|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2652/QĐ-UBND công bố mới bãi bỏ thủ tục hành chính quản lý Sở Tư pháp Trà Vinh 2016
Số hiệu:
|
2652/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2652/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 15 tháng 12 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 100 (một trăm) thủ tục hành chính và bãi bỏ 98 (chín
mươi tám) thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của Sở Tư pháp tỉnh
Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố
mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều
hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa
phương truy cập sử dụng).
Điều
2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày
18/5/2016, Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh.
Điều
3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỤ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẦN PHÁP LUẬT, CÔNG CHỨNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, BÁN
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VÀ QUẢN TÀI VIÊN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(kèm theo Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính công bố mới thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
2.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
3.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
5.
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
7.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
8.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
9.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10.
|
Hợp nhất công ty luật
|
11.
|
Sáp nhập công ty luật
|
12.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty
luật hợp danh
|
13.
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
14.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
15.
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ,
phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới
của Đoàn luật sư
|
16.
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
17.
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
18.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
19.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam
|
20.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
2.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
3.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong
trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường
hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
7.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật, chi nhánh
|
8.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
9.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
10.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
3.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập
sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
5.
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
6.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
|
8.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
9.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
10.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
11.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
12.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
13.
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
14.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
15.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
16.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
18.
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
19.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
20.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
21.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
22.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
23.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
24.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
25.
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
26.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành
lập
|
27.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1.
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
2.
|
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp
|
3.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
4.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
5.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
6.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám
định tư pháp
|
7.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
8.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
9.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
10.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng
|
11.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
V. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1.
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên
|
VI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1.
|
Đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
2.
|
Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
3.
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
4.
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5.
|
Thu
hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
6.
|
Chấm
dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
7.
|
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8.
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
9.
|
Thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
10.
|
Thông báo
về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
11.
|
Thông báo
thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
12.
|
Thông báo
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13.
|
Thông báo
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
14.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài,
Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15.
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của
Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
16.
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm
trọng tài
|
17.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài
|
18.
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
19.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài,
Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
1.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
2.
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
3.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp
danh quản lý, thanh lý tài sản
|
5.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản
tài viên
|
7.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản đối với Quản tài viên
|
9.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
10.
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
11.
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12.
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
|
I. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
T-TVH-285828-TT
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách
cá nhân
|
2
|
T-TVH-285829-TT
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
3
|
T-TVH-285830-TT
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
4
|
T-TVH-285831-TT
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
5
|
T-TVH-285832-TT
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
6
|
T-TVH-285833-TT
|
Thủ tục thông báo việc ký kết hợp động lao
động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
7
|
T-TVH-285834-TT
|
Thủ tục thông báo việc chấm dứt hợp động lao
động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
8
|
T-TVH-285835-TT
|
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
9
|
T-TVH-285836-TT
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
10
|
T-TVH-285837-TT
|
Thủ tục báo cáo của Đoàn luật sư
|
11
|
T-TVH-285838-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
12
|
T-TVH-285839-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
13
|
T-TVH-285840-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
T-TVH-285841-TT
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
II. Lĩnh vực giám định
|
1
|
T-TVH-285842-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
2
|
T-TVH-285843-TT
|
Xin phép Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
3
|
T-TVH-285844-TT
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp
|
|
III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
1
|
T-TVH-285845-TT
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
2
|
T-TVH-285846-TT
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
Trọng tài
|
3
|
T-TVH-285847-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
4
|
T-TVH-285848-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5
|
T-TVH-285849-TT
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài,
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
6
|
T-TVH-285850-TT
|
Chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
7
|
T-TVH-285851-TT
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
8
|
T-TVH-285852-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
T-TVH-285853-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
T-TVH-285854-TT
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
T-TVH-285855-TT
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12
|
T-TVH-285856-TT
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
13
|
T-TVH-285857-TT
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
14
|
T-TVH-285858-TT
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài,
Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
|
T-TVH-285859-TT
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
16
|
T-TVH-285860-TT
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của
Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
17
|
T-TVH-285861-TT
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm
trọng tài
|
18
|
T-TVH-285862-TT
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài
|
19
|
T-TVH-285863-TT
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
20
|
T-TVH-285864-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài,
Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
IV. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
1
|
T-TVH-285889-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
2
|
T-TVH-285890-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
T-TVH-285891-TT
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
4
|
T-TVH-285892-TT
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
5
|
T-TVH-285893-TT
|
Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
6
|
T-TVH-285894-TT
|
Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
7
|
T-TVH-285895-TT
|
Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
V. Lĩnh vực Quản tài viên
|
1
|
T-TVH-285865-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
2
|
T-TVH-285866-TT
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
3
|
T-TVH-285867-TT
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
T-TVH-285868-TT
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp
danh quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
T-TVH-285869-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6
|
T-TVH-285870-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản
tài viên
|
7
|
T-TVH-285871-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8
|
T-TVH-285872-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản đối với Quản tài viên
|
9
|
T-TVH-285873-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
10
|
T-TVH-285874-TT
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
11
|
T-TVH-285875-TT
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12
|
T-TVH-285876-TT
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
VI. Lĩnh vực công
chứng
|
1
|
T-TVH-287243-TT
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2
|
T-TVH-287244-TT
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
T-TVH-287245-TT
|
Thay đổi nơi tập sự từ
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
4
|
T-TVH-287246-TT
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5
|
T-TVH-287247-TT
|
Tạm ngừng tập sự hành
nghề công chứng
|
6
|
T-TVH-287248-TT
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
T-TVH-287249-TT
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
8
|
T-TVH-287250-TT
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
9
|
T-TVH-287251-TT
T-TVH-287252-TT
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
10
|
T-TVH-287253-TT
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
11
|
T-TVH-287254-TT
|
Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
|
12
|
T-TVH-287255-TT
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
13
|
T-TVH-287256-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề
công chứng
|
14
|
T-TVH-287257-TT
|
Xóa đăng ký hành nghề
của công chứng viên
|
15
|
T-TVH-287258-TT
|
Hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề công chứng
|
16
|
T-TVH-287259-TT
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
17
|
T-TVH-287260-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
18
|
T-TVH-287261-TT
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
19
|
T-TVH-287262-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
20
|
T-TVH-287263-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
|
21
|
T-TVH-287264-TT
|
Thu hồi Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng
|
22
|
T-TVH-287265-TT
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
23
|
T-TVH-287266-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
24
|
T-TVH-287267-TT
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
25
|
T-TVH-287268-TT
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
26
|
T-TVH-287269-TT
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
27
|
T-TVH-287270-TT
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
28
|
T-TVH-287271-TT
|
Chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
29
|
T-TVH-287272-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
30
|
T-TVH-287273-TT
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
31
|
T-TVH-287274-TT
|
Công chứng bản dịch
|
32
|
T-TVH-287275-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
33
|
T-TVH-287276-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng
viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
34
|
T-TVH-287277-TT
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
35
|
T-TVH-287278-TT
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
36
|
T-TVH-287279-TT
|
Công chứng di chúc
|
37
|
T-TVH-287280-TT
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
38
|
T-TVH-287281-TT
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
39
|
T-TVH-287282-TT
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
40
|
T-TVH-287283-TT
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
41
|
T-TVH-287284-TT
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
42
|
T-TVH-287285-TT
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
V. Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1
|
T-TVH-281464-TT
|
Thủ tục đăng ký tham
gia đấu giá tài sản
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2652/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
1.233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|