DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ CỦA TỈNH BÌNH THUẬN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2638 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH THUẬN (80 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2638 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng) (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
DANH MỤC TTHC
GIỮ NGUYÊN (45 TTHC)
|
I.1
|
LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM (01 TTHC)
|
1
|
BGTVT-BTN-285493
|
Cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
07 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
50.000
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
I.2
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ (33 TTHC)
|
1
|
BGTVT-BTN-285621
|
Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.
|
05 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
135.000
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
BGTVT-BTN-285620
|
Đổi giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp.
|
04 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
135.000
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
BGTVT-BTN-285619
|
Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.
|
04 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
135.000
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
4
|
BGTVT-BTN-285618
|
Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.
|
04 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
135.000
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
5
|
BGTVT-BTN-285617
|
Cấp lại
Giấy phép lái xe.
|
09 ngày hoặc 44 ngày (trường hợp người có GPLX bị
mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng)
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
135.000
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
6
|
BGTVT-BTN-285616
|
Cấp mới
Giấy phép lái xe.
|
10 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
135.000
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
7
|
BGTVT-BTN-285622
|
Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam.
|
05 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
135.000
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
8
|
BGTVT-BTN-285161
|
Cấp lại
Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện.
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT
|
|
9
|
BGTVT-BTN-285160
|
Cấp Giấy
phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT
|
|
10
|
BGTVT-BTN-285267
|
Gia hạn
Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào.
|
01 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT
|
|
11
|
BGTVT-BTN-285484
|
Công bố lại
đưa bến xe khách vào khai thác.
|
13 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
|
12
|
BGTVT-BTN-285483
|
Công bố đưa
bến xe khách vào khai thác
|
13 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông
tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
|
13
|
BGTVT-BTN-285288
|
Xoá sổ đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
-
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT.
|
|
14
|
BGTVT-BTN-285286
|
Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
200.000 (50.000 trường hợp không kèm theo biển số)
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
15
|
BGTVT-BTN-285285
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
50.000
|
-
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
16
|
BGTVT-BTN-285281
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
|
30 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
200.000 (50.000 trường hợp không kèm theo biển số)
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ BTVT;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
17
|
BGTVT-BTN-285280
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
|
08 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
200.000
|
-
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
18
|
BGTVT-BTN-285279
|
Sang tên
đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận
tải quản lý.
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
50.000
|
-
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
19
|
BGTVT-BTN-285278
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng di chuyển đến.
|
08 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
200.000
|
-
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
20
|
BGTVT-BTN-285277
|
Di chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
-
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT .
|
|
21
|
BGTVT-BTN-285276
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
08 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
200.000
|
-
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT;
-
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
22
|
BGTVT-BTN-285241
|
Công bố đưa
bến xe hàng vào khai thác.
|
10 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT
|
|
23
|
BGTVT-BTN-285480
|
Cấp lại phù
hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
|
24
|
BGTVT-BTN-285479
|
Cấp phù
hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
|
25
|
BGTVT-BTN-285482
|
Cấp lại phù
hiệu xe trung chuyển
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
|
26
|
BGTVT-BTN-285481
|
Cấp phù
hiệu xe trung chuyển
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
|
27
|
BGTVT-BTN-285234
|
Cấp lại phù
hiệu xe nội bộ
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
|
28
|
BGTVT-BTN-285424
|
Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh
đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải
quản lý.
|
05 ngày (kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Tổng
cục Đường bộ Việt Nam)
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
9/10.2017 của Bộ GTVT.
|
|
29
|
BGTVT-BTN-285499
|
Cấp phép
thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường cấp IV trở xuống giao Sở Giao
thông vận tải quản lý.
|
06 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
9/10.2017 của Bộ GTVT.
|
|
30
|
BGTVT-BTN-285497
|
Cấp phép
thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn
đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
06 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
9/10.2017 của Bộ GTVT.
|
|
31
|
BGTVT-BTN-285232
|
Cấp phù
hiệu xe nội bộ
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT ;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
|
32
|
BGTVT-BTN-285490
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
04 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
|
33
|
BGTVT-BTN-285229
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất
hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.
|
04 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
|
I.3
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA (11 TTHC)
|
1
|
BGTVT-BTN-284956
|
Xóa Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
2
|
BGTVT-BTN-284955
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
70.000
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
BGTVT-BTN-284954
|
Đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa. trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác.
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
70.000
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
4
|
BGTVT-BTN-284953
|
Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
70.000
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
5
|
BGTVT-BTN-284952
|
Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
70.000
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
6
|
BTN-262342
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
70.000
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
7
|
BGTVT-BTN-284950
|
Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang
cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
70.000
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
8
|
BGTVT-BTN-284949
|
Đăng ký lần
đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
70.000
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
9
|
BGTVT-BTN-284948
|
Đăng ký
phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên
đường thủy nội địa.
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
70.000
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
10
|
BTN-262321
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
100.000
|
- Luật Giao thông
đường thủy nội địa 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT .
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
11
|
BTN-262320
|
Cấp giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa
|
04 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
100.000
|
- Luật Giao thông
đường thủy nội địa 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT .
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
II
|
DANH MỤC TTHC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
|
II.1
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ (05 TTHC)
|
1
|
BGTVT-BTN-285742
|
Cấp phép
lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ.
|
02 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải, Cục Quản lý đường bộ.
|
Không
|
- Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT;
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ GTVT.
|
2
|
BGTVT-BTN-285501
|
Cấp phép
thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông
vận tải quản lý
|
06 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
9/10.2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của
Bộ GTVT.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ GTVT.
|
3
|
BGTVT-BTN-285767
|
Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý
(Trừ
công trình thiết yếu thuộc thẩm quyền chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt
Nam theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 13 Thông tư 50/2015/TT-BGTVT)
|
06 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
9/10.2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của
Bộ GTVT.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày
10/11/2017 của Bộ GTVT.
|
4
|
BGTVT-BTN-285768
|
Cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải
quản lý
|
06 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải, Cục Quản lý đường bộ.
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
9/10.2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của
Bộ GTVT.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày
10/11/2017 của Bộ GTVT.
|
5
|
BGTVT-BTN-285769
|
Gia hạn
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải
quản lý
|
04 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giao thông vận tải, Cục Quản lý đường bộ.
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
9/10.2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của
Bộ GTVT.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày
10/11/2017 của Bộ GTVT.
|
III
|
DANH MỤC TTHC
BAN HÀNH MỚI (23 TTHC)
|
III.1
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ (18 TTHC)
|
1
|
BGTVT-BTN-285208
|
Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế
|
05 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
135.000
|
Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ GTVT
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
2
|
BGTVT-BTN-285209
|
Cấp lại
Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
135.000
|
Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ GTVT
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
3
|
BGTVT-BTN-285156
|
Cấp Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
4
|
BGTVT-BTN-285157
|
Cấp lại
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
5
|
BGTVT-BTN-285226
|
Gia hạn
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
01 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
6
|
BGTVT-BTN-285502
|
Đăng ký
khai thác tuyến.
|
05 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ GTVT
|
7
|
BGTVT-BTN-285751
|
Cấp giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ GTVT
|
8
|
BGTVT-BTN-285755
|
Cấp lại
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
10 ngày (Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có
sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để
sát hạch lái xe);
03 ngày (Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy chứng nhận).
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ GTVT
|
9
|
BGTVT-BTN-285580
|
Cấp giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
10
|
BGTVT-BTN-285752
|
Cấp lại
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày
29/9/2017 của Bộ GTVT.
|
11
|
BGTVT-BTN-285582
|
Cấp giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT.
|
12
|
BGTVT-BTN-285566
|
Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay
đổi liên quan đến nội dung khác
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
13
|
BGTVT-BTN-285565
|
Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo,
lưu lượng đào tạo
|
08 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
14
|
BGTVT-BTN-285154
|
Công bố đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
15 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ GTVT
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
15
|
BGTVT-BTN-285155
|
Công bố lại
đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
15 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ GTVT
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
16
|
BGTVT-BTN-285576
|
Cấp Giấy
phép xe tập lái
|
01 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
17
|
BGTVT-BTN-285578
|
Cấp lại
Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
18
|
BGTVT-BTN-285766
|
Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
10 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày
03/9/2013 của Chính phủ;
- Thông tư
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
9/10.2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của
Bộ GTVT.
|
Công bố tại Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày
10/11/2017 của Bộ GTVT
|
III.2
|
LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (05 TTHC)
|
1
|
BGTVT-BTN-284991
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
05 ngày
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ GTVT
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
2
|
BGTVT-BTN-284989
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
- 02 ngày (Sở GTVT có văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị có liên quan);
- 03 ngày (Sở GTVT có văn bản chấp thuận).
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
3
|
BGTVT-BTN-284932
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
06 ngày (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài):
03 ngày (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều năm 2014;
- Thông tư
số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|
4
|
BGTVT-BTN-284931
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
10 ngày (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài):
5 ngày (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều năm 2014;
- Thông tư
số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
Công bố tại Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày
21/06/2016 của Bộ GTVT
|
5
|
BGTVT-BTN-284930
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
- 10 ngày Đối với cảng thủy nội địa có phương tiện thủy
nước ngoài: 05 ngày (Sở GTVT trình Bộ GTVT kết quả thẩm định)
05 ngày (Bộ GTVT có văn bản chấp thuận chủ
trương)
- 07 ngày (Đối với cảng
thủy nội địa không có phương tiện thủy nước ngoài)
|
- Nộp trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều năm 2014;
- Thông tư
số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT
|