|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2646/QĐ-CT 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thi đua khen thưởng Hải Phòng
Số hiệu:
|
2646/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2646/QĐ-CT
|
Hải
Phòng, ngày 12 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV
ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nội vụ;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 2243/TTr-SNV ngày 02/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành
phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ
tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung về thủ tục hành
chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng tại Quyết định số 1069/QĐ-CT ngày 16/5/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa
bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBNDTP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC, VX-NC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-CT ngày 12 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (09 thủ tục)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ ban hành
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
2
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
thành phố
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
3
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
thành phố
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
4
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố theo đợt hoặc chuyên đề
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
6
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
thành phố theo đợt hoặc chuyên đề
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố cho gia đình
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
9
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đối ngoại
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (08 thủ tục)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ ban hành
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
2
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
3
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
4
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
5
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
6
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
7
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
8
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện cho gia đình
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (05 thủ tục)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ ban hành
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
4
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã cho gia đình
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
5
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Trình
cấp thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày
27/10/2017 của Bộ Nội vụ
|
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-CT ngày 12 tháng 10 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Địa
điểm thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (08 thủ tục)
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
2
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
3
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
4
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
6
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
II. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết cấp huyện (08 thủ tục)
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
UBND
cấp huyện
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
2
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
UBND
cấp huyện
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
3
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
UBND
cấp huyện
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
4
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
UBND
cấp huyện
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
5
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
UBND
cấp huyện
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
6
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
UBND
cấp huyện
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
7
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
UBND
cấp huyện
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
8
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
UBND
cấp huyện
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
III. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (05 thủ tục)
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
UBND
cấp xã
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
UBND
cấp xã
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất
|
UBND
cấp xã
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
4
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
UBND
cấp xã
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
5
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
UBND
cấp xã
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
|
Quyết định 2646/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2646/QĐ-CT ngày 12/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
1.205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|