|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2664/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Người có công Sở Lao động Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2664/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2664/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 01 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 218/TTr-SLĐTBXH ngày 01/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh được công bố tại Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày
05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, P.KGVX, Phòng KSTTHC, HThanh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG (Quyết định
1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
1. Giải quyết
chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Căm-pu-chia (Mã số TTHC:
1.004964)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.004964)
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển công chức Văn hóa - xã hội.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
ngày
|
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
14,75
ngày
|
03
ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước
2.1
|
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ
nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:
|
- Công chức Văn hóa – xã hội;
- Lãnh đạo UBND cấp xã;
- Văn thư.
|
- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định;
dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày.
- Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt
Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ
sơ: Chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp
không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ
ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
Bước
2.2
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức Văn hóa - xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Chuyển Bước 3.
|
Tổng hợp Danh sách người được hưởng
trợ cấp.
|
01
ngày
|
Bước
2.3
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức Văn hóa - xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Phê duyệt danh sách Hoặc phê duyệt
thông báo
|
Xác nhận danh sách người được hưởng
trợ cấp;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Niêm yết công khai
|
Công chức Văn hóa - xã hội.
|
Thực hiện niêm yết công khai tại bảng
thông báo
|
Danh sách người hưởng trợ cấp được
niêm yết công khai
|
10
ngày
|
Bước
5
|
Tổng hợp, ký duyệt
|
|
|
|
2,75
ngày
|
Bước
5.1
|
Tổng hợp danh sách sau thời gian
công khai
|
Công chức Văn hóa - xã hội.
|
Tham mưu dự thảo tờ trình.
|
Dự thảo Tờ trình trình UBND cấp huyện
danh sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời
gian công khai, nếu có)
|
02
ngày
|
Bước
5.2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Tờ trình trình UBND cấp huyện danh
sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời
gian công khai, nếu có)
|
0,5
ngày
|
Bước
5.3
|
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Tờ trình trình UBND cấp huyện danh
sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời
gian công khai, nếu có)
|
0,25
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 6
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
05
ngày
|
Bước
6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động -
TBXH.
|
Hồ sơ đề nghị thẩm định.
|
0,25
ngày
|
Bướ
6.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Phân công xử lý
|
Xem xét chuyển đến công chức xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
6.3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và lập
danh sách kèm hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt.
|
Dự thảo Văn bản kèm Danh sách tổng
hợp người được hưởng trợ cấp theo mẫu 03
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ
không hợp lệ cho UBND cấp xã để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện)
|
2,25
ngày
|
Bước
6.4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt
|
Dự thảo Văn bản kèm Danh sách tổng
hợp người được hưởng trợ cấp
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
0,5
ngày
|
Bướ
6.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt hồ sơ
|
Văn bản kèm Danh sách tổng hợp người
được hưởng trợ cấp.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ
|
01
ngày
|
Bước
6.6
|
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Văn thư/ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cửa
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Danh sách và hồ sơ đã được thẩm định
đảm bảo đúng quy định.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước
7
|
Tham mưu, ký duyệt
|
|
|
|
03
ngày
|
|
Bước
7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ đề nghị thẩm định.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ đã tiếp nhận.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7.3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt danh sách người hưởng trợ cấp theo mẫu
05 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày
01/8/2014.
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ
không hợp lệ cho UBND cấp huyện để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện)
|
01
ngày
|
|
Bước
7.4
|
Xem xét ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần.
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
7.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần.
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định
|
0,75
ngày
|
|
Bước
7.6
|
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh
|
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần.
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định
|
0,25
ngày
|
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bước
8
|
Thẩm định, ký duyệt
|
|
|
|
02
ngày
|
|
Bước
8.1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển hồ sơ đến Cán bộ, công chức
theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách
người hưởng trợ cấp.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
8.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
Xử lý, thẩm tra hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định về việc giải quyết
chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
8.3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định
|
Dự thảo Quyết định về việc giải quyết
chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
8.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét duyệt hồ sơ trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Dự thảo Quyết định về việc giải quyết
chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
8.5
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Quyết định về việc giải quyết chế độ
trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
8.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
|
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Phát hành và chuyển trả kết quả đến
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đồng chuyển UBND cấp huyện; cấp xã.
|
Quyết định về việc giải quyết chế độ
trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
0,25
ngày
|
|
UBND
cấp xã
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định về việc giải quyết chế độ
trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp;
- Quyết định về việc giải quyết chế
độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.
|
II. LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG (Quyết định
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
1. Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (Mã số TTHC: 2.002308)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 2.002308).
Thời gian giải quyết: không quy định.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển công chức Văn hóa - xã hội.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ
nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:
|
Công chức Văn hóa - xã hội.;
Lãnh đạo UBND cấp xã;
- Văn thư.
|
- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định;
dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày.
Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt
Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ
sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp
không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ
ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước
2.2
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức Văn hóa - xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Chuyển Bước 3.
|
Xác nhận bản khai và lập danh sách
trình Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
|
Bước
2.3
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức Văn hóa - xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt văn bản
|
Danh sách đối tượng hưởng chế độ
mai táng phí.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
|
Bước
4
|
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Danh sách và hồ sơ đã thẩm định.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ
sơ;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động -
TBXH.
|
Hồ sơ đề nghị thẩm định.
|
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
6
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước
6.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Phân công xử lý
|
Xem xét chuyển đến công chức xử lý.
|
|
Bước
6.2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt.
|
Danh sách đối tượng hưởng chế độ
mai táng phí kèm hồ sơ.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
|
Bước
6.3
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thương binh và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt
|
Danh sách đối tượng hưởng chế độ
mai táng phí kèm hồ sơ
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
|
Bước
6.4
|
Ký duyệt và phát hành văn bản
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt;
- Văn thư: Vào sổ, đóng dấu chuyển
Bước 7.
|
Xem xét ký duyệt và phát hành văn bản
|
Danh sách đối tượng hưởng chế độ
mai táng phí kèm hồ sơ.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
7
|
Luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH
|
Danh sách đối tượng hưởng chế độ
mai táng phí kèm hồ sơ.
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
8
|
Tham mưu, ký duyệt
|
|
|
|
|
Bước
8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ đề nghị thẩm định.
|
|
Bước
8.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định.
|
|
Bước
8.3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng
phí
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
|
Bước
8.4
|
Xem xét ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng
phí.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
|
Bước
8.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng
phí.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
|
Bước
8.6
|
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội đồng chuyển về UBND cấp xã
|
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng
phí.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
|
UBND
cấp xã
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng
phí.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ
mai táng phí;
- Quyết định hưởng trợ cấp mai táng
phí.
|
2. Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh (Mã số TTHC: 2.002307)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình:
2.002307).
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển công chức Văn hóa - xã hội.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
03
ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
4,5
ngày
|
Bước
2.1
|
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ
nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:
|
- Công chức Văn hóa - xã hội;
- Lãnh đạo UBND cấp xã;
- Văn thư.
|
- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định;
dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày.
- Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt
Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ
sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp
không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ
ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
Bước
2.2
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức Văn hóa - xã hội.
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Chuyển Bước 3.
|
Tổng hợp Danh sách người được hưởng
trợ cấp;
|
01
ngày
|
Bước
2.3
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức Văn hóa – xã hội
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản về việc xác nhận bản khai
và danh sách đối tượng được hỗ trợ.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
2,5
ngày
|
Bước
4
|
Phát hành và chuyên hồ sơ
|
Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cáp huyện
|
Văn bản về việc xác nhận bản khai
và danh sách đối tượng được hỗ trợ.
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
0,5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động
TBXH
|
Hồ sơ đề nghị thẩm định.
|
0,5
ngày
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
6
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
9,5
ngày
|
Bước
6.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Phân công xử lý
|
Xem xét chuyển đến công chức xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
6.2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt.
|
Lập phiếu báo giảm và danh sách người
hưởng chế độ mai táng phí.
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.
|
07
ngày
|
Bước
6.3
|
Xem xét ký duyệt và phát hành văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội; Văn thư
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt;
- Văn thư: vào sổ, đóng dấu chuyển
bước 7.
|
Phiếu báo giảm và danh sách người
hưởng chế độ mai táng phí.
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.
|
1,5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
7
|
Luân chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH
|
Phiếu báo giảm và danh sách người
hưởng chế độ mai táng phí.
|
0,5
ngày
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ đề nghị thẩm định.
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Tham mưu, ký duyệt
|
|
|
|
9,5
ngày
|
Bước
9.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định.
|
0,5
ngày
|
Bước
9.2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
- Đối chiếu và ghép hồ sơ người có công
đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí
|
- Dự thảo Quyết định trợ cấp mai
táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định.
|
07
ngày
|
Bước
9.3
|
Xem xét ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng
phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.
|
0,5
ngày
|
Bước
9.4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.
|
01
ngày
|
|
Bước
9.5
|
Phát hành văn bản/Chuyển trả kết quả
|
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội đồng chuyển về UBND cấp xã.
|
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng
phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp xã
|
Bước
10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng
phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí;
- Quyết định hưởng trợ cấp mai táng
phí.
|
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
659
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|