|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2686/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Giáo dục tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
2686/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2686/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 17 tháng 09 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO; THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 1627/TTr-SGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 103 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương, gồm:
- 64 TTHC thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- 34 Trực thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 05 Trực thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày
28/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TTTU. TTHĐND tỉnh;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT.
VX, Website;
- Trung tâm Hành chính công;
- Lưu: VT, Th.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Công
bố kèm theo Quyết định số: 2686/QD-UBND
ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (64)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (57)
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
UBND
tỉnh
|
01
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
Sở
GDĐT
|
04
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
Sở
GDĐT
|
07
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
UBND
tỉnh
|
09
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
UBND
tỉnh
|
12
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
UBND
tỉnh
|
14
|
7
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
Sở
GDĐT
|
17
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
Sở
GDDT
|
20
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
UBND
tỉnh
|
0?
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
UBND
tỉnh
|
24
|
11
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
UBND
tỉnh
|
26
|
12
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
Sở
GDĐT
|
28
|
13
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở
GDĐT
|
30
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
UBND
tỉnh
|
32
|
15
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
UBND
tỉnh
|
34
|
16
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể
thao thuộc trường trung học phổ thông
|
UBND
tỉnh
|
36
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
Sở
GDĐT
|
38
|
18
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở
GDDT
|
40
|
19
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại
|
Sở
GDĐT
|
42
|
20
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở
GDĐT
|
44
|
21
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở
GDĐT
|
47
|
22
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ
thông
|
Sở
GDĐT
|
50
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
giáo dục mầm non
|
Sở
GDĐT
|
54
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối với giáo dục tiểu học
|
Sở
GDDT
|
60
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ
sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán
trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
Sở
GDĐT
|
69
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở
GDĐT
|
82
|
27
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc
gia
|
UBND
tỉnh
|
90
|
28
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
UBND
tỉnh
|
105
|
29
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt
chuẩn quốc gia
|
UBND
tỉnh
|
121
|
30
|
Công nhận trường trung học phổ thông
đạt chuẩn quốc gia
|
UBND
tỉnh
|
127
|
31
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
UBND
tỉnh
|
132
|
32
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
UBND
tỉnh
|
138
|
33
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
Sở
GDĐT
|
147
|
34
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Sở
GDĐT
|
151
|
35
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Sở
GDĐT
|
153
|
36
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết
giáo dục
|
Sở
GDĐT
|
160
|
37
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
Sở
GDĐT
|
164
|
38
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo
dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
168
|
39
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
177
|
40
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
178
|
41
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
182
|
42
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
186
|
43
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép
hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Sở
GDĐT
|
188
|
44
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
190
|
45
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học
sinh, sinh viên
|
Sở
GDĐT
|
192
|
46
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
Sở
GDĐT
|
200
|
47
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Sở
GDĐT
|
208
|
48
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
UBND
tỉnh
|
214
|
49
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công
lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
UBND
tỉnh
|
218
|
50
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
UBND
tỉnh
|
|
51
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
UBND
tỉnh
|
236
|
52
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở
GDĐT
|
228
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở
GDĐT
|
230
|
54
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
Sở
GDĐT
|
233
|
55
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
UBND
tỉnh
|
235
|
56
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
UBND
tỉnh
|
239
|
57
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
241
|
II
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
(03)
|
|
|
1
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Sở
GDĐT
|
243
|
2
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Hội đồng
thi; Ban phúc khảo; Ban thư ký Hội đồng thi
|
247
|
3
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc
gia
|
Sở
GDĐT
|
249
|
III
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG
CHỈ (04)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Sở
GDĐT
|
251
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
GDĐT
|
254
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Sở
GDĐT
|
256
|
4
|
Xác minh văn bằng chứng chỉ
|
Sở
GDDT
|
260
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (34)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (31)
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
UBND cấp huyện
|
262
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
Phòng
GDĐT
|
264
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
Phòng
GDĐT
|
267
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
UBND
cấp huyện
|
269
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
UBND
cấp huyện
|
271
|
6
|
Thủ tục thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
UBND
cấp huyện
|
273
|
7
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
Phòng
GDĐT
|
275
|
8
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
Phòng
GDĐT
|
278
|
9
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
UBND
cấp huyện
|
280
|
10
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
UBND
cấp huyện
|
282
|
11
|
Thủ tục thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
UBND
cấp huyện
|
284
|
12
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
UBND
cấp huyện
|
286
|
13
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
UBND
cấp huyện
|
288
|
14
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Phòng
GDĐT
|
290
|
15
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Phòng
GDĐT
|
293
|
16
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
trở lại
|
Phòng
GDĐT
|
297
|
17
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
UBND huyện
|
299
|
18
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
UBND
cấp huyện
|
301
|
19
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
Phòng
GDĐT
|
303
|
20
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
UBND
cấp huyện
|
307
|
21
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng
học tập” cấp xã
|
UBND
huyện
|
314
|
22
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất
lượng tối thiểu
|
UBND
cấp huyện
|
316
|
23
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Phòng
GDĐT
|
324
|
24
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung
học cơ sở
|
Phòng
GDĐT
|
327
|
25
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung
học cơ sở
|
Phòng
GDĐT
|
328
|
26
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Phòng
GDĐT
|
329
|
27
|
Xét cấp hỗ trợ
ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
UBND
cấp huyện
|
331
|
28
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong
độ tuổi năm tuổi
|
UBND
cấp huyện
|
339
|
29
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Đối với học sinh
các cơ sở giáo dục trực thuộc cấp huyện)
|
Phòng
GDĐT
|
347
|
30
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại các cơ sở giáo dục (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc quản lý
cấp huyện)
|
Phòng
GDĐT
|
356
|
31
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
(đối với các cấp học trực thuộc cấp huyện quản lý)
|
Phòng
GDĐT
|
362
|
II.
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
Phòng
GDĐT
|
364
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Phòng
GDĐT
|
367
|
3
|
Xác minh văn bằng
|
Phòng
GDĐT
|
369
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05)
|
|
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
UBND
xã
|
371
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
UBND
xã
|
373
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
UBND
xã
|
376
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
UBND
xã
|
378
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
UBND
xã
|
380
|
Tổng
số thủ tục hành chính: A + B + C = 103
|
Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2686/QĐ-UBND ngày 17/09/2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Bình Dương
1.007
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|