|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2638/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2638/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 08 tháng
10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày
26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6935/TTr-STNMT ngày 01/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (Đ/c Đệ);
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (N).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2638/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
|
Cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049)
|
- Trường hợp cấp
chứng chỉ hành nghề hạng II: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp gia
hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, Thành phố Vinh;
- Nộp qua dịch vụ
công trực tuyến một phần trên Hệ .thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại
địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
|
|
2.
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
(1.011671)
|
Ngay trong ngày làm
việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, Thành phố Vinh;
- Nộp qua dịch vụ
công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại
địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Số TT
|
Loại thông tin, dữ liệu
|
ĐVT
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Số liệu của
mạng lưới đo đạc quốc gia
|
|
1
|
Số liệu của mạng
lưới tọa độ quốc gia
|
|
1.1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
1.2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
1.3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
1.4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả
các điểm địa chính cơ sở
|
2
|
Số liệu của mạng
lưới độ cao quốc gia
|
|
2.1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2.2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
2.3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
3
|
Số liệu của mạng
lưới trọng lực quốc gia
|
|
3.1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
3.2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3.3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
4
|
Ghi chú điểm tọa
độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
II
|
Dữ liệu ảnh
hàng không
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng
không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng
không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng
không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng
không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ: 1:2.000; 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ
lệ: 1:10.000; 1:25.000; 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
III
|
Cơ sở dữ liệu
nền địa lý quốc gia và hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia
|
|
1.1
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ 1.2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc
nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các nhóm lớp dữ
liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu phí nhân
với hệ số 1,2.
b) Các nhóm 1 lớp
dữ liệu: địa giới hành chính biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng
1/6 mức thu phí.
2. Nếu đã thu phí
sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thì không thu phí sử dụng bản đồ
địa hình quốc gia định dạng số cùng tỷ lệ (chỉ áp dụng trong trường hợp
khai thác theo mảnh và đủ 07 nhóm lớp dữ liệu).
3. Trường hợp
khai thác dữ liệu theo phạm vi địa lý thì thu bằng mức thu phí nhân với
diện tích khu vực khai thác chia tổng diện tích các mảnh theo tỷ lệ tương
ứng, (diện tích tối thiểu đề nghị khai thác bằng diện tích 01 mảnh bản đồ
cùng tỷ lệ).
|
1.2
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
1.3
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2
|
Hệ thống bản đồ
địa hình quốc gia
|
|
2.1
|
Bản đồ địa hình
quốc gia in trên giấy
|
|
a
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
|
mảnh
|
120.000
|
|
b
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
130.000
|
|
c
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
140.000
|
|
d
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn
|
mảnh
|
170.000
|
|
2.2
|
Bản đồ địa hình
quốc gia định dạng dgn
|
|
a
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội
dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
1. Nhóm lớp dữ
liệu: địa hình, dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu phí theo
mảnh nhân với hệ số 1,2.
2. Nhóm lớp dữ liệu:
địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu phí
theo mảnh.
|
b
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
c
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
d
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
đ
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
e
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
g
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
h
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
i
|
Bản đồ địa hình
quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2.3
|
Bản đồ địa hình
quốc gia định dạng số (geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG)
|
mảnh
|
Mức thu phí bằng 50% bản đồ địa hình quốc gia định
dạng dgn cùng tỷ lệ
|
|
3
|
Mô hình số độ cao
|
|
3.1
|
Mô hình số độ cao
độ chính xác cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước
pixel: 1 x 1 m cho DEM có độ chính xác từ 0,1 đến 0,3 m.
|
mảnh
|
200.000
|
|
3.2
|
Mô hình số độ cao
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000:
- Kích thước
pixel: 2 x 2 m cho DEM có độ chính xác từ 0,4 đến 0,5 m
- Kích thước
pixel: 4 x 4 m cho DEM có độ chính xác 1 m
|
mảnh
|
80.000
|
|
3.3
|
Mô hình số độ cao
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:10.000:
- Kích thước
pixel: 2,5 x 2,5 m cho DEM có độ chính xác từ 0,3 đến 0,5 m
- Kích thước
pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,7 m
|
mảnh
|
170.000
|
|
3.4
|
Mô hình số độ cao
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có
độ chính xác từ 1,7 đến 3,3 m
|
mảnh
|
640.000
|
|
3.5
|
Mô hình số độ cao
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có
độ chính xác từ 3,3 đến 6,7 m
|
mảnh
|
75.000
|
|
3.6
|
Mô hình số độ cao
đóng gói theo mành tỷ lệ 1:50.000:
- Kích thước
pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,0 m
- Kích thước
pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác từ 1 đến 2 m
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
3.7
|
Mô hình số độ cao
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000:
- Kích thước
pixel: 25 x 25 m cho DEM có độ chính xác từ 2 đến 5 m
- Kích thước
pixel: 30 x 30 m cho DEM có độ chính xác từ 5 m trở lên
|
mảnh
|
300.000
|
|
IV
|
Bản đồ hành
chính định dạng số
|
|
1
|
Bản đồ hành chính
định dạng dgn, gdb
|
|
1.1
|
Bản đồ hành chính
Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
|
1.2
|
Bản đồ hành chính
cấp tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
|
1.3
|
Bản đồ hành chính
cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
|
2
|
Bản đồ hành chính
định dạng geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG.
|
Mức thu phí bằng
50% bản đồ hành chính định dạng dgn, gdb cùng tỷ lệ
|
V
|
Thông tin dữ
liệu đo đạc và bản đồ trực tuyến qua môi trường mạng (định dạng WMS)
|
1
|
Bản đồ hành chính
Việt Nam
|
1 năm/ tài khoản
|
100.000
|
|
2
|
Bản đồ nền chiết
xuất từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000;
1:1.000.000
|
1 năm/ tài khoản
|
2.400.000
|
|
3
|
Bản đồ nền chiết
xuất từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000;
1:1.00.000
|
1 năm/ tài khoản
|
6.600.000
|
Gồm các dữ liệu:
biên giới, địa giới; dân cư; giao thông; thủy văn.
|
VI
|
Thông tin dữ
liệu thu nhận từ mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia
|
1
|
Dữ liệu đo động
thời gian thực
|
01 tháng / máy thu
|
750.000
|
Áp dụng tại các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã chêm dày trạm định vị vệ tinh quốc
gia theo quy định của pháp luật về đo đạc và bản đồ.
|
06 tháng / máy thu
|
4.280.000
|
12 tháng / máy thu
|
6.750.000
|
2
|
Dữ liệu GNSS tĩnh
24 giờ
|
trạm/ngày
|
220.000
|
Gồm: Giá trị tọa
độ, độ cao của trạm.
|
|
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoat động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
47/2024/TT-BTC ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông
tin dữ liệu đo đạc bản đồ.
|
|
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2638/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
184
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|