.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
|
828
|
3.
|
3.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
830
|
4.
|
4.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
832
|
5.
|
5.
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
834
|
6.
|
6.
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
836
|
7.
|
7.
|
Thủ tục chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
838
|
8.
|
8.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
840
|
9.
|
9.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
842
|
10.
|
10.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
844
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP
BẢO ĐẢM (THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI)
|
11.
|
1.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài
sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất)
|
846
|
12.
|
2.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
855
|
13.
|
3.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
864
|
14.
|
4.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền
sở hữu
|
873
|
15.
|
5.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
|
875
|
16.
|
6.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
885
|
17.
|
7.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
894
|
18.
|
8.
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
mua bán nhà ở
|
901
|
19.
|
9.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
908
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
20.
|
1.
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
916
|
21.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
923
|
22.
|
3.
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
930
|
23.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
935
|
24.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
942
|
25.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
952
|
26.
|
7.
|
Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
957
|
27.
|
8.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân
tộc
|
962
|
28.
|
9.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
969
|
29.
|
10.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
975
|
30.
|
11.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ,
con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
981
|
31.
|
12.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
997
|
32.
|
13.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
|
1004
|
33.
|
14.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
1011
|
34.
|
15.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
1016
|
35.
|
16.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
1021
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
36.
|
1.
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
1027
|
37.
|
2.
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
1038
|
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
38.
|
1.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật huyện
|
1055
|
39.
|
2.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật huyện
|
1057
|
40.
|
3.
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
1059
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1.
|
1.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
1062
|
2.
|
2.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
1064
|
3.
|
3.
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
1066
|
4.
|
4.
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
1068
|
5.
|
5.
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
1070
|
6.
|
6.
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
1072
|
7.
|
7.
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
1074
|
8.
|
8.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
1076
|
9.
|
9.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
1078
|
10.
|
10.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
1080
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
11.
|
1.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
1082
|
12.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
1087
|
13.
|
3.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1092
|
14.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
1097
|
15.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
1104
|
16.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
1109
|
17.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
1113
|
18.
|
8.
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
1118
|
19.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
1122
|
20.
|
10.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1127
|
21.
|
11.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
1132
|
22.
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
1137
|
23.
|
13.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
1144
|
24.
|
14.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, cá nhân
|
1150
|
25.
|
15.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
1156
|
26.
|
16.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
1161
|
27.
|
17.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
1166
|
28.
|
18.
|
Liên thông các thủ tục hành chính:
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
1171
|
29.
|
19.
|
Liên thông các thủ tục hành chính:
Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
1182
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
30.
|
1.
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
1189
|
31.
|
2.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
1202
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
32.
|
1.
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công
vụ gây thiệt hại
|
1207
|
V. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
33.
|
1.
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
1218
|
34.
|
2.
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
1222
|
35.
|
3.
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp
xã)
|
1224
|
36.
|
4.
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
1226
|
37.
|
5.
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
1228
|
38.
|
6.
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
1230
|
39.
|
7.
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
1232
|
40.
|
8.
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
1234
|
VI. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT
|
41.
|
1.
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
1237
|
42.
|
2.
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
1238
|