|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2649/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2649/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 16 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22
tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
danh mục 60 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một
cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
Sở Y tế, cụ thể là:
- 42 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế.
- 06 TTHC áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 09 TTHC áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Giám định y khoa.
- 03 TTHC áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Y tế dự phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Chi cục trưởng Chi cục Vệ sinh an toàn
thực phẩm, Giám đốc Trung tâm Giám định y khoa, Giám đốc Trung tâm Y tế dự
phòng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: YT, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2649/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Tổng số
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
Phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo Sở
|
UBND tỉnh
|
Bộ Y tế
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (20 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60
(180)
|
2
(2)
|
55
(175)
|
3
(3)
|
|
|
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1, Điều 29, Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1, Điều 29, Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện công
lập trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
90
|
2
|
85
|
3
|
|
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc
các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Y dược cổ truyền (01 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm (16 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
40
|
2
|
35
|
3
|
|
|
|
25
|
Bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc.
|
40
|
2
|
35
|
3
|
|
|
|
26
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc.
|
40
|
2
|
35
|
3
|
|
|
|
27
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc.
|
40
|
2
|
35
|
3
|
|
|
|
28
|
Thủ tục công bố sản phẩm mỹ phẩm
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng quy định của TT 06/2011/TT-BYT thì trong 5 ngày phải thông báo
bằng văn bản để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắc
xin, sinh phẩm y tế.
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”
|
25
|
2
|
20
|
3
|
|
|
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc”
|
25
|
2
|
20
|
3
|
|
|
|
32
|
Duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm
thần và tiền chất dùng làm thuốc
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
|
33
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
|
20
|
2
|
15
|
3
|
|
|
|
34
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
15
|
2
|
11
|
2
|
|
|
|
35
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thông tin,
quảng cáo mỹ phẩm; hồ sơ đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
|
|
36
|
Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục
phụ lục 1 quy chế đăng ký thuốc.
|
60
|
2
|
55
|
3
|
|
|
|
37
|
Nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng - Môi trường (05 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
40
|
2
|
35
|
3
|
|
|
|
39
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp II thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
40
|
2
|
35
|
3
|
|
|
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học hết hạn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không thẩm định
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
|
|
|
- Có thẩm định
|
40
|
2
|
35
|
3
|
|
|
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học bị hỏng, bị mất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
|
Nếu không thẩm
định tại phòng xét nghiệm
|
42
|
Cấp lại giấy chứng phòng xét nghiệm nhận đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TẠI CHI CỤC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Tổng số
|
Bộ phận tiếp nhận
|
Phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo đơn vị
|
UBND tỉnh
|
Bộ Y tế
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực: An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh
dưỡng (06 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm
|
15
|
2
|
11
|
2
|
|
|
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 26/2012/TT-BYT
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
|
3
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy
xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
7
(15)
|
1
(1)
|
5
(13)
|
1
(1)
|
|
|
7 ngày đối với cấp
Giấy tiếp nhận; 15 ngày đối với cấp Giấy xác nhận
|
4
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và
Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm theo quy định tại
Điều 8 của Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
thuộc quản lý của ngành y tế .
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận hồ sơ đăng ký tổ chức hội thảo,
hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Y tế trên địa
bàn.
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Tổng số
|
Bộ phận tiếp nhận
|
Phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo đơn vị
|
UBND tỉnh
|
Bộ Y tế
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực: Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm
thần (09 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
2
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
3
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi
quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
4
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
5
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
6
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
7
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
8
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
9
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối
với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số
60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
30
|
2
|
25
|
3
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Tổng số
|
Bộ phận tiếp nhận
|
Phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo đơn vị
|
UBND tỉnh
|
Bộ Y tế
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng -
Môi trường (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
|
Trong ngày
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý
vệ sinh tàu thuyền/xử lý vệ sinh tàu thuyền
|
Trong ngày
|
|
|
|
|
|
- Nộp Hồ sơ trực tiếp cho Kiểm dịch viên tại CỬA
KHẨU
- Nếu có xử lý y tế thì không quá 03 ngày
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu
|
Trong ngày
|
|
|
|
|
|
- Nộp Hồ sơ trực tiếp cho Kiểm dịch viên tại CỬA
KHẨU
|
Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2649/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
2.993
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|