|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2670/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Tư pháp Hải Dương
Số hiệu:
|
2670/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lương Văn Cầu
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2670/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 01 tháng 09 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP HẢI
DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ, Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 988/TTr-STP ngày 25/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này là danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp, như sau:
1. Thủ tục hành mới ban hành: 220 thủ tục, trong đó:
a) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp: 139 thủ tục.
b) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố: 39 thủ tục.
c) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn: 42 thủ
tục.
(Chi tiết: Có Phụ lục I -
Danh mục và nội dung thủ tục hành chính đính kèm và
được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp và Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh).
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 182 thủ tục, cụ thể:
Bãi bỏ 41 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được công bố tại Quyết định số
374/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 và 141 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp đã được công bố tại Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày
09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Hải Dương.
(Chi tiết: Có Phụ lục II
-Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ đính kèm)
Điều 2. Giám
đốc Sở Tư pháp chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị và UBND các huyện, thị
xã, thành phố công khai và giải quyết
thủ tục hành chính theo đúng quy định; đồng thời tổ chức niêm yết công khai, cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính và các văn bản quy
định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm
bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý, các tổ chức hành nghề công
chứng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT. NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Văn Cầu
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
(Kèm theo Quyết định số 2670/QĐ-UBND
ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
Thay đổi người, đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
7.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
8.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
9.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
10.
|
Hợp nhất công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
11.
|
Sáp nhập công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
12.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
13.
|
Chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
14.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
15.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
16.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
17.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
II.
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi
nhánh
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật trong
trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
7.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Sở Tư pháp
|
8.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
9.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
10.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
III.
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
1.
|
Thủ tục yêu cầu
trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
tỉnh.
|
3.
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp tỉnh
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp tỉnh
|
5.
|
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp tỉnh
|
6.
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
tỉnh.
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
1.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
6.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
7.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
8.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
Sở Tư pháp
|
9.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Sở Tư pháp
|
10.
|
Thủ tục Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi,
giải thể
|
Sở Tư pháp
|
11.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
12.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
13.
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
14.
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
15.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
UBND cấp tỉnh, Sở Tư pháp
|
16.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
17.
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
18.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
|
Sở Tư pháp
|
20.
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
21.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
22.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Sở Tư pháp
|
23.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
24.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư pháp
|
25.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
26.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở Tư pháp
|
27.
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Sở Tư pháp
|
28.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Sở Tư pháp
|
29.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
30.
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
31.
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
32.
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề
nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
33.
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
34.
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp bất động sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
35.
|
Công chứng di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
36.
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
37.
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
38.
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
39.
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
40.
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
41.
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
V.
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
|
1.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
2.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
3.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
6.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
7.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
8.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
9.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
10.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Sở Tư pháp
|
11.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Sở Tư pháp
|
VI.
|
BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá
viên
|
Sở Tư pháp
|
VII.
|
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
7.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
8.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
9.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
10.
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
11.
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Sở Tư pháp
|
12.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
13.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
14.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
15.
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
16.
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
17.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
18.
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
Sở Tư pháp
|
19.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
|
1.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
6.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
7.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
8.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
9.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
10.
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
11.
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
12.
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
IX
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
|
1.
|
Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp
luật
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên
pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
X
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Các cơ quan nhà nước quản lý sổ gốc
|
2.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận.
|
Các Tổ chức hành nghề công chứng
|
3.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Các tổ chức hành nghề công chứng
|
XI
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
1.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
XII
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
XIII
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
1.
|
Thủ tục thông báo có Quốc tịch nước
ngoài
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Thủ tục xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Sở Tư pháp
|
6.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
XI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
7.
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
UBND tỉnh
|
8.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường;
|
9.
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi
thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức
bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết
bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
10.
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
11.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
- Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và
cấp tương đương
- Giám đốc Sở và cấp tương đương
- Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
12.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
|
- Giám đốc Sở và cấp tương đương
- Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
I
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI
|
1.
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
UBND cấp huyện
|
II
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Chi nhánh của Trung tâm số 1 huyện
Ninh Giang; Chi nhánh của Trung tâm số 2 huyện Kinh Môn.
|
2.
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
III
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
1.
|
Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp
luật
|
UBND cấp huyện
|
2.
|
Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên
pháp luật
|
UBND cấp huyện
|
IV
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
UBND cấp huyện
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
3.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
4.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
5.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
6.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
7.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
8.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
UBND cấp huyện
|
12.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
13.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp huyện
|
14.
|
Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
15.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
16.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
V
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Các cơ quan quản lý sổ gốc
|
2.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Phòng Tư pháp
|
3.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
Phòng Tư pháp
|
4.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Phòng Tư pháp
|
5.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
6.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
7.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
Phòng Tư pháp
|
8.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
Phòng Tư pháp
|
9.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
Phòng Tư pháp
|
10.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Phòng Tư pháp
|
11.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
Phòng Tư pháp
|
12.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
VI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
1.
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
UBND cấp huyện
|
2.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
3.
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
- Cơ quan có trách nhiệm bồi thường;
- UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt
hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
4.
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
5.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
- Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp
huyện
- Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
6.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
|
Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
I
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI
|
1.
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
UBND cấp xã
|
2.
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
UBND cấp xã
|
3.
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
UBND cấp xã
|
4.
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
UBND cấp xã
|
II
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
1.
|
Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên
pháp luật
|
UBND cấp xã
|
2.
|
Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền
viên pháp luật
|
UBND cấp xã
|
III
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
|
2.
|
Đăng ký kết hôn
|
UBND cấp xã
|
3.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
4.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
5.
|
Đăng ký khai tử
|
UBND cấp xã
|
6.
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
UBND cấp xã
|
7.
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
UBND cấp xã
|
8.
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
UBND cấp xã
|
9.
|
Đăng ký giám hộ
|
UBND cấp xã
|
10.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
UBND cấp xã
|
11.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
UBND cấp xã
|
13.
|
Đăng ký lại khai sinh
|
UBND cấp xã
|
14.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp xã
|
15.
|
Đăng ký lại kết hôn
|
UBND cấp xã
|
16.
|
Đăng ký lại khai tử
|
UBND cấp xã
|
17.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
18.
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
UBND cấp xã
|
19.
|
Liên thông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
UBND cấp xã
|
IV
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
UBND cấp xã
|
2.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
UBND cấp xã
|
3.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
UBND cấp xã
|
4.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND cấp xã
|
5.
|
Chứng thực di chúc
|
UBND cấp xã
|
6.
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
UBND cấp xã
|
7.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
UBND cấp xã
|
8.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND cấp xã
|
9.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
UBND cấp xã
|
10.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
UBND cấp xã
|
11.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
UBND cấp xã
|
V
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
1.
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
UBND cấp xã
|
2.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
UBND cấp xã
|
VI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
1.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
2.
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
UBND cấp xã
|
3.
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
|
UBND cấp xã
|
4.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ghi chú:
1. UBND
các huyện, thị xã, thành phố gọi tắt là UBND cấp
huyện.
2. UBND
các xã, phường, thị trấn gọi tắt là UBND cấp xã
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CHÍNH BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ BÃI BỎ
(Đã được công bố tại Quyết định số
374/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh).
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
HỒ SƠ
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LUẬT SƯ
|
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư (bỏ đi mẫu 1 mẫu đơn)
|
T-HDU-253696-TT
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hành nghề
Luật sư với tư cách cá nhân
|
T-HDU-253700-TT
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động cho tổ chức hành nghề luật sư
|
T-HDU-253702-TT
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hành
nghề luật sư của Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
|
T-HDU-253704-TT
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
T-HDU-253706-TT
|
6.
|
Thủ tục thành lập Văn phòng giao
dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
T-HDU-253707-TT
|
7.
|
Thủ tục Chuyển đổi Công ty luật
TNHH một thành viên sang Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên và ngược lại
|
T-HDU-253708-TT
|
8.
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật
sư thành Công ty luật
|
T-HDU-253709-TT
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
T-HDU-253710-TT
|
10.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
T-HDU-253711-TT
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
T-HDU-253712-TT
|
12.
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
T-HDU-253713-TT
|
13.
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
T-HDU-253715-TT
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
|
14.
|
Thủ tục thành lập Văn phòng Giám
định tư pháp:
|
T-HDU-253716-TT
|
15.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
Giám định tư pháp
|
T-HDU-253717- TT
|
16.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho Văn phòng Giám định tư pháp do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động;
bị mất hoặc hư hỏng Giấy đăng ký hoạt động
|
T-HDU-253720-TT
|
17.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
|
T-HDU-253722-TT
|
18.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho Văn phòng Giám định tư pháp do thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
tư pháp
|
T-HDU-253724-TT
|
19.
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
T-HDU-253726-TT
|
20.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
T-HDU-256275-TT
|
21.
|
Thủ tục bổ
nhiệm giám định viên tư pháp
|
T-HDU-254065-TT
|
22.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
T-HDU-254099-TT
|
IV
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
|
23.
|
Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
T-HDU-253739-TT
|
24.
|
Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
T-HDU-253740-TT
|
25.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
T-HDU-253742-TT
|
26.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
T-HDU-253743 -TT
|
27.
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật
|
T-HDU-253744-TT
|
28.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
T-HDU-253745-TT
|
V
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
|
29.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm
trọng tài
|
T-HDU-253725-TT
|
30.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
T-HDU-253728-TT
|
31.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
T-HDU-253729-TT
|
32.
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
T-HDU- 253730-TT
|
33.
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
T-HDU-253731 -TT
|
34.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
T-HDU-253732-TT
|
VI
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
35.
|
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam
|
T-HDU-253734-TT
|
36.
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
T-HDU-253735-TT
|
37.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam (công dân
Việt Nam cư trú ở trong nước)
|
T-HDU-253736-TT
|
38.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam
|
T-HDU-253737-TT
|
39.
|
Thủ tục Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
T-HDU-253738-TT
|
IX
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
|
40.
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
T-HDU-253762-TT
|
X
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
41.
|
Thủ tục bồi thường nhà nước trong
hoạt động cấp phiếu Lý lịch tư pháp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.
|
T-HDU-253763-TT
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ
NGHỊ CÔNG BỐ BÃI BỎ (Đã được công bố
tại Quyết định số 2455/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Hải
Dương).
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
HỒ SƠ
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
1.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
T-HDU-279171
-TT
|
2.
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
T-HDU-279172-TT
|
3.
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
T-HDU-279174-TT
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
T-HDU-279175-TT
|
5.
|
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
T-HDU-279176-TT
|
6.
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
T-HDU-279177-TT
|
7.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
T-HDU-279178-TT
|
8.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
T-HDU-279179-TT
|
9.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chúng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
T-HDU-279180-TT
|
10.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
T-HDU-279181-TT
|
11.
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
T-HDU-279182-TT
|
12.
|
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
T-HDU-279183-TT
|
13.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
T-HDU-279184-TT
|
14.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
T-HDU-279185-TT
|
15.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
T-HDU-279186-TT
|
16.
|
Thủ tục Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
T-HDU-279187-TT
|
17.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
T-HDU-279188-TT
|
18.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
T-HDU-279189-TT
|
19.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
T-HDU-279190-TT
|
20.
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
T-HDU-279191-TT
|
21.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
T-HDU-279192-TT
|
22.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
T-HDU-279193-TT
|
23.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
T-HDU-279194-TT
|
24.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
T-HDU-279195-TT
|
25.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
|
T-HDU-279196-TT
|
26.
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
T-HDU-279197-TT
|
27.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
T-HDU-279198-TT
|
28.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
T-HDU-279199-TT
|
29.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
T-HDU-279200-TT
|
30.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
T-HDU-279201-TT
|
31.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
T-HDU-279202-TT
|
32.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
T-HDU-279203-TT
|
33.
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
T-HDU-279204-TT
|
34.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
T-HDU-279205-TT
|
35.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
T-HDU-279206-TT
|
36.
|
Công chứng bản dịch
|
T-HDU-279207-TT
|
37.
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
T-HDU-279208-TT
|
38.
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
T-HDU-279209-TT
|
39.
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
T-HDU-279210-TT
|
40.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
T-HDU-279211-TT
|
41.
|
Công chứng di
chúc
|
T-HDU-279263-TT
|
42.
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
T-HDU-279264-TT
|
43.
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
T-HDU-279265-TT
|
44.
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
T-HĐU-279266-TT
|
45.
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
T-HDU-279267-TT
|
46.
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
T-HDU-279268-TT
|
47.
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
T-HDU-279269-TT
|
48.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
T-HDU-279270-TT
|
49.
|
Chấm dứt hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
T-HDU-279271-TT
|
50.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
T-HDU-279272-TT
|
51.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
T-HDU-279273-TT
|
52.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
T-HDU-279274-TT
|
53.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
T-HDU-279275-TT
|
54.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
T-HDU-279276-TT
|
55.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
T-HDU-279277-TT
|
56.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
T-HDU-279278-TT
|
57.
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
T-HDU-279279-TT
|
58.
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
|
T-HDU-279280-TT
|
59.
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
T-HDU-279281-TT
|
60.
|
Thủ tục công
nhận Báo cáo viên pháp luật
|
T-HDU-279282-TT
|
61.
|
Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên
pháp luật
|
T-HDU-279283-TT
|
62.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
T-HDU-279284-TT
|
63.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
T-HDU-279285-TT
|
64.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
T-HDU-279286-TT
|
65.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
T-HDU-279287-TT
|
66.
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
T-HDU-279288-TT
|
67.
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
T-HDU-279289-TT
|
68.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
T-HDU-279290-TT
|
69.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
T-HDU-279291-TT
|
70.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
T-HDU-279292-TT
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
71.
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
T-HDU-279293-TT
|
72.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
T-HDU-279294-TT
|
73.
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
T-HDU-279295-TT
|
74.
|
Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp
luật
|
T-HDU-279296-TT
|
75.
|
Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên
pháp luật
|
T-HDU-279297-TT
|
76.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
T-HDU-279298-TT
|
77.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
T-HDU-279299-TT
|
78.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
T-HDU-279300-TT
|
79.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
T-HDU-279301-TT
|
80.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
T-HDU-279302-TT
|
81.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
T-HDU-279303-TT
|
82.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
T-HDU-279304-TT
|
83.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
T-HDU-279305-TT
|
84.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
T-HDU -2793 06-TT
|
85.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
T-HDU-279307-TT
|
86.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền cửa nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
T-HDU-279308-TT
|
87.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
T-HDU-279309-TT
|
88.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
T-HDU-279310-TT
|
89.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
T-HDU-279311-TT
|
90.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
T-HDU-279312-TT
|
91.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
T-HDU-279313-TT
|
92.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
T-HDU-279314-TT
|
93.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
T-HDU-279315 -TT
|
94.
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức Có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
T-HDU-279316-TT
|
95.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
T-HDU-279317-TT
|
96.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
T-HDU-279318-TT
|
97.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
T-HDU-279319-TT
|
98.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
T-HDU-279320-TT
|
99.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
T-HDU-279321 -TT
|
100.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
T-HDU-279322-TT
|
101.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
T-HDU-279323-TT
|
102.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
T-HDU-279324-TT
|
103.
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
T-HDU-279325-TT
|
Ill
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
104.
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
T-HDU-279326-TT
|
105.
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
T-HDU-279327-TT
|
106.
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
T-HDU-279328-TT
|
107.
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
T-HDU-279329-TT
|
108.
|
Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên
pháp luật
|
T-HDU-279330-TT
|
109.
|
Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền
viên pháp luật
|
T-HDU-279331 -TT
|
110.
|
Đăng ký khai sinh
|
T-HDU-279332-TT
|
111.
|
Đăng ký kết hôn
|
T-HDU -279333 -TT
|
112.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
T-HDU-279334-TT
|
113.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
|
T-HDU-279335-TT
|
114.
|
Đăng ký khai tử
|
T-HDU-279336-TT
|
115.
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
T-HDU-279337-TT
|
116.
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
T-HDU-279338-TT
|
117.
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
T-HDU-279339-TT
|
118.
|
Đăng ký giám hộ
|
T-HDU-279340-TT
|
119.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
T-HDU-279341-TT
|
120.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
T-HDU-279342-TT
|
121.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
T-HDU-279343-TT
|
122.
|
Đăng ký lại khai sinh
|
T-HDU-279344-TT
|
123.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
T-HDU-279345-TT
|
124.
|
Đăng ký lại kết hôn
|
T-HDU-279346-TT
|
125.
|
Đăng ký lại khai tử
|
T-HDU-279347-TT
|
126.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
T-HDU-279348-TT
|
127.
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
T-HDU-279349-TT
|
128.
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
T-HDU-279350-TT
|
129.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
T-HDU-279351
-TT
|
130.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
T-HDU-279352-TT
|
131.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
T-HDU-279353-TT
|
132.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
T-HDU-279354-TT
|
133.
|
Chứng thực di chúc
|
T-HDU-279355-TT
|
134.
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
T-HDU-279356-TT
|
135.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
T-HDU-279357-TT
|
136.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
T-HDU-279358-TT
|
137.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
T-HDU-279359-TT
|
138.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
T-HDU-279360-TT
|
139.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
T-HDU-279361-TT
|
140.
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
T-HDU-279362-TT
|
141.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
T-HDU-279363-TT
|
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2670/QĐ-UBND ngày 01/09/2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hải Dương
3.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|